|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2122/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 10
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 11 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ) LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng
8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 2648/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 31 thủ tục hành chính (15 thủ tục hành chính ban hành mới, 11
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ) lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 23 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ (số 10, 11, 12, 13 và
21) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã ban hành kèm theo Quyết
định số 2074/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
16 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu
xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 15 quy trình nội bộ ban hành mới, 11 quy
trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung được công bố tại Điều 1 Quyết định này,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, TC-ĐT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
(15TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
*Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc Liên hiệp hợp tác xã/ Hợp tác xã, Chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã:
- Trực tiếp, bưu chính công ích: 30.000 đồng/lần
cấp.
- Trực tuyến: 15.000 đồng/lần cấp.
* Đối với Tổ hợp tác: Không thu lệ phí đăng ký
theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
02
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
03
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp
tác xã 2023
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo
quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo
quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo
quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
06
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo
quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
07
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không thu lệ phí
đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã
2023
|
08
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.
* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn
(thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo
tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt
động tổ hợp tác).
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo
quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
09
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo
quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
* Đối với Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc Liên hiệp hợp tác xã/ Hợp tác
xã, Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã:
- Trực tiếp: 300.000 đồng/lần cấp.
- Trực tuyến: 150.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
- Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập
nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung (11TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc
cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
02
|
2.002123
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh
|
03
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
04
|
1.004901
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
05
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
06
|
2.001958
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc
cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
07
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
08
|
1.005377
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
09
|
2.001973
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc
cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
10
|
1.004982
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (05
TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung TTHC bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc
cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
|
02
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
04
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
05
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính (15 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2122/QĐ-UBND ngày 10/09/2024 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính (15 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|