|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
223/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 223/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 25
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 43/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 4
năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh (có Danh
mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính
từ số 30 đến số 38 khoản V mục A, Danh mục kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1
Quyết định này theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai
dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng
các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/h);
- Bộ Lao động - TB&XH (để b/c);
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, Các PCVP (để c/đ);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 223/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP TỈNH): 09 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Việc làm (09
TTHC)
|
1
|
1.001978.000.0 0.00.H34
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp người lao động
không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung
tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận
quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả;
- Trường hợp người lao động
không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với
cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết
thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày
làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung
tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp;
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm
dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm
thất nghiệp cho người lao động.
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
2
|
1.001973.000.0 0.00.H34
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng theo quy định.
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ
pháp lý.
|
x
|
|
|
3
|
1.001966.000.0 0.00.H34
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-
CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện thủ tục hành chính, tên mẫu
tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
4
|
2.001953.000.0 0.00.H34
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 15/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
5
|
2.000178.000.0 0.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao
động.
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày
31/7/2015 nêu trên.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
6
|
1.000401.000.0 0.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao
động.
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 nêu trên;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày
31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục
hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
7
|
2.000148.000.0 0.00.H34
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
8
|
2.000839.000.0 0.00.H34
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
- Thông tư số 28/2015/TT-
BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày
31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
9
|
1.000362.000.0 0.00.H34
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
tỉnh
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày
31/7/2015.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý.
|
x
|
|
|
Tổng cộng: 09 Thủ tục hành
chính (trong đó: 09 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh).
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 223/QĐ-UBND ngày 25/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|