BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 832/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 125 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 181
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 125 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181, cụ thể:
1. Danh mục 116 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ
lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu
VD-…-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 07 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ
lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu
VD3-…-22 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 02 thuốc sản xuất
gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm
(Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký
hiệu GC-...-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở
nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày
19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc
nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc
nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại
Thông tư số 08/2022/TT-BYT .
6. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng
ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-22).
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 116 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 181
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản
lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố
Hà Tĩnh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Bermoric α1
|
Berberin clorid 100mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ x 20 viên
|
VD-35979-22
|
2
|
Xabantk 15mg
|
Rivaroxaban 15mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-35980-22
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: Lô B2-B3, Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Hafixim 100 DT
|
Cefixim (dưới dạng cefixim
trihydrat) 100mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35981-22
|
4
|
Pantogas 40
|
Pantoprazol (Dưới dạng
Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim tan trong ruột
|
24
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-35982-22
|
5
|
Xaravix 10
|
Rivaroxaban 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VD-35983-22
|
6
|
Xaravix 15
|
Rivaroxaban 15mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VD-35984-22
|
7
|
Glumeron 60 MR
|
Gliclazid 60mg
|
Viên nén phóng thích có kiểm soát
|
24
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-35985-22
|
8
|
Apitim 10
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 10mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35986-22
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận
Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh
công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2,
xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Eskar Vita
|
Cyanocobalamin 0,2mg/ml
|
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
VD-35987-22
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng,
phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
dược phẩm và thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP.Bắc Ninh ,tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Abagamax
|
Cao Anthocyanosidic của
Vaccinium myrtillus (tương đương 32,4-39,6mg tổng lượng anthocyanins, tính
theo cyanidin 3-O-glucosid chlorid) 100mg; Betacaroten 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-35988-22
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, Phường
Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Carbocistein 5%
|
Mỗi 5ml chứa: Carbocisteine
250mg
|
Dung dịch uống
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 30ml + 1 cốc đong; Hộp 1 chai x 60ml + 1 cốc đong; Hộp 1
chai x 90ml + 1 cốc đong
|
VD-35989-22
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới,
Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Adesvadin 5
|
Desloratadin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35990-22
|
13
|
Ivagim 5
|
Ivabradin (dưới dạng
ivabradin hydroclorid 5,39mg) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 14 viên
|
VD-35991-22
|
14
|
Ivagim 7,5
|
Ivabradin (dưới dạng
ivabradin hydroclorid 8,085mg) 7,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 14 viên
|
VD-35992-22
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam))
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Claxitapc
|
Clarithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên
|
VD-35993-22
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Becotonic
|
Mỗi 10ml chứa: Magnesium gluconate
426mg; Calcium glycerophosphate 456mg
|
Sirô
|
24
|
TCCS
|
Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml
|
VD-35994-22
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp
Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN-2, KCN Phú
Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam).
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
18
|
Andoxin
|
Digoxin 0,05mg/ml
|
Dung dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống x 5 ml; Hộp
10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống x 10 ml; Hộp 1 lọ x 30 ml, Hộp 1 lọ x
60 ml
|
VD-35996-22
|
19
|
Bavui
|
Mỗi ml chứa Ibuprofen 20mg
|
Hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống nhựa 5ml; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ
x 5 ống nhựa 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; 60ml
|
VD-35997-22
|
20
|
Flixone 50 inhaler
|
Mỗi liều xịt chứa Fluticason
propionat 50mcg
|
Thuốc phun mù định liều
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 bình xịt 30 liều, 60 liều, 120 liều
|
VD-35998-22
|
21
|
Fusone
|
Mỗi gam kem chứa Acid fusidic
20mg
|
Kem bôi da
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 3,5g; 5g; 10g; 15g; 25g; 30g
|
VD-35999-22
|
22
|
Noverxar
|
Mỗi ml chứa Mebendazol 20mg
|
Hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống nhựa 5ml; Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống nhựa 10ml; Hộp 1 lọ 5ml, 30ml, 60ml
|
VD-36000-22
|
23
|
Novobaby care
|
Mỗi 1ml nhũ tương chứa
Lactoserum atomisat 9,3mg; Acid lactic 10mg
|
Nhũ tương dùng ngoài
|
30
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 60ml, 120ml, 150ml, 180ml, 250ml
|
VD-36001-22
|
24
|
Novofenti
|
Fenticonazol nitrat 200mg
|
Viên nang mềm đặt âm đạo
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Lọ 3 viên
|
VD-36002-22
|
25
|
Rosafil
|
Sildenafil 10mg/ml
|
Bột pha hỗn dịch
|
24
|
TCCS
|
Lọ 1,12g
|
VD-36003-22
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: Số 367 Nguyễn Trãi, phường
Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường
Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
26
|
Irbesartan 300
|
Irbesartan 300mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36004-22
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp
Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp
Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
27
|
Fatelmed 60
|
Fexofenadine hydrochloride
60mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
BP 2020
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36005-22
|
28
|
Fremedol 650
|
Paracetamol 650mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
USP 43
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36006-22
|
29
|
Fremedol Extra
|
Paracetamol 500mg; Caffeine
65mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
USP 43
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên
|
VD-36007-22
|
30
|
Fripitor 10
|
Atorvastatin calcium (tương
đương 10mg atorvastatin) 10,34mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
USP 43
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36008-22
|
31
|
Fripitor 20
|
Atorvastatin calcium (tương
đương 20mg atorvastatin) 20,68mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
USP 43
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36009-22
|
32
|
Lonitez
|
Loratadine 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
USP 43
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36010-22
|
33
|
Renaxib 200
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
24
|
BP 2020
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36011-22
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10 A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung,
Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, P. Quang
Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
34
|
Augclamox
625
|
Amoxiccilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ
x 10 viên; hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36012-22
|
35
|
Bromhexin DHT Solution 8/5
|
Bromhexin hydrochlorid
8mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 70ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml
|
VD-36013-22
|
36
|
Dewalvit
|
Mỗi 10 ml dung dịch uống chứa:
Vitamin D3 (Colecalciferol) 150000U
|
Dung dịch uống
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ thủy tinh x 10ml
|
VD-36014-22
|
37
|
Mezabastin
|
Ebastin 10 mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
VD-36015-22
|
38
|
Vicefprozil
|
Cefprozil (dưới dạng
Cefprozil monohydrat) 125mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
24
|
TCCS
|
Hộp 30 gói nhôm x 2,5g
|
VD-36016-22
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao
Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1,
TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
39
|
Mexcold 500
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
24
|
BP hiện hành
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
VD-36017-22
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
40
|
Omeprazol 20mg
|
Omeprazole 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36018-22
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới,
quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ,Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
41
|
Tigasdo
|
Mometason furoat 0,1% (kl/kl)
|
Kem bôi da
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g
|
VD-36019-22
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm
Otsuka Việt Nam tại Khu công nghiệp Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, Đường số
13, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược
phẩm Otsuka Việt Nam tại Khu công nghiệp Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, Đường
số 13, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên Hòa,
tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
42
|
Aminoleban
|
Mỗi 200ml dung dịch chứa: L- Cysteine.HCl.
H2O (tương đương L- Cysteine) 0,08g (0,06g); L-Methionine 0,2 gam; Glycine
1,8g; L-Tryptophan 0,14g; L-Serine 1g; L- Histidine.HCl. H2O (tương đương L-
Histidine) 0,64g (0,47); L-Proline 1,6g; L- Threonine 0,9g; L-Phenylalanine
0,2g; L- Isoleucine 1,8g; L- Valine 1,68g; L-Alanine 1,5g; L- Arginine.HCl
(tương đương L-Arginine) 1,46g (1,21); L-Leucine 2,2g; L-Lysine.HCl (tương
đương L-Lysine) 1,52g (1,22)
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
24
|
TCCS
|
Thùng 20 túi x 200 ml; Thùng 20 túi x 500 ml
|
VD-36020-22
|
43
|
Ringer Acetate-G1
|
Mỗi 500ml dung dịch chứa:
Sodium Chloride 3,185g; Potassium Chloride 0,149g; Calcium Gluconate
Monohydrate (tương đương Calcium Gluconate) 0,337g (0,323); Magnesium
Chloride Hexahydrate (tương đương Magnesium Chloride) 0,102g (0,048); Sodium
Acetate Trihydrate (tương đương Sodium Acetate) 1,7g (1,025; Sodium Citrate
Dihydrate (tương đương Sodium Citrate) 0,294g (0,258); Dextrose Anhydrous 5g
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
30
|
TCCS
|
Thùng 20 túi x 500 ml
|
VD-36021-22
|
44
|
Ringer's Lactate
|
Mỗi 500ml dung dịch chứa:
Sodium Chloride 3g; Sodium Lactate 1,55g; Potassium Chloride 0,15g; Calcium
Chloride Dihydrate (tương đương Calcium chloride 0,08 g) 0,1g
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
30
|
JP 17
|
Thùng 20 túi 500ml
|
VD-36022-22
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường 2,
Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Thuận, T.P Hồ Chí Minh)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường
2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Thuận, T.P Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
45
|
Fudmeflo
|
Mebendazol 500mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 4 vỉ x 1 viên
|
VD-36023-22
|
46
|
Haruaji
|
Cefprozil (tương đương
Cefprozil monohydrat 261,56 mg) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
VD-36024-22
|
47
|
Smofen
|
Flurbiprofen 100 mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
USP 40
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
VD-36025-22
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2,
Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
48
|
Cefalexin 1000mg
|
Cefalexin (dưới dạng
Cefalexin monohydrat) 1000mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên
|
VD-36026-22
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
49
|
Cephalexin 500 mg
|
Cefalexin (dưới dạng
Cefalexin monohydrat) 500mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
DĐVNV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36027-22
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội)
21.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, Đường N3, Khu
Công nghiệp Hòa Xá, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
50
|
Exopadin 120
|
Fexofenadin hydroclorid 120mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36028-22
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã
Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
51
|
Atorvastatin- VMG 10
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat 10,83mg) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36029-22
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. Võ Thị Sáu,
Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty Cổ phần dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường
số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
52
|
Bromhexin 8mg
|
Bromhexin hydroclorid 8mg
|
Viên nén
|
36
|
DĐVN
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36030-22
|
23.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
53
|
Mirtameb 15
|
Mirtazapin 15mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
USP 41
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-36031-22
|
54
|
Sertrameb 100mg
|
Sertralin (dưới dạng Sertralin
hydroclorid) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
USP 41
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36032-22
|
55
|
Sertrameb 50mg
|
Sertralin (dưới dạng
Sertralin hydroclorid) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
USP 41
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-36033-22
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
56
|
Azlobal 4
|
Thiocolchicosid 4mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36034-22
|
57
|
Hypetor 80
|
Valsartan 80mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36035-22
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, TP.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
58
|
Antilevex 30%
|
Levocarnitine 1500mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml
|
VD-36036-22
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13,
Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số
13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
59
|
Viên nang mềm đặt âm đạo
Nysiod-C
|
Clindamycin (dưới dạng
Clindamycin phosphat) 100mg
|
Viên nang mềm đặt âm đạo
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-36037-22
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
60
|
Acetoz 150
|
Paracetamol 150mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-36038-22
|
61
|
Acetoz 250
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-36039-22
|
62
|
Acetoz Kid 80
|
Paracetamol 80mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-36040-22
|
63
|
Alchysin 4200
|
Chymotrypsin 4200 USP unit
|
Viên nén
|
18
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm), hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm -
PVdC), hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVdC)
|
VD-36041-22
|
64
|
Bivinadol Power
|
Paracetamol 650mg
|
Viên nén bao phim
|
48
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên, chai 200
viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
|
VD-36042-22
|
65
|
Fatfe
|
Fenofibrate 145mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36043-22
|
66
|
Ibucetamo
|
Paracetamol 325mg; Ibuprofen
200mg
|
viên nén bao phim
|
48
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 150 viên
|
VD-36044-22
|
67
|
Naptogast 40
|
Pantoprazole sodium (tương
đương Pantoprazole 40 mg) 42,3mg
|
Viên nén bao phim tan trong ruột
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36045-22
|
68
|
Trustemtri
|
Emtricitabin 200mg; Tenofovir
disoproxil fumarat 300mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên
|
VD-36046-22
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Công nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: số 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam Linh Đàm,
Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
69
|
Mipogynax
|
Metronidazol 500mg; Nystatin
100000 IU; Neomycin sulfat 65000 IU
|
Viên nén đặt âm đạo
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-36047-22
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp
Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
70
|
Apsentio
|
Pitavastatin calcium (dưới dạng
Pitavastatin calcium hydrate 4,4mg) 4mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36048-22
|
71
|
Ascelcena
|
Pitavastatin calcium (dưới dạng
Pitavastatin calcium hydrate 2,2mg) 2mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36049-22
|
72
|
Comfypa 4200
|
Alphachymotrypsin (tương
đương 2,8mg) 4200 đơn vị USP
|
Viên nén
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36050-22
|
73
|
Joleyfizz 150 mg
|
Paracetamol 150mg
|
Cốm sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 30 gói x 783mg
|
VD-36051-22
|
74
|
Joleyfizz 250 mg
|
Paracetamol 250mg
|
Cốm sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 30 Gói x 1305mg
|
VD-36052-22
|
75
|
Malpysto
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36053-22
|
76
|
Mynalize
|
Telmisartan 80mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36054-22
|
77
|
Notosbi
|
Nebivolol (dưới dạng
Nebivolol hydrochlorid 5,45mg) 5mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36055-22
|
78
|
Placotemp
|
Ticagrelor 60mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36056-22
|
79
|
Prevebef
|
Ivabradine (dưới dạng
Ivabradine HCl 8,085mg) 7,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên
|
VD-36057-22
|
80
|
Socablue
|
Montelukast (dưới dạng Montelukast
natri 4,16mg) 4mg
|
Viên nhai
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36058-22
|
81
|
Spinrina
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri 4,16mg) 4mg
|
Thuốc cốm
|
24
|
TCCS
|
Hộp 30 gói x 500mg
|
VD-36059-22
|
82
|
Telviad
|
Telmisartan 40mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36060-22
|
83
|
Tronistat 160/12.5 mg
|
Valsartan 160mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36061-22
|
84
|
Tronistat 80/12.5 mg
|
Valsartan 80mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36062-22
|
85
|
Variman
|
Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36063-22
|
86
|
Versiate 24
|
Betahistine dihydrochloride
24 mg
|
Viên nén
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36064-22
|
87
|
Versiate 8
|
Betahistine dihydrochloride 8
mg
|
Viên nén
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36065-22
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam.).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
88
|
Bitarac 250
|
Acid mefenamic 250mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36066-22
|
89
|
BV Celex 200
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên
|
VD-36067-22
|
90
|
BV Gesic 650
|
Paracetamol 650mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên
|
VD-36068-22
|
91
|
BV Loratab 10
|
Loratadin 10mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên
|
VD-36069-22
|
92
|
Clopirin 75/100
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 7mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin)
100mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36070-22
|
93
|
Clopirin 75/75
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-36071-22
|
94
|
Collamino 1200
|
Piracetam 1200mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36072-22
|
95
|
Ditalsic 10
|
Piroxicam 10mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36073-22
|
96
|
Levozin 5
|
Levocetirizin dihydroclorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
VD-36074-22
|
97
|
Musotret 50
|
Eperison hydroclorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36075-22
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm HQ (Địa chỉ: Số 229 C5, khu đô thị mới Đại Kim,Phường Đại
Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách
đóng gói
|
Số đăng ký
|
98
|
Tolmecor 20
|
Olmesartan medoxomil 20mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36076-22
|
99
|
Tolmecor 40
|
Olmesartan medoxomil 40mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36077-22
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hòa II,
P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hòa
II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
100
|
Corsidic H
|
Fusidic acid 20mg/g;
Hydrocortisone acetate10mg/g
|
Thuốc kem
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
VD-36078-22
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, P.5, Q.8, TP.HCM, Việt
Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Thương Mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu,
phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
101
|
Euzmo
|
Probenecid 500mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-36079-22
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình
Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
102
|
Pacegan 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ, 25 vỉ x 4 viên
|
VD-36080-22
|
103
|
Vashasan 20
|
Trimetazidin dihydroclorid
20mg
|
viên nén bao phim
|
36
|
JP XVII
|
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 30 viên
|
VD-36081-22
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình
Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng
An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
104
|
Sitamibe 50
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphat monohydrat 64,25mg) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
USP 43
|
Hộp 3 vỉ x 14 viên, 5 vỉ x 14 viên, 10 vỉ x 14 viên
|
VD-36082-22
|
105
|
Zolohasan 50mg
|
Sertralin (dưới dạng
Sertralin hydroclorid 56mg) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ x 30 viên, 03 vỉ x 30 viên, 06 vỉ x 30 viên.
|
VD-36083-22
|
106
|
Clopidolut 75mg
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel besylat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 14 viên, 07 vỉ x 14 viên
|
VD-36084-22
|
107
|
DH-Maleutyl 500 mg
|
N-acetyl-DL- leucin 500mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36085-22
|
108
|
Mipholugel
|
Nhôm phosphat (dưới dạng Nhôm
phosphat gel 20% 12,380g) 2,476g
|
Hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 26 gói x 20g.
|
VD-36086-22
|
109
|
Sufat
|
Mỗi gói 2g chứa Sucralfat
1000mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 30 gói x 2g
|
VD-36087-22
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
110
|
Aliquina
|
Dequalinium chloride 10mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên
|
VD-36088-22
|
111
|
Amxolstad 60 mg/10 ml
|
Ambroxol hydrochloride
60mg/10ml
|
Sirô
|
24
|
TCCS
|
Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml
|
VD-36089-22
|
112
|
Lorastad D Syrup
|
Desloratadine 2,5 mg/5ml
|
Sirô
|
24
|
TCCS
|
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 1 Chai x 60ml
|
VD-36090-22
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi,
quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
113
|
Vinambroxol
|
Ambroxol hydroclorid 30mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36091-22
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ
Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3,
Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
114
|
Vasofylin
|
Mỗi 100ml dung dịch tiêm truyền
có chứa: Pentoxifyllin 200mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 100ml dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 chai x 100ml dung dịch
tiêm truyền
|
VD-36092-22
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương
(Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận
An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
115
|
Aceclofenac
|
Aceclofenac 100mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
|
VD-36093-22
|
116
|
Corcotab Plus
|
Bisoprolol fumarat 2,5 mg,
Hydroclorothi azid 6,25 mg
|
viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-36094-22
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 181
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục
Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
BivoUri 120
|
Febuxostat 120mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10
viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)
|
VD3-192-22
|
2
|
Sofuled
|
Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir
90mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai 28 viên
|
VD3-193-22
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Ronaline 10 mg
|
Empagliflozin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD3-194-22
|
4
|
Ronaline 25 mg
|
Empagliflozin 25mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD3-195-22
|
5
|
Xulrextif 0,5 mg
|
Brexpiprazole 0,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD3-196-22
|
6
|
Xulrextif 2 mg
|
Brexpiprazole 2mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD3-197-22
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Haptorin
|
Sofosbuvir 400mg, Ledipasvir
copovidon solid dispersion (tương đương ledipasvir 90mg) 180mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
|
VD3-198-22
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 181
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-QLD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục
Quản lý Dược)
1. Cơ sở
đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011
Limassol, Cyprus)
1.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12
và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Xã Vĩnh
Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Oramycin 1.5g
|
Cefuroxime (dưới dạng
Cefuroxime sodium) 1,5g
|
Bột pha tiêm
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
|
GC-343-22
|
2
|
Oramycin 750mg
|
Cefuroxime (dưới dạng
Cefuroxime sodium) 750mg
|
Bột pha tiêm
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
|
GC-344-22
|