|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2789/QĐ-BNN-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2789/QĐ-BNN-TCCB
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO
9001:2008 ÁP DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHỐI CƠ QUAN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày
20/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống tài liệu quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành
chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30/9/2009 về việc sửa đổi,
bổ sung một số Điều Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1889/QĐ-BNN-VP ngày
17/8/2011 về kế hoạch xây dựng và áp dụng hệ thống tài liệu quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2625/QĐ-BNN-VP ngày
25/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành hệ thống tài liệu quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối Cơ quan Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Danh mục Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối Cơ quan Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (gồm các tài liệu có tên trong Danh mục kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Trong quá trình duy trì, áp dụng Hệ thống tài liệu quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 , các đơn vị chủ động sửa đổi, bổ
sung, cải tiến và hoàn thiện các quy trình, tài liệu hệ thống đảm bảo phù hợp với
yêu cầu thực tiễn quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định
số 2625/QĐ-BNN-VP ngày 25/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng
các đơn vị khối Cơ quan Bộ và các đơn vị trực thuộc có liên quan và Tổ công tác
ISO Cơ quan Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Lưu: VT, VPCCHC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
DANH MỤC
HỆ THỐNG TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2008 ÁP DỤNG TẠI KHỐI CƠ QUAN BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 2789/QĐ-BNN-TCCB ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Đơn vị/Tên loại/
Quy trình
|
Tên viết tắt
quy trình
|
Đơn vị soạn thảo
|
Quy trình số
|
Ghi chú
|
I
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ (14)
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy trình chung, bắt buộc (7)
|
|
|
|
|
1.
|
Sổ tay chất lượng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
STCL
|
ĐDLĐB
|
01
|
|
2.
|
Chính sách chất lượng của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
CSCL
|
ĐDLĐB
|
02
|
|
3.
|
Mục tiêu chất lượng của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
MTCL
|
ĐDLĐB
|
03
|
|
4.
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
QT-KSTL
|
BNN-TCCB
|
04
|
|
5.
|
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
|
QT-ĐGNB
|
BNN-TCCB
|
05
|
|
6.
|
Quy trình Kiểm soát hồ sơ
|
QT-KSHS
|
BNN-TCCB
|
06
|
|
7.
|
Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp, hành
động khắc phục, phòng ngừa và cải tiến
|
QT-PNCT
|
BNN-TCCB
|
07
|
|
1.2
|
Quy trình thủ tục hành chính (5)
|
|
|
|
|
8.
|
Xét Phong tặng Anh hùng Lao động, tặng Huân
chương, tặng Cờ thi đua của Chính phủ, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Chiến
sỹ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Bộ, Chiến sỹ thi đua cấp Bộ
|
QT-KT01
|
BNN-TCCB
|
01
|
|
9.
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Kỷ niệm chương
|
QT-KT02
|
BNN-TCCB
|
02
|
|
10.
|
Xét khen thưởng theo diện cán bộ lãnh đạo có quá
trình cống hiến lâu dài trong cơ quan, tổ chức, đoàn thể
|
QT-KT03
|
BNN-TCCB
|
03
|
|
11.
|
Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
QT-KT04
|
BNN-TCCB
|
04
|
|
12.
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội, Hiệp hội, Tổ
chức phi Chính phủ
|
QT-CNBH
|
BNN-TCCB
|
05
|
|
1.3
|
Quy trình thủ tục nội bộ (2)
|
|
|
|
|
13.
|
Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ về chế độ
nâng ngạch
|
QT-CĐNG
|
BNN-TCCB
|
06
|
|
14.
|
Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ về chế độ
hưu trí
|
QT-CĐHT
|
BNN-TCCB
|
07
|
|
II
|
VĂN PHÒNG BỘ (12)
|
|
|
|
|
2.1
|
Quy trình thủ tục nội bộ (12)
|
|
|
|
|
15.
|
Quy trình tiếp nhận, xử lý văn bản đến của Bộ
|
QT-VBĐ
|
BNN-VP
|
01
|
|
16.
|
Quy trình trình ký, phát hành văn bản của Bộ
|
QT-VBPH
|
BNN-VP
|
02
|
|
17.
|
Quy trình lắp đặt, sửa chữa, dịch chuyển điện thoại,
fax của Bộ
|
QT-LĐĐT
|
BNN-VP
|
03
|
|
18.
|
Quy trình xây dựng chương trình công tác năm, tháng
của Bộ
|
QT-CTCT
|
BNN-VP
|
04
|
|
19.
|
Quy trình xây dựng báo cáo công tác tháng, năm của
Bộ
|
QT-THBC
|
BNN-VP
|
05
|
|
20.
|
Quy trình tổ chức hội nghị
|
QT-TCHN
|
BNN-VP
|
06
|
|
21.
|
Quy trình tổ chức cuộc họp, làm việc của lãnh đạo
Bộ
|
QT-TCLV
|
BNN-VP
|
07
|
|
22.
|
Quy trình Thanh toán tiền mặt, chuyển khoản
|
QT-TTT
|
BNN-VP
|
08
|
|
23.
|
Quy trình cung cấp và quản lý tài sản công
|
QT-QLTS
|
BNN-VP
|
09
|
|
24.
|
Quy trình khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ
của Bộ
|
QT-TLLT
|
BNN-VP
|
10
|
|
25.
|
Quy trình sửa chữa, thay thế thiết bị công nghệ
thông tin
|
QT-HTKT
|
BNN-VP
|
11
|
|
26.
|
Quy trình phục vụ xe đi công tác
|
QT-PVX
|
BNN-VP
|
12
|
|
III
|
VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (17)
|
|
|
|
|
3.1
|
Quy trình thủ tục hành chính (15)
|
|
|
|
|
27.
|
Quy trình xác định tên đề tài/dự án khoa học công
nghệ
|
QT-XĐĐT
|
BNN-KHCN
|
01
|
|
28.
|
Quy trình tuyển chọn đề tài/dự án khoa học công
nghệ
|
QT-TCĐT
|
BNN-KHCN
|
02
|
|
29.
|
Quy trình nghiệm thu đề tài/dự án khoa học công
nghệ
|
QT-NTĐT
|
BNN-KHCN
|
03
|
|
30.
|
Quy trình phê duyệt đầu tư sửa chữa lớn, xây dựng
nhỏ từ nguồn vốn sự nghiệp khoa học
|
QT-SCXD
|
BNN-KHCN
|
04
|
|
31.
|
Quy trình xây dựng Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
QT-TCKT
|
BNN-KHCN
|
05
|
|
32.
|
Quy trình xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
QT-QCKT
|
BNN-KHCN
|
06
|
|
33.
|
Quy trình thẩm định, công nhận công trình chất lượng
cao ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
QT-CNCL
|
BNN-KHCN
|
07
|
|
34.
|
Quy trình thẩm định, công nhận Phòng thử nghiệm
|
QT-PTN
|
BNN-KHCN
|
08
|
|
35.
|
Quy trình công nhận, công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
QT-CNDN
|
BNN-KHCN
|
09
|
|
36.
|
Quy trình quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
của Bộ
|
QT-BVMT
|
BNN-KHCN
|
10
|
|
37.
|
Quy trình thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường của Bộ
|
QT-ĐGMT
|
BNN-KHCN
|
11
|
|
38.
|
Quy trình xây dựng, kiểm tra, đánh giá, nghiệm
thu nhiệm vụ tăng cường trang thiết bị khoa học, công nghệ
|
QT-TCTB
|
BNN-KHCN
|
12
|
|
39.
|
Phê duyệt danh mục các dự án Khuyến nông Trung
ương
|
QT-DAKN
|
BNN-KHCN
|
15
|
|
40.
|
Kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án khuyến
nông Trung ương sau nghiệm thu
|
QT-SNT
|
BNN-KHCN
|
16
|
|
41.
|
Cấp phép khai thác và sử dụng nguồn gen rừng quý
hiếm ở khu bảo tồn thiên nhiên, Vườn quốc gia
|
QT-NGCR
|
BNN-KHCN
|
17
|
|
3.2
|
Quy trình thủ tục nội bộ (2)
|
|
|
|
|
42.
|
Quy trình xây dựng, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ công nghệ sinh học
|
QT-CNSH
|
BNN-KHCN
|
13
|
|
43
|
Quy trình lập kế hoạch khoa học, công nghệ và môi
trường hàng năm
|
QT-KHKH
|
BNN-KHCN
|
14
|
|
IV
|
VỤ TÀI CHÍNH (04)
|
|
|
|
|
4.1
|
Quy trình thủ tục hành chính (2)
|
|
|
|
|
44.
|
Quy trình lập, thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự
án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý
|
QT-QTDA
|
BNN-TC
|
01
|
|
45.
|
Quy trình lập, gửi, thẩm định quyết toán vốn đầu tư
xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ của ngân sách
năm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
QT-QTNS
|
BNN-TC
|
02
|
|
4.2
|
Quy trình thủ tục nội bộ (2)
|
|
|
|
|
46.
|
Quy trình lập, giao dự toán NSNN hàng năm cho các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
QT-GDT
|
BNN-TC
|
03
|
|
47.
|
Quy trình xét duyệt. thẩm định và thông báo quyết
toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được
giao sử dụng kinh phí ngân sách do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
QT-PDQT
|
BNN-TC
|
04
|
|
V
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ (07)
|
|
|
|
|
5.1
|
Quy trình thủ tục hành chính (6)
|
|
|
|
|
48.
|
Quy trình Xin phép Nhập - Xuất cảnh cho người nước
ngoài
|
QT-NXCN
|
BNN-HTQT
|
01
|
|
49.
|
Quy trình xin gia hạn visa cho người nước ngoài
|
QT-GHVD
|
BNN-HTQT
|
02
|
|
50.
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt các dự án, chương
trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
QT-PDHT
|
BNN-HTQT
|
03
|
|
51.
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt các dự án, chương
trình sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO)
|
QT-PDVT
|
BNN-HTQT
|
04
|
|
52.
|
Quy trình xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc
tế
|
QT-TCHN
|
BNN-HTQT
|
05
|
|
53.
|
Quy trình xin phép xuất cảnh cho người Việt Nam
|
QT-XCNV
|
BNN-HTQT
|
06
|
|
5.2
|
Quy trình thủ tục nội bộ (1)
|
|
|
|
|
54.
|
Quy trình soạn thảo, phát hành văn bản đối ngoại
của Bộ
|
QT-VBĐN
|
BNN-HTQT
|
07
|
|
VI
|
VỤ PHÁP CHẾ (03)
|
|
|
|
|
6.1
|
Quy trình nội bộ (5)
|
|
|
|
|
55.
|
Quy trình góp ý kiến dự thảo Văn bản quy định thủ
tục hành chính
|
QT-YKVB
|
BNN-PC
|
01
|
|
56.
|
Quy trình thống kê, công bố thủ tục hành chính
|
QT-TKCB
|
BNN-PC
|
02
|
|
57.
|
Quy trình xây dựng kế hoạch ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ
|
QT-XDVB
|
BNN-PC
|
03
|
|
58.
|
Quy trình thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
QT-TĐVB
|
BNN-PC
|
04
|
|
59.
|
Quy trình trả lời phiếu xin ý kiến thành viên
Chính phủ
|
QT-TVCP
|
BNN-PC
|
05
|
|
VII
|
VỤ KẾ HOẠCH (08)
|
|
|
|
|
7.1
|
Quy trình nội bộ (8)
|
|
|
|
|
60.
|
Quy trình tổng hợp, trình phê duyệt danh mục dự
án điều tra cơ bản, thiết kế quy hoạch mở mới hàng năm
|
QT-DMDA
|
BNN-KH
|
01
|
|
61.
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt Đề cương - Dự toán
các dự án điều tra cơ bản, thiết kế quy hoạch
|
QT-PDDT
|
BNN-KH
|
02
|
|
62.
|
Quy trình thẩm định, trình phê duyệt quy hoạch
ngành Nông nghiệp và PTNT
|
QT-PDQH
|
BNN-KH
|
03
|
|
63.
|
Quy trình xây dựng kế hoạch phát triển hàng năm
|
QT-XDKH
|
BNN-KH
|
04
|
|
64.
|
Quy trình phân bổ kế hoạch ngân sách nhà nước
hàng năm
|
QT-PBV
|
BNN-KH
|
05
|
|
65.
|
Quy trình quyết định chủ trương đầu tư và giao
nhiệm vụ chủ đầu tư
|
QT-CTĐT
|
BNN-KH
|
06
|
|
66.
|
Quy trình cấp vật tư nông nghiệp dự trữ quốc gia
|
QT-DTQG
|
BNN-KH
|
07
|
|
67.
|
Quy trình đề nghị UBND tỉnh/thành phố giao cấp,
cho thuê đất
|
QT-ĐNĐ
|
BNN-KH
|
08
|
|
VIII
|
BAN ĐỔI MỚI VÀ QLDNNN (03)
|
|
|
|
|
8.1
|
Quy trình thủ tục hành chính (3)
|
|
|
|
|
68.
|
Quy trình Phê duyệt chuyển đổi doanh nghiệp
|
QT-CĐDN
|
BNN-BĐM
|
01
|
|
69.
|
Quy trình Phê duyệt xác định giá trị doanh nghiệp
|
QT-XĐGT
|
BNN-BĐM
|
02
|
|
70.
|
Quy trình Phê duyệt chủ trương lập dự án đầu tư của
doanh nghiệp
|
QT-DADN
|
BNN-BĐM
|
03
|
|
Quyết định 2789/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 điều chỉnh Danh mục Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2789/QĐ-BNN-TCCB ngày 25/11/2013 điều chỉnh Danh mục Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng trong hoạt động khối Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4.649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|