|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2023/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
25 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ khoản 2, Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Điều 5 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 2069/TTr-STC ngày 03 tháng 7 năm 2023 và Công văn số 4562/STC-GCS ngày
06 tháng 12 năm 2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định về giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim
loại quy định tại Phụ lục I.
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại quy định tại Phụ lục II.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự
nhiên quy định tại Phụ lục III.
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên quy định tại Phụ lục IV.
5. Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác
quy định tại Phụ lục V.
Điều 3. Mức giá các loại
tài nguyên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng và là mức giá làm cơ sở để cơ quan thuế tính thuế tài nguyên cho các tổ chức
và cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi
trên chứng từ bán hàng cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế
tài nguyên là giá ghi trên chứng từ bán hàng; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm
tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn giá quy định tại Quyết định này
thì giá tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Khi giá bán của các
loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) từ 20% trở lên hoặc có loại tài
nguyên khác phát sinh, trên cơ sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
Thuế tỉnh hoặc các ngành...có liên quan thì Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên
thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định.
Điều 5. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các nội dung không được quy định tại Quyết định này
thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế
tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 6. Các ông (bà) Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT. HĐND;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 6;
- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- LĐVP, các Phòng: TH, KT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
I
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I9
|
|
Nhôm, Bauxite
|
|
|
|
|
I901
|
Quặng bauxite trầm tích
|
Tấn
|
63.750
|
|
|
I902
|
Quặng bauxite laterit
|
Tấn
|
325.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
59.500
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2
trở lên
|
m³
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến
dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
204.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ
|
m3
|
340.000
|
|
|
|
II20204
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
127.500
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
76.500
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
52.500
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
52.500
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
127.500
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
297.500
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
127.500
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
144.500
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
297.500
|
|
II19
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
340.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D < 25cm
|
m3
|
14,500,000
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
28,000,000
|
|
|
|
III10103
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
36,000,000
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7,300,000
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
26,000,000
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
24,000,000
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6,500,000
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
28,000,000
|
|
|
|
III10503
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
35,000,000
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
11,000,000
|
|
|
|
III10603
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
14,500,000
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7,500,000
|
|
|
|
III10703
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
13,250,000
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35,000,000
|
|
|
III109
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2,800,000,000
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7,500,000
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
18,700,000
|
|
|
|
III11103
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
22,800,000
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16,800,000
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
11,400,000
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
17,000,000
|
|
|
III115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6,600,000
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D < 25 cm
|
m3
|
9,360,000
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
18,000,000
|
|
|
|
III11603
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
24,000,000
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10,000,000
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
11,000,000
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7,500,000
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
14,500,000
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
28,000,000
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm ≤ D < 65cm
|
m3
|
73,900,000
|
|
|
|
III11905
|
|
D ≥ 65cm
|
m3
|
180,000,000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
8,400,000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
12,000,000
|
|
|
|
III12004
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
19,650,000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D < 25cm
|
m3
|
9,500,000
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
13,000,000
|
|
|
|
III20203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
17,000,000
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D < 25 cm
|
m3
|
6,700,000
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10,800,000
|
|
|
|
III20303
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
14,000,000
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3,800,000
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7,500,000
|
|
|
|
III20403
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
10,200,000
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4,200,000
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7,300,000
|
|
|
|
III20503
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
13,300,000
|
|
|
III206
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4,550,000
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5,500,000
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7,600,000
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5,500,000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3,700,000
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7,800,000
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11,500,000
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3,100,000
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4,500,000
|
|
|
|
III21303
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
6,500,000
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3,400,000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6,300,000
|
|
|
|
III21403
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
10,500,000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4,400,000
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2,700,000
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3,800,000
|
|
|
|
III30203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
4,200,000
|
|
|
III303
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2,900,000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4,100,000
|
|
|
|
III30403
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
9,000,000
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5,400,000
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6,300,000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
9,100,000
|
|
|
|
III30803
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
13,000,000
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III311
|
|
|
Re mít
|
m3
|
4,300,000
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4,500,000
|
|
|
III313
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
III316
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III317
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2,400,000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
3,300,000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
5,600,000
|
|
|
|
III31904
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7,700,000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1,600,000
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2,100,000
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1,100,000
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2,500,000
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4,500,000
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2,900,000
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D < 35cm
|
m3
|
1,800,000
|
|
|
|
III41302
|
|
D ≥ 35cm
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1,300,000
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
2,500,000
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3,900,000
|
|
|
|
III41504
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5,200,000
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò xót
|
m3
|
2,300,000
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3,400,000
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
3,800,000
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3,400,000
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3,200,000
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4,500,000
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1,900,000
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4,500,000
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700,000
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D < 25cm
|
m3
|
1,260,000
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2,500,000
|
|
|
|
|
III5011303
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4,400,000
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
8,200,000
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2,200,000
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1,900,000
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
1,900,000
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2,400,000
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3,100,000
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8,820,000
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D < 25cm
|
m3
|
1,000,000
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2,100,000
|
|
|
|
III50302
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2,100,000
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2,300,000
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoan
|
m3
|
1,400,000
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
D < 25cm
|
m3
|
1,000,000
|
|
|
|
|
III5030702
|
25 cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
|
III5030703
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1,100,000
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4,100,000
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840,000
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D < 25cm
|
m3
|
800,000
|
|
|
|
|
III5040402
|
D ≥ 25cm
|
m3
|
1,960,000
|
|
|
III505
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 10% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490,000
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D < 5cm
|
cây
|
7,700
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm ≤ D < 6cm
|
cây
|
12,600
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
21,000
|
|
|
|
III80104
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30,000
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7,000
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D < 7cm
|
cây
|
2,800
|
|
|
|
III80302
|
|
D ≥ 7cm
|
cây
|
5,600
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D < 6cm
|
cây
|
12,600
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
21,000
|
|
|
|
III80403
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30,000
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D < 6cm
|
cây
|
7,700
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
14,700
|
|
|
|
III80503
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
21,000
|
|
|
III806
|
|
|
Tranh
|
cây
|
0
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D < 6cm
|
cây
|
4,200
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
7,000
|
|
|
|
III80703
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
12,600
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
D < 6cm
|
cây
|
5,600
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
10,500
|
|
|
|
III80803
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
15,000
|
|
III9
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
Loại 1
|
kg
|
350,000,000
|
|
|
|
III90102
|
|
Loại 2
|
kg
|
70,000,000
|
|
|
|
III90103
|
|
Loại 3
|
kg
|
14,000,000
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
Loại 1
|
kg
|
770,000,000
|
|
|
|
III90202
|
|
Loại 2
|
kg
|
539,000,000
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
Xươi
|
kg
|
56,000
|
|
|
|
III110102
|
|
Khô
|
kg
|
80,000
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
kg
|
25,000
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
kg
|
90,000
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
Tươi
|
kg
|
105,000
|
|
|
|
III100302
|
|
Khô
|
kg
|
210,000
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
Tươi
|
kg
|
84,000
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
kg
|
280,000
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
(nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
(nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
5.000
|
PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
VII
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng
thiên nhiên
|
tấn
|
2.550.000
|
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
705
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|