|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
492/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 492/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 28 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày
23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 466/TTr-STC ngày 30/11/2012 về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Tài nguyên chưa xác định được giá bán tài
nguyên khai thác theo hướng dẫn tại khoản 1, điều 6 Thông tư số 105/2010/TT-BTC
ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính
2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng
không bán ra; hoặc không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế
toán theo chế độ quy định.
3. Tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài
nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai
thác, sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác
định giá bán tài nguyên khai thác.
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/01/2013 và thay thế Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 22/01/2011 của UBND tỉnh về
việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết
định số 374/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung giá
tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó chánh VP UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- CV: TC, ĐC, CN, XD, NLN;
- Lưu: VT, (Hoa TC 220).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
VNĐ/tấn
|
830.000
|
|
2
|
Quặng Mangan
|
VNĐ/tấn
|
2.000.000
|
|
3
|
Quặng thiếc
|
VNĐ/tấn
|
150.000.000
|
|
4
|
Quặng Vonram
|
VNĐ/tấn
|
300.000.000
|
|
5
|
Quặng chì
|
VNĐ/tấn
|
4.000.000
|
|
6
|
Quặng kẽm
|
VNĐ/tấn
|
4.000.000
|
|
7
|
Quặng Antimoan
|
VNĐ/tấn
|
40.000.000
|
|
8
|
Vàng hàm lượng 94% (Au)
|
VNĐ/kg
|
1.000.000.000
|
|
B
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
VNĐ/m3
|
15.000
|
|
2
|
Đất sản xuất gạch, ngói
|
VNĐ/m3
|
20.000
|
|
3
|
Đất sản xuất xi măng
|
VNĐ/m3
|
20.000
|
|
4
|
Đá hộc dùng làm vật liệu xây dựng
|
VNĐ/m3
|
80.000
|
|
5
|
Đá hỗn hợp dùng làm vật liệu xây dựng
|
VNĐ/m3
|
50.000
|
|
6
|
Đá khối
|
VNĐ/m3
|
2.000.000
|
|
7
|
Cát
|
VNĐ/m3
|
70.000
|
|
8
|
Sỏi chọn
|
VNĐ/m3
|
100.000
|
|
9
|
Sỏi xô
|
VNĐ/m3
|
90.000
|
|
10
|
Quặng Barit
|
VNĐ/m3
|
700.000
|
|
11
|
Quặng Pelspat
|
VNĐ/m3
|
200.000
|
|
12
|
Cao Lanh
|
VNĐ/m3
|
100.000
|
|
13
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
VNĐ/m3
|
50.000
|
|
14
|
Than khác
|
VNĐ/tấn
|
1.000.000
|
|
C
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn
|
|
|
|
1.1
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
Gỗ lát
|
VNĐ/m3
|
9.500.000
|
|
1.2
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
- Gỗ đinh
|
VNĐ/m3
|
17.000.000
|
|
|
- Gỗ nghiến, trai
|
VNĐ/m3
|
11.500.000
|
|
|
- Gỗ khác nhóm II
|
VNĐ/m3
|
9.500.000
|
|
1.3
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
- Gỗ Dổi, Re, Chò, Chỉ, Sao
|
VNĐ/m3
|
10.000.000
|
|
|
- Gỗ khác nhóm III
|
VNĐ/m3
|
8.000.000
|
|
1.4
|
Gỗ nhóm IV
|
VNĐ/m3
|
5.200.000
|
|
1.5
|
Gỗ nhóm V
|
VNĐ/m3
|
3.500.000
|
|
1.6
|
Gỗ nhóm VI
|
VNĐ/m3
|
3.000.000
|
|
1.7
|
Gỗ nhóm VII
|
VNĐ/m3
|
2.700.000
|
|
1.8
|
Gỗ nhóm VIII
|
VNĐ/m3
|
1.900.000
|
|
2
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy
|
VNĐ/m3
|
500.000
|
|
3
|
Củi
|
VNĐ/ster
|
310.000
|
|
4
|
Tre, mai, luồng (cây)
|
|
|
|
4.1
|
Đường kính > 9 cm
|
VNĐ/cây
|
20.000
|
|
4.2
|
Đường kính từ 6-9 cm
|
VNĐ/cây
|
18.000
|
|
4.3
|
Đường kính từ 3 đến 6 cm
|
VNĐ/cây
|
16.000
|
|
4.4
|
Tre, nứa làm nguyên liệu giấy
|
VNĐ/tấn
|
500.000
|
|
5
|
Giang, nứa
|
VNĐ/cây
|
18.000
|
|
6
|
Song
|
|
|
|
6.1
|
Đường kính > 40 mm
|
VNĐ/sợi
|
40.000
|
|
6.2
|
Đường kính từ 30 đến 40mm
|
VNĐ/sợi
|
35.000
|
|
6.3
|
Đường kính từ 15 đến 30 mm
|
VNĐ/sợi
|
20.000
|
|
6.4
|
Đường kính < 15 mm
|
VNĐ/sợi
|
15.000
|
|
7
|
Dược liệu
|
|
|
|
7.1
|
Ba kích tươi
|
VNĐ/kg
|
100.000
|
|
7.2
|
Vỏ quế khô
|
VNĐ/kg
|
70.000
|
|
7.3
|
Hồi khô
|
VNĐ/kg
|
130.000
|
|
7.4
|
Sa nhân khô
|
VNĐ/kg
|
400.000
|
|
8.5
|
Thảo quả khô
|
VNĐ/kg
|
200.000
|
|
8
|
Lâm sản khác
|
|
|
|
8.1
|
Nấm hương khô
|
VNĐ/kg
|
350.000
|
|
8.2
|
Mộc nhĩ khô
|
VNĐ/kg
|
130.000
|
|
8.3
|
Trám quả tươi
|
VNĐ/kg
|
30.000
|
|
8.4
|
Lá dong
|
VNĐ/100 lá
|
20.000
|
|
D
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
|
|
1.1
|
Nước khoáng Mỹ Lâm
|
VNĐ/m3
|
16.000
|
|
1.2
|
Nước khoáng khác
|
VNĐ/m3
|
16.000
|
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ
nước quy định tại điểm 1 mục này)
|
VNĐ/m3
|
|
|
2.1
|
Sử dụng làm nguyên liệu chính
|
VNĐ/m3
|
5.800
|
|
2.2
|
Sử dụng phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm
mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch)
|
|
|
|
|
- Mặt nước (sông, suối, ao, hồ, đầm…)
|
VNĐ/m3
|
4.000
|
|
|
- Nước ngầm (giếng
đào, giếng khoan…)
|
VNĐ/m3
|
5.800
|
|
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
5.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|