|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2233/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
2233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2233/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 11 tháng 08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 92/TTr-SLĐTBXH ngày 13/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 144 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy
ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (trong đó: 104 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số:
1334/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban
nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã; 1282/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính
sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát
TTHC-VPCP;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
|
1
|
1.005132
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
01
|
2
|
2.002028
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
06
|
3
|
1.000502
|
Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
10
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
4
|
1.005449
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
12
|
5
|
1.005450
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
17
|
6
|
2.000134
|
Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
23
|
7
|
2.000113
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi
chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
26
|
8
|
2.000111
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
38
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
9
|
1.001978
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
42
|
10
|
1.001973
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
46
|
11
|
1.001966
|
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
48
|
12
|
2.001953
|
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
51
|
13
|
2.000178
|
Thủ tục Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
55
|
14
|
1.000401
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
58
|
15
|
2.000839
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
60
|
16
|
2.000148
|
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
64
|
17
|
1.000362
|
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
68
|
18
|
1.001881
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy
trì việc làm cho người lao động
|
71
|
19
|
1.001865
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
74
|
20
|
1.001853
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
76
|
21
|
1.001823
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
78
|
22
|
2.000205
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
80
|
23
|
2.000192
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
88
|
24
|
1.000459
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
95
|
25
|
2.000219
|
Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
|
102
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
26
|
1.004949
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
106
|
27
|
2.001949
|
Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công
ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
113
|
28
|
2.001955
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp
|
118
|
29
|
2.002103
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
120
|
30
|
1.000479
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
122
|
31
|
1.000464
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
129
|
32
|
1.000448
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
136
|
33
|
1.000436
|
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
143
|
34
|
1.000414
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
149
|
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
35
|
2.000978
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
152
|
36
|
|
Thủ tục Hưởng chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
155
|
37
|
1.002271
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
160
|
38
|
1.002289
|
Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
164
|
39
|
1.002305
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
167
|
40
|
1.002354
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
170
|
41
|
1.002363
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
172
|
42
|
1.002377
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
176
|
43
|
1.002382
|
Thủ tục Giám định vết thương còn
sót
|
181
|
44
|
1.002393
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
183
|
45
|
1.002410
|
Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
186
|
46
|
1.003351
|
Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
190
|
47
|
1.002429
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
193
|
48
|
1.002440
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
198
|
49
|
1.003423
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
201
|
50
|
1.002449
|
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
204
|
51
|
1.002487
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
207
|
52
|
1.006779
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
211
|
53
|
1.002519
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
214
|
54
|
1.002720
|
Thủ tục Giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
218
|
55
|
1.005387
|
Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
220
|
56
|
1.002741
|
Thủ tục Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
223
|
57
|
1.002745
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
228
|
58
|
1.003025
|
Thủ tục Đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
232
|
59
|
1.003042
|
Thủ tục Lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
235
|
60
|
1.003057
|
Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
238
|
61
|
1.003159
|
Thủ tục Hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
241
|
62
|
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
245
|
63
|
1.001257
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
251
|
64
|
1.002252
|
Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
255
|
65
|
2.002307
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
260
|
66
|
1.002733
|
Thủ tục Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm
1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
264
|
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
67
|
2.000025
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
269
|
68
|
2.000027
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
278
|
69
|
2.000032
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
281
|
70
|
2.000036
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
284
|
71
|
1.000091
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
288
|
72
|
2.000044
|
Thủ tục Nghỉ chịu tang của học viên
tại Cơ sở cai nghiện ma túy
|
292
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
73
|
2.000632
|
Thủ tục Công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
294
|
74
|
|
Thủ tục Miễn nhiệm Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
298
|
75
|
1.000243
|
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
300
|
76
|
2.000099
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
311
|
77
|
2.000189
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
314
|
78
|
1.000389
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
326
|
79
|
1.000558
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
336
|
80
|
1.000531
|
Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
339
|
81
|
1.000234
|
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
344
|
82
|
1.000266
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
346
|
83
|
1.000031
|
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
348
|
84
|
1.000509
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
350
|
85
|
2.000189
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
361
|
86
|
1.000154
|
Thủ tục Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
371
|
87
|
1.000138
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
379
|
88
|
1.000584
|
Thủ tục Miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
382
|
89
|
1.000602
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
384
|
90
|
1.000482
|
Thủ tục Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
387
|
91
|
1.000570
|
Thủ tục Cách chức Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
390
|
92
|
1.000553
|
Thủ tục Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
392
|
93
|
1.000530
|
Thủ tục Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
395
|
94
|
1.000523
|
Thủ tục Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
397
|
95
|
1.000509
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
400
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
96
|
1.001806
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
412
|
97
|
2.000135
|
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
414
|
98
|
2.000056
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
416
|
99
|
2.000051
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương và Xã hội cấp
|
420
|
100
|
2.000062
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
422
|
101
|
2.000286
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
425
|
102
|
2.000282
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
428
|
103
|
2.000295
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
429
|
104
|
2.000477
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
432
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
1
|
1.004954
|
Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương
|
434
|
2
|
1.004959
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền
|
435
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
3
|
2.001661
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
436
|
4
|
2.000049
|
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện
|
439
|
5
|
1.000123
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại Cơ sở quản lý sau cai nghiện
|
442
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
6
|
2.001375
|
Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
445
|
7
|
2.001378
|
Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
449
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
8
|
1.001776
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
451
|
9
|
1.001758
|
Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh
|
471
|
10
|
1.001753
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố tỉnh
|
472
|
11
|
2.000291
|
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
474
|
12
|
1.001739
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
475
|
13
|
1.001731
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên
tại cộng đồng)
|
476
|
14
|
2.000777
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
478
|
15
|
2.000298
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
480
|
16
|
2.000294
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
483
|
17
|
1.000684
|
Thủ tục Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
487
|
18
|
1.000674
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
489
|
19
|
2.000343
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
492
|
20
|
2.002127
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
494
|
III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
1
|
1.000132
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
497
|
2
|
1.003521
|
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
498
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
3
|
2.001382
|
Thủ tục Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
499
|
4
|
1.003337
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
503
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
5
|
1.001699
|
Thủ tục Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
504
|
6
|
1.001653
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
511
|
7
|
2.000751
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
517
|
8
|
2.000744
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
521
|
9
|
1.001310
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
525
|
10
|
1.001305
|
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
528
|
11
|
2.000602
|
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng ngân sách nhà nước hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế
|
529
|
12
|
2.000355
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
532
|
IV. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
13
|
1.000506
|
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
535
|
14
|
1.000489
|
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
539
|
V. LĨNH VỰC TRẺ EM
|
15
|
1.004946
|
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
541
|
16
|
1.004944
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
547
|
17
|
2.001947
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
551
|
18
|
1.004941
|
Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
561
|
19
|
2.001944
|
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
564
|
20
|
2.001942
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
570
|
Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2233/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|