|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Quyên
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
04/2008/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 18 tháng 6 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 83/2006/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí do Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28
tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí,
lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16
tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Theo Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết
số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế và ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh,
bổ sung một số mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục
và mức thu phí, lệ phí (danh mục kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào
danh mục và mức thu tối đa của từng loại phí, lệ phí, giao Ủy ban nhân dân
thành phố quyết định mức thu cụ thể của từng loại phí, lệ phí; tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trên số phí, lệ phí thu được để trang trải
chi phí cho việc thu phí, lệ phí; hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đối
với từng loại phí, lệ phí theo đúng quy định của pháp luật và báo cáo Hội đồng
nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất. Trong quá trình thực hiện quy định nào
không phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương thì Ủy ban nhân dân thành phố
có văn bản xin ý kiến Bộ Tài chính trước khi trình Hội đồng nhân dân thành phố
quyết định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng
cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết
này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
khóa VII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua và được phổ biến trên các phương tiện
thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật.
Bãi bỏ mục IV, điểm 1 mục VII, mục
XIV phần A (phí chợ, phí qua phà và phí dự thi dự tuyển); mục I, mục II, mục
III và mục V phần B (lệ phí hộ tịch, lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân
và lệ phí địa chính) tại Danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố
Cần Thơ (ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định danh mục và mức
thu phí, lệ phí)./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Quyên
|
DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội
đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT
|
DANH
MỤC PHÍ, LỆ PHÍ
|
MỨC
THU TỐI ĐA
|
A
|
PHÍ
|
|
I
|
PHÍ CHỢ
|
|
1
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng,
cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ:
|
đồng/ngày/m2
|
|
- Chợ loại 1
|
5.000
|
|
- Chợ loại 2
|
4.000
|
|
- Chợ loại 3
|
3.000
|
2
|
Đối với chợ có hộ kinh doanh cố
định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán
không thường xuyên, không cố định:
|
đồng/người/ngày
|
|
- Địa bàn quận Ninh Kiều
|
|
|
+ Cả ngày
|
4.000
|
|
+ Một buổi chợ
|
2.000
|
|
- Địa bàn các quận Bình Thủy,
Cái Răng, Ô Môn
|
|
|
+ Cả ngày
|
3.000
|
|
+ Một buổi chợ
|
1.500
|
|
- Địa bàn các huyện còn lại
|
|
|
+ Cả ngày
|
2.000
|
|
+ Một buổi chợ
|
1.000
|
II
|
PHÍ QUA
PHÀ, QUA ĐÒ
|
đồng/người/chuyến
|
1
|
Phí qua phà:
|
|
a
|
Đối với người
|
1.000
|
b
|
Đối với người và phương tiện
hành lý
|
|
|
- Người và xe gắn máy
|
2.500
|
|
- Người và xe đạp
|
1.500
|
|
- Người kèm theo hành lý
(chiếm diện tích trên 1m2 hoặc
trên 100 kg)
|
2.000
|
III
|
PHÍ DỰ
THI, DỰ TUYỂN
|
đồng/thí
sinh/lần
|
1
|
Phí dự
thi, dự tuyển (theo Thông tư liên tịch số 28/2003/TTLT/BTC-BGD&ĐT ngày
04/4/2003)
|
|
|
- Thí sinh đăng
ký dự thi sơ tuyển và dự thi vào các trường Đại học, Cao Đẳng, Trung học
chuyên nghiệp và dạy nghề (đối với các trường có tổ chức thi)
|
40.000
|
|
- Thí sinh
thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào trường Đại học, Cao đẳng, Trung học
Chuyên nghiệp, dạy nghề
|
15.000
|
|
- Sơ tuyển bao gồm tất cả các
môn (đối với các trường có tổ chức sơ tuyển trước khi thi chính thức)
|
20.000
|
|
- Dự thi văn hóa (bao gồm tất
cả các môn)
|
20.000
|
|
- Dự thi năng khiếu (bao gồm tất
cả các môn)
|
50.000
|
2
|
Phí thi
nghề phổ thông
|
|
|
- Thi nghề: tin học, điện dân
dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử
|
25.000
|
|
- Thi nghề: trồng lúa, nuôi
heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn.
|
20.000
|
3
|
Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ
|
|
|
- Trình độ A
|
60.000
|
|
- Trình độ B
|
90.000
|
|
- Trình độ C
|
120.000
|
B
|
LỆ PHÍ
|
|
I
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
|
1
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn
|
đồng/lần
|
a
|
Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh
|
|
|
- Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
10.000
|
b
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân
dân cấp xã)
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
20.000
|
c
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp
xã)
|
5.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám
hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
d
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
|
|
- Nhận, cha, mẹ, con (Ủy ban
nhân dân cấp xã)
|
10.000
|
đ
|
Đăng ký
việc thay đổi, cải chính hộ tịch....
|
|
|
- Xác định lại
dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi (Ủy ban nhân dân cấp
xã)
|
10.000
|
|
- Thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người từ
đủ 14 tuổi trở lên (Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
25.000
|
e
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi
về hộ tịch
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi
hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện)
|
5.000
|
g
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
2.000
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
3.000
|
h
|
Giấy xác nhận hộ tịch
|
|
|
- Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
3.000
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp
|
đồng/lần
|
a
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
- Kết hôn (Ủy ban nhân dân
thành phố)
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở
Tư pháp)
|
1.000.000
|
b
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân
dân thành phố)
|
2.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi (Sở Tư pháp)
|
2.000.000
|
c
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân
dân thành phố)
|
1.000.000
|
d
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám
hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
đ
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch...
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
e
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ
tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
|
- Ghi vào sổ
hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản
chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại
Việt Nam (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
g
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp)
|
5.000
|
h
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
(Sở Tư pháp)
|
10.000
|
II
|
LỆ PHÍ HỘ KHẨU
|
|
1
|
Cấp quận
|
đồng/lần
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
15.000
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc
một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình)
|
10.000
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận nhân
khẩu tập thể
|
10.000
|
|
- Cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn
cho một hộ gia đình
|
10.000
|
|
- Cấp đổi giấy tạm trú có thời
hạn cho một nhân khẩu
|
5.000
|
|
- Đính chính thay đổi thông
tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
5.000
|
2
|
Cấp huyện
|
đồng/lần
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
7.500
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc
một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình)
|
5.000
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận nhân
khẩu tập thể
|
5.000
|
|
- Cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn
cho một hộ gia đình
|
5.000
|
|
- Cấp đổi giấy tạm trú có thời
hạn cho một nhân khẩu
|
2.500
|
|
- Đính chính thay đổi thông tin
trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
2.500
|
III
|
LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
|
|
1
|
Cấp quận
|
đồng/lần
|
|
- Cấp lại, cấp đổi
|
6.000
|
2
|
Cấp huyện
|
đồng/lần
|
|
- Cấp lại, cấp đổi
|
3.000
|
IV
|
LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/giấy
|
|
- Tổ chức
|
100.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực
các quận
|
25.000
|
2
|
Chứng
nhận biến động đất đai
|
đồng/lần
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực
các quận
|
15.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực
các huyện
|
7.500
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/lần
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
|
- Khu vực các quận
|
10.000
|
|
- Khu vực các huyện
|
5.000
|
4
|
Cấp lại,
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà
đất
|
đồng/lần
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
|
- Khu vực các quận
|
20.000
|
|
- Khu vực các huyện
|
10.000
|
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ngày 18/06/2008 điều chỉnh mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
2.759
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|