|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1650/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về Trồng trọt Sở Nông nghiệp Bắc Giang
Số hiệu:
|
1650/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1650/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ
thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 115/TTr-SNN ngày
29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí
trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối
với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, UBND cấp huyện,
xã; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nội vụ, Sở
Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Bùi Huy Khánh
+ KTN, TH, TKCT.
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở
NNPT NT
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
(1)
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
I
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
MC
|
21
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
|
Phí:
800.000đ/lần
|
x
|
x
|
2
|
2
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
MC
|
21
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
|
Phí:
800.000đ/lần
|
x
|
x
|
3
|
3
|
1.004493
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
MC
|
10
ngày
|
10
ngày
|
10
ngày
|
|
Phí:
600.000đ/lần
|
|
x
|
4
|
4
|
1.004509
|
Cấp
giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
MC
|
3
ngày
|
3
ngày
|
3
ngày
|
|
Không
|
|
|
5
|
5
|
1.003984
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
MC
|
24h
|
24h
|
24h
|
|
Theo
mục III, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021
|
|
|
|
II
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi
và Thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
MC
|
5
ngày
|
5
ngày
|
5
ngày
|
|
Lệ
phí: 50.000đ/lần
|
|
x
|
- Gia hạn
|
MC
|
3
ngày
|
3
ngày
|
3
ngày
|
|
Lệ
phí: 50.000đ/lần
|
|
x
|
7
|
2
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
MC
|
3
ngày
|
3
ngày
|
3
ngày
|
|
Lệ
phí: 50.000đ/lần
|
|
|
8
|
3
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
MC
|
8
ngày
|
8
ngày
|
8
ngày
|
|
Phí:
230.000đ/lần
|
|
x
|
9
|
4
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
MC
|
10
ngày
|
10
ngày
|
10
ngày
|
|
Phí:
900.000đ/lần
|
|
|
10
|
5
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
K
|
01
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III biểu phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
11
|
6
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
K
|
01
ngày
|
01
ngày
|
01
ngày
|
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III biểu phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
12
|
7
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
MC
|
15
ngày
|
11
ngày
|
11
ngày
|
|
- Phí: 1.000.000đ/lần
(đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động
vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật)
- Phí: 450.000đ/lần
(đối với cơ sở cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật;
cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật)
|
|
x
|
13
|
8
|
1.003781
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
MC
|
20
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
14
|
9
|
1.005327
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
MC
|
20
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
15
|
10
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
MC
|
15
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
16
|
11
|
1.003810
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TH đã được đánh
giá định kỳ.
|
MC
|
7
ngày
|
7
ngày
|
7
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
- TH còn lại
|
MC
|
17
ngày
|
12
ngày
|
12
ngày
|
|
|
|
17
|
12
|
1.003612
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TH đã được đánh
giá định kỳ.
|
MC
|
7
ngày
|
7
ngày
|
7
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
- TH còn lại
|
MC
|
17
ngày
|
12
ngày
|
12
ngày
|
|
|
|
18
|
13
|
1.003589
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
MC
|
20
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
19
|
14
|
1.003577
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
MC
|
20
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
20
|
15
|
1.002239
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
giấy chứng nhân hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc không thực hiện giám sát lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
MC
|
13
ngày
|
13
ngày
|
13
ngày
|
|
- Phí: 300.000 đ/lần
- chi phí khác: biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
|
|
21
|
16
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
MC
|
5
ngày
|
5
ngày
|
5
ngày
|
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
x
|
x
|
22
|
17
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng.
|
MC
|
25
ngày
|
18
ngày
|
18
ngày
|
|
- Thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá
điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá
điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
x
|
x
|
23
|
18
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
MC
|
25
ngày
|
18
ngày
|
18
ngày
|
|
- Thẩm định để cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần.
|
x
|
x
|
24
|
19
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
MC
|
5
ngày
|
5
ngày
|
5
ngày
|
|
Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
x
|
x
|
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021; Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020.
Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1650/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
1.152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|