STT
|
Trình tự/Tên
TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Ghi chú
(thẩm quyền phê duyệt)
|
I
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (02 TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn, công
nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành,
chuỗi giá trị.
|
6
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
2
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn,
hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP (51 TTHC)
|
|
|
3
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
4
|
2
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
5
|
3
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
6
|
4
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
7
|
5
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
8
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
9
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
10
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
11
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
12
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
13
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
14
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
15
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
16
|
14
|
Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
17
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
18
|
16
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
19
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
20
|
18
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
21
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
|
|
22
|
20
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
23
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
24
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
25
|
23
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
26
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
27
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
28
|
26
|
Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
29
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
30
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
31
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
32
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
33
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần)
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
34
|
32
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
35
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
36
|
34
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
37
|
35
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
38
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
39
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhung không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
40
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông
tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
41
|
39
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
42
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
43
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
44
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
45
|
43
|
Hiện đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
46
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
47
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
thành doanh nghiệp xã hội
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
48
|
46
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
49
|
47
|
Thông báo về việc sáp
nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
50
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
51
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
52
|
50
|
Đề nghị dừng thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
53
|
51
|
Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC)
|
54
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp
tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
55
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
56
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
57
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
58
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã chia
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
59
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã tách
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
60
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã hợp nhất
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
61
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
62
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
63
|
10
|
Giải thể tự nguyện
liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
64
|
11
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
65
|
12
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
66
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
67
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
68
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Sở KHĐT
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
STT
|
Trình tự/Tên
TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Ghi chú
(thẩm quyền phê duyệt)
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (16 TTHC)
|
|
|
69
|
1
|
Đăng ký thành lập Hợp
tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
70
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
71
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung của Hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
72
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác
xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
73
|
5
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
chia
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
74
|
6
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
tách
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
75
|
7
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
hợp nhất
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
76
|
8
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
sáp nhập
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
77
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
78
|
10
|
Giải thể tự nguyện Hợp
tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
79
|
11
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký Hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
80
|
12
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
81
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
82
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
83
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký Hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
84
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng
ký Hợp tác xã
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC)
|
|
|
85
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
2
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
86
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
87
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
88
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
1
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
89
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
1
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công (HCC)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|