|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
22/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2021/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 26 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI
NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế số
38/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về Thuế
tài nguyên";
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính "Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau";
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 666/TTr-STC ngày 08/02/2021 và báo cáo thẩm định số 21/BC-STP ngày 03/02/2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 theo Phụ lục
kèm Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định
tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài
chính "Hướng dẫn về Thuế tài nguyên".
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
10/03/2021. Thay thế Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 "Ban
hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020".
1. Đối với giá tính thuế tài nguyên từ
ngày 01/01/2021 đến ngày Quyết định thay thế Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh có hiệu lực, vẫn áp dụng theo Quyết
định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh.
2. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung
khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế
tài nguyên: thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
3. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng
giá tính thuế tài nguyên:
Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê
khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến
động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở
lên so với mức giá tối thiểu của Khung
giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên
gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại
Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với
trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến
thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:
Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình
thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê
khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào
sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định
chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên
thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề
nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai
thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống
nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung. Đối với
trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến
thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra: Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi
hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế
tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế
biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định
chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản
phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên),
thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của
đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên
quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng
Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính, Bộ TN&MT (b/cáo);
- TT Tỉnh Ủy, HĐND tỉnh (b/cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-V2, CN;
- Lưu: VT, TM3.
10b. QĐ38
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI
NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND
tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày
20/01/2020)
|
Đơn vị tính
|
MỨC GIÁ (đồng)
|
I
|
KHOÁNG SẢN
KIM LOẠI
|
|
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
II202
|
Đá xây dựng
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
77.000
|
II2020302
|
Đá hộc (nguyên khai)
|
đ/m3
|
117.600
|
Bổ
sung ngoài khung giá
|
Đá base
|
đ/m3
|
77.100
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
đ/m3
|
114.300
|
II2020307
|
Đá mạt
|
đ/m3
|
67.200
|
II3
|
Đá dùng
để nung vôi; đá sản xuất xi măng
|
|
|
II301
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
63.000
|
II302
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
đ/m3
|
84.000
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
đ/m3
|
63.000
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm
mặn)
|
đ/m3
|
85.500
|
II6
|
Cát làm
thủy tinh (cát trắng)
|
|
|
|
- Cát làm thủy
tinh (cát trắng) do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác
|
đ/m3
|
439.300
|
II11
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
II1101
|
Đá Cao lanh (khoáng sản khai thác,
chưa rây)
|
đ/tấn
|
150.000
|
II16
II17
|
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ
thiên
|
|
|
*
|
Than cục, cám (Cty Vietmindo)
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
Bổ
sung ngoài khung giá
|
Than chất lượng thấp
|
đ/tấn
|
456.360
|
*
|
Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh
khai thác
|
|
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
|
1.065.120
|
Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.065.120
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
*
|
Than do Tập đoàn CN Than - KS
Việt Nam khai thác
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục xô 1a
|
đ/tấn
|
2.789.100
|
Than cục xô 1b
|
đ/tấn
|
2.840.900
|
Than cục xô 1c
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
II160202
II170202
|
Than cục 2a
|
đ/tấn
|
3.281.000
|
Than cục 2b
|
đ/tấn
|
3.281.000
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a
|
đ/tấn
|
3.544.150
|
Than cục 4b
|
d/tấn
|
3.404.520
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a
|
đ/tấn
|
3.675.780
|
Than cục 5b
|
đ/tấn
|
3.050.880
|
II160206
II170206
|
Than cục don
6c
|
đ/tấn
|
2.747.000
|
II160207
II170207
|
Than cục don 7a
|
đ/tấn
|
1.722.890
|
Than cục don 7c
|
đ/tấn
|
1.351.560
|
II160208
II170208
|
Than cục don 8a
|
đ/tấn
|
996.860
|
Than cục don 8b
|
đ/tấn
|
862.030
|
Than cục don 8c
|
đ/tấn
|
893.620
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160301
II170301
|
Than cám 1
|
đ/tấn
|
2.807.920
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
đ/tấn
|
2.763.880
|
II160303
II170303
|
Than cám 3b
|
đ/tấn
|
2.474.260
|
Than cám 3c
|
đ/tấn
|
2.237.760
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a
|
đ/tấn
|
1.961.280
|
Than cám 4b
|
đ/tấn
|
1.822.550
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a
|
đ/tấn
|
1.742.820
|
Than cám 5b
|
đ/tấn
|
1.518.290
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
đ/tấn
|
1.454.700
|
Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.191.260
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
đ/tấn
|
902.740
|
Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
Bổ
sung ngoài khung giá
|
Than cám 8a
|
đ/tấn
|
456.000
|
Than cám 8b
|
đ/tấn
|
309.400
|
Than cám 8c
|
đ/tấn
|
198.000
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3a
|
đ/tấn
|
673.560
|
Than bùn tuyển 3b
|
đ/tấn
|
632.660
|
Than bùn tuyển 3c
|
đ/tấn
|
620.620
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển 4a
|
đ/tấn
|
553.620
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác
(cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam
|
đ/tấn
|
1.424.010
|
*
|
Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục xô 1a
|
đ/tấn
|
3.110.000
|
Than cục xô 1b
|
đ/tấn
|
2.951.260
|
Than cục xô 1c
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a, 4b
|
đ/tấn
|
|
- Than cục 4a.1
|
đ/tấn
|
3.950.000
|
- Than cục 4a.2
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
- Than cục 4b.1
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
- Than cục 4b.2
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a, 5b
|
đ/tấn
|
|
- Than cục 5a.1
|
đ/tấn
|
3.800.000
|
- Than cục 5a.2
|
đ/tấn
|
3.590.000
|
- Than cục 5b.1
|
đ/tấn
|
3.050.880
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
đ/tấn
|
2.713.000
|
II160303
II170303
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
đ/tấn
|
|
- Than cám 3a.1
|
đ/tấn
|
2.520.000
|
- Than cám 3b.1
|
đ/tấn
|
2.400.000
|
- Than cám 3c.1
|
đ/tấn
|
2.237.760
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a, 4b
|
đ/tấn
|
|
- Than cám 4a.1
|
đ/tấn
|
2.080.980
|
- Than cám 4a.4
|
đ/tấn
|
1.955.000
|
- Than cám 4b.1
|
đ/tấn
|
1.962.000
|
- Than cám 4b.4
|
đ/tấn
|
1.879.000
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a, 5b
|
|
|
- Than cám 5a.1
|
đ/tấn
|
1.804.790
|
- Than cám 5a.4
|
đ/tấn
|
1.764.000
|
- Than cám 5b.1
|
đ/tấn
|
1.634.540
|
- Than cám 5b.4
|
đ/tấn
|
1.556.000
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a, 6b
|
|
|
- Than cám 6a.1
|
đ/tấn
|
1.479.140
|
- Than cám 6a.4
|
đ/tấn
|
1.453.000
|
- Than cám 6b.1
|
đ/tấn
|
1.328.000
|
- Than cám 6b.4
|
đ/tấn
|
1.192.560
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
|
|
- Than cám 7a
|
đ/tấn
|
944.500
|
- Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
- Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
Bổ sung
ngoài khung giá
|
Than cám 8a, 8b, 8c
|
|
|
- Than cám 8a
|
đ/tấn
|
458.000
|
- Than cám 8b
|
đ/tấn
|
332.500
|
- Than cám 8c
|
đ/tấn
|
206.000
|
II1604
II1704
|
Than bùn 4c
|
đ/tấn
|
464.520
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác (cám
0-15, cục 15)_Tổng Công ty Đông Bắc
|
đ/tấn
|
1.482.740
|
III
|
SẢN PHẨM TỪ
RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
III8
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
V
|
NƯỚC THIÊN
NHIÊN
|
|
|
V1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
V101
|
Nước khoáng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước
nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch...
|
đ/m3
|
22.000
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh
lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
322.200
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
1.057.800
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng
cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
đ/m3
|
10.295
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
đ/m3
|
10.400
|
V301
|
Nước thiên nhiên sử dụng làm
nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật
chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...)
|
đ/m3
|
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây
dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
đ/m3
|
3.000
|
Bổ
sung ngoài khung giá
|
Nước thiên nhiên (nước lợ) dùng mục
đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
đ/m3
|
316
|
Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
4.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|