HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2012/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC
THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh
Phí và lệ phí do Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25
tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7
năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 25/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí; báo cáo thẩm tra của Ban kinh
tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí
1. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại phí, kèm theo
- Phụ lục I. Lĩnh vực
công nghiệp, xây dựng;
- Phụ lục II. Lĩnh vực
giao thông vận tải;
- Phụ lục III. Lĩnh vực
an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
- Phụ lục IV. Lĩnh vực
giáo dục đào tạo;
- Phụ lục V. Lĩnh vực
khoa học, công nghệ và môi trường.
2. Danh mục và mức thu tối đa một số loại phí, kèm theo
- Phụ lục VI. Lĩnh vực
thương mại, đầu tư;
- Phụ lục VII. Lĩnh vực
thông tin liên lạc;
- Phụ lục VIII. Lĩnh vực
an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
- Phụ lục IX. Lĩnh vực
văn hóa xã hội;
- Phụ lục X. Lĩnh vực
khoa học, công nghệ và môi trường.
3. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại lệ phí, kèm theo
- Phụ lục XI. Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân;
- Phụ lục XII. Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
- Phụ lục XIII. Lệ phí
quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác.
Điều 2. Miễn, giảm phí, lệ phí
1. Phí qua phà, qua
đò
Miễn phí sử dụng
đò, phà đối với thương bệnh binh, học sinh, trẻ em dưới 10 tuổi, xe dọn vệ sinh
và các đối tượng được quy định tại tiết a, điểm 2, khoản 6, Điều 1, Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí.
2. Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất
Miễn phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất lần
đầu.
3. Lệ phí hộ
tịch
Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần
đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với:
Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi,
bổ sung, điều chỉnh hộ tịch, cụ thể như sau:
a) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký
khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký
khai sinh quá hạn;
b) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết
hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn;
c) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký
khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại
việc khai tử;
d) Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch;
đ) Miễn lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu,
vùng xa.
4. Lệ phí hộ khẩu
Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các
trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ;
thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ
quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại.
5. Lệ phí chứng minh nhân dân
Không thu lệ phí chứng minh nhân
dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi
của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
6. Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Không thu lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối
với các trường hợp được quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 1 Thông tư liên tịch
số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp
hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm,
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng
thường xuyên.
7. Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
- Miễn nộp lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước
ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định
việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày
10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Miễn
lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp
hộ gia đình, cá nhân tại các quận được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì
không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
- Miễn lệ phí
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ
phần.
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ
quan quản lý nhà nước.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Căn cứ vào mức
thu của các loại phí, lệ phí nêu trên. Giao Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
mức thu cụ thể đối với các loại phí Hội đồng nhân dân quy định mức thu tối đa;
tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí trên số phí thu được để trang trải
chi phí cho việc thu phí; hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với
các loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật
và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất. Trong quá trình thực
hiện quy định nào không phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương thì Ủy ban
nhân dân thành phố có văn bản xin ý kiến Bộ Tài chính trước khi trình Hội đồng
nhân dân thành phố quyết định.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Bãi bỏ các nghị quyết sau:
1. Nghị quyết
số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
2. Nghị quyết
số 04/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí;
3. Nghị quyết
số 04/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số
83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
4. Nghị quyết
số 17/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí;
5. Nghị quyết
số 06/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng;
6. Nghị quyết
số 16/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của
Hội đồng nhân dân thành phố;
7. Nghị quyết
số 16/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
8. Nghị quyết
số 17/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của
Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
9. Nghị quyết
số 05/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí;
10. Nghị quyết
số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc quy định và sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí;
11. Các quy định
trước đây của Hội đồng nhân dân thành phố trái với Nghị quyết này.
Nghị quyết này
có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa
VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và được phổ biến trên
các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ
Giao thông vận tải; Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Công an; Bộ Tư pháp (Cục
KTVB);
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo, Chi cục VT-LT thành phố;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lợi
|
PHỤ LỤC I
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP,
XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
đồng/m2
|
1
|
Khu đô thị, thị trấn, thị tứ
|
|
a)
|
Đối với tỷ lệ 1/200
|
|
|
- Đất thổ cư có nhà
|
1.000
|
- Đất thổ cư không có nhà
|
1.000
|
b)
|
Đối với tỷ lệ 1/500
|
|
|
- Đất thổ cư có nhà
|
1.000
|
- Đất thổ cư không có nhà
|
892
|
- Đất nông nghiệp
|
605
|
- Đất chuyên dùng
|
742
|
c)
|
Đất với tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
- Đất thổ cư có nhà
|
470
|
- Đất thổ cư không có nhà
|
388
|
- Đất nông nghiệp
|
313
|
- Đất chuyên dùng
|
388
|
d)
|
Đất với tỷ lệ 1/2.000
|
|
|
- Đất thổ cư
|
94
|
- Đất nông nghiệp
|
69
|
- Đất chuyên dùng
|
78
|
2
|
Khu vực nông thôn
|
|
a)
|
Đối với tỷ lệ 1/500
|
|
|
- Đất thổ cư
|
742
|
- Đất nông nghiệp
|
520
|
- Đất chuyên dùng
|
605
|
b)
|
Đối với tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
- Đất thổ cư
|
313
|
- Đất nông nghiệp
|
210
|
- Đất chuyên dùng
|
313
|
c)
|
Đất với tỷ lệ 1/2.000
|
|
|
- Đất thổ cư
|
94
|
- Đất nông nghiệp
|
69
|
- Đất chuyên dùng
|
78
|
- Đất hoang
|
69
|
d)
|
Đất với tỷ lệ 1/5.000
|
|
|
- Đất thổ cư
|
37
|
- Đất nông nghiệp
|
33
|
- Đất chuyên dùng
|
33
|
- Đất hoang
|
33
|
- Đất lâm nghiệp
|
33
|
II
|
PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
đồng/trường hợp
|
|
Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao
gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận
về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)
|
30.000
|
Ghi chú:
-
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của
Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử
dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
PHỤ LỤC II
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ
|
đồng/người/chuyến
|
1
|
Phí qua phà
|
|
a)
|
Đối với người
|
1.000
|
b)
|
Đối với người và
phương tiện hành lý
|
|
|
- Người và xe gắn
máy
|
3.500
|
- Người và xe đạp
|
2.000
|
- Người kèm theo
hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg)
|
2.000
|
2
|
Phí qua đò
|
|
a)
|
Đối với người
|
|
|
- Đò ngang
|
1.000
|
- Đò dọc: Chiều dài
của tuyến sông dưới 2 km (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km
thu thêm 500 đồng)
|
2.000
|
b)
|
Đối với người và
phương tiện
|
|
|
- Đò ngang:
+ Người và xe đạp
+ Người và xe máy
|
1.500
2.500
|
|
- Đò dọc:
+ Người và xe đạp
+ Người và xe máy
(Nếu chiều dài tuyến
sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng)
|
2.000
3.000
|
II
|
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG,
BẾN, BÃI,
MẶT NƯỚC
|
|
1
|
Phí sử dụng lề đường
(những lề đường được phép đỗ)
|
đồng/vé
|
|
- Vé tạm dừng, đỗ
thông thường
|
5.000
|
-
Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng)
|
100.000
|
2
|
Phí bến, bãi đậu xe
|
đồng/lần/chiếc
|
|
- Xe gắn máy (loại
chở người thu tiền)
|
2.000
|
- Xe du lịch dưới 12
ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống
|
4.000
|
- Xe tải trên 1 tấn
đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế
|
6.000
|
- Xe khách trên 15
ghế và xe tải trên 2,5 tấn
|
8.000
|
3
|
Phí sử dụng mặt nước đậu ghe
tàu
|
đồng/lần/chiếc
|
|
- Đối tượng sử dụng
mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn.
|
4.000
|
- Đối tượng sử dụng
mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn.
|
3.000
|
- Đối tượng sử dụng
mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn.
|
1.000
|
- Bè nuôi cá trên
sông
|
5.000 đ/m2/năm
|
4
|
Phí sử dụng vỉa
hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều được cấp
phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường
để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 08
tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
đồng/m2
|
a)
|
Phí sử dụng vỉa hè:
- Mức thu phí một
năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính đa bằng 1% giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm
|
|
b)
|
Phí sử dụng lòng đường:
- Mức thu phí một
năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức thu phí một
năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè
|
|
Ghi chú:
-
Căn cứ Thông tư liên bộ số 62/TT-LB ngày 23 tháng 7 năm 1993 của Bộ Giao thông
Vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức thu và quản lý, sử dụng tiền cước
qua phà, cầu phao;
-
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC III
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ,
AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
|
đồng/lần/chiếc
|
1
|
Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn
|
|
|
- Giữ một lần
|
10.000
|
- Giữ cả đêm
|
20.000
|
2
|
Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn
trở xuống
|
|
|
- Giữ một lần
|
8.000
|
- Giữ cả đêm
|
16.000
|
3
|
Xe gắn máy, mô tô:
|
|
a)
|
Các phường trong các quận:
|
|
|
- Giữ một lần
|
2.000
|
- Giữ cả đêm
|
4.000
|
b)
|
Các xã, thị trấn còn lại:
|
|
|
- Giữ một lần
|
1.500
|
- Giữ cả đêm
|
3.000
|
4
|
Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên
thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong
tháng).
Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố:
|
|
|
- Giữ một lần
|
500
|
- Giữ cả đêm
|
1.000
|
5
|
Xe đạp điện các loại:
|
|
|
- Giữ một lần
|
1.000
|
- Giữ cả đêm
|
2.000
|
6
|
Đối với các trường học:
|
|
|
- Xe đạp và xe đạp điện
|
500
|
- Xe gắn máy
|
1.000
|
Ghi chú:
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC IV
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN
|
đồng/thí sinh/lần
|
1
|
Phí thi nghề phổ thông
|
|
|
- Thi nghề: Tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn
máy, điện tử
|
25.000
|
- Thi nghề: Trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt
bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn.
|
20.000
|
2
|
Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ
|
|
|
- Trình độ A
|
60.000
|
- Trình độ B
|
90.000
|
- Trình độ C
|
120.000
|
3
|
Phí thi chứng chỉ tin học
|
|
|
- Trình độ A
|
60.000
|
- Trình độ B
|
70.000
|
- Trình độ C
|
80.000
|
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm
2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC V
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
|
đồng/báo cáo
|
|
- Mức
thu
|
5.000.000
|
|
-
Trường hợp thẩm định bổ sung
|
2.500.000
|
II
|
PHÍ
VỆ SINH
|
|
1
|
Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả
trường dạy nghề, đơn vị công lập và ngoài công lập):
|
|
|
- Trường dưới 10 phòng
|
30.000 đồng/tháng
|
- Trường từ 10 đến 20 phòng
|
50.000 đồng/tháng
|
- Trường trên 20 phòng
|
80.000 đồng/tháng
|
2
|
Đối với công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch
vụ
|
160.000 đồng/m3
|
3
|
Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống,
nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ
|
160.000 đồng/m3
|
4
|
Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu
|
5.000 đồng/tháng
|
5
|
Đối với trụ sở, văn phòng công ty,
xí nghiệp nằm độc lập
|
100.000 đồng/tháng
|
6
|
Đối với bệnh viện
|
120.000 đồng/m3
|
7
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể:
|
|
|
- Trụ sở nằm độc lập
|
30.000 đồng/tháng
|
- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị
thu
|
20.000 đồng/tháng
|
8
|
Đối với hộ:
|
|
|
- Buôn bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các
chợ)
|
30.000 đồng/tháng
|
- Buôn bán lẻ khác
|
20.000 đồng/tháng
|
9
|
Đối với hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh
|
|
|
- Hộ nhà mặt tiền
|
15.000 đồng/tháng
|
- Hộ nhà trong hẻm
|
10.000 đồng/tháng
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
1
|
Mức
phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng
với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
- Đề
án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
- Đề
án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
- Đề
án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
- Đề
án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
2
|
Mức
phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với
các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
- Báo
cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày
đêm
|
200.000
|
-
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
700.000
|
|
-
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.700.000
|
-
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
3.000.000
|
3
|
Mức
phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng
khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
- Đề
án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
- Đề
án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
550.000
|
- Đề
án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.300.000
|
- Đề
án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
2.500.000
|
4
|
Mức
phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu
lượng khác nhau
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
- Đề
án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để
phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
300.000
|
- Đề
án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để
phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
900.000
|
- Đề
án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây
hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
- Đề
án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây
hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
5
|
Mức
phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày
đêm
|
300.000
|
- Đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
900.000
|
- Đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
|
- Đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
6
|
Mức
phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp)
|
đồng/hồ sơ
|
|
Mức
thu
|
700.000
|
7
|
Trường
hợp gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên
|
IV
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
đồng/m3
|
1
|
Các loại cát khác
|
3.000
|
2
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
1.500
|
3
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
|
1.800
|
|
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí
của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên.
- Đối
với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức
thu trung bình theo khung quy định tại Nghị
định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản.
|
|
Ghi
chú:
- Căn cứ
Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Căn
cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC VI
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
TỐI ĐA
|
I
|
PHÍ CHỢ
|
|
1
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa
hiệu buôn bán cố định thường
xuyên tại chợ:
|
đồng/ngày/m2
|
|
- Chợ loại 1
|
5.000
|
- Chợ loại 2
|
4.000
|
- Chợ loại 3
|
3.000
|
2
|
Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề
đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định:
|
đồng/người/ngày
|
a)
|
Địa bàn quận Ninh Kiều
|
|
|
- Cả ngày
|
4.000
|
- Một buổi chợ
|
2.000
|
b)
|
Địa bàn các quận còn lại
|
|
|
- Cả ngày
|
3.000
|
- Một buổi chợ
|
1.500
|
c)
|
Địa bàn các huyện còn lại
|
|
|
- Cả ngày
|
2.000
|
- Một buổi chợ
|
1.000
|
3
|
Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không từ ngân
sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại, có thể áp dụng mức thu cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức
thu quy định tại Khoản 1, Khoản 2 mục này.
|
|
II
|
PHÍ ĐẤU GIÁ
|
đồng/hồ sơ
|
1
|
Mức thu phí đấu giá tài sản
|
|
a)
|
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành:
|
|
|
- Dưới 50 triệu đồng
|
5% giá trị tài sản bán được
|
- Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt
quá 50 triệu
|
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt
1 tỷ đồng
|
- Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng
|
34,75 triệu + 0,15%
giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng
|
- Từ trên 20 tỷ đồng
|
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng.
Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá
|
b) Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người
có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy
định tại Điều 43, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về
bán đấu giá tài sản.
|
|
2
|
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức
giá khởi điểm
|
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
50.000
|
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
100.000
|
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
150.000
|
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000
|
- Trên 500 triệu đồng
|
500.000
|
3
|
Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số
216/2005/QĐ-TTg
|
|
a)
|
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng
nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống
|
100.000
|
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000
|
- Từ trên 500 triệu đồng
|
500.000
|
b)
|
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc
phạm vi Điểm a) Khoản này
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000
|
- Từ trên 5 ha
|
5.000.000
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU
|
giá trị gói thầu
|
|
Mức
thu
|
0,05% (tối đa không
quá 30.000.000 đồng)
|
Ghi chú:
- Căn
cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư số
03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
- Căn cứ Thông tư số
48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định
giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
PHỤ LỤC VII
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
TỐI ĐA
|
I
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
đồng/thửa đất và đồng/văn bản
|
1
|
Trích lục:
|
|
|
- Hồ sơ địa chính
|
5.000
|
- Hồ sơ hành chính
|
5.000
|
- Hồ sơ thanh tra
|
5.000
|
- Hồ sơ kế hoạch
|
5.000
|
2
|
Tư liệu - bản đồ
|
|
|
- Bản đồ tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000
|
40.000
|
- Bản đồ tỷ lệ: 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000,
1/100.000
|
50.000
|
II
|
PHÍ THƯ
VIỆN
|
đồng/thẻ/năm
|
1
|
Đối với
người lớn
|
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa)
|
20.000
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm
và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
100.000
|
2
|
Đối với thiếu nhi
|
50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn
|
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm
2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC
VIII
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ,
AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
TỐI ĐA
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
đồng/lần
|
|
Mức thu
|
3.000.000
|
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC IX
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm
2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
TỐI ĐA
|
I
|
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN
HÓA
|
đồng/lần
|
|
- Chợ nổi
|
2.000
|
- Khu du lịch
|
5.000
|
- Vườn du lịch, điểm tham quan
|
3.000
|
Ghi chú:
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC X
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7
năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
TỐI ĐA
|
I
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
|
đồng/m3
|
1
|
Đối với nước thải
sinh hoạt của các tổ chức, cá nhân, gia đình tại quận Ninh Kiều và quận Bình
Thủy
|
500
|
2
|
Đối với nước thải
sinh hoạt của các tổ chức, cá nhân, gia đình tại các quận, huyện còn lại
|
180
|
3
|
Đối với nước thải
công nghiệp tính theo từng chất gây ô nhiễm có trong nước thải được quy định
tại Mục 2, Phần II của Thông tư liên tịch số
125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày
13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (được sửa
đổi tại Thông tư số
106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06/9/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Thực hiện
thu theo quy định tại Thông tư số 106/2007/TTLT /BTC-BTNMT ngày 06/9/ 2007 của
Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch
số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
đồng/hồ sơ
|
|
Mức thu
|
5.000.000
|
Ghi
chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài
chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm
2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư
số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ;
-
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC XI
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng
7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
đồng/lần
|
1
|
Mức thu áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn
|
|
a
|
Cấp
lại bản chính Giấy khai sinh
|
|
|
- Cấp lại bản chính
Giấy khai sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
10.000
|
b
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
20.000
|
- Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
20.000
|
c
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
- Chấm dứt, thay đổi
việc giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
d
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
|
|
- Nhận, cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
10.000
|
đ
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch...
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở
lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không
phân biệt độ tuổi (Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện)
|
25.000
|
e
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay
đổi về hộ tịch
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác (Ủy ban
nhân dân cấp xã, huyện)
|
5.000
|
g
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban
nhân dân cấp xã)
|
2.000
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
3.000
|
h
|
Giấy xác nhận hộ tịch
|
|
|
- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Ủy ban nhân
dân cấp xã)
|
3.000
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân
thành phố và Sở Tư pháp
|
|
a
|
Đăng
ký kết hôn
|
|
|
- Kết hôn (Ủy ban nhân dân thành phố)
|
1.000.000
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp)
|
1.000.000
|
b
|
Đăng
ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân thành phố)
|
2.000.000
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Sở Tư pháp)
|
2.000.000
|
c
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân thành phố)
|
1.000.000
|
d
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
đ
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch...
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
e
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ
tịch (kể cả việc ly hôn) của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch
mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư
pháp)
|
50.000
|
g
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đối với
công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Sở
Tư pháp)
|
5.000
|
h
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Sở Tư pháp)
|
10.000
|
II
|
LỆ PHÍ HỘ KHẨU
|
đồng/lần
|
1
|
Cấp quận
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu gia
đình
|
15.000
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ
hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình)
|
10.000
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận
nhân khẩu tập thể
|
10.000
|
|
- Cấp đổi sổ tạm trú có thời
hạn cho một hộ gia đình
|
10.000
|
|
- Cấp đổi giấy tạm trú có thời
hạn cho một nhân khẩu
|
5.000
|
|
- Đính chính thay đổi
thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
5.000
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
7.500
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không
cấp sổ hộ khẩu gia đình)
|
5.000
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
5.000
|
|
- Cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình
|
5.000
|
|
- Cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
2.500
|
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia
đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
2.500
|
III
|
LỆ PHÍ CHỨNG MINH
NHÂN DÂN
|
đồng/lần
|
1
|
Cấp quận
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
6.000
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
3.000
|
IV
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO
ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
|
đồng/giấy phép
|
|
- Cấp mới
|
400.000
|
- Cấp lại
|
300.000
|
- Gia hạn giấy phép
|
200.000
|
Ghi chú:
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC
XII
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU,
QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7
năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
|
phần trăm (%)
|
|
Mức
thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
12
|
II
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ
có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
(đồng/giấy)
|
|
- Tổ chức
|
100.000
|
- Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
25.000
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đối
với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất
|
(đồng/giấy)
|
|
- Tổ chức
|
500.000
|
- Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
100.000
|
3
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
(đồng/lần cấp)
|
a)
|
Chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
- Tổ chức
|
50.000
|
- Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
20.000
|
b)
|
Có nhà ở hoặc tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
- Tổ chức
|
50.000
|
- Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
50.000
|
III
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
đồng/hồ sơ
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
20.000
|
IV
|
LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH
|
đồng/lần
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
- Khu vực các quận
|
10.000
|
- Khu vực các huyện
|
5.000
|
V
|
LỆ
PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp
mới:
|
đồng/giấy
|
|
-
Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép)
|
50.000
|
- Công
trình khác
|
100.000
|
2
|
Trường
hợp gia hạn
|
đồng/lần
|
|
- Mức
thu
|
10.000
|
VI
|
LỆ PHÍ
CẤP BIỂN SỐ NHÀ
|
đồng/biển số nhà
|
1
|
Cấp
mới
|
30.000
|
2
|
Cấp
lại
|
20.000
|
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011
của Chính phủ về việc quy định về lệ
phí trước bạ;
-
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Căn cứ Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng
dẫn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày
18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính
và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao
dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ
khách hàng thường xuyên.
PHỤ LỤC
XIII
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7
năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC THU
CỤ THỂ
|
I
|
LỆ PHÍ CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
đồng/lần
|
|
- Hộ
kinh doanh cá thể
|
30.000
|
-
HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND cấp huyện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp
danh
|
100.000
|
-
HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND thành phố
cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm
hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước
|
200.000
|
- Chứng
nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động
cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
20.000
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký
kinh doanh.
|
2.000
|
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
10.000
|
II
|
LỆ
PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
|
đồng/giấy phép
|
|
Mức
thu đối với hoạt động tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư
vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện;
phân phối và kinh doanh điện
|
700.000
|
III
|
LỆ
PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI
ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN
NƯỚC
|
đồng/giấy
|
1
|
Cấp
mới
|
100.000
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000
|
IV
|
LỆ
PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
|
đồng/giấy
|
1
|
Trường
hợp cấp mới, cấp lại do hết hạn sử dụng Giấy phép:
|
|
|
- Đối
với tổ chức:
|
200.000
|
- Đối
với cá nhân
|
100.000
|
2
|
Trường
hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên
quan đến nội dung trong Giấy phép)
|
50.000
|
V
|
LỆ
PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
|
|
1
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
đồng/bản
|
|
Mức
thu
|
3.000
|
2
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính
|
đồng/trang
|
|
-
Hai trang đầu
|
2.000
|
- Từ
trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang; không quá
100.000 đồng/bản
|
|
3
|
Chứng
thực chữ ký
|
đồng/trường hợp
|
|
Mức
thu
|
10.000
|
Ghi chú:
-
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của
Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
-
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng
dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.