DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Doanh nghiệp
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
- Trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được
hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu
lực.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Không
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Không
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ Hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần. Nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 0 đồng nếu không
làm thay đổi thông tin Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần nếu
phát sinh thông tin làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sau khi nhận được phí công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
của Doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Phí: 100.000 đồng, nộp tại
thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố.
- Miễn phí trong trường hợp
thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
- Miễn phí công bố lần đầu
trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông
báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu
con dấu của Doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp, Phòng
Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký Doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Miễn lệ phí khi công bố mẫu
con dấu
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo
về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký
kinh doanh nơi Doanh nghiệp đặt trụ sở trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày có
thông tin hoặc có thay đổi.
- Khi nhận hồ sơ hợp lệ,
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của Doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng
ký kinh doanh gửi Thông báo yêu cầu Doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ
theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Doanh nghiệp.
- Trường hợp thông tin kê
khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác
thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để
xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu Doanh nghiệp làm lại hồ sơ để
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ của Doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn thu lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần đối
với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
- Lệ phí: 0 đồng nếu chỉ cập
nhật, bổ sung thông tin mà không phát sinh thay đổi nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các
trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công
ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ khi gửi Thông báo
mà không nhận được ý kiến phản đối của Cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp
đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh
doanh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo
đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi Doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày
trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
- Trong 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc
Doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về
việc Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt
động trước thời hạn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Trong 07 ngày làm việc kể
từ ngày thông qua, Quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ
quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong Doanh nghiệp,
đăng Quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của Doanh nghiệp
- Người đại diện theo pháp
luật của Doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
trong 05 ngày làm việc kể từ khi thanh toán hết các khoản nợ của Doanh nghiệp
- Sau thời hạn 180 ngày, kể
từ khi nhận được Quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp
mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ Doanh nghiệp hoặc phản đối của
bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ giải thể, Cơ quan Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của Doanh
nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
- Trong 10 ngày, kể từ khi
nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết
định của Tòa án có hiệu lực, Doanh nghiệp phải triệu tập họp để Quyết định
giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến
Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong Doanh nghiệp
và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và Chi nhánh của Doanh
nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì Quyết định
giải thể Doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo
điện tử trong ba số liên tiếp.
- Người đại diện theo pháp
luật của Doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
trong 05 ngày làm việc, kể từ khi thanh toán hết các khoản nợ của Doanh
nghiệp.
- Sau thời hạn 180 ngày, kể
từ khi Thông báo tình trạng giải thể Doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1
Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh
cập nhật tình trạng pháp lý của Doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Tp.Quy Nhơn
|
Không
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-
BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-
BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Không
|
Tổng cộng: 60 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÃI
BỎ 65 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh bị bãi bỏ
|
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Doanh nghiệp
|
1
|
BKH-BDI-271833
|
Đăng ký thành lập Doanh
nghiệp tư nhân
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
BKH-BDI-271834
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
BKH-BDI-271835
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
BKH-BDI-271884
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ
phần
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
BKH-BDI-271885
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp
danh
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
BKH-BDI-271886
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của Doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công
ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
BKH-BDI-271887
|
Đăng ký đổi tên Doanh nghiệp
(đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp
danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
BKH-BDI-271888
|
Đăng ký thay đổi Thành viên
hợp danh
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
BKH-BDI-271889
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
10
|
BKH-BDI-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp
danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
BKH-BDI-271891
|
Đăng ký thay đổi thành viên
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
BKH-BDI-271892
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
BKH-BDI-271893
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới Doanh nghiệp nhà nước
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
BKH-BDI-271894
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
15
|
BKH-BDI-271895
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
BKH-BDI-271896
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
BKH-BDI-271897
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
18
|
BKH-BDI-271898
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho Doanh nghiệp, chủ Doanh nghiệp
chết, mất tích
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
BKH-BDI-271899
|
Đăng ký Doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
20
|
BKH-BDI-271900
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty
cổ phần, Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
21
|
BKH-BDI-271901
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ Doanh nghiệp tư nhân
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
22
|
BKH-BDI-271902
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần.
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
23
|
BKH-BDI-271903
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
24
|
BKH-BDI-271904
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
25
|
BKH-BDI-271905
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý Doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
26
|
BKH-BDI-271906
|
Công bố nội dung đăng ký
Doanh nghiệp (đối với Danh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
27
|
BKH-BDI-271907
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
28
|
BKH-BDI-271908
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện trong nước (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
29
|
BKH-BDI-271909
|
Thông báo lập Chi nhánh, Văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công
ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
30
|
BKH-BDI-271910
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
31
|
BKH-BDI-271911
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
32
|
BKH-BDI-271912
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty
hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
33
|
BKH-BDI-271913
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
34
|
BKH-BDI-271914
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
35
|
BKH-BDI-271915
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện (đối với Doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
36
|
BKH-BDI-271916
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
37
|
BKH-BDI-271918
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
38
|
BKH-BDI-271919
|
Thông báo cho thuê Doanh
nghiệp tư nhân
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
39
|
BKH-BDI-271920
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
40
|
BKH-BDI-271921
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
41
|
BKH-BDI-271922
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ
phần từ việc chia Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
42
|
BKH-BDI-271923
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
43
|
BKH-BDI-271924
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
44
|
BKH-BDI-271925
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ
phần từ việc tách Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
45
|
BKH-BDI-271926
|
Hợp nhất Doanh nghiệp (đối
với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
46
|
BKH-BDI-271927
|
Sáp nhập Doanh nghiệp (đối
với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
47
|
BKH-BDI-271928
|
Chuyển đổi Công ty trách
nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
48
|
BKH-BDI-271929
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
49
|
BKH-BDI-271930
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
50
|
BKH-BDI-271931
|
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
51
|
BKH-BDI-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
52
|
BKH-BDI-271938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
53
|
BKH-BDI-271940
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
54
|
BKH-BDI-271917
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
55
|
BKH-BDI-271932
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
56
|
BKH-BDI-271933
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
57
|
BKH-BDI-271934
|
Giải thể Doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
58
|
BKH-BDI-271935
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết
định của Tòa án
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
59
|
BKH-BDI-271936
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
60
|
BKH-BDI-271939
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hộ kinh doanh
|
61
|
BKH-BDI-272039
|
Đăng ký thành lập Hộ kinh
doanh
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
62
|
BKH-BDI-272040
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký Hộ kinh doanh
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
63
|
BKH-BDI-272041
|
Tạm ngừng hoạt động Hộ kinh
doanh
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
64
|
BKH-BDI-272042
|
Chấm dứt hoạt động Hộ kinh
doanh
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
65
|
BKH-BDI-272043
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký Hộ kinh doanh
|
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Tổng cộng: 65 TTHC
|
|
|