|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/QĐ-UBND mức chi đặc thù phổ biến giáo dục pháp luật chuẩn tiếp cận pháp luật Bạc Liêu 2015
Số hiệu:
|
04/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 06 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
VIII, kỳ họp thứ 12 về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 970/TTr-STC ngày
30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi đặc thù trong công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Nội dung và mức
chi:
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi (1.000đ)
|
I
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
1
|
Đối với cấp tỉnh
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương (Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch)
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
900
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
2.000
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
3.000
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo
cáo
|
500
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
|
- Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
d
|
Ý kiến tư vấn của
chuyên gia
|
Văn
bản
|
500
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội
đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
- Đại biểu
được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài
viết
|
300
|
|
- Bài nhận xét
của ủy viên Hội đồng
|
Bài
viết
|
200
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập Hội đồng
xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch)
|
Bài
viết
|
500
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn
bản
|
500
|
2
|
Đối với cấp huyện
|
|
Mức
chi bằng 50% các mức chi quy định tại Khoản 1 nêu trên
|
3
|
Đối với cấp xã
|
|
Mức
chi bằng 30% các mức chi quy định tại Khoản 1 nêu trên
|
II
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên
truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng
tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
1
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh (áp dụng chế
độ thù lao giảng viên quy định
tại tiểu Mục 1.1 Mục 1
Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC)
|
Người/buổi
|
|
2
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền
viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật,
tư vấn và tham gia các đợt phổ biến
pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt
chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt (tùy theo trình độ của báo
cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn)
|
Người/buổi
|
300
|
3
|
Thù lao cho người được mời tham gia
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham
gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp
cận pháp luật (tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm 1, 2 của mục này)
|
Người/buổi
|
|
4
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được
hưởng thêm 20% so với mức thù lao
quy định tại điểm 1, 2, 3 mục này
|
III
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
1
|
Tờ gấp pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
1.000
|
2
|
Tình huống giải
đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên
tập, thẩm định)
|
Tình
huống đã hoàn thành
|
300
|
3
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu
chuyện đã hoàn thành
|
1.500
|
4
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
5.000
|
IV
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ tiền
ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 1 ngày)
|
Người/ngày
|
30
|
2
|
Chi tiền nước
uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
V
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu
số, thuê người
dẫn đường
|
|
|
1
|
Chi phiên dịch
tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp
luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật,
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa
phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật)
|
Ngày
|
250%
mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản
lý hành chính
|
2
|
Chi thuê người
dẫn đường (không phải phiên dịch chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật,
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa
phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực
hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật)
|
Ngày
|
150%
mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
VI
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
1
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức
và một số nội dung chi khác (áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT)
|
|
|
2
|
Chi tổ
chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet, có
thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình (tùy theo quy mô, cấp tổ chức
để quyết định mức thuê dẫn chương trình)
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục
vụ cuộc thi sân khấu (tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê)
|
Ngày
|
8.000
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập
hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với
cuộc thi qua mạng điện tử thực hiện theo
Thông tư số 194/2012/TT-BTC
ngày 15/11/2012 của Bộ
Tài chính)
|
|
|
3
|
Chi giải thưởng (tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này)
|
|
|
a
|
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
8.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
4.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
6.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
|
- Giải ba
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
4.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500
|
b
|
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
4.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
- Giải ba
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
|
- Giải khuyến
khích
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.500
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
|
- Giải phụ khác
|
|
250
|
c
|
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.400
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.200
|
|
- Giải nhì
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.800
|
|
+ Cá nhân
|
|
900
|
|
- Giải ba
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.200
|
|
+ Cá nhân
|
|
600
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
900
|
|
+ Cá nhân
|
|
300
|
|
- Giải phụ khác
|
|
150
|
VII
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
1
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát
thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ)
|
Trang
|
75
|
2
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
VIII
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp
luật
|
|
|
1
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý,
khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (theo Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
Tủ/năm
|
2.000
|
2
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
3
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
IX
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
1
|
Thu thập thông tin, xử lý số
liệu báo cáo của các ngành, địa phương
|
Báo
cáo
|
50
|
2
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực
hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
3
|
Viết báo cáo
|
|
|
a
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ quan cấp tỉnh
|
Báo
cáo
|
3.000
|
b
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo
cáo
|
3.000
|
c
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo
cáo
|
1.000
|
X
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh (áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành)
|
|
|
1
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố: được Ủy ban
nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn;
tỉnh được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn
|
Tương
đương tập thể lao động xuất sắc
|
Bằng
1,5 lần mức lương cơ sở
|
2
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh; xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận
pháp luật toàn quốc
|
Bằng khen
|
Bằng
2 lần mức lương cơ sở
|
3
|
Khen thưởng xã,
phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh được Thủ tướng
Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc
|
Bằng khen
|
Bằng 3 lần mức lương cơ sở
|
2. Nguồn kinh
phí thực hiện: Thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo
đảm và được bố trí trong dự toán của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy
định của Luật Ngân sách Nhà nước và các
văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tư
pháp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành cấp tỉnh. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Ban KT-NS
HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu VT, HY (QĐQ2).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
3.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|