|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3469/QĐ-BYT 2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 13
Số hiệu:
|
3469/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3469/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 13)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11
ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng
dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số
36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày
19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc
trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT
ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các
tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương
đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y
tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố
các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược
gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt
danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc,
thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục
Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc
biệt dược gốc (Đợt 13) gồm 47 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các
Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học
Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài
chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các
bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc
có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
DANH MỤC
THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 13)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Avelox
|
Moxifloxacin (dưới
dạng Moxifloxacin hydrochloride)
|
400mg/250ml
|
Hộp 1 chai 250ml,
dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN-18602-15
|
Bayer
Pharma AG
|
D-51368
Leverkusen
|
Đức
|
2
|
Bisolvon Kids
|
Bromhexine
hydrochloride
|
4mg/5ml
|
Hộp 1 chai 60ml, si
rô
|
VN-18822-15
|
PT. Boehringer
Ingelheim Indonesia
|
JI. Lawang Gintung
No., 89 Bogor
|
Indonesia
|
3
|
Brexin
|
Piroxicam (dưới dạng
Piroxicam beta cyclodextrin)
|
20mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên,
viên nén
|
VN-18799-15
|
Chiesi
Farrmaceutici S.p.A
|
Via San Leonardo 96
43100 Parma
|
Ý
|
4
|
Cancidas
|
Caspofungin
|
70mg
|
Hộp 1 lọ bột, bột
pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
VN2-252-14
|
Laboratories Merck
Sharp & Dohme Chibret
|
Route de Marsat, RIOM
63963, Clermont Ferrand Cedex 9
|
Pháp
|
5
|
Cancidas
|
Caspofungin
|
50mg
|
Hộp 1 lọ bột, bột
pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
VN2-251-14
|
Laboratories Merck
Sharp & Dohme Chibret
|
Route de Marsat,
RIOM 63963, Clermont Ferrand Cedex 9
|
Pháp
|
6
|
Cataflam
25
|
Diclofenac kali
|
25mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
nén bao đường
|
VN-18616-15
|
Novartis
Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S
|
Yenisehir
Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
7
|
Cataflam
50
|
Diclofenac kali
|
50mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
nén bao đường
|
VN-18617-15
|
Novartis
Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S
|
Yenisehir
Mahallesi Dedepasa Caddesi No. 17 (11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
8
|
Dalacin T
|
Clindamycin (dưới dạng
Clindamycin phosphate)
|
1% (10mg/ml)
|
Hộp 1 chai 30ml,
dung dịch dùng ngoài
|
VN-18572-14
|
Cơ sở sản xuất:
Zoetis P&U LLC (Cơ sở xuất xưởng: Pharmacia & Upjohn Company)
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
2605 E, Kilgore Road, Kalamazoo, MI 49001 - Mỹ (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng:
Kalamazoo, MI 49001 - USA)
|
Mỹ
|
9
|
Flixotide
Evohaler
|
Fluticasone
propionate
|
125mcg/liều xịt
|
Hộp 1 bình xịt 120
liều, thuốc dạng phun mù định liều
|
VN-16267-13
|
Cơ
sở sản xuất: Glaxo Wellcome S.A. (Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd)
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Avda Extremadura 3, 09400 Aranda de Duero (Burgos), Tây
Ban Nha (Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1061 Moutain Highway, Boronia VIC 3155,
Australia)
|
Tây Ban Nha
|
10
|
Gadovist
|
Gadobutrol
(604,72mg/ml)
|
1mmol/ml
|
Hộp 1 xylanh đóng sẵn
7,5ml
|
VN-17840-14
|
Bayer Pharma AG
|
13342 Berlin
|
Đức
|
11
|
Galvus Met
50mg/1000mg
|
Vildagliptin,
Metformin Hydrochlorid
|
50mg, 1000mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN-18571-14
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein
|
Thụy Sỹ
|
12
|
Galvus Met
50mg/850mg
|
Vildagliptin,
Metformin Hydrochlorid
|
50mg, 850mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN-18651-15
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein
|
Thụy Sỹ
|
13
|
Gemzar
|
Gemcitabin (dưới dạng
Gemcitabin HCl)
|
200mg
|
Hộp 1 lọ, bột đông
khô pha dung dịch tiêm truyền
|
VN-18294-14
|
Eli Lilly &
Company
|
Indianapolis, In
46285
|
Mỹ
|
14
|
Keppra
|
Levetiracetam
|
500mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN-18676-15
|
UCB Pharma S.A.
|
Chemin
du Foriest, 1420 Braine-I'Alleud
|
Bỉ
|
15
|
Komboglyze
XR
|
Saxagliptin, Metformin hydrochloride
|
5mg, 500mg
|
Viên nén bao phim, hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN-18679-15
|
Bristol-Myers
Squibb
|
4601 Highway 62
East, Mount Vernon, Indiana 47620
|
Mỹ
|
16
|
Komboglyze
XR
|
Saxagliptin, Metformin hydrochloride
|
5mg, 1000mg
|
Viên nén bao phim, hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN-18678-15
|
Bristol-Myers
Squibb
|
4601 Highway 62
East, Mount Vernon, Indiana 47620
|
Mỹ
|
17
|
Lamisil
|
Terbinafine
hydrochloride
|
10mg/1g kem
|
Hộp 1 tuýp 15g kem,
hộp 1 tuýp 5g, kem bôi ngoài da
|
VN-18396-14
|
Novartis
Consumer Health S.A
|
Route
de I'Etraz, 1260 Nyon
|
Thụy Sỹ
|
18
|
Lotemax
|
Loteprednol
etabonate
|
0,5% (5mg/ml)
|
Hộp 1 lọ 5 ml, hỗn
dịch nhỏ mắt
|
VN-18326-14
|
Bausch & lomb
inc
|
Tampa, Florida
33637
|
Mỹ
|
19
|
Micardis
|
Telmisartan
|
40mg
|
Viên nén, hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VN-18821-15
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG
|
Binger Strasse 173,
55216 Ingelheim am Rhein
|
Đức
|
20
|
Micardis
|
Telmisartan
|
80mg
|
Viên nén, hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VN-18820-15
|
Boehringer
Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG
|
Binger Strasse 173,
55216 Ingelheim am Rhein
|
Đức
|
21
|
Morihepamin
|
Mỗi 200ml có chứa
L-Isoleucine 1,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L-Methionine
0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine
1,780g; L-AIanine 1,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g;
L-Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L-Serine 0,520g; L-Tyrosine 0,080g,
Glycine 1,080g
|
7,58%
|
Túi 200ml, Túi
500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN-17215-13
|
AY Pharmaceuticals
Co., Ltd.
|
6-8,
Hachiman, Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama
|
Nhật
|
22
|
No-Spa forte
|
Drotaverin
hydrochlorid
|
80mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-18876-15
|
Chinoin
Pharmaceutical and Chemical Works Private Co.,Ltd
|
2112 Veresegyhaz,
Levai U.5
|
Hungary
|
23
|
Oflovid Ophthalmic
Ointment
|
Ofloxacin
|
0,3%
|
Hộp 1 tuýp 3,5g,
thuốc mỡ tra mắt
|
VN-18723-15
|
Santen
Pharmaceutical Co Ltd
|
9-19, Shimoshinjo
3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka
|
Nhật Bản
|
24
|
Plavix
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel hydrogen sulphate)
|
300mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN-18879-15
|
Sanofi
Winthrop Industries
|
1 rue de la Vierge, Ambres et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex
|
Pháp
|
25
|
Rabeloc I.V
|
Rabeprazole natri
|
20mg
|
Hộp 1 lọ, bột đông
khô pha tiêm
|
VN-16603-13
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd
|
1389, Trasad Road,
Dholka-387 810, District Ahmedabad, Gujrarat state
|
Ấn Độ
|
26
|
Resolor 1mg
|
Prucalopride (dưới
dạng Prucalopride succinate)
|
1mg
|
Viên nén bao phim, Hộp
2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên
|
VN2-366-15
|
Janssen-Cilag S.p.A
|
Via C.
Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina
|
Ý
|
27
|
Resolor 2mg
|
Prucalopride (dưới
dạng Prucalopride succinate)
|
2mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên
|
VN2-367-15
|
Janssen-Cilag S.p.A
|
Via C.
Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina
|
Ý
|
28
|
Restasis
|
Cyclosporine
|
0.05% (0,5mg/g)
|
Hộp 30 ống 0.4ml
|
VN-14894-12
|
Allergan Sales, LLC
|
Waco, TX 76712
|
Mỹ
|
29
|
Risperdal
|
Risperidone
|
2mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN-18914-15
|
Janssen-Cilag SpA.
|
Via C.
Janssen, 04010 Borgo S. Michele, Latina
|
Ý
|
30
|
Sandimmun Neoral
|
Ciclosporin
|
100mg/ml
|
Hộp 1 chai 50ml;
dung dịch uống
|
VN-18753-15
|
Delpharm Huningue
S.A.S
|
26 Rue de la Chapelle,
F 68330 Huningue
|
Pháp
|
31
|
Seroquel XR
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat)
|
50mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-18760-15
|
AstraZeneca UK Ltd.
|
Silk Road Business
Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
|
Anh
|
32
|
Seroquel XR
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat)
|
400mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-18759-15
|
AstraZeneca UK Ltd.
|
Silk Road Business
Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
|
Anh
|
33
|
Seroquel XR
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat)
|
300mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-18758-15
|
AstraZeneca UK Ltd.
|
Silk Road Business
Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
|
Anh
|
34
|
Seroquel XR
|
Quetiapin (dưới dạng
Quetiapin fumarat)
|
200mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài, hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-18757-15
|
AstraZeneca UK Ltd.
|
Silk Road Business
Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA
|
Anh
|
35
|
Sporanox
IV
|
Itraconazole
|
250mg/25ml
|
Bộ kít: 1 hộp 1 ống thuốc 25ml, 1 túi dung môi NaCl
0.9% và 1 dây nối có khóa van hai chiều
|
VN-18913-15
|
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A (Cơ sở sản xuất, xuất xưởng túi dung môi:
Catalent France Limoges SAS; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng bộ kít:
Lusomedicamenta Sociedate Tecnica Farmaceutica, S.A.)
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Strada Provinciale Asolana N.90 (loc. San Polo), 43056 - Torrile (PR),
Ý (Địa chỉ cơ sở sản xuất, xuất xưởng túi dung môi: Rue de Dion Bouton - ZI
Nord, 87000 Limoges, Pháp; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng bộ
kít: Estrada Consiglieri Pedroso 69-B, Queluz De Baixo, 2730-055, Barcarena,
Bồ Đào Nha)
|
Ý
|
36
|
Sutent
|
Sunitinib (dưới dạng
Sunitinib malate)
|
50mg
|
Viên nang cứng, Hộp
1 lọ 28 viên
|
VN-18773-15
|
Pfizer Italia S.R.L
|
Localita Marino del
Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno
|
Ý
|
37
|
Sutent
|
Sunitinib (dưới dạng
Sunitinib malate)
|
25mg
|
Viên nang cứng, Hộp
1 lọ 28 viên
|
VN-18772-15
|
Pfizer Italia S.R.L
|
Localita Marino del
Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno
|
Ý
|
38
|
Tegretol CR 200
|
Carbamazepine
|
200mg
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
nén bao phim giải phóng có kiểm soát
|
VN-18777-15
|
Novartis Farma
S.p.A
|
Via Provinciale Schito,
131 80058, Torre Annunziata (NA)
|
Ý
|
39
|
Tracleer
|
Bosentan
(dưới dạng Bosentan monnohydrat)
|
62.5mg
|
Hộp
60 viên nén bao phim
|
VN-18487-14
|
Cơ sở sản xuất:
Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd)
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada
L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, CH-4123
Allschwil, Thụy Sỹ)
|
Canada
|
40
|
Tracleer
|
Bosentan
(dưới dạng Bosentan monnohydrat)
|
125mg
|
Hộp
60 viên nén bao phim
|
VN-18486-14
|
Cơ sở sản xuất:
Patheon Inc. (Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd)
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Toronto Region Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario,
Canada L5N 7K9, Canada (Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, CH-4123
Allschwil, Thụy Sỹ)
|
Canada
|
41
|
Tracrium
|
Atracurim besilate
|
10mg/ml
|
Hộp 5 ống x 2,5ml,
dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
|
VN-18784-15
|
GlaxoSmithKline
Manufacturing SpA
|
Strada
Provinciale Asolana, 90-S, Polo di Torile (PR)
|
Ý
|
42
|
TS-One capsule 20
|
Tegafur, Gimeracil,
Oteracil kali
|
20mg; 5,8mg; 19,6mg
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
nang cứng
|
VN2-247-14
|
Taiho
Pharmaceutical Co., Ltd
|
1-27
Kandanishiki-cho, Chiyoda-ku, Tokyo
|
Nhật Bản
|
43
|
TS-One capsule 25
|
Tegafur, Gimeracil,
Oteracil kali
|
25mg; 7,25mg;
24,5mg
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
nang cứng
|
VN2-248-14
|
Taiho
Pharmaceutical Co., Ltd
|
1-27
Kandanishiki-cho, Chiyoda-ku, Tokyo
|
Nhật Bản
|
44
|
Valcyte
|
Valganciclovir (dưới
dạng Valganciclovir Hydrochloride)
|
450mg
|
Hộp 1 lọ 60 viên
nén bao phim
|
VN-18533-14
|
Patheon
Inc.
|
2100
Syntex Court Mississsauga, Ontario, L5N7K9
|
Canada
|
45
|
Velcade
|
Bortezomib
|
1mg
|
Hộp 1 lọ 1mg, bột đông pha tiêm
|
VN2-326-15
|
Cơ sở sản xuất và
đóng gói sơ cấp: BSP Pharmaceuticals S.r.l (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:
Janssen Pharmaceutica N.v)
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất và đóng gói sơ cấp: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina - Ý (Địa chỉ cơ sở
đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Bỉ)
|
Ý
|
46
|
Ventolin
Inhaler
|
Salbutamol (dưới dạng
Salbutamol sulfate)
|
100mcg/ liều xịt
|
Hộp 1 bình xịt 200
liều, hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp
|
VN-18791-15
|
Cơ
sở sản xuất: Glaxo Wellcome SA (Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng:
GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd., Australia)
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero, Burgos,
Tây Ban Nha (Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: 1061 Mountain
Highway, Boronia, 3155 Victoria, Úc)
|
Tây Ban Nha
|
47
|
Ventolin Rotacaps
|
Salbufamol (dưới dạng
Salbutamol sulfate)
|
200mcg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên,
thuốc bột hít đóng trong viên nang cứng
|
VN-17042-13
|
GlaxoSmithKline
Australia Pty Ltd
|
1061 Mountain
Highway, Boronia, Victoria 3155
|
Úc
|
Quyết định 3469/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 13) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 13) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
9.791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|