|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1526/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1526/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
20 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP
TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng
8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy
bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới; 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
20 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT(TTTN)
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ giấy tờ quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 26/6/2023
(Luật Hợp tác xã năm 2023);
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính
phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024);
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã năm 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong
trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành,
thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác
xã 2023
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã năm 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông
tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp
tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024);
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã năm 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024.
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024.
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024.
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024.
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
*Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác:
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo
quy định.
* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn
(thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo
tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024;
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024;
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngay 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngay 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
Không thu phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng kỳ đối với hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
6
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh
trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần
- Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đăng ký giải thể
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
- Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
X
|
Toàn trình
|
X
|
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung
sửa đổi, bổ sung.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
VĂN BẢN QPPL
QUY ĐỊNH BÃI BỎ TTHC
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.005125.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
|
2
|
2.002013.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
1.005003.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
4
|
1.005047.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
1.005122.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
6
|
2.001979.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
7
|
2.001957.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
8
|
1.005056.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
9
|
1.005072.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
2.001962.000.00.00.H18
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
1.005064.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
12
|
1.005124.000.00.00.H18
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
1.005046.000.00.00.H18
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
1.005283.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
2.002125.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.002122.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024.
|
2
|
2.002120.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
1.005121.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
4
|
1.004972.000.00.00.H18
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
5
|
1.004895.000.00.00.H18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1526/QĐ-UBND ngày 20/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|