BỘ TÀI CHÍNH
---------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2006/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN
HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật kế
toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày
31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật kế toán trong hoạt động kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP
ngày 1/7/2003 của Chính phủ Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ
kế toán và kiểm toán và Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành “Chế độ Kế toán doanh nghiệp” áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc
mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước. Chế độ Kế toán doanh
nghiệp, gồm 4 phần:
Phần thứ nhất - Hệ thống tài khoản kế toán;
Phần thứ hai - Hệ thống báo cáo tài chính;
Phần thứ ba - Chế độ chứng từ kế toán;
Phần thứ tư - Chế độ sổ kế toán.
Điều 2. Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty, căn cứ vào “Chế độ
kế toán doanh nghiệp”, tiến hành nghiên cứu, cụ thể hoá và xây dựng chế độ kế
toán, các quy định cụ thể về nội dung, cách vận dụng phù hợp với đặc điểm kinh
doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng lĩnh vực hoạt động, từng thành phần
kinh tế. Trường hợp có sửa đổi, bổ sung Tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi báo
cáo tài chính phải có sự thoả thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
Trong phạm vi quy định của Chế độ kế toán doanh
nghiệp và các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý cấp trên, các doanh nghiệp
nghiên cứu áp dụng danh mục các tài khoản, chứng từ, sổ kế toán và lựa chọn
hình thức sổ kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý
và trình độ kế toán của đơn vị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Riêng quy
định về “Lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ” tại điểm 4 “Trách nhiệm
lập và trình bày báo cáo tài chính”, Mục I/A Phần thứ hai thực hiện từ năm
2008.
Quyết định này thay
thế Quyết định số 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 01-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành “Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày
25/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành “Chế độ báo cáo tài chính doanh
nghiệp” và các Thông tư số 10TC/CĐKT ngày 20/3/1997 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung
Chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông tư số 33/1998/TT-BTC ngày 17/3/1998 “Hướng
dẫn hạch toán trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự
phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán tại DNNN”; Thông tư số
77/1998/TT-BTC ngày 06/6/1998 “Hướng dẫn tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra VNĐ sử dụng
trong hạch toán kế toán ở doanh nghiệp”; Thông tư số 100/1998/TT-BTC ngày
15/7/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế GTGT, thuế TNDN”; Thông tư số 180/1998/TT-BTC
ngày 26/12/1998 “Hướng dẫn bổ sung kế toán thuế GTGT”; Thông tư số
186/1998/TT-BTC ngày 28/12/1998 “Hướng dẫn kế toán thuế xuất, nhập khẩu, thuế
tiêu thụ đặc biệt”; Thông tư số 107/1999/TT-BTC ngày 01/9/1999 “Hướng dẫn kế
toán thuế GTGT đối với hoạt động thuê tài chính”; Thông tư số 120/1999/TT-BTC
ngày 7/10/1999 “Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp”; Thông
tư số 54/2000/TT-BTC ngày 07/6/2000 “Hướng dẫn kế toán đối với hàng hoá của các
cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc ở các tỉnh,
thành phố khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng”.
Điều 4. Các nội dung quy định trong các Quyết định ban hành Chuẩn
mực kế toán và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán từ đợt 1 đến
đợt 5 không trái với nội dung quy định tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi
hành.
Điều 5. Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai thực hiện “Chế độ kế toán doanh nghiệp”
ban hành theo Quyết định này ở các đơn vị thuộc ngành hoặc trên địa bàn quản lý.
Điều 6. Vụ
trưởng Vụ chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tài
chính doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Thủ
tướng, các Phó Thủ tướng
Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam;
- Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam;
- Các Công ty kế toán, kiểm toán;
- Công báo;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Lưu VT (2 bản), Vụ CĐKT &KT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tá
|
Phần thứ nhất:
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ
TOÁN
I- QUY ĐỊNH CHUNG
1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống
hoá các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các
tài khoản cấp 1, tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài
khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ này.
2- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty căn cứ vào
hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến
hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp
với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn
vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các
tài khoản tổng hợp tương ứng.
3- Trường hợp doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty cần
bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký
hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù
phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
4- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty có thể mở
thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không
có quy định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế
toán doanh nghiệp đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý
của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
II- DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI
KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Số
|
SỐ HIỆU TK
|
|
|
TT
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
TÊN TÀI KHOẢN
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 1
|
|
|
|
|
TÀI SẢN NGẮN HẠN
|
|
|
|
|
|
|
01
|
111
|
|
Tiền mặt
|
|
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
1113
|
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
02
|
112
|
|
Tiền gửi Ngân hàng
|
Chi tiết theo
|
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
từng ngân hàng
|
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
1123
|
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
03
|
113
|
|
Tiền đang chuyển
|
|
|
|
1131
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
|
1132
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
04
|
121
|
|
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
|
|
|
|
1211
|
Cổ phiếu
|
|
|
|
1212
|
Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
|
|
|
|
|
|
|
05
|
128
|
|
Đầu tư ngắn hạn khác
|
|
|
|
1281
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
|
1288
|
Đầu tư ngắn hạn khác
|
|
|
|
|
|
|
06
|
129
|
|
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
07
|
131
|
|
Phải thu của khách hàng
|
Chi tiết theo
|
|
|
|
|
đối tượng
|
08
|
133
|
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
|
|
|
1331
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng
hóa, dịch vụ
|
|
|
|
1332
|
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
|
09
|
136
|
|
Phải thu nội bộ
|
|
|
|
1361
|
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
1368
|
Phải thu nội bộ khác
|
|
|
|
|
|
|
10
|
138
|
|
Phải thu khác
|
|
|
|
1381
|
Tài sản thiếu chờ xử lý
|
|
|
|
1385
|
Phải thu về cổ phần hoá
|
|
|
|
1388
|
Phải thu khác
|
|
11
|
139
|
|
Dự phòng phải thu khó đòi
|
|
12
|
141
|
|
Tạm ứng
|
Chi tiết theo
|
|
|
|
|
đối tượng
|
13
|
142
|
|
Chi phí trả trước ngắn hạn
|
|
14
|
144
|
|
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
|
|
15
|
151
|
|
Hàng mua đang đi đường
|
|
16
|
152
|
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
17
|
153
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
18
|
154
|
|
Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang
|
|
19
|
155
|
|
Thành phẩm
|
|
20
|
156
|
|
Hàng hóa
|
|
|
|
1561
|
Giá mua hàng hóa
|
|
|
|
1562
|
Chi phí thu mua hàng hóa
|
|
|
|
1567
|
Hàng hóa bất động sản
|
|
21
|
157
|
|
Hàng gửi đi bán
|
|
22
|
158
|
|
Hàng hoá kho bảo thuế
|
Đơn vị có XNK được lập kho bảothuế
|
23
|
159
|
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho
|
|
24
|
161
|
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
|
1611
|
Chi sự nghiệp năm trước
|
|
|
|
1612
|
Chi sự nghiệp năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 2
|
|
|
|
|
TÀI SẢN DÀI HẠN
|
|
|
|
|
|
|
25
|
211
|
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
|
2112
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
2113
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
2114
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
2115
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và
cho sản phẩm
|
|
|
|
2118
|
TSCĐ khác
|
|
26
|
212
|
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
|
27
|
213
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
2131
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
2132
|
Quyền phát hành
|
|
|
|
2133
|
Bản quyền, bằng sáng chế
|
|
|
|
2134
|
Nhãn hiệu hàng hoá
|
|
|
|
2135
|
Phần mềm máy vi tính
|
|
|
|
2136
|
Giấy phép và giấy phép nhượng
quyền
|
|
|
|
2138
|
TSCĐ vô hình khác
|
|
28
|
214
|
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
|
|
2141
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
2142
|
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
2143
|
Hao mòn TSCĐ vô hình
|
|
|
|
2147
|
Hao mòn bất động sản đầu
tư
|
|
29
|
217
|
|
Bất động sản đầu tư
|
|
30
|
221
|
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
31
|
222
|
|
Vốn góp liên doanh
|
|
32
|
223
|
|
Đầu tư vào công ty liên kết
|
|
33
|
228
|
|
Đầu tư dài hạn khác
|
|
|
|
2281
|
Cổ phiếu
|
|
|
|
2282
2288
|
Trái phiếu
Đầu tư dài hạn khác
|
|
34
|
229
|
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
|
|
35
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|
|
|
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
2412
|
Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
2413
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|
36
|
242
|
|
Chi phí trả trước dài hạn
|
|
37
|
243
|
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
|
38
|
244
|
|
Ký quỹ, ký cược dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 3
|
|
|
|
|
NỢ PHẢI TRẢ
|
|
39
|
311
|
|
Vay ngắn hạn
|
|
40
|
315
|
|
Nợ dài hạn đến hạn trả
|
|
41
|
331
|
|
Phải trả cho người bán
|
Chi tiết theo đối tượng
|
42
|
333
|
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
|
|
|
|
3331
|
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
|
|
|
|
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
|
|
|
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
|
3332
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
3333
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
3336
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
3337
|
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
|
|
|
|
3338
3339
|
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp
khác
|
|
43
|
334
|
|
Phải trả người lao động
|
|
|
|
3341
|
Phải trả công nhân viên
|
|
|
|
3348
|
Phải trả người lao động khác
|
|
44
|
335
|
|
Chi phí phải trả
|
|
45
|
336
|
|
Phải trả nội bộ
|
|
46
|
337
|
|
Thanh toán theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây dựng
|
DN xây lắp có thanh toán theo tiến
độ kế hoạch
|
47
|
338
|
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
|
|
3381
|
Tài sản thừa chờ giải quyết
|
|
|
|
3382
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
|
3383
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
3384
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
3385
|
Phải trả về cổ phần hoá
|
|
|
|
3386
|
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
|
|
|
|
3387
|
Doanh thu chưa thực hiện
|
|
|
|
3388
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
48
|
341
|
|
Vay dài hạn
|
|
49
50
|
342
343
|
3431
3432
3433
|
Nợ dài hạn
Trái phiếu phát hành
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
|
|
51
|
344
|
|
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
|
|
52
|
347
|
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
|
53
|
351
|
|
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
|
54
|
352
|
|
Dự phòng phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 4
|
|
|
|
|
VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
|
|
|
|
|
|
55
|
411
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
|
|
|
4111
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
|
|
|
4112
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
C.ty cổ phần
|
|
|
4118
|
Vốn khác
|
|
56
|
412
|
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
57
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
|
|
|
4131
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh
giá lại cuối năm tài chính
|
|
|
|
4132
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong
giai đoạn đầu tư XDCB
|
|
58
|
414
|
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
|
59
|
415
|
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
|
60
|
418
|
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
|
61
|
419
|
|
Cổ phiếu quỹ
|
C.ty cổ phần
|
62
|
421
|
|
Lợi nhuận chưa phân phối
|
|
|
|
4211
|
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
|
|
|
|
4212
|
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
|
|
63
|
431
|
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
|
4311
|
Quỹ khen thưởng
|
|
|
|
4312
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
4313
|
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
|
|
64
|
441
|
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng
cơ bản
|
Áp dụng cho DNNN
|
65
|
461
|
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp
|
Dùng cho
|
|
|
4611
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
|
các công ty, TCty
|
|
|
4612
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
|
có nguồn kinh phí
|
|
|
|
|
|
66
|
466
|
|
Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 5
|
|
|
|
|
DOANH THU
|
|
67
|
511
|
|
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
|
|
|
|
5111
|
Doanh thu bán hàng hóa
|
|
|
|
5112
|
Doanh thu bán các thành phẩm
|
Chi tiết theo
|
|
|
5113
|
Doanh thu cung cấp dịch vụ
|
yêu cầu
|
|
|
5114
|
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
|
quản lý
|
|
|
5117
|
Doanh thu kinh doanh bất
động sản đầu tư
|
|
68
|
512
|
|
Doanh thu bán hàng nội bộ
|
Áp dụng khi
|
|
|
5121
|
Doanh thu bán hàng hóa
|
có bán hàng
|
|
|
5122
|
Doanh thu bán các thành phẩm
|
nội bộ
|
|
|
5123
|
Doanh thu cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
69
|
515
|
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
|
70
|
521
|
|
Chiết khấu thương mại
|
|
71
|
531
|
|
Hàng bán bị trả lại
|
|
72
|
532
|
|
Giảm giá hàng bán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 6
|
|
|
|
|
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
73
|
611
|
|
Mua hàng
|
Áp dụng
|
|
|
6111
|
Mua nguyên liệu, vật liệu
|
phương
|
|
|
6112
|
Mua hàng hóa
|
pháp kiểm
|
|
|
|
|
kê định kỳ
|
74
|
621
|
|
Chi phí nguyên liệu, vật
liệu trực tiếp
|
|
75
|
622
|
|
Chi phí nhân công trực
tiếp
|
|
76
|
623
|
|
Chi phí sử dụng máy thi
công
|
Áp dụng cho
|
|
|
6231
|
Chi phí nhân công
|
đơn vị xây lắp
|
|
|
6232
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
6233
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
6234
|
Chi phí khấu hao máy thi công
|
|
|
|
6237
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
6238
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
77
|
627
|
|
Chi phí sản xuất chung
|
|
|
|
6271
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
6272
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
6273
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
6274
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
6277
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
6278
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
78
|
631
|
|
Giá thành sản xuất
|
PP.Kkê định kỳ
|
79
|
632
|
|
Giá vốn hàng bán
|
|
80
|
635
|
|
Chi phí tài chính
|
|
81
|
641
|
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
6411
|
Chi phí nhân viên
|
|
|
|
6412
|
Chi phí vật liệu, bao bì
|
|
|
|
6413
|
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
|
|
|
|
6414
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
6415
|
Chi phí bảo hành
|
|
|
|
6417
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
6418
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
82
|
642
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
6421
|
Chi phí nhân viên quản lý
|
|
|
|
6422
|
Chi phí vật liệu quản lý
|
|
|
|
6423
|
Chi phí đồ dùng văn phòng
|
|
|
|
6424
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
6425
|
Thuế, phí và lệ phí
|
|
|
|
6426
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
6427
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
6428
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 7
|
|
|
|
|
THU NHẬP KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
83
|
711
|
|
Thu nhập khác
|
Chi tiết theo
|
|
|
|
|
hoạt động
|
|
|
|
LOẠI TK 8
|
|
|
|
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
84
|
811
|
|
Chi phí khác
|
Chi tiết theo
|
|
|
|
|
hoạt động
|
85
|
821
|
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
8211
|
Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
|
|
|
8212
|
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 9
|
|
|
|
|
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
|
|
86
|
911
|
|
Xác định kết quả kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 0
|
|
|
|
|
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
002
|
|
Vật tư, hàng hóa nhận giữ
hộ, nhận
|
Chi tiết theo
|
|
|
|
gia công
|
yêu cầu
|
|
|
|
|
quản lý
|
|
003
|
|
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận
ký gửi, ký cược
|
|
|
|
|
|
|
|
004
|
|
Nợ khó đòi đã xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
007
|
|
Ngoại tệ các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
008
|
|
Dự toán chi sự nghiệp, dự
án
|
|
Phần thứ hai:
HỆ THỐNG BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
I/ QUY ĐỊNH CHUNG
A. Báo cáo tài chính năm và
giữa niên độ
1. Mục đích của báo cáo tài
chính
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình
hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp,
đáp ứng yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu
ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. Báo cáo
tài chính phải cung cấp những thông tin của một doanh nghiệp về:
a/ Tài sản;
b/ Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu;
c/ Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và
chi phí khác;
d/ Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh;
đ/ Thuế và các khoản nộp Nhà nước;
e/ Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán;
g/ Các luồng tiền.
Ngoài các thông tin này, doanh nghiệp còn phải cung
cấp các thông tin khác trong “Bản thuyết minh báo cáo tài chính” nhằm giải
trình thêm về các chỉ tiêu đã phản ánh trên các báo cáo tài chính tổng hợp và
các chính sách kế toán đã áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
lập và trình bày báo cáo tài chính.
2- Đối tượng áp dụng
Hệ thống báo cáo tài chính năm được áp dụng cho tất
cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các ngành và các thành phần kinh tế. Riêng
các doanh nghiệp vừa và nhỏ vẫn tuân thủ các quy định chung tại phần này và
những quy định, hướng dẫn cụ thể phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chế độ
kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính của các ngân
hàng và tổ chức tài chính tương tự được quy định bổ sung ở Chuẩn mực kế toán số
22 "Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài
chính tương tự" và các văn bản quy định cụ thể.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính của các doanh
nghiệp ngành đặc thù tuân thủ theo quy định tại chế độ kế toán do Bộ Tài chính
ban hành hoặc chấp thuận cho ngành ban hành.
Công ty mẹ và tập đoàn lập báo cáo tài chính hợp nhất
phải tuân thủ quy định tại chuẩn mực kế toán “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế
toán khoản đầu tư vào công ty con”.
Đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị kế toán trực
thuộc hoặc Tổng công ty Nhà nước hoạt động theo mô hình không có công ty con
phải lập báo cáo tài chính tổng hợp theo quy định tại Thông tư hướng dẫn kế
toán thực hiện Chuẩn mực kế toán số 25“Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán
khoản đầu tư vào công ty con”.
Hệ thống báo cáo tài chính giữa niên độ (Báo cáo tài
chính quý) được áp dụng cho các DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khoán và các doanh nghiệp khác khi tự nguyện lập báo cáo tài chính giữa
niên độ.
3- Hệ thống báo cáo tài
chính của doanh nghiệp
Hệ thống báo cáo tài chính gồm báo cáo tài chính năm
và báo cáo tài chính giữa niên độ.
3.1. Báo cáo tài chính năm
Báo cáo tài chính năm, gồm:
- Bảng cân đối kế toán
|
Mẫu số B 01 - DN
|
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
|
Mẫu số B 02 - DN
|
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
Mẫu số B 03 - DN
|
- Bản thuyết minh báo cáo tài
chính
|
Mẫu số B 09 - DN
|
3.2. Báo cáo tài chính giữa niên độ
Báo cáo tài chính giữa niên độ gồm báo cáo tài chính
giữa niên độ dạng đầy đủ và báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược.
(1) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ, gồm:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên
độ (dạng đầy đủ):
|
Mẫu số B 01a – DN;
|
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh giữa niên độ
(dạng đầy đủ):
|
Mẫu số B 02a – DN;
|
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa
niên độ (dạng đầy đủ):
|
Mẫu số B 03a – DN;
|
- Bản thuyết minh báo cáo tài
chính chọn lọc:
|
Mẫu số B 09a – DN.
|
(2) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược,
gồm:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên
độ (dạng tóm lược):
|
Mẫu số B 01b – DN;
|
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh giữa niên độ
(dạng tóm lược):
|
Mẫu số B 02b – DN;
|
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa
niên độ (dạng tóm lược):
|
Mẫu số B 03b – DN;
|
- Bản thuyết minh báo cáo tài
chính chọn lọc:
|
Mẫu số B 09a – DN.
|
4- Trách nhiệm lập và trình
bày báo cáo tài chính
(1) Tất cả các doanh nghiệp thuộc các ngành, các
thành phần kinh tế đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính năm.
Các công ty, Tổng công ty có các đơn vị kế toán trực
thuộc, ngoài việc phải lập báo cáo tài chính năm của công ty, Tổng công ty còn
phải lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo cáo tài chính hợp nhất vào cuối kỳ
kế toán năm dựa trên báo cáo tài chính của các đơn vị kế toán trực thuộc công
ty, Tổng công ty.
(2) Đối với DNNN, các doanh nghiệp niêm yết trên thị
trường chứng khoán còn phải lập báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ.
Các doanh nghiệp khác nếu tự nguyện lập báo cáo tài
chính giữa niên độ thì được lựa chọn dạng đầy đủ hoặc tóm lược.
Đối với Tổng công ty Nhà nước và DNNN có các đơn vị
kế toán trực thuộc còn phải lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo cáo tài chính
hợp nhất giữa niên độ (*).
(3) Công ty mẹ và tập đoàn phải
lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (*) và báo cáo tài chính hợp nhất
vào cuối kỳ kế toán năm theo quy định tại Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày
31/5/2004 của Chính phủ. Ngoài ra còn phải lập báo cáo tài chính hợp nhất sau
khi hợp nhất kinh doanh theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 11 “Hợp nhất
kinh doanh”.
((*) Việc lập báo cáo tài chính
hợp nhất giữa niên độ được thực hiện từ năm 2008)
5- Yêu cầu lập và trình bày
báo cáo tài chính
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ
các yêu cầu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 21 - Trình bày báo cáo tài chính,
gồm:
- Trung thực và hợp lý;
- Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp
với quy định của từng chuẩn mực kế toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích
hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng và cung cấp được các
thông tin đáng tin cậy, khi:
+ Trình bày trung thực, hợp lý tình hình tài chính,
tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và
sự kiện không chỉ đơn thuần phản ánh hình thức hợp pháp của chúng;
+ Trình bày khách quan, không thiên vị;
+ Tuân thủ nguyên tắc thận trọng;
+ Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu.
Việc lập báo cáo tài chính phải căn cứ vào số liệu
sau khi khoá sổ kế toán. Báo cáo tài chính phải được lập đúng nội dung, phương
pháp và trình bày nhất quán giữa các kỳ kế toán. Báo cáo tài chính phải được
người lập, kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán
ký, đóng dấu của đơn vị.
6- Nguyên tắc lập và trình
bày báo cáo tài chính
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ
sáu (06) nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán số 21 – “Trình bày báo cáo
tài chính”:Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, nhất quán, trọng yếu, tập hợp,
bù trừ và có thể so sánh.
Việc thuyết minh báo cáo tài chính phải căn cứ vào
yêu cầu trình bày thông tin quy định trong các chuẩn mực kế toán. Các thông tin
trọng yếu phải được giải trình để giúp người đọc hiểu đúng thực trạng tình hình
tài chính của doanh nghiệp.
7- Kỳ lập báo cáo tài chính
7.1. Kỳ lập báo cáo tài chính năm
Các doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo kỳ
kế toán năm là năm dương lịch hoặc kỳ kế toán năm là 12 tháng tròn sau khi
thông báo cho cơ quan thuế. Trường hợp đặc biệt, doanh nghiệp được phép thay
đổi ngày kết thúc kỳ kế toán năm dẫn đến việc lập báo cáo tài chính cho một kỳ
kế toán năm đầu tiên hay kỳ kế toán năm cuối cùng có thể ngắn hơn hoặc dài hơn
12 tháng nhưng không được vượt quá 15 tháng.
7.2. Kỳ lập báo cáo tài chính giữa
niên độ
Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là mỗi quý của
năm tài chính (không bao gồm quý IV).
7.3. Kỳ lập báo cáo tài chính khác
Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính theo kỳ
kế toán khác (như tuần, tháng, 6 tháng, 9 tháng...) theo yêu cầu của pháp luật,
của công ty mẹ hoặc của chủ sở hữu.
Đơn vị kế toán bị chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản phải lập báo
cáo tài chính tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình
thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản.
8. Thời hạn nộp báo cáo tài chính
8.1. Đối với doanh nghiệp nhà nước
a) Thời hạn nộp báo cáo tài chính quý:
- Đơn vị kế toán phải nộp báo cáo tài chính quý chậm
nhất là 20 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán quý; đối với Tổng công ty nhà
nước chậm nhất là 45 ngày;
- Đơn vị kế toán trực thuộc Tổng công ty nhà nước nộp
báo cáo tài chính quý cho Tổng công ty theo thời hạn do Tổng công ty quy định.
b) Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm:
- Đơn vị kế toán phải nộp báo cáo tài chính năm chậm
nhất là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm; đối với Tổng công ty nhà
nước chậm nhất là 90 ngày;
- Đơn vị kế toán trực thuộc Tổng công ty nhà nước nộp
báo cáo tài chính năm cho Tổng công ty theo thời hạn do Tổng công ty quy định.
8.2. Đối với các loại doanh nghiệp
khác
a) Đơn vị kế toán là doanh nghiệp tư nhân và công ty
hợp danh phải nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày kết
thúc kỳ kế toán năm; đối với các đơn vị kế toán khác, thời hạn nộp báo cáo tài
chính năm chậm nhất là 90 ngày;
b) Đơn vị kế toán trực thuộc nộp báo cáo tài chính
năm cho đơn vị kế toán cấp trên theo thời hạn do đơn vị kế toán cấp trên quy
định.
9. Nơi nhận báo cáo tài chính
|
|
Nơi nhận báo cáo
|
CÁC LOẠI DOANH NGHIỆP
(4)
|
Kỳ lập báo cáo
|
Cơ quan tài chính
|
Cơ quan Thuế
(2)
|
Cơ quan Thống kê
|
DN cấp trên
(3)
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh
|
1. Doanh nghiệp Nhà nước
|
Quý, Năm
|
x
(1)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3. Các loại doanh nghiệp khác
|
Năm
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
(1) Đối với các doanh nghiệp Nhà nước đóng trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải lập và nộp báo cáo tài chính cho
Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Đối với doanh nghiệp Nhà
nước Trung ương còn phải nộp báo cáo tài chính cho Bộ Tài chính (Cục Tài chính
doanh nghiệp).
- Đối với các loại doanh nghiệp Nhà nước như: Ngân
hàng thương mại, công ty xổ số kiến thiết, tổ chức tín dụng, doanh nghiệp bảo
hiểm, công ty kinh doanh chứng khoán phải nộp báo cáo tài chính cho Bộ Tài
chính (Vụ Tài chính ngân hàng). Riêng công ty kinh doanh chứng khoán còn phải
nộp báo cáo tài chính cho Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
(2) Các doanh nghiệp phải gửi báo cáo tài chính cho
cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế tại địa phương. Đối với các Tổng công ty
Nhà nước còn phải nộp báo cáo tài chính cho Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
(3) DNNN có đơn vị kế toán cấp trên phải nộp báo cáo
tài chính cho đơn vị kế toán cấp trên. Đối với doanh nghiệp khác có đơn vị kế
toán cấp trên phải nộp báo cáo tài chính cho đơn vị cấp trên theo quy định của
đơn vị kế toán cấp trên.
(4) Đối với các doanh nghiệp mà pháp luật quy định
phải kiểm toán báo cáo tài chính thì phải kiểm toán trước khi nộp báo cáo tài
chính theo quy định. Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp đã thực hiện kiểm
toán phải đính kèm báo cáo kiểm toán vào báo cáo tài chính khi nộp cho các cơ
quan quản lý Nhà nước và doanh nghiệp cấp trên.
B. Báo cáo tài chính hợp
nhất và tổng hợp
1. Báo cáo tài chính hợp
nhất
Công ty mẹ và tập đoàn là đơn vị có trách nhiệm lập
Báo cáo tài chính hợp nhất để tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn
diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu ở thời điểm lập báo
cáo tài chính; tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo của
đơn vị.
Hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất gồm 4 biểu mẫu
báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán hợp nhất
|
Mẫu số B 01 – DN/HN
|
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất
|
Mẫu số B 02 – DN/HN
|
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp
nhất
|
Mẫu số B 03 – DN/HN
|
- Bản thuyết minh báo cáo tài
chính hợp nhất
|
Mẫu số B 09 – DN/HN
|
Nội dung, phương pháp tính toán, hình thức trình bày,
thời hạn lập, nộp, và công khai Báo cáo tài chính hợp nhất thực hiện theo quy
định tại Thông tư Hướng dẫn Chuẩn mực kế toán số 21 “Trình bày Báo cáo tài
chính” và Chuẩn mực kế toán số 25 “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản
đầu tư vào công ty con” và Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế toán số 11 “Hợp nhất
kinh doanh”.
2. Báo cáo tài chính tổng
hợp
Các đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị kế toán
trực thuộc hoặc Tổng công ty nhà nước thành lập và hoạt động theo mô hình không
có công ty con, phải lập Báo cáo tài chính tổng hợp, để tổng hợp và trình bày
một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu
ở thời điểm lập báo cáo tài chính, tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
trong kỳ báo cáo của toàn đơn vị.
Hệ thống báo cáo tài chính tổng hợp gồm 4 biểu mẫu
báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán tổng hợp
|
Mẫu số B 01-DN
|
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
tổng hợp
|
Mẫu số B 02-DN
|
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng
hợp
|
Mẫu số B 03-DN
|
- Bản thuyết minh báo cáo tài
chính tổng hợp
|
Mẫu số B 09-DN
|
Nội dung, hình thức trình bày, thời hạn lập, nộp, và
công khai Báo cáo tài chính tổng hợp thực hiện theo quy định tại Thông tư Hướng
dẫn chuẩn mực kế toán số 21 “Trình bày Báo cáo tài chính” và Chuẩn mực kế toán
số 25 “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con”.
Đối với công ty mẹ và tập đoàn vừa phải lập báo cáo
tài chính tổng hợp, vừa phải lập báo cáo tài chính hợp nhất thì phải lập báo
cáo tài chính tổng hợp trước (Tổng hợp theo loại hình hoạt động: Sản xuất, kinh
doanh; đầu tư XDCB hoặc sự nghiệp) sau đó mới lập báo cáo tài chính tổng hợp
hoặc báo cáo tài chính hợp nhất giữa các loại hình hoạt động. Trong khi lập báo
cáo tài chính tổng hợp giữa các đơn vị SXKD đã có thể phải thực hiện các quy
định về hợp nhất báo cáo tài chính. Các đơn vị vừa phải lập báo cáo tài chính
tổng hợp vừa phải lập báo cáo tài chính hợp nhất thì phải tuân thủ cả các quy
định về lập báo cáo tài chính tổng hợp và các quy định về lập báo cáo tài chính
hợp nhất.
II/ DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
A. Danh mục và mẫu biểu Báo
cáo tài chính năm, gồm:
- Bảng cân đối kế toán
|
Mẫu số B 01 – DN
|
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
|
Mẫu số B 02 – DN
|
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
Mẫu số B 03 - DN
|
- Bản thuyết minh báo cáo tài
chính
|
Mẫu số B 09 – DN
|
1. Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:………………....
|
Mẫu số B 01 – DN
|
Địa chỉ:………………………….
|
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm
...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Số cuối năm
(3)
|
Số đầu năm
(3)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
|
100
|
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương
tiền
|
110
|
|
|
|
1.Tiền
|
111
|
V.01
|
|
|
2. Các khoản tương đương tiền
|
112
|
|
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
|
120
|
V.02
|
|
|
1. Đầu tư ngắn hạn
|
121
|
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn (*) (2)
|
129
|
|
(…)
|
(…)
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
|
130
|
|
|
|
1. Phải thu khách hàng
|
131
|
|
|
|
2. Trả trước
cho người bán
|
132
|
|
|
|
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
|
133
|
|
|
|
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng
|
134
|
|
|
|
5. Các khoản phải thu khác
|
135
|
V.03
|
|
|
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó
đòi (*)
|
139
|
|
(…)
|
(…)
|
IV. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
|
1. Hàng tồn kho
|
141
|
V.04
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(*)
|
149
|
|
(…)
|
(…)
|
V. Tài sản ngắn hạn khác
|
150
|
|
|
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
|
151
|
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ
|
152
|
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải
thu Nhà nước
|
154
|
V.05
|
|
|
4. Tài sản ngắn hạn khác
|
158
|
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 +
220 + 240 + 250 + 260)
|
200
|
|
|
|
I- Các khoản phải thu dài hạn
|
210
|
|
|
|
1. Phải thu dài hạn của khách
hàng
|
211
|
|
|
|
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
thuộc
|
212
|
|
|
|
3. Phải thu dài hạn nội bộ
|
213
|
V.06
|
|
|
4. Phải thu dài hạn khác
|
218
|
V.07
|
|
|
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó
đòi (*)
|
219
|
|
(...)
|
(...)
|
II. Tài sản cố định
|
220
|
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình
|
221
|
V.08
|
|
|
- Nguyên giá
|
222
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
223
|
|
(…)
|
(…)
|
2. Tài sản cố định thuê tài chính
|
224
|
V.09
|
|
|
- Nguyên giá
|
225
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
226
|
|
(…)
|
(…)
|
3. Tài sản cố định vô hình
|
227
|
V.10
|
|
|
- Nguyên giá
|
228
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
229
|
|
(…)
|
(…)
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang
|
230
|
V.11
|
|
|
III. Bất động sản đầu tư
|
240
|
V.12
|
|
|
- Nguyên giá
|
241
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
242
|
|
(…)
|
(…)
|
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
|
250
|
|
|
|
1. Đầu tư vào công ty con
|
251
|
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên kết,
liên doanh
|
252
|
|
|
|
3. Đầu tư dài hạn khác
|
258
|
V.13
|
|
|
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính dài hạn (*)
|
259
|
|
(…)
|
(…)
|
V. Tài sản dài hạn khác
|
260
|
|
|
|
1. Chi phí trả trước dài hạn
|
261
|
V.14
|
|
|
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
262
|
V.21
|
|
|
3. Tài sản dài hạn khác
|
268
|
|
|
|
Tổng cộng tài sản (270 = 100 +
200)
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
|
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
|
300
|
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
|
1. Vay và nợ ngắn hạn
|
311
|
V.15
|
|
|
2. Phải trả người bán
|
312
|
|
|
|
3. Người mua trả tiền
trước
|
313
|
|
|
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
|
314
|
V.16
|
|
|
5. Phải trả người lao động
|
315
|
|
|
|
6. Chi phí phải trả
|
316
|
V.17
|
|
|
7. Phải trả nội bộ
|
317
|
|
|
|
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng
|
318
|
|
|
|
9. Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
|
319
|
V.18
|
|
|
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
|
320
|
|
|
|
II. Nợ dài hạn
|
330
|
|
|
|
1. Phải trả dài hạn người bán
|
331
|
|
|
|
2. Phải trả dài hạn nội bộ
|
332
|
V.19
|
|
|
3. Phải trả dài hạn khác
|
333
|
|
|
|
4. Vay và nợ dài hạn
|
334
|
V.20
|
|
|
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
|
335
|
V.21
|
|
|
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
336
|
|
|
|
7.Dự phòng phải trả dài hạn
|
337
|
|
|
|
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +
430)
|
400
|
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu
|
410
|
V.22
|
|
|
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
411
|
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần
|
412
|
|
|
|
3. Vốn khác của chủ sở hữu
|
413
|
|
|
|
4. Cổ phiếu quỹ (*)
|
414
|
|
(...)
|
(...)
|
5. Chênh lệch đánh giá lại tài
sản
|
415
|
|
|
|
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
416
|
|
|
|
7. Quỹ đầu tư phát triển
|
417
|
|
|
|
8. Quỹ dự phòng tài chính
|
418
|
|
|
|
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
419
|
|
|
|
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
|
420
|
|
|
|
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
|
421
|
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
|
430
|
|
|
|
1. Quỹ khen thưởng, phúc
lợi
|
431
|
|
|
|
2. Nguồn kinh phí
|
432
|
V.23
|
|
|
3. Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
|
433
|
|
|
|
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 +
400)
|
440
|
|
|
|
CÁC
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
|
Thuyết minh
|
Số cuối năm (3)
|
Số đầu năm (3)
|
1. Tài sản thuê ngoài
|
24
|
|
|
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ,
nhận gia công
|
|
|
|
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký
gửi, ký cược
|
|
|
|
4. Nợ khó đòi đã xử lý
|
|
|
|
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có
thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã
số“.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu
(*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán
năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu
năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
2. Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Đơn vị báo cáo: .................
|
Mẫu số B 02 – DN
|
Địa chỉ:…………...............
|
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
|
01
|
VI.25
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
02
|
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
|
10
|
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán
|
11
|
VI.27
|
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
|
20
|
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
21
|
VI.26
|
|
|
7. Chi phí tài chính
|
22
|
VI.28
|
|
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay
|
23
|
|
|
|
8. Chi phí bán hàng
|
24
|
|
|
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
25
|
|
|
|
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
|
30
|
|
|
|
11. Thu nhập khác
|
31
|
|
|
|
12. Chi phí khác
|
32
|
|
|
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
|
40
|
|
|
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
(50 = 30 + 40)
|
50
|
|
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
|
51
52
|
VI.30
VI.30
|
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
|
60
|
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
|
70
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp
dụng đối với công ty cổ phần.
3. Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
Đơn vị báo
cáo:......................
|
|
Mẫu số B 03 – DN
|
Địa chỉ:…………...................
|
|
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
(*)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
|
|
|
|
|
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp
dịch vụ và doanh thu khác
|
01
|
|
|
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp
hàng hóa và dịch vụ
|
02
|
|
|
|
3. Tiền chi trả cho người lao động
|
03
|
|
|
|
4. Tiền chi trả lãi vay
|
04
|
|
|
|
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
05
|
|
|
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
|
06
|
|
|
|
7. Tiền chi khác cho hoạt động
kinh doanh
|
07
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
|
|
|
|
|
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
21
|
|
|
|
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|
|
|
3.Tiền chi cho vay, mua các công
cụ nợ của đơn vị khác
|
23
|
|
|
|
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại
các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
|
|
|
|
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
|
25
|
|
|
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác
|
26
|
|
|
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia
|
27
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
|
|
|
|
|
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
|
|
|
|
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
32
|
|
|
|
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được
|
33
|
|
|
|
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
|
34
|
|
|
|
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
35
|
|
|
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho
chủ sở hữu
|
36
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính
|
40
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50
= 20+30+40)
|
50
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)
|
70
|
VII.34
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có
thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã
số”.
Đơn vị báo cáo:...................
|
Mẫu số B 03 – DN
|
Địa chỉ:…………................
|
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
(*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
|
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế
|
01
|
|
|
|
2. Điều chỉnh cho các khoản
|
|
|
|
|
- Khấu hao TSCĐ
|
02
|
|
|
|
- Các khoản dự phòng
|
03
|
|
|
|
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối
đoái chưa thực hiện
|
04
|
|
|
|
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
|
05
|
|
|
|
- Chi phí lãi vay
|
06
|
|
|
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh trước thay đổi vốn lưu động
|
08
|
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải thu
|
09
|
|
|
|
- Tăng, giảm hàng tồn kho
|
10
|
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải trả
(Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
|
11
|
|
|
|
- Tăng, giảm chi phí trả trước
|
12
|
|
|
|
- Tiền lãi vay đã trả
|
13
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã
nộp
|
14
|
|
|
|
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
|
15
|
|
|
|
- Tiền chi khác cho hoạt động
kinh doanh
|
16
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh
|
20
|
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
|
|
|
|
|
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
21
|
|
|
|
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|
|
|
3.Tiền chi cho vay, mua các công
cụ nợ của đơn vị khác
|
23
|
|
|
|
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại
các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
|
|
|
|
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
|
25
|
|
|
|
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác
|
26
|
|
|
|
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia
|
27
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư
|
30
|
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
|
|
|
|
|
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
|
|
|
|
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
32
|
|
|
|
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được
|
33
|
|
|
|
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
|
34
|
|
|
|
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
35
|
|
|
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho
chủ sở hữu
|
36
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính
|
40
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50
= 20+30+40)
|
50
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)
|
70
|
31
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số
liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu
và “Mã số”.
4. Bản thuyết minh báo cáo
tài chính
Đơn vị báo
cáo:............................
|
|
Mẫu số B 09 – DN
|
Địa chỉ:.........................................
|
|
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Năm ....(1)
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài
chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết
thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế
độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương
đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng
tiền sử dụng trong kế toán.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động
sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê
tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê
tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu
tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết,
vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn,
dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí
đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi
vay được vốn hóa trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí
khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương
mại.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự
phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu,
thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài
sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài
chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày
trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
|
...
...
...
...
|
...
...
...
...
|
02- Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn
|
Cuối năm
...
...
...
|
Đầu năm
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
03- Các khoản phải thu ngắn hạn
khác
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận
được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
|
...
...
...
...
|
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
04- Hàng tồn kho
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp,
cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
trong năm:.…...
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm
hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà
nước
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp
thừa
- …………………
- Các khoản khác phải thu Nhà
nước:
Cộng
|
...
...
...
...
|
...
...
...
...
|
06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
|
...
...
...
|
...
...
...
|
Cộng
|
…
|
…
|
07- Phải thu dài hạn khác
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
|
...
...
...
...
|
...
...
...
...
|
Cộng
|
…
|
…
|
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
|
...
|
TSCĐ hữu hình khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ
hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu
hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ
thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ
hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu
hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
|
...
|
TSCĐ hữu hình khác
|
Tài sản cố định vô hình
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi
nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát
sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền
được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
|
Quyền sử dụng đất
|
Quyền phát hành
|
Bản quyền, bằng sáng chế
|
...
|
TSCĐ vô hình khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình
khác:
-
-
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang:
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
|
...
|
...
|
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình…………..
+ Công trình…………..
+…………………….…
|
...
...
...
|
...
...
...
|
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
|
Số đầu năm
|
Tăng trong năm
|
Giảm trong năm
|
Số cuối năm
|
Nguyên giá bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình
khác:
-
-..............
13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
|
Cuối năm
...
...
...
...
|
Đầu năm
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
14- Chi phí trả trước dài hạn
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Chi phí trả trước về thuê hoạt
động TSCĐ
|
...
|
...
|
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị
lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai
không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
- ...
|
...
...
...
...
|
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
15- Vay và nợ ngắn hạn
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
|
...
...
|
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
17- Chi phí phải trả
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Trích trước chi phí tiền lương
trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí trong thời gian ngừng
kinh doanh
- …
|
...
...
...
|
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
18- Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp
khác
Cộng
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
19- Phải trả dài hạn nội bộ
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
|
...
...
...
|
...
...
...
|
20- Vay và nợ dài hạn
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
|
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
- Các khoản nợ thuê tài chính
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Thời hạn
|
Tổng khoản thanh toán tiền
thuê tài chính
|
Trả tiền lãi thuê
|
Trả nợ gốc
|
Tổng khoản thanh toán tiền
thuê tài chính
|
Trả tiền lãi thuê
|
Trả nợ gốc
|
Từ 1 năm trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
…
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
…
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
…
|
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu
nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
|
…
|
…
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
…
|
…
|
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập
hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
…
…
…
|
…
…
…
|
22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
Vốn khác của chủ sở hữu
|
Cổ phiếu quỹ
|
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
...
|
Nguồn vốn đầu tư XDCB
|
Cộng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn trong năm trước
- Lãi trong năm trước
- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm trước
- Lỗ trong năm trước
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm
nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong năm nay
- Lãi trong năm nay
- Tăng khác
- Giảm vốn trong năm nay
- Lỗ trong năm nay
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
- ...
|
...
...
|
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong
năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân
phối cổ tức, chia lợi nhuận
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
|
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
|
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ
thông:.................
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu
đãi:..................
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi
nhận:.......
đ- Cổ phiếu
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát
hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra
công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu
hành :..............................
e- Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh
nghiệp
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận
trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
-
-
23- Nguồn kinh phí
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Nguồn kinh phí được cấp trong
năm
|
...
|
...
|
- Chi sự nghiệp
|
(...)
|
(...)
|
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
|
...
|
...
|
24- Tài sản thuê ngoài
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu
trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các
thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
|
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
|
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày
trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị
tính:.............)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
25- Tổng doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
|
...
...
...
|
...
...
...
|
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
(Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng
được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp
đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;
|
...
...
|
...
...
|
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
(Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp
trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27- Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản
phẩm, hàng hóa
- Doanh thu thuần trao đổi dịch
vụ
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng
bán, thanh lý của
BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh Bất động sản
đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình
thường
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
|
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
29- Doanh thu hoạt động tài chính
(Mã số 21)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu,
tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực
hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực
hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính
khác
Cộng
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
30- Chi phí tài chính (Mã số 22)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán
hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư
ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực
hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực
hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu
tư ngắn hạn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
|
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
31- Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành (Mã số 51)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
|
…
|
…
|
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
|
…
|
…
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
|
…
|
…
|
32- Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
|
…
|
…
|
- Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
…
|
…
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
(…)
|
(…)
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử
dụng
|
(…)
|
(…)
|
- Thu nhập thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
(…)
|
(…)
|
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại
|
…
|
…
|
33- Chi phí sản xuất, kinh doanh
theo yếu tố
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố
định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
|
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày
trong
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính:……………..)
34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo
cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không
được sử dụng
|
|
Năm nay
|
Năm trước
|
a-
|
Mua tài sản bằng cách nhận các
khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát
hành cổ phiếu:
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
|
…
…
|
…
…
|
b-
|
Mua và thanh lý công ty con hoặc
đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý
được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương
tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc
thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp
theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương
đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh
lý trong kỳ.
|
…
…
…
…
|
…
…
…
…
|
c-
|
Trình bày giá trị và lý do của các
khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được
sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh
nghiệp phải thực hiện.
|
|
|
VIII- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những
thông tin tài chính khác: …………
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm:………………………………
3- Thông tin về các bên liên quan:……………………………………………………………….
4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo
bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn
mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2):.………………...…
5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin
trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): …………………………………………………………………………...
6- Thông tin về hoạt động liên tục:
……………………………………...………………………
7- Những thông tin khác. (3)
......................................................................................................................
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
|
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông
tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ
tiêu.
(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm
yết.
(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm
các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
B. Danh mục và mẫu biểu Báo
cáo tài chính giữa niên độ
(1) Danh mục Báo cáo tài
chính giữa niên độ (dạng đầy đủ):
- Bảng cân đối kế toán giữa niên
độ(dạng đầy đủ):
|
Mẫu số B 01a – DN;
|
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ) :
|
Mẫu số B 02a – DN;
|
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa
niên độ (dạng đầy đủ):
|
Mẫu số B 03a – DN;
|
- Bản thuyết minh báo cáo tài
chính chọn lọc
|
Mẫu số B 09a – DN;
|