ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2179/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 26 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 967/QĐ-BTC ngày
25 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (xem
Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Ủy ban nhân
dân các phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Niêm yết công khai TTHC này tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
b) Trong thời hạn mười (10) ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng quy trình cụ thể giải quyết TTHC này
theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và thông báo đăng ký áp dụng thực hiện với Sở
Khoa học và Công nghệ.
c) Triển khai thực hiện giải quyết
TTHC này theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm hỗ trợ, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn trong việc cấu
hình TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm cập nhật TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa
Thiên Huế theo đúng quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm cập nhật TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ
tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành
phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Nội vụ, TT&TT, KH&CN (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- Trung tâm HCC cấp huyện (gửi qua mạng);
- UBND các phường, thị trấn (gửi qua mạng);
- Lãnh đạo VP và CV;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí (lệ phí)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND phường, thị trấn
|
Không
|
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của
Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Quyết định 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài
chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Kê khai, thẩm
định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Hàng quý, chậm nhất là ngày 20 của
tháng đầu tiên của quý tiếp theo, tổ chức hoặc cá nhân nộp phí kê khai phí theo
Mẫu số 01 với Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và nộp phí vào tài khoản “Tạm
thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt” của Ủy ban nhân dân phường,
thị trấn mở tại Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã kiểm tra hồ sơ, nếu thành phần, số lượng đúng theo quy định thì tiếp nhận,
in phiếu tiếp nhận và giao cho người nộp; chuyển hồ sơ cho Ủy ban nhân dân phường,
thị trấn thẩm định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân biết và hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được tờ kê khai phí, Ủy ban nhân dân phường, thị trấn thực hiện
thẩm định tờ khai phí, trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số
phí người nộp phí đã kê khai thì ra Thông báo nộp bổ sung theo Mẫu số 02 hoặc
điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo; trong thời hạn mười
(10) ngày kể từ khi có Thông báo tổ chức, cá nhân phải nộp bổ sung số phí phải
nộp theo Thông báo của Ủy ban nhân dân phường, thị trấn (nếu có).
b) Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ
chức nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
UBND các phường, thị trấn.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Tờ khai nộp phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Mẫu số 01 (bản chính).
- Số lượng hồ sơ: một (01) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Tối đa mười
(10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền thông báo theo quy định: Ủy
ban nhân dân phường, thị trấn;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có): Ủy ban nhân dân phường, thị trấn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân phường, thị trấn;
- Cơ quan phối hợp (nếu có): các đơn vị có liên
quan.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên các mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp theo Mẫu số 01 (ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP
của Chính phủ).
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt theo Mẫu số 02 (ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP
của Chính phủ).
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm
2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Quyết định 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài
chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
Mẫu số 1
TÊN NGƯỜI NỘP
PHÍ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Quý
……. Năm …………
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn ……………………………
Tên đơn vị nộp phí:
……………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………….. Fax: …………….
Email: …………………………….
Tài khoản số: ………………………… Tại ngân
hàng: ……………………….
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
|
1
|
Số lượng nước sạch tự khai thác để sử dụng trong
quý
|
…m3
|
2
|
Giá bán nước sạch cho đối tượng sản xuất, kinh
doanh dịch vụ tại địa phương
|
đồng/m3
|
3
|
Mức phí áp dụng tại địa phương
|
...%
|
4
|
Số tiền phí phải nộp trong quý (=1 x 2 x 3)
|
...
|
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt phải nộp ngân sách nhà nước (viết bằng chữ):
……………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên
đây là đầy đủ và chính xác./.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN
PHƯỜNG, THỊ TRẤN…..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../……
|
|
THÔNG BÁO NỘP PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Quý ………. năm ………..
(Thông báo lần ....)
Tên người nộp phí:
………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
Căn cứ Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải công nghiệp quý ….. năm .... của đơn vị và kết quả thẩm định, Ủy ban nhân
dân phường, thị trấn thông báo số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt đơn vị phải nộp quý này như sau:
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị theo tờ
khai
|
Giá trị sau thẩm
định
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng nước sạch tự khai thác để sử dụng trong
quý
|
…m3
|
|
|
2
|
Giá bán nước sạch cho đối tượng sản xuất, kinh
doanh dịch vụ tại địa phương
|
… đồng/m3
|
|
|
3
|
Mức phí áp dụng tại địa phương
|
...%
|
|
|
4
|
Số tiền phí phải nộp trong quý (= 1 x 2 x 3)
|
….
|
|
|
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt phải nộp vào ngân sách nhà nước (viết bằng chữ):
………………………………………………………….
Yêu cầu đơn vị nộp số tiền theo thông
báo trên đây vào Kho bạc Nhà nước ………., Tài khoản số: ………………………..
Hạn nộp trước ngày …….. tháng ……. năm
………
|
………., ngày ... tháng
... năm ..…...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|