Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1899/QĐ-UBND 2021 công bố Bảng giá ca máy Cao Bằng
Số hiệu:
|
1899/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1899/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 14
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương
pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
1801/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố
đơn giá nhân công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1728/TTr-SXD ngày 08 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định này, làm cơ sở cho các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định
tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm
2021 và thay thế Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020 của UBND
tỉnh Cao Bằng về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình tỉnh Cao Bằng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH CAO BẰNG
CÔNG
BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1899/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 10 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
(Công bố kèm theo
Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng)
1. Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi
phí bình quân cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây
dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công
trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Giá ca máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng được công bố
theo hai Khu vực:
- Khu vực I: Thành phố Cao Bằng.
- Khu vực II: gồm các huyện còn lại.
2. Căn cứ xác định bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng:
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/NĐ-CP ngày 31/8/2021 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/NĐ-CP ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc
khối lượng công trình;
- Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của
UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh
Cao Bằng;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ
Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định về giá bán
điện;
- Các văn bản khác có liên quan theo quy định.
3. Bảng giá ca máy xác định các
loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng
của cần trục,...các thông số kỹ thuật, định mức hao phí (số ca năm, khấu hao, sửa
chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển, chi phí khác),
nguyên giá căn cứ Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng.
4. Bảng giá ca máy này áp dụng đối
với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công
các công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong điều kiện làm việc bình thường.
5. Giá ca máy trong bảng giá này
được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng bao gồm các thành phần chi phí
như sau:
a) Chi phí khấu hao: là khoản chi phí về hao mòn của
máy, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản
xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo
hướng dẫn tại mục III.1 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để bảo dưỡng,
sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được
xác định theo hướng dẫn tại mục III.2 Phụ lục V kèm theo Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy:
là khoản chi phí nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi
trơn, dầu truyền động.. .Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng
dẫn tại mục III.3 Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
- Xăng: 19.200 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập đoàn
Xăng dầu Việt Nam ngày 25/9/2021 vùng 2);
- Dầu diezel: 15.373 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập
đoàn Xăng dầu Việt Nam ngày 25/9/2021 vùng 2);
- Điện: 1.864,44 đ/kwh (Theo Quyết định số
648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương - mức giá bán lẻ điện bình quân);
- Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có
giá trị như sau:
+ Động cơ xăng: 1,02
+ Động cơ diesel: 1,03
+ Động cơ điện: 1,05
d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong một
ca làm việc của máy: được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần,
nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy (theo Phụ lục
IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng) và các quy định về
đơn giá nhân công theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh
Cao Bằng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng.
Trường hợp các loại máy và thiết bị chuyên dùng khảo
sát, thí nghiệm tại Chương II Phụ lục này mà chi phí nhân công điều khiển máy
đã tính vào chi phí nhân công trong đơn giá thì khi xác định giá ca máy không
tính thành phần chi phí nhân công điều khiển.
e) Chi phí khác: chi phí khác của máy tính trong
giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường,
có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trường và các khoản chi phí
có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được
tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây
dựng. Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại mục III.5 Phụ lục V kèm
theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
6. Đối với các loại máy và thiết bị
thi công xây dựng không có trong bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù
hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ
chức xác định giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định
tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
7. Khi xác định đơn giá xây dựng
công trình để lập dự toán xây dựng công trình, bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ
sung điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp theo quy định.
Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để
nghiên cứu tham mưu, báo cáo UBND tỉnh giải quyết theo quy định.
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá
(1000 đồng)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809,944
|
680,870
|
261,069
|
249,454
|
1,696,923
|
1,685,308
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952,186
|
807,544
|
261,069
|
249,454
|
1,956,187
|
1,944,572
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1,075,609
|
934,217
|
261,069
|
249,454
|
2,197,907
|
2,186,292
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1,183,203
|
1,029,222
|
261,069
|
249,454
|
2,393,205
|
2,381,590
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1,863,636
|
1,314,238
|
261,069
|
249,454
|
3,312,482
|
3,300,867
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2,244,200
|
1,789,263
|
261,069
|
249,454
|
4,046,067
|
4,034,452
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3,258,264
|
2,185,118
|
261,069
|
249,454
|
5,343,715
|
5,332,100
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6,504,000
|
3,151,004
|
261,069
|
249,454
|
8,094,953
|
8,083,338
|
9
|
M101.0115
|
Máy
đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2,150,000
|
1,314,238
|
261,069
|
249,454
|
3,579,414
|
3,567,799
|
10
|
M101.0116
|
Máy
đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2,530,564
|
1,789,263
|
261,069
|
249,454
|
4,150,701
|
4,139,086
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,8 m3
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1,172,647
|
902,549
|
261,069
|
249,454
|
2,322,735
|
2,311,120
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2,084,693
|
1,155,896
|
261,069
|
249,454
|
3,421,478
|
3,409,863
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1,080,697
|
934,217
|
306,954
|
293,297
|
2,326,025
|
2,312,368
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1,188,698
|
1,029,222
|
306,954
|
293,297
|
2,529,446
|
2,515,789
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2,208,172
|
1,789,263
|
306,954
|
293,297
|
4,210,966
|
4,197,309
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2,806,763
|
2,026,776
|
306,954
|
293,297
|
5,021,745
|
5,008,088
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3,732,682
|
2,596,807
|
306,954
|
293,297
|
6,478,522
|
6,464,865
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690,656
|
459,192
|
261,069
|
249,454
|
1,317,185
|
1,305,570
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911,473
|
617,533
|
261,069
|
249,454
|
1,666,376
|
1,654,761
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1,061,665
|
744,207
|
261,069
|
249,454
|
1,922,858
|
1,911,243
|
21
|
M101.0404
|
1,6 ÷ 1,65 m3
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1,362,509
|
1,187,564
|
261,069
|
249,454
|
2,626,230
|
2,614,615
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1,769,175
|
1,504,248
|
261,069
|
249,454
|
3,155,383
|
3,143,768
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3,282,220
|
2,121,781
|
261,069
|
249,454
|
4,891,404
|
4,879,789
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496,093
|
601,699
|
261,069
|
249,454
|
1,344,687
|
1,333,072
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792,756
|
696,704
|
261,069
|
249,454
|
1,620,291
|
1,608,676
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851,855
|
728,373
|
261,069
|
249,454
|
1,701,350
|
1,689,735
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1,366,980
|
934,217
|
261,069
|
249,454
|
2,337,691
|
2,326,076
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1,753,811
|
1,203,398
|
261,069
|
249,454
|
2,911,362
|
2,899,747
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2,203,242
|
1,488,414
|
261,069
|
249,454
|
3,472,733
|
3,461,118
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3,710,784
|
1,979,274
|
261,069
|
249,454
|
4,877,650
|
4,866,035
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1,727,900
|
2,090,113
|
363,914
|
347,724
|
3,799,321
|
3,783,131
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2,631,577
|
2,438,465
|
363,914
|
347,724
|
4,832,453
|
4,816,263
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3,289,328
|
2,881,823
|
363,914
|
347,724
|
5,677,490
|
5,661,300
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1,022,799
|
617,533
|
306,954
|
293,297
|
1,907,264
|
1,893,607
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1,370,764
|
696,704
|
306,954
|
293,297
|
2,236,153
|
2,222,496
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1,713,454
|
855,046
|
306,954
|
293,297
|
2,580,740
|
2,567,083
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26,484
|
58,752
|
219,931
|
210,146
|
317,615
|
307,830
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
3.5 lít xăng
|
1x3/7
|
33,134
|
68,544
|
219,931
|
210,146
|
333,869
|
324,084
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35,771
|
78,336
|
219,931
|
210,146
|
347,273
|
337,488
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37,663
|
97,920
|
219,931
|
210,146
|
369,450
|
359,665
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 tấn
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611,661
|
538,362
|
261,069
|
249,454
|
1,315,946
|
1,304,331
|
42
|
M101.0902
|
16 tấn
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695,012
|
601,699
|
261,069
|
249,454
|
1,449,667
|
1,438,052
|
43
|
M101.0903
|
18 tấn
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765,981
|
665,036
|
261,069
|
249,454
|
1,547,401
|
1,535,786
|
44
|
M101.0904
|
25 tấn
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873,524
|
870,880
|
261,069
|
249,454
|
1,834,004
|
1,822,389
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 tấn
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778,593
|
300,850
|
261,069
|
249,454
|
1,202,095
|
1,190,480
|
46
|
M101.1002
|
12 tấn
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1,008,000
|
427,523
|
261,069
|
249,454
|
1,517,392
|
1,505,777
|
47
|
M101.1003
|
15 tấn
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1,268,266
|
617,533
|
261,069
|
249,454
|
1,907,306
|
1,895,691
|
48
|
M101.1004
|
18 tấn
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1,484,153
|
839,212
|
261,069
|
249,454
|
2,304,094
|
2,292,479
|
49
|
M101.1005
|
20 tấn
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1,535,452
|
965,886
|
261,069
|
249,454
|
2,472,377
|
2,460,762
|
50
|
M101.1006
|
25 tấn
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1,668,970
|
1,060,891
|
261,069
|
249,454
|
2,638,593
|
2,626,978
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 tấn
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310,973
|
316,684
|
261,069
|
249,454
|
824,229
|
812,614
|
52
|
M101.1102
|
8,5 tấn ÷ 9 tấn
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365,850
|
380,021
|
261,069
|
249,454
|
931,060
|
919,445
|
53
|
M101.1103
|
10 tấn
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476,144
|
411,689
|
261,069
|
249,454
|
1,050,146
|
1,038,531
|
54
|
M101.1104
|
12 tấn
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516,960
|
506,694
|
261,069
|
249,454
|
1,177,501
|
1,165,886
|
55
|
M101.1105
|
16 tấn
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534,828
|
585,865
|
261,069
|
249,454
|
1,270,834
|
1,259,219
|
56
|
M101.1106
|
25 tấn
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601,429
|
744,207
|
261,069
|
249,454
|
1,481,965
|
1,470,350
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 tấn
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1,073,429
|
459,192
|
261,069
|
249,454
|
1,598,883
|
1,587,268
|
58
|
M101.1202
|
20 tấn
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1,610,452
|
965,886
|
261,069
|
249,454
|
2,545,140
|
2,533,525
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 tấn
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645,827
|
395,855
|
498,305
|
475,932
|
1,364,322
|
1,341,949
|
60
|
M102.0102
|
4 tấn
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693,293
|
411,689
|
498,305
|
475,932
|
1,414,712
|
1,392,339
|
61
|
M102.0103
|
5 tấn
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769,879
|
475,026
|
498,305
|
475,932
|
1,521,485
|
1,499,112
|
62
|
M102.0104
|
6 tấn
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948,964
|
522,528
|
498,305
|
475,932
|
1,696,495
|
1,674,122
|
63
|
M102.0105
|
10 tấn
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,328,572
|
585,865
|
498,305
|
475,932
|
2,019,484
|
1,997,111
|
64
|
M102.0106
|
16 tấn
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,556,727
|
680,870
|
498,305
|
475,932
|
2,275,111
|
2,252,738
|
65
|
M102.0107
|
20 tấn
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,939,546
|
696,704
|
498,305
|
475,932
|
2,490,625
|
2,468,252
|
66
|
M102.0108
|
25 tấn
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,230,644
|
791,710
|
498,305
|
475,932
|
2,762,240
|
2,739,867
|
67
|
M102.0109
|
30 tấn
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,521,398
|
855,046
|
498,305
|
475,932
|
3,017,474
|
2,995,101
|
68
|
M102.0110
|
40 tấn
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3,736,007
|
1,013,388
|
498,305
|
475,932
|
3,813,073
|
3,790,700
|
69
|
M102.0111
|
50 tấn
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5,241,944
|
1,108,393
|
498,305
|
475,932
|
4,835,736
|
4,813,363
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 tấn
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629,428
|
395,855
|
624,984
|
597,178
|
1,482,420
|
1,454,614
|
71
|
M102.0202
|
16 tấn
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1,032,544
|
522,528
|
624,984
|
597,178
|
1,904,711
|
1,876,905
|
72
|
M102.0203
|
25 tấn
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1,266,087
|
570,031
|
624,984
|
597,178
|
2,123,478
|
2,095,672
|
73
|
M102.0204
|
40 tấn
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2,624,354
|
791,710
|
624,984
|
597,178
|
3,188,132
|
3,160,326
|
74
|
M102.0205
|
63 tấn ÷ 65 tấn
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3,109,212
|
965,886
|
624,984
|
597,178
|
3,689,589
|
3,661,783
|
75
|
M102.0206
|
80 tấn
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4,714,447
|
1,060,891
|
624,984
|
597,178
|
4,652,047
|
4,624,241
|
76
|
M102.0207
|
90 tấn
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5,870,688
|
1,092,559
|
689,855
|
659,163
|
5,476,056
|
5,445,364
|
77
|
M102.0208
|
100 tấn
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7,072,227
|
1,171,730
|
689,855
|
659,163
|
6,311,195
|
6,280,503
|
78
|
M102.0209
|
110 tấn
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8,936,333
|
1,235,067
|
689,855
|
659,163
|
7,472,895
|
7,442,203
|
79
|
M102.0210
|
125 tấn ÷ 130 tấn
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10,669,966
|
1,282,569
|
689,855
|
659,163
|
8,596,695
|
8,566,003
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 tấn
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808,517
|
506,694
|
568,023
|
542,751
|
1,673,020
|
1,647,748
|
81
|
M102.0302
|
10 tấn
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1,085,398
|
570,031
|
568,023
|
542,751
|
1,902,175
|
1,876,903
|
82
|
M102.0303
|
16 tấn
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1,411,235
|
712,539
|
568,023
|
542,751
|
2,274,071
|
2,248,799
|
83
|
M102.0304
|
25 tấn
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1,896,437
|
744,207
|
624,984
|
597,178
|
2,643,596
|
2,615,790
|
84
|
M102.0305
|
28 tấn
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2,263,892
|
775,875
|
624,984
|
597,178
|
2,922,194
|
2,894,388
|
85
|
M102.0306
|
40 tấn
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2,973,986
|
807,544
|
624,984
|
597,178
|
3,371,567
|
3,343,761
|
86
|
M102.0307
|
50 tấn
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3,818,900
|
855,046
|
624,984
|
597,178
|
3,969,953
|
3,942,147
|
87
|
M102.0308
|
60 tấn
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4,110,300
|
870,880
|
624,984
|
597,178
|
4,175,779
|
4,147,973
|
88
|
M102.0309
|
63 tấn ÷ 65 tấn
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4,653,327
|
886,715
|
624,984
|
597,178
|
4,378,148
|
4,350,342
|
89
|
M102.0310
|
80 tấn
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5,492,391
|
918,383
|
624,984
|
597,178
|
4,860,771
|
4,832,965
|
90
|
M102.0311
|
100 tấn
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7,004,354
|
934,217
|
624,984
|
597,178
|
5,789,831
|
5,762,025
|
91
|
M102.0312
|
110 tấn
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8,157,167
|
997,554
|
624,984
|
597,178
|
6,484,209
|
6,456,403
|
92
|
M102.0313
|
125 tấn ÷ 130 tấn
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11,463,578
|
1,140,062
|
624,984
|
597,178
|
8,597,339
|
8,569,533
|
93
|
M102.0314
|
150 tấn
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12,790,430
|
1,314,238
|
624,984
|
597,178
|
9,562,318
|
9,534,512
|
94
|
M102.0315
|
250 tấn
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26,563,873
|
2,232,621
|
624,984
|
597,178
|
22,647,690
|
22,619,884
|
95
|
M102.0316
|
300 tấn
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36,309,348
|
2,454,299
|
624,984
|
597,178
|
30,129,748
|
30,101,942
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 tấn
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871,689
|
82,222
|
526,885
|
503,443
|
1,282,411
|
1,258,969
|
97
|
M102.0402
|
10 tấn
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1,419,834
|
117,460
|
526,885
|
503,443
|
1,662,709
|
1,639,267
|
98
|
M102.0403
|
12 tấn
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1,729,964
|
133,121
|
526,885
|
503,443
|
1,900,808
|
1,877,366
|
99
|
M102.0404
|
15 tấn
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1,900,450
|
176,190
|
526,885
|
503,443
|
2,066,157
|
2,042,715
|
100
|
M102.0405
|
20 tấn
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2,279,943
|
221,216
|
526,885
|
503,443
|
2,296,889
|
2,273,447
|
101
|
M102.0406
|
25 tấn
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3,161,607
|
234,919
|
583,845
|
557,870
|
2,966,477
|
2,940,502
|
102
|
M102.0407
|
30 tấn
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3,962,098
|
250,581
|
583,845
|
557,870
|
3,525,919
|
3,499,944
|
103
|
M102.0408
|
40 tấn
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4,598,753
|
264,284
|
583,845
|
557,870
|
3,924,536
|
3,898,561
|
104
|
M102.0409
|
50 tấn
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5,768,420
|
279,946
|
624,984
|
597,178
|
4,763,804
|
4,735,998
|
105
|
M102.0410
|
60 tấn
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7,210,611
|
387,617
|
624,984
|
597,178
|
5,836,251
|
5,808,445
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo
theo - sức nâng 30 tấn
|
81 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2,794,100
|
1,282,569
|
1,836,726
|
1,736,758
|
6,171,312
|
6,071,344
|
107
|
M102.0502
|
Tự
hành - sức nâng 100 tấn
|
118 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
4,205,700
|
1,868,434
|
2,558,373
|
2,419,055
|
8,977,590
|
8,838,272
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 tấn
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471,300
|
158,571
|
526,885
|
503,443
|
1,135,004
|
1,111,562
|
109
|
M102.0602
|
20 tấn
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655,320
|
176,190
|
583,845
|
557,870
|
1,385,109
|
1,359,134
|
110
|
M102.0603
|
30 tấn
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730,500
|
176,190
|
583,845
|
557,870
|
1,456,820
|
1,430,845
|
111
|
M102.0604
|
50 tấn
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891,135
|
240,792
|
648,717
|
619,855
|
1,725,805
|
1,696,943
|
112
|
M102.0605
|
60 tấn
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966,900
|
281,903
|
648,717
|
619,855
|
1,838,019
|
1,809,157
|
113
|
M102.0606
|
90 tấn
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1,300,802
|
352,379
|
648,717
|
619,855
|
2,221,848
|
2,192,986
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2,698,418
|
456,135
|
1,628,122
|
1,555,686
|
4,893,378
|
4,820,942
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2,955,481
|
454,178
|
1,105,984
|
1,056,778
|
4,636,894
|
4,587,688
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11,818
|
31,323
|
261,069
|
249,454
|
306,634
|
295,019
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 tấn
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378,691
|
93,968
|
583,845
|
557,870
|
878,911
|
852,936
|
118
|
M102.0802
|
40 tấn
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426,157
|
117,460
|
583,845
|
557,870
|
927,609
|
901,634
|
119
|
M102.0803
|
50 tấn
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482,909
|
140,952
|
583,845
|
557,870
|
981,238
|
955,263
|
120
|
M102.0804
|
60 tấn
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579,445
|
164,444
|
648,717
|
619,855
|
1,120,866
|
1,092,004
|
121
|
M102.0805
|
90 tấn
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720,350
|
211,427
|
648,717
|
619,855
|
1,242,674
|
1,213,812
|
122
|
M102.0806
|
110 tấn
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994,021
|
258,411
|
648,717
|
619,855
|
1,428,132
|
1,399,270
|
123
|
M102.0807
|
125 tấn
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1,143,067
|
281,903
|
648,717
|
619,855
|
1,529,745
|
1,500,883
|
124
|
M102.0808
|
180 tấn
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1,486,217
|
328,887
|
648,717
|
619,855
|
1,756,587
|
1,727,725
|
125
|
M102.0809
|
250 tấn
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1,918,794
|
399,363
|
648,717
|
619,855
|
2,047,177
|
2,018,315
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 tấn
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187,683
|
41,111
|
219,931
|
210,146
|
420,249
|
410,464
|
127
|
M102.0902
|
2 tấn
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251,200
|
62,645
|
219,931
|
210,146
|
493,930
|
484,145
|
128
|
M102.0903
|
3 tấn
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288,920
|
76,349
|
219,931
|
210,146
|
539,371
|
529,586
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 tấn
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590,336
|
92,010
|
219,931
|
210,146
|
799,477
|
789,692
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 tấn
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4,600
|
7,831
|
219,931
|
210,146
|
232,382
|
222,597
|
131
|
M102.1102
|
1,0 tấn
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5,900
|
9,788
|
219,931
|
210,146
|
235,644
|
225,859
|
132
|
M102.1103
|
1,5 tấn
|
5.5 kWh
|
1x3/7
|
16,400
|
10,767
|
219,931
|
210,146
|
246,824
|
237,039
|
133
|
M102.1104
|
2,0 tấn
|
6.3 kWh
|
1x3/7
|
23,900
|
12,333
|
219,931
|
210,146
|
255,766
|
245,981
|
134
|
M102.1105
|
3,0 tấn
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38,600
|
21,534
|
219,931
|
210,146
|
277,009
|
267,224
|
135
|
M102.1106
|
3,5 tấn
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42,500
|
23,492
|
219,931
|
210,146
|
282,558
|
272,773
|
136
|
M102.1107
|
5,0 tấn
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51,700
|
27,407
|
219,931
|
210,146
|
294,945
|
285,160
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 tấn
|
|
1x3/7
|
7,900
|
|
219,931
|
210,146
|
227,700
|
217,915
|
138
|
M102.1202
|
5 tấn
|
|
1x3/7
|
10,200
|
|
219,931
|
210,146
|
229,791
|
220,006
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 tấn
|
|
1x4/7
|
2,700
|
|
261,069
|
249,454
|
263,940
|
252,325
|
140
|
M102.1302
|
10 tấn
|
|
1x4/7
|
4,600
|
|
261,069
|
249,454
|
265,960
|
254,345
|
141
|
M102.1303
|
30 tấn
|
|
1x4/7
|
5,800
|
|
261,069
|
249,454
|
267,235
|
255,620
|
142
|
M102.1304
|
50 tấn
|
|
1x4/7
|
9,800
|
|
261,069
|
249,454
|
271,488
|
259,873
|
143
|
M102.1305
|
100 tấn
|
|
1x4/7
|
19,000
|
|
261,069
|
249,454
|
281,269
|
269,654
|
144
|
M102.1306
|
200 tấn
|
|
1x4/7
|
27,400
|
|
261,069
|
249,454
|
290,200
|
278,585
|
145
|
M102.1307
|
250 tấn
|
|
1x4/7
|
44,000
|
|
261,069
|
249,454
|
304,838
|
293,223
|
146
|
M102.1308
|
500 tấn
|
|
1x4/7
|
95,500
|
|
261,069
|
249,454
|
356,067
|
344,452
|
147
|
M102.1309
|
Hệ
kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118,182
|
11,746
|
261,069
|
249,454
|
389,131
|
377,516
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 tấn
|
|
1x4/7
|
84,383
|
|
261,069
|
249,454
|
345,008
|
333,393
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 tấn
|
|
1x4/7
|
11,694
|
|
261,069
|
249,454
|
273,501
|
261,886
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 tấn
|
|
1x4/7
|
18,000
|
|
261,069
|
249,454
|
280,206
|
268,591
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 tấn
|
|
1x4/7
|
55,491
|
|
261,069
|
249,454
|
316,268
|
304,653
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242,715
|
56,772
|
568,023
|
542,751
|
882,839
|
857,567
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 tấn
|
|
1x4/7
|
20,179
|
|
261,069
|
249,454
|
282,523
|
270,908
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40
MPa (HCP-400)
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24,077
|
27,407
|
261,069
|
249,454
|
323,324
|
311,709
|
155
|
M102.1702
|
50
MPa (ZB4 - 500)
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30,497
|
39,153
|
261,069
|
249,454
|
341,795
|
330,180
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511,600
|
348,352
|
498,305
|
475,932
|
1,224,876
|
1,202,503
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731,758
|
395,855
|
498,305
|
475,932
|
1,435,138
|
1,412,765
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994,767
|
459,192
|
498,305
|
475,932
|
1,685,808
|
1,663,435
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,254,565
|
522,528
|
498,305
|
475,932
|
1,939,353
|
1,916,980
|
160
|
M102.1805
|
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180,200
|
142,508
|
261,069
|
249,454
|
575,518
|
563,903
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,008,639
|
395,855
|
498,305
|
475,932
|
1,701,071
|
1,678,698
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,371,165
|
459,192
|
498,305
|
475,932
|
2,044,635
|
2,022,262
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1,662,779
|
522,528
|
498,305
|
475,932
|
2,339,179
|
2,316,806
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 tấn
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1,125,927
|
886,715
|
306,954
|
293,297
|
2,146,376
|
2,132,719
|
165
|
M103.0102
|
1,8 tấn
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1,233,813
|
934,217
|
306,954
|
293,297
|
2,285,167
|
2,271,510
|
166
|
M103.0103
|
3,5 tấn
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2,354,696
|
981,720
|
306,954
|
293,297
|
3,154,317
|
3,140,660
|
167
|
M103.0104
|
4,5 tấn
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2,751,960
|
1,029,222
|
306,954
|
293,297
|
3,516,575
|
3,502,918
|
168
|
M103.0105
|
8,0 tấn
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12,825,610
|
2,311,792
|
306,954
|
293,297
|
12,780,576
|
12,766,919
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 tấn
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579,674
|
407,428
|
306,954
|
293,297
|
1,193,728
|
1,180,071
|
170
|
M103.0202
|
1,8 tấn
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852,657
|
502,433
|
306,954
|
293,297
|
1,514,470
|
1,500,813
|
171
|
M103.0203
|
2,5 tấn
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1,129,080
|
618,973
|
306,954
|
293,297
|
1,764,052
|
1,750,395
|
172
|
M103.0204
|
3,5 tấn
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1,271,935
|
808,983
|
306,954
|
293,297
|
2,060,104
|
2,046,447
|
173
|
M103.0205
|
4,5 tấn
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1,570,829
|
1,064,115
|
306,954
|
293,297
|
2,537,108
|
2,523,451
|
174
|
M103.0206
|
5,5 tấn
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1,872,934
|
1,301,628
|
306,954
|
293,297
|
2,998,876
|
2,985,219
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3,047,619
|
944,636
|
306,954
|
293,297
|
4,229,945
|
4,216,288
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4,585,650
|
1,277,383
|
306,954
|
293,297
|
6,065,767
|
6,052,110
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
108 kWh
|
|
122,906
|
211,427
|
|
|
321,018
|
321,018
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
135 kWh
|
|
149,734
|
264,284
|
|
|
397,797
|
397,797
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
357 kWh
|
|
282,270
|
698,885
|
|
|
936,933
|
936,933
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 tấn
|
37 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2,532,100
|
585,865
|
1,836,726
|
1,736,758
|
4,817,536
|
4,717,568
|
181
|
M103.0502
|
1,8 tấn
|
42 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2,891,261
|
665,036
|
1,836,726
|
1,736,758
|
5,236,412
|
5,136,444
|
182
|
M103.0503
|
2,5 tấn
|
47 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2,994,676
|
744,207
|
1,836,726
|
1,736,758
|
5,413,397
|
5,313,429
|
183
|
M103.0504
|
3,5 tấn
|
52 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3,049,364
|
823,378
|
1,836,726
|
1,736,758
|
5,544,294
|
5,444,326
|
184
|
M103.0505
|
4,5 tấn
|
58 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3,765,940
|
918,383
|
1,836,726
|
1,736,758
|
6,317,061
|
6,217,093
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 tấn
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
9,816,850
|
2,565,139
|
2,558,373
|
2,419,055
|
13,508,739
|
13,369,421
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 tấn
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138,727
|
74,391
|
261,069
|
249,454
|
495,987
|
484,372
|
187
|
M103.0702
|
100 tấn
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188,256
|
103,756
|
261,069
|
249,454
|
582,664
|
571,049
|
188
|
M103.0703
|
150 tấn
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213,021
|
146,825
|
261,069
|
249,454
|
654,389
|
642,774
|
189
|
M103.0704
|
200 tấn
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237,786
|
164,444
|
261,069
|
249,454
|
700,666
|
689,051
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6,642,900
|
1,479,992
|
481,000
|
459,600
|
12,574,870
|
12,553,470
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thuỷ lực (KGK -130C4), lực ép 130 tấn
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671,738
|
270,157
|
261,069
|
249,454
|
1,121,796
|
1,110,181
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực 45hp
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132,000
|
48,942
|
261,069
|
249,454
|
426,061
|
414,446
|
193
|
M103.1001
|
Máy cắm bấc thấm
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1,099,500
|
760,041
|
261,069
|
249,454
|
1,924,612
|
1,912,997
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy
khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3,934,467
|
823,378
|
363,914
|
347,724
|
4,955,300
|
4,939,110
|
195
|
M103.1102
|
Máy
khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4,514,371
|
1,076,725
|
363,914
|
347,724
|
5,764,017
|
5,747,827
|
196
|
M103.1103
|
Máy
khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11,608,382
|
1,520,082
|
363,914
|
347,724
|
13,001,254
|
12,985,064
|
197
|
M103.1104
|
Máy
khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14,865,951
|
2,169,284
|
363,914
|
347,724
|
15,798,201
|
15,782,011
|
198
|
M103.1105
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
565,686
|
|
|
|
489,536
|
489,536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
32 lít diezel + 171 kW
|
1x6/7
|
4,600,000
|
841,454
|
363,914
|
347,724
|
5,309,983
|
5,293,793
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy
khoan cọc đất (1 cần)
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5,354,545
|
896,961
|
363,914
|
347,724
|
6,038,776
|
6,022,586
|
201
|
M103.1302
|
Máy
khoan cọc đất (2 cần)
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6,109,091
|
1,024,209
|
363,914
|
347,724
|
6,839,312
|
6,823,122
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
|
|
14,800
|
|
|
|
13,946
|
13,946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25,796
|
25,450
|
219,931
|
210,146
|
268,941
|
259,156
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177,479
|
35,238
|
261,069
|
249,454
|
440,066
|
428,451
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353,468
|
41,111
|
261,069
|
249,454
|
588,489
|
576,874
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22,000
|
72,433
|
261,069
|
249,454
|
361,743
|
350,128
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43,182
|
97,883
|
261,069
|
249,454
|
411,172
|
399,557
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
8 kWh
|
1x3/7
|
23,050
|
15,661
|
219,931
|
210,146
|
278,199
|
268,414
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30,210
|
21,534
|
219,931
|
210,146
|
293,830
|
284,045
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12,841
|
9,788
|
219,931
|
210,146
|
252,984
|
243,199
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17,828
|
15,661
|
219,931
|
210,146
|
267,892
|
258,107
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22,873
|
21,534
|
219,931
|
210,146
|
282,905
|
273,120
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75,863
|
140,952
|
261,069
|
249,454
|
530,988
|
519,373
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104,103
|
187,936
|
261,069
|
249,454
|
625,980
|
614,365
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907,804
|
180,105
|
526,885
|
503,443
|
1,555,438
|
1,531,996
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1,264,024
|
227,089
|
526,885
|
503,443
|
1,925,627
|
1,902,185
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1,596,969
|
336,718
|
526,885
|
503,443
|
2,343,870
|
2,320,428
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2,549,373
|
387,617
|
526,885
|
503,443
|
3,277,575
|
3,254,133
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2,804,470
|
518,780
|
526,885
|
503,443
|
3,612,833
|
3,589,391
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3,237,391
|
818,303
|
746,816
|
713,589
|
4,528,577
|
4,495,350
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4,306,280
|
832,006
|
746,816
|
713,589
|
5,520,725
|
5,487,498
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5,375,168
|
873,117
|
746,816
|
713,589
|
6,540,279
|
6,507,052
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5,643,909
|
1,082,587
|
966,747
|
923,736
|
7,150,559
|
7,107,548
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18,917
|
148,782
|
261,069
|
249,454
|
447,196
|
435,581
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23,618
|
189,893
|
261,069
|
249,454
|
497,588
|
485,973
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1,351,273
|
616,664
|
481,000
|
459,600
|
2,646,431
|
2,625,031
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1,766,194
|
698,885
|
481,000
|
459,600
|
3,136,285
|
3,114,885
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5,964,816
|
1,233,327
|
481,000
|
459,600
|
8,321,508
|
8,300,108
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214,626
|
262,327
|
481,000
|
459,600
|
989,322
|
967,922
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1,831,774
|
1,644,436
|
481,000
|
459,600
|
4,224,930
|
4,203,530
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3,286,462
|
411,109
|
931,938
|
890,475
|
5,528,962
|
5,487,499
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4,648,053
|
587,299
|
931,938
|
890,475
|
7,439,389
|
7,397,926
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5,422,748
|
634,282
|
1,193,007
|
1,139,929
|
8,734,157
|
8,681,079
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6,094,486
|
751,742
|
1,499,961
|
1,433,226
|
9,950,001
|
9,883,266
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6,737,442
|
1,397,771
|
1,499,961
|
1,433,226
|
11,408,185
|
11,341,450
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930,161
|
902,549
|
498,305
|
475,932
|
2,845,704
|
2,823,331
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1,284,890
|
538,362
|
526,885
|
503,443
|
2,778,434
|
2,754,992
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1,520,612
|
791,710
|
526,885
|
503,443
|
3,346,077
|
3,322,635
|
239
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2,991,351
|
997,554
|
526,885
|
503,443
|
5,080,823
|
5,057,381
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13,200,000
|
1,250,901
|
526,885
|
503,443
|
17,471,120
|
17,447,678
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50 m3/h- 60 m3/h
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2,043,419
|
475,026
|
526,885
|
503,443
|
3,476,718
|
3,453,276
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6,500,000
|
902,549
|
526,885
|
503,443
|
10,168,323
|
10,144,881
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3,128,588
|
1,456,745
|
568,023
|
542,751
|
5,608,424
|
5,583,152
|
244
|
M105.0502
|
Máy
cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24,432,515
|
5,383,625
|
689,855
|
659,163
|
40,279,001
|
40,248,309
|
245
|
M105.0503
|
Máy
cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17,000,000
|
8,281,281
|
689,855
|
659,163
|
32,771,136
|
32,740,444
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
57,211
|
|
261,069
|
249,454
|
336,874
|
325,259
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324,920
|
174,176
|
261,069
|
249,454
|
823,525
|
811,910
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34,166
|
78,336
|
261,069
|
249,454
|
381,771
|
370,156
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
|
1x4/7
|
45,516
|
|
261,069
|
249,454
|
346,412
|
334,797
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7,369,287
|
1,155,896
|
526,885
|
503,443
|
9,715,304
|
9,691,862
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 tấn
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106,420
|
97,920
|
245,000
|
234,000
|
463,813
|
452,813
|
252
|
M106.0102
|
1,5 tấn
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157,562
|
137,088
|
245,000
|
234,000
|
561,078
|
550,078
|
253
|
M106.0103
|
2 tấn
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183,212
|
235,008
|
245,000
|
234,000
|
688,137
|
677,137
|
254
|
M106.0104
|
2,5 tấn
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218,983
|
254,592
|
245,000
|
234,000
|
740,474
|
729,474
|
255
|
M106.0105
|
5 tấn
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317,869
|
395,855
|
245,000
|
234,000
|
990,512
|
979,512
|
256
|
M106.0106
|
7 tấn
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427,131
|
490,860
|
245,000
|
234,000
|
1,205,703
|
1,194,703
|
257
|
M106.0107
|
10 tấn
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560,241
|
601,699
|
245,000
|
234,000
|
1,442,796
|
1,431,796
|
258
|
M106.0108
|
12 tấn
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606,044
|
649,202
|
290,678
|
277,627
|
1,559,909
|
1,546,858
|
259
|
M106.0109
|
15 tấn
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739,497
|
728,373
|
290,678
|
277,627
|
1,775,614
|
1,762,563
|
260
|
M106.0110
|
20 tấn
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,248,374
|
886,715
|
290,678
|
277,627
|
2,287,059
|
2,274,008
|
261
|
M106.0111
|
32 tấn
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,976,364
|
981,720
|
290,678
|
277,627
|
3,029,166
|
3,016,115
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 tấn
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248,104
|
372,096
|
245,000
|
234,000
|
891,919
|
880,919
|
263
|
M106.0202
|
5 tấn
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437,559
|
649,202
|
245,000
|
234,000
|
1,378,883
|
1,367,883
|
264
|
M106.0203
|
7 tấn
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616,643
|
728,373
|
245,000
|
234,000
|
1,651,680
|
1,640,680
|
265
|
M106.0204
|
10 tấn
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704,070
|
902,549
|
245,000
|
234,000
|
1,866,706
|
1,855,706
|
266
|
M106.0205
|
12 tấn
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812,415
|
1,029,222
|
290,678
|
277,627
|
2,149,724
|
2,136,673
|
267
|
M106.0206
|
15 tấn
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,035,410
|
1,155,896
|
290,678
|
277,627
|
2,385,346
|
2,372,295
|
268
|
M106.0207
|
20 tấn
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,540,447
|
1,203,398
|
290,678
|
277,627
|
2,890,748
|
2,877,697
|
269
|
M106.0208
|
22 tấn
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,802,194
|
1,219,233
|
290,678
|
277,627
|
3,035,768
|
3,022,717
|
270
|
M106.0209
|
25 tấn
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2,341,396
|
1,282,569
|
290,678
|
277,627
|
3,260,430
|
3,247,379
|
271
|
M106.0210
|
27 tấn
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2,505,849
|
1,361,740
|
290,678
|
277,627
|
3,443,364
|
3,430,313
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448,050
|
475,026
|
290,678
|
277,627
|
1,272,000
|
1,258,949
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618,750
|
633,368
|
290,678
|
277,627
|
1,623,234
|
1,610,183
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878,300
|
807,544
|
290,678
|
277,627
|
2,029,220
|
2,016,169
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,079,950
|
886,715
|
290,678
|
277,627
|
2,003,970
|
1,990,919
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,136,368
|
1,076,725
|
290,678
|
277,627
|
2,228,421
|
2,215,370
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884,645
|
680,870
|
498,305
|
475,932
|
2,005,978
|
1,983,605
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,176,758
|
1,013,388
|
498,305
|
475,932
|
3,529,380
|
3,507,007
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,966,930
|
1,108,393
|
498,305
|
475,932
|
4,356,814
|
4,334,441
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438,539
|
316,684
|
245,000
|
234,000
|
941,189
|
930,189
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497,469
|
364,186
|
290,678
|
277,627
|
1,060,493
|
1,047,442
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571,304
|
380,021
|
290,678
|
277,627
|
1,136,531
|
1,123,480
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688,248
|
411,689
|
290,678
|
277,627
|
1,231,788
|
1,218,737
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796,249
|
427,523
|
290,678
|
277,627
|
1,330,700
|
1,317,649
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866,135
|
475,026
|
290,678
|
277,627
|
1,431,962
|
1,418,911
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,114,405
|
554,197
|
290,678
|
277,627
|
1,670,360
|
1,657,309
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435,615
|
300,850
|
245,000
|
234,000
|
929,527
|
918,527
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642,388
|
427,523
|
290,678
|
277,627
|
1,283,997
|
1,270,946
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 tấn
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359,717
|
352,512
|
245,000
|
234,000
|
955,790
|
944,790
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 tấn
|
|
|
160,855
|
|
|
|
143,429
|
143,429
|
291
|
M106.0802
|
21 tấn
|
|
|
186,651
|
|
|
|
166,430
|
166,430
|
292
|
M106.0803
|
30 tấn
|
|
|
251,560
|
|
|
|
218,019
|
218,019
|
293
|
M106.0804
|
40 tấn
|
|
|
297,117
|
|
|
|
257,502
|
257,502
|
294
|
M106.0805
|
60 tấn
|
|
|
333,817
|
|
|
|
289,308
|
289,308
|
295
|
M106.0806
|
100 tấn
|
|
|
537,425
|
|
|
|
465,768
|
465,768
|
296
|
M106.0807
|
125 tấn
|
|
|
601,973
|
|
|
|
521,710
|
521,710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 tấn
|
93 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1,340,000
|
1,472,580
|
290,678
|
277,627
|
2,924,591
|
2,911,540
|
298
|
M106.0902
|
Xe
bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3,243,150
|
554,197
|
498,305
|
475,932
|
5,412,737
|
5,390,364
|
299
|
M106.0903
|
Ô
tô cấp nhũ tương 5m3
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931,000
|
364,186
|
290,678
|
277,627
|
1,751,375
|
1,738,324
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D
≤ 42 mm
(động cơ điện-1,2 kW)
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13,471
|
9,788
|
219,931
|
210,146
|
247,399
|
237,614
|
301
|
M107.0102
|
D
≤ 42 mm
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
26,484
|
|
219,931
|
210,146
|
254,692
|
244,907
|
302
|
M107.0103
|
D
≤ 42 mm
(khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
126,804
|
|
219,931
|
210,146
|
366,285
|
356,500
|
303
|
M107.0104
|
Búa
chèn
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
6,134
|
|
219,931
|
210,146
|
227,982
|
218,197
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1,101,564
|
|
481,000
|
459,600
|
1,525,446
|
1,504,046
|
305
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1,376,725
|
|
481,000
|
459,600
|
1,786,339
|
1,764,939
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm
(2 cần - 147 cv)
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11,436,520
|
1,330,072
|
689,855
|
659,163
|
10,687,604
|
10,656,912
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm
(3 cần - 255 cv)
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16,668,260
|
2,185,118
|
689,855
|
659,163
|
15,507,759
|
15,477,067
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12,651,359
|
601,699
|
689,855
|
659,163
|
10,879,953
|
10,849,261
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41,605,242
|
1,321,422
|
689,855
|
659,163
|
38,242,509
|
38,211,817
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2,207,026
|
31,323
|
261,069
|
249,454
|
2,499,419
|
2,487,804
|
|
M107.0700
|
Máy khoan to lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1,043,321
|
443,357
|
481,000
|
459,600
|
1,809,093
|
1,787,693
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5,660,000
|
5,256,951
|
261,069
|
249,454
|
9,867,283
|
9,855,668
|
313
|
M107.0803
|
Máy
khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
20.4 lít diezel
|
1x4/7
|
102,500
|
323,017
|
261,069
|
249,454
|
692,280
|
680,665
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8,369
|
31,668
|
219,931
|
210,146
|
262,528
|
252,743
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28,433
|
79,171
|
219,931
|
210,146
|
336,233
|
326,448
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117,173
|
380,021
|
219,931
|
210,146
|
735,735
|
725,950
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172,893
|
570,031
|
219,931
|
210,146
|
990,315
|
980,530
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244,894
|
712,539
|
261,069
|
249,454
|
1,240,111
|
1,228,496
|
319
|
M108.0106
|
150kVA
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320,678
|
1,203,398
|
261,069
|
249,454
|
1,790,804
|
1,779,189
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335,697
|
1,678,424
|
261,069
|
249,454
|
2,281,114
|
2,269,499
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71,198
|
274,176
|
261,069
|
249,454
|
613,958
|
602,343
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374,105
|
900,864
|
261,069
|
249,454
|
1,548,509
|
1,536,894
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77,045
|
221,679
|
261,069
|
249,454
|
569,638
|
558,023
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156,842
|
443,357
|
261,069
|
249,454
|
881,309
|
869,694
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217,034
|
554,197
|
261,069
|
249,454
|
1,060,032
|
1,048,417
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281,811
|
601,699
|
261,069
|
249,454
|
1,180,588
|
1,168,973
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321,366
|
696,704
|
261,069
|
249,454
|
1,320,202
|
1,308,587
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410,793
|
744,207
|
261,069
|
249,454
|
1,438,891
|
1,427,276
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478,552
|
791,710
|
261,069
|
249,454
|
1,557,917
|
1,546,302
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959,970
|
1,187,564
|
261,069
|
249,454
|
2,403,270
|
2,391,655
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1,103,857
|
1,235,067
|
261,069
|
249,454
|
2,569,331
|
2,557,716
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2,866
|
3,915
|
219,931
|
210,146
|
227,381
|
217,596
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143,199
|
168,359
|
219,931
|
210,146
|
537,058
|
527,273
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309,098
|
244,708
|
261,069
|
249,454
|
820,027
|
808,412
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 tấn
|
|
|
490,476
|
|
|
|
411,245
|
411,245
|
336
|
M109.0102
|
200 tấn
|
|
|
721,153
|
|
|
|
542,108
|
542,108
|
337
|
M109.0103
|
250 tấn
|
|
|
901,384
|
|
|
|
677,592
|
677,592
|
338
|
M109.0104
|
400 tấn
|
|
|
1,207,730
|
|
|
|
891,221
|
891,221
|
339
|
M109.0105
|
600 tấn
|
|
|
1,420,866
|
|
|
|
1,048,501
|
1,048,501
|
340
|
M109.0106
|
800 tấn
|
|
|
2,012,922
|
|
|
|
1,464,575
|
1,464,575
|
341
|
M109.0107
|
1000 tấn
|
|
|
2,368,110
|
|
|
|
1,723,005
|
1,723,005
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 tấn
|
|
|
121,530
|
|
|
|
115,189
|
115,189
|
343
|
M109.0202
|
200 tấn
|
|
|
211,645
|
|
|
|
200,603
|
200,603
|
344
|
M109.0203
|
250 tấn
|
|
|
222,193
|
|
|
|
210,600
|
210,600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
|
|
343,952
|
|
|
|
342,457
|
342,457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 tấn
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258,000
|
696,704
|
336,585
|
318,049
|
1,269,975
|
1,251,439
|
347
|
M109.0402
|
40 tấn
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887,000
|
2,074,279
|
677,116
|
640,173
|
3,565,121
|
3,528,178
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94,701
|
47,503
|
336,585
|
318,049
|
467,133
|
448,597
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103,988
|
79,171
|
336,585
|
318,049
|
506,945
|
488,409
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112,816
|
95,005
|
336,585
|
318,049
|
527,917
|
509,381
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144,918
|
158,342
|
632,585
|
598,049
|
914,665
|
880,129
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207,403
|
221,679
|
632,585
|
598,049
|
1,017,793
|
983,257
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
19 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278,115
|
300,850
|
632,585
|
598,049
|
1,152,718
|
1,118,182
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy
thủ 2/4
|
364,360
|
364,186
|
919,964
|
869,893
|
1,571,434
|
1,521,363
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4
|
258,000
|
1,076,725
|
1,861,116
|
1,760,173
|
3,133,821
|
3,032,878
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612,500
|
1,504,248
|
2,226,050
|
2,104,678
|
4,190,850
|
4,069,478
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787,238
|
2,343,460
|
2,226,050
|
2,104,678
|
5,161,452
|
5,040,080
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887,000
|
3,198,506
|
2,226,050
|
2,104,678
|
6,091,512
|
5,970,140
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2
+ 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1,318,800
|
4,987,770
|
3,369,558
|
3,186,340
|
9,308,385
|
9,125,167
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
M109.0801
|
495 cv
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11,237,300
|
8,233,779
|
5,322,257
|
5,033,488
|
20,298,417
|
20,009,648
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M109.1001
|
585 cv
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7,685,500
|
9,072,991
|
4,031,953
|
3,812,930
|
17,928,258
|
17,709,235
|
362
|
M109.1002
|
1200 cv
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 +
1x4/4)
|
20,115,500
|
15,960,864
|
5,017,636
|
4,745,333
|
32,111,389
|
31,839,086
|
363
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
101,976,100
|
50,843,584
|
6,307,941
|
5,965,891
|
108,842,858
|
108,500,808
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
M109.1101
|
1390 cv
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11,388,400
|
22,896,239
|
4,336,574
|
4,101,085
|
34,615,638
|
34,380,149
|
365
|
M109.1102
|
5945 cv
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
65,840,000
|
82,844,482
|
4,336,574
|
4,101,085
|
128,728,366
|
128,492,877
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M109.1201
|
17 m3
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38,478,500
|
42,166,448
|
5,322,257
|
5,033,488
|
73,494,864
|
73,206,095
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1,699,696
|
1,108,393
|
306,954
|
293,297
|
2,788,702
|
2,775,045
|
368
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77,160
|
|
1,020,000
|
980,000
|
1,192,476
|
1,152,476
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3,125,148
|
823,378
|
261,069
|
249,454
|
3,509,131
|
3,497,516
|
370
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3,593,955
|
1,029,222
|
261,069
|
249,454
|
4,078,705
|
4,067,090
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975,792
|
485,500
|
219,931
|
210,146
|
1,449,051
|
1,439,266
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
M110.0301
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29,121
|
84,179
|
261,069
|
249,454
|
368,836
|
357,221
|
373
|
M110.0302
|
Xe
goòng 3 tấn
|
|
1x4/7
|
30,956
|
|
261,069
|
249,454
|
284,699
|
273,084
|
374
|
M110.0303
|
Đầu
kéo 30 tấn
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3,107,721
|
585,865
|
261,069
|
249,454
|
2,887,671
|
2,876,056
|
375
|
M110.0304
|
Quang
lật 360 t/h
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247,875
|
52,857
|
261,069
|
249,454
|
503,138
|
491,523
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
M110.0401
|
135
cv
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781,918
|
712,539
|
261,069
|
249,454
|
1,549,911
|
1,538,296
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
M111.0101
|
Máy
nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1,091,245
|
839,212
|
689,855
|
659,163
|
3,020,435
|
2,989,743
|
378
|
M111.0102
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464,335
|
646,272
|
689,855
|
659,163
|
2,125,497
|
2,094,805
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0201
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5,938,103
|
393,490
|
689,855
|
659,163
|
6,336,282
|
6,305,590
|
380
|
M111.0202
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
2 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1,755,761
|
3,915
|
624,984
|
597,178
|
3,321,066
|
3,293,260
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
3 kWh
|
|
3,440
|
5,873
|
|
|
10,707
|
10,707
|
382
|
M112.0102
|
2 kW
|
5 kWh
|
|
3,898
|
9,788
|
|
|
15,266
|
15,266
|
383
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
8 kWh
|
|
4,586
|
15,661
|
|
|
22,105
|
22,105
|
384
|
M112.0104
|
7 kW ÷ 7,5 Kw
|
10 kWh
|
|
10,663
|
19,577
|
|
|
35,394
|
35,394
|
385
|
M112.0105
|
14 kW
|
34 kWh
|
|
17,198
|
66,561
|
|
|
90,925
|
90,925
|
386
|
M112.0106
|
20 kW
|
48 kWh
|
|
27,860
|
93,968
|
|
|
132,972
|
132,972
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
M112.0201
|
5 cv
|
2.7 lít diezel
|
|
12,956
|
42,752
|
|
|
69,010
|
69,010
|
388
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
3 lít diezel
|
|
15,478
|
47,503
|
|
|
78,871
|
78,871
|
389
|
M112.0203
|
10 cv
|
5 lít diezel
|
|
26,943
|
79,171
|
|
|
133,775
|
133,775
|
390
|
M112.0204
|
20 cv
|
10 lít diezel
|
|
65,809
|
158,342
|
|
|
271,972
|
271,972
|
391
|
M112.0205
|
25 cv
|
11 lít diezel
|
|
73,720
|
174,176
|
|
|
293,602
|
293,602
|
392
|
M112.0206
|
30 cv
|
15 lít diezel
|
|
89,198
|
237,513
|
|
|
382,014
|
382,014
|
393
|
M112.0207
|
40 cv
|
20 lít diezel
|
|
114,952
|
316,684
|
|
|
505,971
|
505,971
|
394
|
M112.0208
|
75 cv
|
36 lít diezel
|
|
237,442
|
570,031
|
|
|
937,274
|
937,274
|
395
|
M112.0209
|
120 cv
|
53 lít diezel
|
|
267,801
|
839,212
|
|
|
1,253,411
|
1,253,411
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
M112.0301
|
3 cv
|
1.6 lít xăng
|
|
9,860
|
31,334
|
|
|
51,581
|
51,581
|
397
|
M112.0302
|
6 cv
|
3 lít xăng
|
|
16,854
|
58,752
|
|
|
93,359
|
93,359
|
398
|
M112.0303
|
8 cv
|
4 lít xăng
|
|
22,013
|
78,336
|
|
|
123,537
|
123,537
|
399
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5kW
|
22 kWh
|
|
252,231
|
43,069
|
|
|
225,937
|
225,937
|
400
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120,039
|
352,379
|
219,931
|
210,146
|
707,687
|
697,902
|
401
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1,158,316
|
1,757,595
|
219,931
|
210,146
|
3,193,757
|
3,183,972
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103,415
|
37,196
|
261,069
|
249,454
|
489,928
|
478,313
|
403
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129,899
|
66,561
|
261,069
|
249,454
|
568,377
|
556,762
|
404
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170,830
|
140,952
|
261,069
|
249,454
|
712,931
|
701,316
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
M112.0701
|
126 cv
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240,684
|
855,046
|
306,954
|
293,297
|
1,397,870
|
1,384,213
|
406
|
M112.0702
|
350 cv
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505,900
|
2,010,942
|
306,954
|
293,297
|
2,806,090
|
2,792,433
|
407
|
M112.0703
|
380 cv
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541,420
|
2,153,450
|
306,954
|
293,297
|
2,977,460
|
2,963,803
|
408
|
M112.0704
|
480 cv
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659,820
|
2,660,144
|
306,954
|
293,297
|
3,590,628
|
3,576,971
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,508,786
|
839,212
|
498,305
|
475,932
|
3,566,478
|
3,544,105
|
410
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2,809,744
|
950,051
|
498,305
|
475,932
|
3,901,478
|
3,879,105
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1,245,106
|
356,294
|
526,885
|
503,443
|
2,196,200
|
2,172,758
|
412
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1,711,849
|
485,500
|
568,023
|
542,751
|
2,858,746
|
2,833,474
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1,734,436
|
105,714
|
261,069
|
249,454
|
2,326,696
|
2,315,081
|
414
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6,737,447
|
839,837
|
261,069
|
249,454
|
8,579,472
|
8,567,857
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6,420
|
9,788
|
219,931
|
210,146
|
245,897
|
236,112
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
5 kWh
|
|
5,045
|
9,788
|
|
|
22,501
|
22,501
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7,395
|
13,704
|
219,931
|
210,146
|
249,805
|
240,020
|
418
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24,535
|
31,323
|
219,931
|
210,146
|
301,142
|
291,357
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1401
|
Máy
phun sơn 400 m2/h
|
|
1x3/7
|
8,026
|
|
219,931
|
210,146
|
236,731
|
226,946
|
420
|
M112.1402
|
Máy
phun chất tạo màng 5,5Hp
|
|
1x3/7
|
7,452
|
|
219,931
|
210,146
|
235,531
|
225,746
|
421
|
M112.1403
|
Máy
phun cát
|
|
1x3/7
|
16,510
|
|
219,931
|
210,146
|
244,861
|
235,076
|
422
|
M112.1404
|
Máy
phun bi 235 kW
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3,123,015
|
344,549
|
481,000
|
459,600
|
4,323,326
|
4,301,926
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
5 kWh
|
|
42,900
|
9,788
|
|
|
47,521
|
47,521
|
424
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
9 kWh
|
|
57,200
|
17,619
|
|
|
67,929
|
67,929
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1601
|
1,7 Kw
|
3 kWh
|
|
4,150
|
5,873
|
|
|
19,409
|
19,409
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
0.9 kWh
|
|
4,800
|
1,762
|
|
|
15,042
|
15,042
|
427
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
1.1 kWh
|
|
6,250
|
2,153
|
|
|
15,278
|
15,278
|
428
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
1.3 kWh
|
|
6,750
|
2,545
|
|
|
16,720
|
16,720
|
429
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
1.6 kWh
|
|
8,400
|
3,132
|
|
|
23,486
|
23,486
|
430
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
2.3 kWh
|
|
10,400
|
4,503
|
|
|
34,285
|
34,285
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
M112.1801
|
15 kW
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94,900
|
52,857
|
219,931
|
210,146
|
333,287
|
323,502
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
M112.1901
|
10 kW
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23,400
|
25,450
|
219,931
|
210,146
|
266,543
|
256,758
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
3 kWh
|
|
7,750
|
5,873
|
|
|
30,614
|
30,614
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
2.7 kWh
|
|
8,750
|
5,286
|
|
|
26,796
|
26,796
|
435
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
3 kWh
|
|
7,900
|
5,873
|
|
|
27,817
|
27,817
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17,400
|
21,534
|
219,931
|
210,146
|
284,240
|
274,455
|
437
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38,500
|
156,672
|
219,931
|
210,146
|
464,833
|
455,048
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2301
|
5 kW
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28,200
|
17,619
|
219,931
|
210,146
|
263,988
|
254,203
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
M112.2401
|
5 kW
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18,800
|
19,577
|
219,931
|
210,146
|
255,801
|
246,016
|
440
|
M112.2402
|
15 kW
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156,600
|
52,857
|
219,931
|
210,146
|
400,679
|
390,894
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41,700
|
9,788
|
219,931
|
210,146
|
265,686
|
255,901
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
M112.2601
|
5 kW
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18,200
|
17,619
|
219,931
|
210,146
|
254,309
|
244,524
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
2 kWh
|
|
4,600
|
3,915
|
|
|
12,388
|
12,388
|
444
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68,900
|
25,450
|
219,931
|
210,146
|
303,796
|
294,011
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
|
|
5,400
|
|
|
|
18,720
|
18,720
|
446
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
|
|
6,100
|
|
|
|
21,147
|
21,147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.3001
|
2,0
kW ÷ 2,8 kW
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28,200
|
9,788
|
219,931
|
210,146
|
257,305
|
247,520
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
M112.3101
|
5 kW
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54,800
|
19,577
|
219,931
|
210,146
|
286,207
|
276,422
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
4 kWh
|
|
22,700
|
7,831
|
|
|
29,643
|
29,643
|
450
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
6 kWh
|
|
27,300
|
11,746
|
|
|
37,978
|
37,978
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3301
|
10 kW
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111,400
|
37,196
|
219,931
|
210,146
|
357,387
|
347,602
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
452
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72,900
|
31,323
|
219,931
|
210,146
|
316,864
|
307,079
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3501
|
7 kW
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89,100
|
29,365
|
219,931
|
210,146
|
329,486
|
319,701
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6,100
|
3,915
|
219,931
|
210,146
|
229,974
|
220,189
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3701
|
1 kW
|
2 kWh
|
|
3,500
|
3,915
|
|
|
7,558
|
7,558
|
456
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
3 kWh
|
|
7,400
|
5,873
|
|
|
13,575
|
13,575
|
457
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
4 kWh
|
|
11,200
|
7,831
|
|
|
18,982
|
18,982
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
3 kWh
|
|
7,600
|
5,873
|
|
|
24,662
|
24,662
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459
|
M112.3901
|
50 kW
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26,000
|
205,555
|
261,069
|
249,454
|
510,174
|
498,559
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.4001
|
7 kW
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4,300
|
29,365
|
261,069
|
249,454
|
297,056
|
285,441
|
461
|
M112.4002
|
14 kW ÷ 15 kW
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8,600
|
56,772
|
261,069
|
249,454
|
331,085
|
319,470
|
462
|
M112.4003
|
23 kW
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16,000
|
93,968
|
261,069
|
249,454
|
379,677
|
368,062
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
|
1x4/7
|
3,400
|
|
261,069
|
249,454
|
267,615
|
256,000
|
464
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
|
1x4/7
|
5,200
|
|
261,069
|
249,454
|
271,079
|
259,464
|
465
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106,900
|
|
973,636
|
935,455
|
1,376,293
|
1,338,112
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466
|
M112.4301
|
Máy
hàn nhiệt cầm tay
|
6 kWh
|
|
1,532
|
11,746
|
|
|
14,236
|
14,236
|
467
|
M112.4302
|
Máy
gia nhiệt D315mm
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50,000
|
15,661
|
261,069
|
249,454
|
352,730
|
341,115
|
468
|
M112.4303
|
Máy
gia nhiệt D630mm
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122,727
|
23,492
|
261,069
|
249,454
|
471,106
|
459,491
|
469
|
M112.4304
|
Máy
gia nhiệt D1200mm
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170,909
|
35,238
|
261,069
|
249,454
|
556,088
|
544,473
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
16 kWh
|
|
3,600
|
31,323
|
|
|
37,106
|
37,106
|
471
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
29 kWh
|
|
7,900
|
56,772
|
|
|
69,461
|
69,461
|
|
M112.4500
|
Máy khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4501
|
40 kW
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630,000
|
281,903
|
261,069
|
249,454
|
1,298,972
|
1,287,357
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473
|
M112.4601
|
54 cv
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1,117,200
|
300,850
|
261,069
|
249,454
|
1,732,550
|
1,720,935
|
474
|
M112.4602
|
300 cv
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7,036,900
|
1,535,916
|
363,914
|
347,724
|
8,202,444
|
8,186,254
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4701
|
Bộ
thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550,300
|
127,248
|
689,855
|
659,163
|
1,524,239
|
1,493,547
|
476
|
M112.4702
|
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60t
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91,300
|
27,407
|
261,069
|
249,454
|
374,755
|
363,140
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4801
|
Máy
xiết bu lông
|
3 kWh
|
|
37,900
|
5,873
|
|
|
41,301
|
41,301
|
478
|
M112.4802
|
Máy
xóa vạch sơn, công suất 13HP
|
4 lít xăng
|
|
34,166
|
78,336
|
|
|
123,606
|
123,606
|
479
|
M112.4803
|
Máy
hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
|
|
93,480
|
|
|
|
74,359
|
74,359
|
480
|
M112.4804
|
Vôn
mét điện tử
|
|
|
3,400
|
|
|
|
2,754
|
2,754
|
481
|
M112.4805
|
Đồng
hồ vạn năng
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,215
|
1,215
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482
|
M201.0001
|
Bộ
khoan tay
|
|
|
35,083
|
|
|
|
47,751
|
47,751
|
483
|
M201.0002
|
Máy
khoan XY-1A
|
|
|
76,000
|
|
|
|
80,222
|
80,222
|
484
|
M201.0003
|
Máy
khoan XY-3
|
|
|
210,909
|
|
|
|
222,627
|
222,627
|
485
|
M201.0004
|
Máy
khoan GK-250
|
|
|
136,364
|
|
|
|
143,940
|
143,940
|
486
|
M201.0005
|
Bộ
nén ngang GA
|
|
|
476,947
|
|
|
|
450,450
|
450,450
|
487
|
M201.0006
|
Búa
căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
6,363
|
|
|
|
11,171
|
11,171
|
488
|
M201.0007
|
Búa
khoan tay P30
|
|
|
12,268
|
|
|
|
19,424
|
19,424
|
489
|
M201.0008
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
|
|
3,096
|
|
|
|
6,811
|
6,811
|
490
|
M201.0009
|
Máy
khoan F-60L
|
|
|
1,396,445
|
|
|
|
1,005,440
|
1,005,440
|
491
|
M201.0010
|
Máy
xuyên động RA-50
|
|
|
58,816
|
|
|
|
57,182
|
57,182
|
492
|
M201.0011
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
|
|
495,291
|
|
|
|
462,272
|
462,272
|
493
|
M201.0012
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
|
|
340,513
|
|
|
|
321,596
|
321,596
|
494
|
M201.0013
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
10,777
|
|
|
|
11,077
|
11,077
|
495
|
M201.0014
|
Biến
thế thắp sáng
|
|
|
3,325
|
|
|
|
6,096
|
6,096
|
496
|
M201.0015
|
Máy
thăm dò địa vật lý UJ-18
|
|
|
31,300
|
|
|
|
33,804
|
33,804
|
497
|
M201.0016
|
Máy
thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
|
|
38,752
|
|
|
|
41,852
|
41,852
|
498
|
M201.0017
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
97,797
|
|
|
|
99,101
|
99,101
|
499
|
M201.0018
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
292,130
|
|
|
|
292,130
|
292,130
|
500
|
M201.0019
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
343,379
|
|
|
|
343,379
|
343,379
|
501
|
M201.0020
|
Máy
thuỷ bình điện tử
|
|
|
15,822
|
|
|
|
14,767
|
14,767
|
502
|
M201.0021
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
|
|
178,855
|
|
|
|
147,060
|
147,060
|
503
|
M201.0022
|
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
670,706
|
|
|
|
540,291
|
540,291
|
504
|
M201.0023
|
Ống
nhòm
|
|
|
1,147
|
|
|
|
1,019
|
1,019
|
505
|
M201.0024
|
Kính
hiển vi
|
|
|
8,943
|
|
|
|
7,066
|
7,066
|
506
|
M201.0025
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
|
|
3,221,684
|
|
|
|
2,287,396
|
2,287,396
|
507
|
M201.0026
|
Máy
ảnh
|
|
|
6,306
|
|
|
|
6,727
|
6,727
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
508
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
|
|
20,866
|
|
|
|
19,475
|
19,475
|
509
|
M202.0002
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
|
|
142,511
|
|
|
|
120,343
|
120,343
|
510
|
M202.0003
|
TRL
Profile Beam
|
|
|
399,443
|
|
|
|
328,431
|
328,431
|
511
|
M202.0004
|
Máy
FWD
|
|
|
2,056,833
|
|
|
|
1,645,467
|
1,645,467
|
512
|
M202.0005
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
92,408
|
|
|
|
82,140
|
82,140
|
513
|
M202.0006
|
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
|
|
348,767
|
|
|
|
294,515
|
294,515
|
514
|
M202.0007
|
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
|
|
1,371,222
|
|
|
|
1,096,978
|
1,096,978
|
515
|
M202.0008
|
Bộ
thiết bị siêu âm
|
|
|
573,827
|
|
|
|
478,190
|
478,190
|
516
|
M202.0009
|
Cân
điện tử
|
|
|
8,255
|
|
|
|
6,522
|
6,522
|
517
|
M202.0010
|
Cân
phân tích
|
|
|
12,726
|
|
|
|
10,053
|
10,053
|
518
|
M202.0011
|
Cân
bàn
|
|
|
4,815
|
|
|
|
3,804
|
3,804
|
519
|
M202.0012
|
Cân
thủy tĩnh
|
|
|
5,618
|
|
|
|
4,439
|
4,439
|
520
|
M202.0013
|
Lò
nung
|
|
|
14,217
|
|
|
|
12,795
|
12,795
|
521
|
M202.0014
|
Tủ
sấy
|
|
|
12,268
|
|
|
|
11,348
|
11,348
|
522
|
M202.0015
|
Tủ
hút khí độc
|
|
|
12,268
|
|
|
|
11,042
|
11,042
|
523
|
M202.0016
|
Tủ
lạnh
|
|
|
7,796
|
|
|
|
5,612
|
5,612
|
524
|
M202.0017
|
Máy
hút chân không
|
|
|
3,783
|
|
|
|
3,500
|
3,500
|
525
|
M202.0018
|
Máy
hút ẩm OASIS-America
|
|
|
10,319
|
|
|
|
9,288
|
9,288
|
526
|
M202.0019
|
Bếp
điện
|
|
|
803
|
|
|
|
2,168
|
2,168
|
527
|
M202.0020
|
Bếp
cát
|
|
|
1,032
|
|
|
|
2,786
|
2,786
|
528
|
M202.0021
|
Máy
chưng cất nước
|
|
|
7,567
|
|
|
|
6,621
|
6,621
|
529
|
M202.0022
|
Máy
trộn đất
|
|
|
6,306
|
|
|
|
5,518
|
5,518
|
530
|
M202.0023
|
Máy
trộn xi măng, dung tích 5lít
|
|
|
19,949
|
|
|
|
17,456
|
17,456
|
531
|
M202.0024
|
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
16,968
|
|
|
|
14,847
|
14,847
|
532
|
M202.0025
|
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
|
|
6,306
|
|
|
|
5,833
|
5,833
|
533
|
M202.0026
|
Máy
cắt đất
|
|
|
2,637
|
|
|
|
2,242
|
2,242
|
534
|
M202.0027
|
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
|
|
17,198
|
|
|
|
14,619
|
14,619
|
535
|
M202.0028
|
Máy
cắt ứng biến
|
|
|
163,950
|
|
|
|
124,603
|
124,603
|
536
|
M202.0029
|
Máy
nén 3 trục
|
|
|
779,854
|
|
|
|
569,293
|
569,293
|
537
|
M202.0030
|
Máy
ép litvinốp
|
|
|
17,886
|
|
|
|
15,203
|
15,203
|
538
|
M202.0031
|
Kích
tháo mẫu
|
|
|
7,796
|
|
|
|
6,315
|
6,315
|
539
|
M202.0032
|
Máy
ép mẫu đá, bê tông
|
|
|
166,931
|
|
|
|
126,867
|
126,867
|
540
|
M202.0033
|
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
|
|
72,574
|
|
|
|
59,873
|
59,873
|
541
|
M202.0034
|
Máy
khoan mẫu đá
|
|
|
67,071
|
|
|
|
55,333
|
55,333
|
542
|
M202.0035
|
Máy
mài thử độ mài mòn
|
|
|
10,319
|
|
|
|
9,391
|
9,391
|
543
|
M202.0036
|
Máy
nén một trục
|
|
|
17,886
|
|
|
|
15,203
|
15,203
|
544
|
M202.0037
|
Máy
nén Marshall
|
|
|
264,728
|
|
|
|
201,194
|
201,194
|
545
|
M202.0038
|
Máy
CBR
|
|
|
78,994
|
|
|
|
61,220
|
61,220
|
546
|
M202.0039
|
Máy
thí nghiệm thuỷ lực quay tay
|
|
|
8,369
|
|
|
|
7,324
|
7,324
|
547
|
M202.0040
|
Máy
nén 4 t (quay tay)
|
|
|
7,796
|
|
|
|
6,821
|
6,821
|
548
|
M202.0041
|
Máy
nén thuỷ lực 10 t
|
|
|
21,440
|
|
|
|
18,760
|
18,760
|
549
|
M202.0042
|
Máy
nén thuỷ lực 50 t
|
|
|
35,656
|
|
|
|
29,416
|
29,416
|
550
|
M202.0043
|
Máy
nén thuỷ lực 125 t
|
|
|
47,695
|
|
|
|
39,349
|
39,349
|
551
|
M202.0044
|
Máy
nén thuỷ lực 200 t
|
|
|
62,000
|
|
|
|
51,150
|
51,150
|
552
|
M202.0045
|
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
|
|
|
52,166
|
|
|
|
43,037
|
43,037
|
553
|
M202.0046
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 25 t
|
|
|
28,892
|
|
|
|
25,280
|
25,280
|
554
|
M202.0047
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 100 t
|
|
|
241,340
|
|
|
|
183,418
|
183,418
|
555
|
M202.0048
|
Máy
gia tải - 20 t
|
|
|
37,261
|
|
|
|
30,740
|
30,740
|
556
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
6,306
|
|
|
|
5,518
|
5,518
|
557
|
M202.0050
|
Máy
xác định hệ số thấm
|
|
|
86,447
|
|
|
|
66,996
|
66,996
|
558
|
M202.0051
|
Máy
đo PH
|
|
|
9,287
|
|
|
|
8,126
|
8,126
|
559
|
M202.0052
|
Máy
đo âm thanh
|
|
|
8,369
|
|
|
|
7,324
|
7,324
|
560
|
M202.0053
|
Máy
đo chiều dày màng sơn
|
|
|
107,772
|
|
|
|
83,523
|
83,523
|
561
|
M202.0054
|
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
92,408
|
|
|
|
71,617
|
71,617
|
562
|
M202.0055
|
Máy
đo vết nứt
|
|
|
16,280
|
|
|
|
14,245
|
14,245
|
563
|
M202.0056
|
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
134,027
|
|
|
|
101,860
|
101,860
|
564
|
M202.0057
|
Máy
đo độ thấm của I-on Clo
|
|
|
193,874
|
|
|
|
145,405
|
145,405
|
565
|
M202.0058
|
Dụng
cụ đo độ cháy của than
|
|
|
12,038
|
|
|
|
10,534
|
10,534
|
566
|
M202.0059
|
Máy
đo gia tốc
|
|
|
98,370
|
|
|
|
76,237
|
76,237
|
567
|
M202.0060
|
Máy
ghi nhiệt ổn định
|
|
|
16,854
|
|
|
|
14,747
|
14,747
|
568
|
M202.0061
|
Máy
đo chuyển vị
|
|
|
60,765
|
|
|
|
47,093
|
47,093
|
569
|
M202.0062
|
Máy
xác định môđun
|
|
|
31,300
|
|
|
|
25,040
|
25,040
|
570
|
M202.0063
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
|
|
41,733
|
|
|
|
33,387
|
33,387
|
571
|
M202.0064
|
Máy
so màu quang điện
|
|
|
107,313
|
|
|
|
83,168
|
83,168
|
572
|
M202.0065
|
Máy
đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
62,599
|
|
|
|
48,515
|
48,515
|
573
|
M202.0066
|
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
|
|
|
8,828
|
|
|
|
7,725
|
7,725
|
574
|
M202.0067
|
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
14,561
|
|
|
|
12,741
|
12,741
|
575
|
M202.0068
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
1,376
|
|
|
|
1,253
|
1,253
|
576
|
M202.0069
|
Thiết
bị thử tỷ diện
|
|
|
15,822
|
|
|
|
13,844
|
13,844
|
577
|
M202.0070
|
Bàn
dằn
|
|
|
26,828
|
|
|
|
23,475
|
23,475
|
578
|
M202.0071
|
Bàn
rung
|
|
|
9,745
|
|
|
|
8,527
|
8,527
|
579
|
M202.0072
|
Máy
khuấy bằng từ
|
|
|
15,249
|
|
|
|
13,344
|
13,344
|
580
|
M202.0073
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
9,057
|
|
|
|
7,925
|
7,925
|
581
|
M202.0074
|
Máy
nghiền bi sứ LE1
|
|
|
8,369
|
|
|
|
7,324
|
7,324
|
582
|
M202.0075
|
Máy
phân tích hạt LAZER
|
|
|
82,778
|
|
|
|
64,153
|
64,153
|
583
|
M202.0076
|
Máy
phân tích vi nhiệt
|
|
|
67,071
|
|
|
|
51,980
|
51,980
|
584
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
|
|
7,911
|
|
|
|
6,922
|
6,922
|
585
|
M202.0078
|
Máy
đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
83,466
|
|
|
|
64,686
|
64,686
|
586
|
M202.0079
|
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
7,452
|
|
|
|
6,520
|
6,520
|
587
|
M202.0080
|
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
|
|
2,364,900
|
|
|
|
1,679,079
|
1,679,079
|
588
|
M202.0081
|
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
1,147
|
|
|
|
3,871
|
3,871
|
589
|
M202.0082
|
Côn
thử độ sụt
|
|
|
909
|
|
|
|
3,068
|
3,068
|
590
|
M202.0083
|
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
1,147
|
|
|
|
3,871
|
3,871
|
591
|
M202.0084
|
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
|
|
803
|
|
|
|
2,711
|
2,711
|
592
|
M202.0085
|
Chén
bạch kim
|
|
|
25,223
|
|
|
|
19,170
|
19,170
|
593
|
M202.0086
|
Kẹp
niken
|
|
|
9,057
|
|
|
|
7,155
|
7,155
|
594
|
M202.0087
|
Máy
siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
|
|
42,306
|
|
|
|
33,845
|
33,845
|
595
|
M202.0088
|
Máy
dò vị trí cốt thép
|
|
|
67,071
|
|
|
|
51,980
|
51,980
|
596
|
M202.0089
|
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
153,517
|
|
|
|
116,673
|
116,673
|
597
|
M202.0090
|
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
64,204
|
|
|
|
49,759
|
49,759
|
598
|
M202.0091
|
Súng
bi
|
|
|
8,599
|
|
|
|
7,525
|
7,525
|
599
|
M202.0092
|
Thiết
bị hấp mẫu xi măng
|
|
|
1,200
|
|
|
|
1,050
|
1,050
|
600
|
M202.0093
|
Bình
hút ẩm
|
|
|
500
|
|
|
|
438
|
438
|
601
|
M202.0094
|
Bộ
dụng cụ xác định thấm nước
|
|
|
22,000
|
|
|
|
19,250
|
19,250
|
602
|
M202.0095
|
Bơm
thủy lực ZB4-500
|
|
|
16,360
|
|
|
|
14,315
|
14,315
|
603
|
M202.0096
|
Đồng
hồ đo áp lực
|
|
|
200
|
|
|
|
162
|
162
|
604
|
M202.0097
|
Đồng
hồ đo biến dạng
|
|
|
1,200
|
|
|
|
972
|
972
|
605
|
M202.0098
|
Đồng
hồ đo nước
|
|
|
2,800
|
|
|
|
2,268
|
2,268
|
606
|
M202.0099
|
Đồng
hồ đo lún
|
|
|
1,800
|
|
|
|
1,458
|
1,458
|
607
|
M202.0100
|
Đồng
hồ Shore A
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,215
|
1,215
|
608
|
M202.0101
|
Dụng
cụ đo độ bền va đập
|
|
|
1,200
|
|
|
|
1,230
|
1,230
|
609
|
M202.0102
|
Dụng
cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
|
|
5,000
|
|
|
|
5,125
|
5,125
|
610
|
M202.0103
|
Dụng
cụ phá vỡ mẫu kính
|
|
|
2,500
|
|
|
|
2,563
|
2,563
|
611
|
M202.0104
|
Dụng
cụ thử thấm mực
|
|
|
500
|
|
|
|
513
|
513
|
612
|
M202.0105
|
Dụng
cụ Vica
|
|
|
1,900
|
|
|
|
1,948
|
1,948
|
613
|
M202.0106
|
Dụng
cụ xác định độ bền va đập
|
|
|
90,000
|
|
|
|
87,750
|
87,750
|
614
|
M202.0107
|
Dụng
cụ xác định độ bền va uốn
|
|
|
80,000
|
|
|
|
78,000
|
78,000
|
615
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,538
|
1,538
|
616
|
M202.0109
|
Khuôn
dập mẫu
|
|
|
440
|
|
|
|
451
|
451
|
617
|
M202.0110
|
Kích
kéo thủy lực 60 t
|
|
|
20,455
|
|
|
|
16,569
|
16,569
|
618
|
M202.0111
|
Kích
thủy lực 800 t
|
|
|
124,150
|
|
|
|
94,355
|
94,355
|
619
|
M202.0112
|
Kính
phóng đại đo lường
|
|
|
3,500
|
|
|
|
2,888
|
2,888
|
620
|
M202.0113
|
Kính
lúp
|
|
|
200
|
|
|
|
165
|
165
|
621
|
M202.0114
|
Máy
bộ đàm
|
|
|
350
|
|
|
|
289
|
289
|
622
|
M202.0115
|
Máy
cắt quay tay
|
|
|
1,200
|
|
|
|
990
|
990
|
623
|
M202.0116
|
Máy
cắt, mài mẫu vật liệu
|
|
|
18,000
|
|
|
|
14,850
|
14,850
|
624
|
M202.0117
|
Máy
đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
|
|
281,375
|
|
|
|
218,066
|
218,066
|
625
|
M202.0118
|
Máy
đo độ bóng
|
|
|
6,500
|
|
|
|
5,363
|
5,363
|
626
|
M202.0119
|
Máy
khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
|
|
15,000
|
|
|
|
12,375
|
12,375
|
627
|
M202.0120
|
Thiết
bị đo độ dẫn nước
|
|
|
2,500
|
|
|
|
2,188
|
2,188
|
628
|
M202.0121
|
Thiết
bị đo độ dày
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,313
|
1,313
|
629
|
M202.0122
|
Máy
đo độ giãn nở nhiệt dài
|
|
|
2,500
|
|
|
|
2,188
|
2,188
|
630
|
M202.0123
|
Máy
dò khuyết tật
|
|
|
3,500
|
|
|
|
3,063
|
3,063
|
631
|
M202.0124
|
Máy
đo kích thước
|
|
|
2,500
|
|
|
|
2,188
|
2,188
|
632
|
M202.0125
|
Máy
đo thời gian khô màng sơn
|
|
|
3,000
|
|
|
|
2,625
|
2,625
|
633
|
M202.0126
|
Máy
đo ứng suất bề mặt
|
|
|
5,000
|
|
|
|
4,375
|
4,375
|
634
|
M202.0127
|
Máy
đo ứng suất điện tử
|
|
|
5,000
|
|
|
|
4,375
|
4,375
|
635
|
M202.0128
|
Máy
Hveem
|
|
|
15,000
|
|
|
|
12,375
|
12,375
|
636
|
M202.0129
|
Máy
kéo vải địa kỹ thuật
|
|
|
220,000
|
|
|
|
170,500
|
170,500
|
637
|
M202.0130
|
Máy
kéo, nén WDW-100
|
|
|
220,000
|
|
|
|
170,500
|
170,500
|
638
|
M202.0131
|
Máy
thử cơ lý thạch cao
|
|
|
5,000
|
|
|
|
4,125
|
4,125
|
639
|
M202.0132
|
Máy
kiểm tra độ cứng
|
|
|
9,900
|
|
|
|
8,168
|
8,168
|
640
|
M202.0133
|
Máy
làm sạch bằng siêu âm
|
|
|
3,500
|
|
|
|
2,888
|
2,888
|
641
|
M202.0134
|
Máy
mài mòn bề mặt
|
|
|
18,000
|
|
|
|
14,850
|
14,850
|
642
|
M202.0135
|
Máy
mài mòn sâu
|
|
|
4,500
|
|
|
|
3,713
|
3,713
|
643
|
M202.0136
|
Máy
nén cố kết
|
|
|
25,000
|
|
|
|
20,625
|
20,625
|
644
|
M202.0137
|
Máy
phân tích thành phần kim loại
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,250
|
8,250
|
645
|
M202.0138
|
Máy
quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
|
|
50,000
|
|
|
|
38,750
|
38,750
|
646
|
M202.0139
|
Máy
quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
|
|
60,000
|
|
|
|
46,500
|
46,500
|
647
|
M202.0140
|
Máy
siêu âm đo vết nứt
|
|
|
36,500
|
|
|
|
28,288
|
28,288
|
648
|
M202.0141
|
Máy
soi kim tương
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,100
|
8,100
|
649
|
M202.0142
|
Máy
thấm
|
|
|
19,900
|
|
|
|
16,119
|
16,119
|
650
|
M202.0143
|
Máy
thử độ bền nén, uốn
|
|
|
210,000
|
|
|
|
159,600
|
159,600
|
651
|
M202.0144
|
Máy
thử độ bục
|
|
|
5,000
|
|
|
|
3,950
|
3,950
|
652
|
M202.0145
|
Máy
thử độ rơi côn
|
|
|
4,500
|
|
|
|
3,555
|
3,555
|
653
|
M202.0146
|
Máy
uốn gạch
|
|
|
80,000
|
|
|
|
59,200
|
59,200
|
654
|
M202.0147
|
Nồi
hấp áp suất cao (Autoclave)
|
|
|
5,500
|
|
|
|
4,813
|
4,813
|
655
|
M202.0148
|
Thiết
bị đo chuyển vị Indicator
|
|
|
15,000
|
|
|
|
13,125
|
13,125
|
656
|
M202.0149
|
Thiết
bị đo điểm sương
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,750
|
8,750
|
657
|
M202.0150
|
Thiết
bị đo độ bền ẩm
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,750
|
8,750
|
658
|
M202.0151
|
Thiết
bị đo độ cứng màng sơn
|
|
|
5,000
|
|
|
|
4,375
|
4,375
|
659
|
M202.0152
|
Thiết
bị đo độ dày
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,313
|
1,313
|
660
|
M202.0153
|
Thiết
bị đo hệ số ma sát
|
|
|
5,000
|
|
|
|
4,375
|
4,375
|
661
|
M202.0154
|
Thiết
bị đo thử độ kín
|
|
|
5,000
|
|
|
|
4,375
|
4,375
|
662
|
M202.0155
|
Thiết
bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
|
|
15,000
|
|
|
|
12,600
|
12,600
|
663
|
M202.0156
|
Thiết
bị thử va đập phản hồi
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,400
|
8,400
|
664
|
M202.0157
|
Tủ
chiếu UV
|
|
|
5,000
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
665
|
M202.0158
|
Tủ
khí hậu
|
|
|
60,000
|
|
|
|
47,400
|
47,400
|
666
|
M202.0159
|
Thước
đo vết nứt
|
|
|
139
|
|
|
|
117
|
117
|
667
|
M202.0160
|
Vi
kế
|
|
|
139
|
|
|
|
117
|
117
|
668
|
M202.0161
|
Máy
scanner (khổ Ao)
|
|
|
119,581
|
|
|
|
149,077
|
149,077
|
669
|
M202.0162
|
Máy
vẽ plotter
|
|
|
99,975
|
|
|
|
84,979
|
84,979
|
670
|
M202.0163
|
Máy
vi tính
|
|
|
10,089
|
|
|
|
9,630
|
9,630
|
671
|
M202.0164
|
Máy
tính xách tay
|
|
|
18,917
|
|
|
|
17,627
|
17,627
|
672
|
M202.0165
|
Bể
ổn nhiệt
|
|
|
7,452
|
|
|
|
6,520
|
6,520
|
673
|
M202.0166
|
Bếp
gas công nghiệp
|
|
|
500
|
|
|
|
1,350
|
1,350
|
674
|
M202.0167
|
Bình
thử bọt khí
|
|
|
27,000
|
|
|
|
22,275
|
22,275
|
675
|
M202.0168
|
Bộ
dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,538
|
1,538
|
676
|
M202.0169
|
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
|
|
303,030
|
|
|
|
234,849
|
234,849
|
677
|
M202.0170
|
Dụng
cụ đo nhám
|
|
|
500
|
|
|
|
513
|
513
|
678
|
M202.0171
|
Dụng
cụ thử va đập bi rơi
|
|
|
1,200
|
|
|
|
1,230
|
1,230
|
679
|
M202.0172
|
Dụng
cụ thử va đập con lắc
|
|
|
1,200
|
|
|
|
1,230
|
1,230
|
680
|
M202.0173
|
Dụng
cụ thử xuyên
|
|
|
1,900
|
|
|
|
1,948
|
1,948
|
681
|
M202.0174
|
Dụng
cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
|
|
2,200
|
|
|
|
1,782
|
1,782
|
682
|
M202.0175
|
Dụng
cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
|
|
3,000
|
|
|
|
2,625
|
2,625
|
683
|
M202.0176
|
Khoáng
chuẩn
|
|
|
1,000
|
|
|
|
875
|
875
|
684
|
M202.0177
|
Khung
giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
|
|
37,261
|
|
|
|
28,877
|
28,877
|
685
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,750
|
8,750
|
686
|
M202.0179
|
Máy
SHWD
|
|
|
2,056,833
|
|
|
|
1,645,467
|
1,645,467
|
687
|
M202.0180
|
Máy
bào gỗ
|
|
|
1,200
|
|
|
|
2,967
|
2,967
|
688
|
M202.0181
|
Máy
cắt Makita
|
|
|
3,979
|
|
|
|
3,482
|
3,482
|
689
|
M202.0182
|
Máy
cắt phẳng
|
|
|
25,000
|
|
|
|
20,625
|
20,625
|
690
|
M202.0183
|
Máy
đầm xoay
|
|
|
6,306
|
|
|
|
5,876
|
5,876
|
691
|
M202.0184
|
Máy
đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
|
|
114,350
|
|
|
|
88,622
|
88,622
|
692
|
M202.0185
|
Máy
đo độ đàn hồi
|
|
|
62,599
|
|
|
|
48,515
|
48,515
|
693
|
M202.0186
|
Máy
kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
|
|
8,369
|
|
|
|
7,324
|
7,324
|
694
|
M202.0187
|
Máy
kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
|
|
25,000
|
|
|
|
21,875
|
21,875
|
695
|
M202.0188
|
Máy
kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
|
|
62,000
|
|
|
|
48,050
|
48,050
|
696
|
M202.0189
|
Máy
kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
|
|
35,656
|
|
|
|
27,633
|
27,633
|
697
|
M202.0190
|
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
|
|
6,800
|
|
|
|
5,950
|
5,950
|
698
|
M202.0191
|
Máy
khuấy và làm mát nước
|
|
|
5,500
|
|
|
|
4,813
|
4,813
|
699
|
M202.0192
|
Máy
thử cường độ bám dính
|
|
|
18,000
|
|
|
|
12,600
|
12,600
|
700
|
M202.0193
|
Máy
thử độ chống thấm
|
|
|
18,000
|
|
|
|
14,850
|
14,850
|
701
|
M202.0194
|
Máy
thử kéo xác định cường độ bám dính
|
|
|
18,000
|
|
|
|
12,600
|
12,600
|
702
|
M202.0195
|
Máy
xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) của hãng Matest
|
|
|
19,900
|
|
|
|
16,119
|
16,119
|
703
|
M202.0196
|
Nhớt
kế
|
|
|
20,000
|
|
|
|
20,500
|
20,500
|
704
|
M202.0197
|
Nhớt
kế Suttard
|
|
|
150
|
|
|
|
154
|
154
|
705
|
M202.0198
|
Nhớt
kế Vebe
|
|
|
6,000
|
|
|
|
6,150
|
6,150
|
706
|
M202.0199
|
Súng
bật nẩy
|
|
|
9,000
|
|
|
|
7,875
|
7,875
|
707
|
M202.0200
|
Thiết
bị đo góc nghỉ của cát
|
|
|
2,000
|
|
|
|
1,650
|
1,650
|
708
|
M202.0201
|
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,238
|
1,238
|
709
|
M202.0202
|
Thiết
bị đo nhiệt độ bê tông
|
|
|
1,800
|
|
|
|
1,575
|
1,575
|
710
|
M202.0203
|
Thiết
bị đo nhiệt lượng
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,313
|
1,313
|
711
|
M202.0204
|
Thiết
bị gia nhiệt vòng và bi
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,750
|
8,750
|
712
|
M202.0205
|
Thiết
bị thử tải trọng
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8,750
|
8,750
|
713
|
M202.0206
|
Thiết
bị wheel tracking
|
|
|
1,387,200
|
|
|
|
1,075,080
|
1,075,080
|
714
|
M202.0207
|
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
|
|
|
40,000
|
|
|
|
33,000
|
33,000
|
715
|
M202.0208
|
Thiết
bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,025
|
1,025
|
716
|
M202.0209
|
Xe
chuyên dùng
|
|
|
546,000
|
|
|
|
436,800
|
436,800
|
717
|
M202.0210
|
Dụng
cụ vòng và bi
|
|
|
3,500
|
|
|
|
3,588
|
3,588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
718
|
M203.0001
|
Bộ
tạo nguồn 3 pha
|
|
|
508,246
|
|
|
|
404,286
|
404,286
|
719
|
M203.0002
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
|
|
49,988
|
|
|
|
39,764
|
39,764
|
720
|
M203.0003
|
Công
tơ mẫu xách tay
|
|
|
210,613
|
|
|
|
167,534
|
167,534
|
721
|
M203.0004
|
Hộp
bộ đo tgd Delta
|
|
|
1,000,900
|
|
|
|
796,170
|
796,170
|
722
|
M203.0005
|
Hợp
bộ đo lường
|
|
|
946,212
|
|
|
|
752,669
|
752,669
|
723
|
M203.0006
|
Hợp
bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
1,618,868
|
|
|
|
1,287,736
|
1,287,736
|
724
|
M203.0007
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
507,559
|
|
|
|
403,740
|
403,740
|
725
|
M203.0008
|
Hợp
bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
955,957
|
|
|
|
760,420
|
760,420
|
726
|
M203.0009
|
Máy
điều chỉnh điện áp 1pha
|
|
|
19,835
|
|
|
|
16,680
|
16,680
|
727
|
M203.0010
|
Máy
đo độ A xít
|
|
|
182,524
|
|
|
|
145,190
|
145,190
|
728
|
M203.0011
|
Máy
đo độ chớp cháy kín
|
|
|
174,957
|
|
|
|
139,170
|
139,170
|
729
|
M203.0012
|
Máy
đo độ nhớt
|
|
|
150,307
|
|
|
|
119,562
|
119,562
|
730
|
M203.0013
|
Máy
đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
36,574
|
|
|
|
29,093
|
29,093
|
731
|
M203.0014
|
Máy
đo điện trở một chiều
|
|
|
179,658
|
|
|
|
142,909
|
142,909
|
732
|
M203.0015
|
Máy
đo điện trở tiếp địa
|
|
|
61,109
|
|
|
|
48,609
|
48,609
|
733
|
M203.0016
|
Máy
đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
104,905
|
|
|
|
83,447
|
83,447
|
734
|
M203.0017
|
Cầu
đo tang dầu cách điện
|
|
|
365,277
|
|
|
|
290,562
|
290,562
|
735
|
M203.0018
|
Máy
đo tỷ trọng
|
|
|
73,491
|
|
|
|
58,460
|
58,460
|
736
|
M203.0019
|
Máy
đo vạn năng
|
|
|
151,224
|
|
|
|
120,291
|
120,291
|
737
|
M203.0020
|
Máy
chụp sóng
|
|
|
521,317
|
|
|
|
414,684
|
414,684
|
738
|
M203.0021
|
Máy
kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
|
|
374,105
|
|
|
|
297,584
|
297,584
|
739
|
M203.0022
|
Máy
phát tần số
|
|
|
133,224
|
|
|
|
105,974
|
105,974
|
740
|
M203.0023
|
Máy
phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
184,244
|
|
|
|
146,559
|
146,559
|
741
|
M203.0024
|
Máy
đo vi lượng ẩm
|
|
|
166,702
|
|
|
|
132,604
|
132,604
|
742
|
M203.0025
|
Mê
gôm mét
|
|
|
50,446
|
|
|
|
40,128
|
40,128
|
743
|
M203.0026
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
|
|
86,332
|
|
|
|
68,674
|
68,674
|
744
|
M203.0027
|
Thiết
bị tạo dòng điện
|
|
|
499,762
|
|
|
|
397,538
|
397,538
|
Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1899/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
1.841
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|