CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1853/QĐ-UBND ngày 18 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT
|
TÊN/MÃ TTHC
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT
|
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
|
MỨC ĐỘ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG
|
CÁCH THỨC THỰC HIỆN
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
GHI CHÚ
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
Mã TTHC: 1.005072.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 24.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức
thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
2
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
Mã TTHC: 2.001962.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
Không có
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;;
|
|
3
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002125.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 24.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
4
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
Mã TTHC: 1.005125.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 160.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
5
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002013.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 24.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 1.005003.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 24.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
Mã TTHC: 1.005047.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 160.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
Mã TTHC: 1.005122.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng Lệ phí:
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
9
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
Mã TTHC: 2.001979.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 160.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
10
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
Mã TTHC: 2.001957.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức
DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;;
|
- Bổ sung lệ
phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
11
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
Mã TTHC: 1.005056.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 160.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
12
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 1.005064.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực
tiếp: Lệ phí: 30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT:
Lệ phí: 24.000 đồng
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức
thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung lệ phí;
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
13
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 1.005124.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
Không có
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức
thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 1.005046.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
Không có
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức
thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 1.005283.
000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
- Qua mạng thông tin điện tử
(Cổng dịch vụ công Quốc gia);
- Qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp
|
Không có
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 28/5/2019 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết
49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức
thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|