|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1043/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính hợp tác xã Ủy ban huyện tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1043/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1043/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 29 tháng
4 năm 2020
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 272/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 16 (mười sáu) thủ tục hành chính, cụ thể như sau: mới ban
hành 03 thủ tục hành chính và thay thế 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số
1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hộ kinh doanh, hợp tác xã, đấu thầu
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện về thủ tục hành chính
dùng chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Bãi bỏ 06
(sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã đã
được công bố tại Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hộ
kinh doanh, hợp tác xã, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện về thủ tục hành chính dùng chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1.
Giao
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân
cấp huyện xây dựng lại các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
ban hành theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
2.
Giao
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Niêm yết,
công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách
thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ
sung vào danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
- Phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
đã được phê duyệt, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
- Tổ chức thực
hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, TTTH-CB, P. KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện
2.
Danh
mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VB QPPL
quy định nội dung thay thế
|
Cơ quan
thực hiện
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ
|
1.
|
T-VLG-284245-TT
|
Đăng ký hợp
tác xã
|
Đăng ký thành lập
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
2.
|
T-VLG-284233-TT
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định
số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
3.
|
T-VLG-284242-TT
|
Đăng ký khi
hợp tác xã chia
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
4.
|
T-VLG-284240-TT
|
Đăng ký khi
hợp tác xã tách
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
5.
|
T-VLG-284239-TT
|
Đăng ký khi
hợp tác xã sáp nhập
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
6.
|
T-VLG-284232-TT
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
7.
|
T-VLG-284231-TT
|
Thông báo
về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
8.
|
T-VLG-284229-TT
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
9.
|
T-VLG-284228-TT
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
10.
|
T-VLG-284227-TT
|
Thay đổi cơ
quan đăng ký hợp tác xã
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
3.
Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VB QPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ
|
1.
|
T-VLG-284238-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
2.
|
T-VLG-284243-TT
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
3.
|
T-VLG-284238-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
4.
|
T-VLG-284237-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
5.
|
T-VLG-284236-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
6.
|
T-VLG-284235-TT
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1043/QĐ-UBND ngày 29/04/2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|