|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1209/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1209/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 14 tháng 6 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội
nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị
định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1018/TTr-STC ngày 24
tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định giá tối thiểu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) tính thuế tài nguyên
các loại khoáng sản, lâm sản tự nhiên, thủy sản tự nhiên không phân biệt mục
đích khai thác để bán, trao đổi, dự trữ, hoặc tiêu dùng nội bộ được áp dụng
thống nhất trong toàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 125/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tính
thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
Hương Thủy, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC:
GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1209/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Các
loại khoáng sản:
STT
|
Loại
Tài nguyên
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
A
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
I
|
Quặng Ti tan
|
|
|
|
1
|
Quặng ti
tan Ilmenite
|
đ/tấn
|
944.000
|
|
2
|
Quặng ti
tan Zircon
|
đ/tấn
|
6.352.000
|
|
3
|
Quặng ti
tan Rutile
|
đ/tấn
|
3.744.000
|
|
4
|
Quặng ti
tan Monazite
|
đ/tấn
|
9.656.000
|
|
5
|
Quặng sắt
|
đ/tấn
|
3.000.000
|
|
6
|
Vàng sa
khoáng, vàng cốm
|
chỉ
|
1.800.000
|
|
B
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
I
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
1
|
Đá hộc
|
đ/m3
|
90.000
|
|
2
|
Đá dăm 4x6
|
đ/m3
|
120.000
|
|
3
|
Đá dăm 2x4
|
đ/m3
|
160.000
|
|
4
|
Đá dăm 1x2
|
đ/m3
|
165.000
|
|
5
|
Đá dăm
0,5x1
|
đ/m3
|
120.000
|
|
6
|
Đá cấp phối
Dmax 2,5
|
đ/m3
|
125.000
|
|
7
|
Đá cấp phối
Dmax 3,75
|
đ/m3
|
115.000
|
|
8
|
Đá Granit
xây dựng
|
đ/m3
|
56.000
|
|
9
|
Đá Block
(nguyên khối)
|
đ/m3
|
3.600.000
|
|
10
|
Đá vôi nung
dùng sản xuất xi măng
|
đ/tấn
|
54.000
|
|
11
|
Sỏi, cuội,
|
đ/m3
|
120.000
|
|
12
|
Sạn ngang
|
đ/m3
|
72.000
|
|
13
|
Cát làm
thuỷ tinh
|
đ/m3
|
300.000
|
|
14
|
Cát xây
dựng (cát xây, tô)
|
đ/m3
|
35.000
|
|
15
|
Cát san
lấp, xây dựng công trình
|
đ/m3
|
15.000
|
|
16
|
Đất san
lấp, xây dựng công trình
|
đ/m3
|
15.000
|
|
17
|
Đất sản
xuất gạch, ngói (đất sét)
|
đ/m3
|
40.000
|
|
18
|
Sét dùng
trong sx xi măng
|
đ/m3
|
32.000
|
|
19
|
Sét dùng
trong sx gạch men
|
đ/tấn
|
96.000
|
|
20
|
Than khác
(Than bùn,...)
|
đ/m3
|
220.000
|
|
21
|
Cao lanh
(đất sét trắng)
|
đ/tấn
|
55.000
|
|
22
|
Phụ gia
hoạt tính Puzơlan
|
đ/tấn
|
100.000
|
|
23
|
Các loại KS
không kim loại khác(Laterit)
|
đ/tấn
|
60.000
|
|
C
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
|
1
|
Nước khoáng
thiên nhiên (đóng chai, bình)
|
đ/m3
|
350.000
|
|
2
|
Nước ngầm
|
đ/m3
|
5.000
|
|
3
|
Nước mặt
|
đ/m3
|
2.000
|
|
II. Sản
phẩm rừng tự nhiên:
1. Gỗ rừng tự
nhiên: (gỗ tròn)
Số
TT
|
NHÓM
GỖ
|
ĐVT
|
Mức
giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
ĐK
<
25cm
|
ĐK
25cm-30cm
|
ĐK
30cm-40cm
|
ĐK
40cm->50cm
|
1
|
Nhóm I
Riêng gỗ gõ
|
m3
|
4.032.000
|
5.760.000
|
8.280.000
|
10.800.000
|
m3
|
4.800.000
|
6.360.000
|
9.120.000
|
12.000.000
|
2
|
Nhóm II
Riêng gỗ
kiền
gỗ Lim
|
m3
|
3.600.000
|
4.200.000
|
4.800.000
|
6.000.000
|
m3
|
3.600.000
|
4.800.000
|
5.400.000
|
6.600.000
|
m3
|
6.000.000
|
6.600.000
|
6.600.000
|
7.800.000
|
3
|
Nhóm III
|
m3
|
1.520.000
|
2.220.000
|
3.120.000
|
4.380.000
|
4
|
Nhóm IV
|
m3
|
960.000
|
1.320.000
|
1.800.000
|
2.640.000
|
5
|
Nhóm V
|
m3
|
840.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
2.640.000
|
6
|
Nhóm VI
|
m3
|
840.000
|
1.200.000
|
1.800.000
|
2.640.000
|
Riêng gỗ chò
|
|
1.380.000
|
1.980.000
|
2.280.000
|
2.880.000
|
7
|
Nhóm VII
|
|
660.000
|
900.000
|
1.140.000
|
1.500.000
|
8
|
Nhóm VIII
|
|
420.000
|
600.000
|
900.000
|
1.200.000
|
2. Gỗ hộp, gỗ
phách đã qua sơ chế:
Số
TT
|
NHÓM
GỖ
|
ĐVT
|
Quy
cách Rộng (R)
|
Mức
giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Dài
< 2,4m
|
Dài:
2,5-3,9m
|
Dài
> 4m
|
1
|
Nhóm
I
|
m3
|
R< 25 cm
|
6.120.000
|
7.440.000
|
8.160.000
|
25=<R<45 cm
|
9.240.000
|
10.620.000
|
11.700.000
|
R>= 45 cm
|
11.760.000
|
13.800.000
|
16.200.000
|
Riêng
gỗ gõ
|
m3
|
R< 25 cm
|
6.120.000
|
7.440.000
|
8.160.000
|
25=<R<45 cm
|
9.240.000
|
10.620.000
|
11.700.000
|
R>= 45cm
|
11.760.000
|
13.800.000
|
16.200.000
|
2
|
Nhóm
II
|
m3
|
R< 25 cm
|
2.880.000
|
3.600.000
|
4.500.000
|
25=<R<45 cm
|
4.320.000
|
5.400.000
|
6.720.000
|
R>= 45cm
|
5.400.000
|
6.720.000
|
8.400.000
|
Riêng
gỗ Kiền, Lim
|
m3
|
R< 25 cm
|
4.000.000
|
5.040.000
|
5.520.000
|
25=<R<45 cm
|
5.520.000
|
7.020.000
|
7.740.000
|
R>= 45cm
|
7.200.000
|
9.000.000
|
10.200.000
|
3
|
Nhóm III
|
m3
|
R< 25 cm
|
2.280.000
|
2.820.000
|
3.200.000
|
25=<R<45 cm
|
3.300.000
|
4.150.000
|
4.560.000
|
R>= 45cm
|
4.560.000
|
5.820.000
|
6.420.000
|
4
|
Nhóm IV
|
m3
|
R< 25 cm
|
1.500.000
|
1.870.000
|
2.040.000
|
25=<R<45 cm
|
2.340.000
|
2.880.000
|
3.200.000
|
R>= 45cm
|
3.000.000
|
3.740.000
|
4.140.000
|
5
|
Nhóm V
|
m3
|
R< 25 cm
|
1.320.000
|
1.620.000
|
1.860.000
|
25=<R<45 cm
|
2.000.000
|
2.520.000
|
2.730.000
|
R>= 45cm
|
3.000.000
|
3.720.000
|
4.140.000
|
6
|
Nhóm VI
|
m3
|
R< 25 cm
|
1.170.000
|
1.440.000
|
1.620.000
|
25=<R<45 cm
|
1.800.000
|
2.280.000
|
2.520.000
|
R>= 45cm
|
2.160.000
|
2.700.000
|
3.000.000
|
Riêng gỗ Chò
|
m3
|
R< 25 cm
|
2.160.000
|
2.760.000
|
3.120.000
|
25=<R<45 cm
|
2.640.000
|
3.360.000
|
3.720.000
|
R>= 45cm
|
3.324.000
|
4.200.000
|
4.560.000
|
7
|
Nhóm VII
|
m3
|
R< 25 cm
|
996.000
|
1.260.000
|
1.380.000
|
25=<R<45 cm
|
1.260.000
|
1.560.000
|
1.740.000
|
R>= 45cm
|
1.656.000
|
2.100.000
|
2.280.000
|
8
|
Nhóm VIII
|
m3
|
R< 25 cm
|
660.000
|
820.000
|
900.000
|
25=<R<45 cm
|
996.000
|
1.260.000
|
1.380.000
|
R>= 45cm
|
1320.000
|
1.650.000
|
1.820.000
|
3. Lâm sản
khác:
Số
TT
|
Loại
lâm sản
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
1
|
Mây nước
- Đường
kính dưới 18mm
- Đường
kính từ 18mm < 20mm
- Đường
kính từ 20mm trên 30mm
|
đ/kg
|
4.200
5.400
6.600
|
2
|
Mây song
- Đường
kính 10 -15 mm
- Đường
kính > 15 - 30 mm
- Đường
kính trên 30 mm
|
đ/kg
|
4.200
5.400
6.600
|
3
|
Song mây bột
- Đường
kính dưới 20 mm
- Đường
kính từ 20 - 30 mm
- Đường
kính trên 30 mm
|
đ/kg
|
5.100
6.300
8.400
|
4
|
Các loại
mây khác
|
đ/kg
|
4.200
|
5
|
Cây lồ ô,
cây luồng
|
đ/cây
|
7.500
|
6
|
Cây nứa,
cây cán giáo
|
đ/cây
|
4.200
|
7
|
Cây tre
rừng, cây trúc
|
đ/cây
|
9.000
|
8
|
Cây giang
|
đ/cây
|
5.400
|
9
|
Lá nón
|
đ/100
lá
|
11.500
|
10
|
Bông, đót
|
đ/kg
|
2.100
|
11
|
Củi
|
đ/ste
|
80.000
|
4. Thuỷ sản
tự nhiên:
STT
|
Loại
Thuỷ sản
|
ĐVT
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
1
|
Tôm hùm
loại 1
|
Kg
|
400.000
|
2
|
Tôm hùm các
loại khác
|
Kg
|
200.000
|
3
|
Tôm các
loại khác
|
Kg
|
60.000
|
4
|
Mực các loại
|
Kg
|
60.000
|
5
|
Cá biển các
loại
|
Kg
|
40.000
|
Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1209/QĐ-UBND ngày 14/06/2011 quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
4.971
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|