STT
|
Tên Thủ tục hành chính (Mã số thủ tục)
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CẤP TỈNH (122 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134)
|
An
toàn, vệ
sinh
lao động
|
|
|
2
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập) (1.005449)
|
An
toàn, vệ
sinh
lao động
|
|
|
3
|
Gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005450)
|
An
toàn, vệ
sinh
lao động
|
|
|
4
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (2.000111)
|
An
toàn, vệ
sinh
lao động
|
|
|
5
|
Thủ tục giải
quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động
giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển
đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
(2.002341)
|
An
toàn, vệ
sinh
lao động
|
|
|
6
|
Thủ tục hỗ
trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh
nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc
có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (2.002343)
|
An
toàn, vệ
sinh
lao động
|
|
|
7
|
Thủ tục
đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955)
|
Lao
động
|
|
|
8
|
Cấp giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479)
|
Lao
động
|
|
|
9
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464)
|
Lao
động
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448)
|
Lao
động
|
|
|
11
|
Thu hồi giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436)
|
Lao
động
|
|
|
12
|
Rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414)
|
Lao
động
|
|
|
13
|
Thủ tục
thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (1.009466)
|
Lao
động
|
|
|
14
|
Thủ tục
thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể (1.009467)
|
Lao
động
|
|
|
15
|
Thủ tục xếp
hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng
III) (2.001949)
|
Tiền
lương
|
|
|
16
|
Thủ tục phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (1.004949)
|
Tiền
lương
|
|
|
17
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811)
|
Việc
làm
|
|
|
18
|
Thủ tục báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105)
|
Việc
làm
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205)
|
Việc
làm
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192)
|
Việc
làm
|
|
|
21
|
Thủ tục xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459)
|
Việc
làm
|
|
|
22
|
Thủ tục đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài (2.000219)
|
Việc
làm
|
|
|
23
|
Thủ tục thu
hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm (1.009873)
|
Việc
làm
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm (1.001865)
|
Việc
làm
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm (1.001853)
|
Việc
làm
|
|
|
26
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm (1.001823)
|
Việc
làm
|
|
|
27
|
Thủ tục giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động (1.001881)
|
Việc
làm
|
|
|
28
|
Thủ tục rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874)
|
Việc
làm
|
|
|
29
|
Thủ tục giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
30
|
Thủ tục tiếp
tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
31
|
Thủ tục tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
32
|
Thủ tục
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
33
|
Thủ tục
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
34
|
Thủ tục chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
35
|
Thủ tục hỗ
trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
36
|
Thủ tục giải
quyết hỗ trợ học nghề (2.000839)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
37
|
Thủ tục
thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng (1.000362)
|
Việc
làm
|
Đặc
thù
|
|
38
|
Thủ tục
đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132)
|
Quản
lý lao
động
ngoài
nước
|
|
|
39
|
Thủ
tục đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028)
|
Quản
lý lao
động
ngoài
nước
|
|
|
40
|
Thủ tục đề
nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập
nâng cao tay nghề dưới 90 ngày (1.000502)
|
Quản
lý lao
động
ngoài
nước
|
|
|
41
|
Thủ tục giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
42
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000266)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
43
|
Thủ tục đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
44
|
Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài (1.000138)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
45
|
Thủ tục cho
phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp (1.000167)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
47
|
Thủ tục cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.000160)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
48
|
Thủ tục
thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
49
|
Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (2.000099)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (2.000189)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
51
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000389)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
52
|
Thủ tục giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài (1.000553)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
53
|
Thủ tục đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000530)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
54
|
Thủ tục cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận (1.000509)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
55
|
Thủ tục
công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển
sang hoạt động không vì lợi nhuận (1.000482)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
56
|
Thủ tục
thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.010587)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
57
|
Thủ tục
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010588)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
58
|
Thủ tục miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010589)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
59
|
Thủ tục
thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (1.010584)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
60
|
Thủ tục
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
61
|
Thủ tục miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập (1.010592)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
62
|
Thủ tục
công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (1.010593)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
63
|
Thủ tục
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị (1.010594)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
64
|
Thủ tục
công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010595)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
65
|
Thủ tục
thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010596)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
66
|
Thủ tục
thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư
thục trên địa bàn (1.010927)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
67
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp (1.010928)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
68
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801)
|
Người
có công
|
|
|
69
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802)
|
Người
có công
|
|
|
70
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803)
|
Người
có công
|
|
|
71
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804)
|
Người
có công
|
|
|
72
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân
đội, công an
(1.010805)
|
Người
có công
|
|
|
73
|
Thủ tục
công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (1.010806)
|
Người
có công
|
|
|
74
|
Thủ tục
khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết
thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc
khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp
không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807)
|
Người
có công
|
|
|
75
|
Thủ tục giải
quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh (1.010808)
|
Người
có công
|
|
|
76
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (1.010809)
|
Người
có công
|
|
|
77
|
Thủ tục công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
(1.010810)
|
Người
có công
|
|
|
78
|
Thủ tục lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được
nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản
lý (1.010787)
|
Người
có công
|
|
|
79
|
Thủ tục tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản
lý (1.010812)
|
Người
có công
|
|
|
80
|
Thủ tục cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814)
|
Người
có công
|
|
|
81
|
Thủ tục
công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (1.010788)
|
Người
có công
|
|
|
82
|
Thủ tục
công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học (1.010816)
|
Người
có công
|
|
|
83
|
Thủ tục
công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học (1.010817)
|
Người
có công
|
|
|
84
|
Thủ tục
công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ
tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818)
|
Người
có công
|
|
|
85
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819)
|
Người
có công
|
|
|
86
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820)
|
Người
có công
|
|
|
87
|
Thủ tục giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821)
|
Người
có công
|
|
|
88
|
Thủ tục giải
quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822)
|
Người
có công
|
|
|
89
|
Thủ tục hưởng
lại chế độ ưu đãi (1.010823)
|
Người
có công
|
|
|
90
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824)
|
Người
có công
|
|
|
91
|
Thủ tục bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825)
|
Người
có công
|
|
|
92
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826)
|
Người
có công
|
|
|
93
|
Thủ tục di
chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827)
|
Người
có công
|
|
|
94
|
Thủ tục cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828)
|
Người
có công
|
|
|
95
|
Thủ tục di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(1.010829)
|
Người
có công
|
|
|
96
|
Thủ tục di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830)
|
Người
có công
|
|
|
97
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được
tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001257)
|
Người
có công
|
|
|
98
|
Thủ tục giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2.002307)
|
Người
có công
|
|
|
99
|
Thủ
tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống
Pháp
(2.002308)
|
Người
có công
|
|
|
100
|
Thủ
tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến (2.001157)
|
Người
có công
|
|
|
101
|
Thủ
tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến (2.001396)
|
Người
có công
|
|
|
102
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm – pu – chia (1.004964)
|
Người
có công
|
|
|
103
|
Thủ tục
đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000141)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
104
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội (2.000135)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
105
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000056)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
106
|
Thủ tục quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật (1.001806)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
107
|
Thủ tục giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000062)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
108
|
Thủ tục cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (2.000051)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
109
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000282)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
110
|
Thủ tục dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở xã hội cấp tỉnh (2.000477)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
111
|
Thủ tục đưa
đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001305)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
112
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010935)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
113
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010936)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
114
|
Thủ tục thu
hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010937)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
115
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000263)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
116
|
Thủ tục
thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000013)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
117
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
118
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
119
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
120
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
121
|
Thủ tục đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
122
|
Thủ tục xếp
hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương
binh và Xã hội (1.005218)
|
Tổ
chức cán bộ
|
|
|
Đặc thù: Tiếp
nhận hồ sơ TTHC tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Tây Ninh
|
|
II
|
CẤP HUYỆN (14 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000291)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
2
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động –
Thương binh và Xã hội (1.000669)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000294)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
4
|
Thủ tục trợ
giúp xã hội khẩn cấp đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc (2.000777)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
5
|
Thủ tục giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của
phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000062)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (1.000684)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
7
|
Thủ
tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào
tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục
hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960)
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
8
|
Thủ tục “Giải
quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” (1.004959)
|
Lao
động
|
|
|
9
|
Thủ
tục hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105)
|
Quản
lý lao
động
ngoài
nước
|
|
|
10
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện (1.005358)
|
Tổ
chức phi
Chính
phủ
|
|
|
11
|
Thủ tục
thăm viếng mộ liệt sĩ (1.010832)
|
Người
có công
|
Đặc
thù; *
|
|
|
12
|
Thủ tục
công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010938)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
13
|
Thủ tục
công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng (1.010939)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
14
|
Thủ tục
công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
(1.010940)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
Đặc thù: Tiếp
nhận hồ sơ TTHC tại Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (*): Dịch
vụ công một phần
|
|
|
III
|
CẤP XÃ (25 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
(1.001699)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
2
|
Thủ
tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
3
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
4
|
Thủ tục chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
5
|
Thủ tục quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
6
|
Thủ tục hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
7
|
Thủ tục nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
8
|
Thủ tục trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
9
|
Thủ tục trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở (2.000751)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
10
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh (2.000286)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
11
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh
khó khăn (2.000355)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
12
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
13
|
Thủ
tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (1.000506)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
14
|
Thủ
tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (1.000489)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
15
|
Thủ
tục xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình (2.000602)
|
Bảo
trợ xã hội
|
|
|
16
|
Thủ tục áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946)
|
Trẻ
em
|
|
|
17
|
Thủ tục chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
|
Trẻ
em
|
|
|
18
|
Thủ tục phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947)
|
Trẻ
em
|
|
|
19
|
Thủ tục
đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941)
|
Trẻ
em
|
|
|
20
|
Thủ tục
thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện
gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944)
|
Trẻ
em
|
|
|
21
|
Thủ tục
chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá
nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942)
|
Trẻ
em
|
|
|
22
|
Thủ
tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833)
|
Người
có công
|
|
|
23
|
Thủ tục quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (1.000132)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
24
|
Thủ tục hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|
25
|
Thủ tục
đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941)
|
Phòng,
chống
tệ
nạn xã hội
|
|
|