ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3743/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính: Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 5093/TTr-STP-VP ngày 20 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội
bộ mới và 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung về giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trình-nơi-bo-TTHC.aspx
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5302/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Sở Tư pháp.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày
02 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
A. Quy trình nội bộ phê duyệt mới
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại.
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại.
|
4
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại.
|
5
|
Đăng ký hoạt động văn phòng Thừa
phát lại.
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại.
|
7
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
8
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
10
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại.
|
11
|
Miễn nhiệm thừa phát lại (trường hợp
được miễn nhiệm).
|
12
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại.
|
B. Quy trình nội bộ phê duyệt sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
13
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
QUY TRÌNH 1
ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Chứng chỉ tốt nghiệp đào tạo nghề
Thừa phát lại hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề Thừa phát lại
hoặc quyết định công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
- Người có chứng chỉ tốt nghiệp
đào tạo nghề Thừa phát lại hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khoá bồi dưỡng nghề
Thừa phát lại hoặc quyết định công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại
ở nước ngoài;
- Người thuộc một trong các trường
hợp sau không được đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại:
+ Người bị mất hoặc bị hạn chế
năng lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi theo
quy định của Bộ luật Dân sự;
+ Người đang là cán bộ, công chức,
viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng
trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sỹ
trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân:
+ Người đang bị truy cứu trách
nhiệm hình sự; người đã bị kết án về tội phạm do cố ý, tội phạm ít nghiêm trọng
do cố ý mà chưa được xóa án tích; người đã bị kết án về tội phạm liên quan đến
chiếm đoạt tài sản, trục lợi, gian lận, gian dối, xâm phạm an ninh quốc gia,
tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
do cố ý, kể cả trường hợp đã được xóa án tích;
+ Cán bộ, công chức, viên chức,
sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong cơ
quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sỹ trong cơ
quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân bị bãi nhiệm, bị xử lý kỷ luật bằng hình
thức cách chức, buộc thôi việc, tước danh hiệu hoặc đưa ra khỏi ngành:
+ Người bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn luật sư do vi phạm pháp luật
hoặc vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp luật sư; người bị xử phạt vi phạm
hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư mà
chưa hết thời hạn 03 năm, kể từ ngày chấp hành xong quyết định xử phạt vi phạm
hành chính đó;
+ Người bị xử phạt vi phạm hành
chính bằng hình thức tước quyền sử dụng thẻ công chứng viên, thẻ thẩm định
viên về giá, chứng chỉ hành nghề đấu giá, chứng chỉ hành nghề quản tài viên
mà chưa hết thời hạn 03 năm, kể từ ngày chấp hành xong quyết định xử phạt vi
phạm hành chính đó.
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, dự thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
hoặc văn bản từ chối hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo, Tờ trình, dự thảo Văn bản
thông báo về việc đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, dự thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
hoặc văn bản từ chối
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-04 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-04 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
5.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………..
Tên tôi là: …………………..……….Nam/Nữ:
…………………..Sinh ngày: ……./…./……
Chứng minh nhân dân số/Hộ chiếu/Căn
cước công dân số: ……………………………….
Ngày cấp: ……./……/………… Nơi cấp:
………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện nay:
…………………………………………………………………………………..
Đã được cấp chứng chỉ tốt nghiệp đào
tạo nghề Thừa phát lại/Giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề Thừa phát
lại/Quyết định công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài số
……ngày ……tháng ....năm …….
Tôi đã liên hệ tập sự tại văn phòng
Thừa phát lại ……………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Họ tên Thừa phát lại hướng dẫn tập sự:
………………………………………………………
Số Thẻ: …………………… Cấp ngày
…………………………………………
Thời gian tập sự từ ngày.... tháng….
năm ….. đến ngày.... tháng.... năm....
Tôi cam đoan không thuộc trường hợp
không được đăng ký lập sự hành nghề Thừa phát lại, chấp hành đúng các quy định
pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của người tập sự hành nghề Thừa phát
lại.
Xác
nhận của
Trưởng Văn phòng Thừa phát lại (1)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
.... ngày.... tháng....
năm...
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Xác nhận về việc nhận tập sự và
phân công Thừa phát lại đủ điều kiện hướng dẫn tập sự theo quy định.
QUY TRÌNH 2
THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
B1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ; Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, dự thảo Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa
phát lại hoặc văn bản từ chối hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thi dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, dự thảo Văn bản
thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình. dự thảo Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa
phát lại hoặc văn bản từ chối
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra và ký duyệt
hồ sơ
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
hành nghề thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-05 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
hành nghề thừa phát lại (Mẫu TP- TPL-Q5 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại)
|
5.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NƠI TẬP SỰ HÀNH NGHỀ THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp ………………………..
Tên tôi là: ……………………………….
Sinh ngày: …………………………………………..Nam/Nữ:
…………………………………..
Chứng minh nhân dân số/Hộ chiếu/Căn
cước công dân số: …………………………………
Ngày cấp: …./…./……….. Nơi cấp:
………………………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………
Chỗ ở hiện nay:
…………………………………………………………………………………….
Hiện đang tập sự tại Văn phòng Thừa
phát lại …………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………………
Thời gian tập sự từ ngày.... tháng…..
năm.... đến ngày.... tháng.... năm....
Văn phòng Thừa phát lại chuyển đến tập
sự: …………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở: ………………………………………;
……………………………………………..
Lý do đề nghị thay đổi nơi tập sự:
………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các
quy định pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của người tập sự hành nghề
Thừa phát lại.
|
……, ngày....
tháng....năm...
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Trưởng văn phòng Thừa phát lại đang tập sự
(1)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Xác nhận của Trưởng Văn
phòng Thừa phát lại chuyển đến tập sự (2)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Xác nhận về thời gian, kết quả tập
sự của người tập sự tại Văn phòng;
(2): Xác nhận về việc nhận tập sự và
phân công Thừa phát lại đủ điều kiện hướng dẫn tập sự áp dụng đối với trường hợp
thay đổi nơi tập sự trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
QUY TRÌNH 3
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP THẺ THỪA PHÁT LẠI
(ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
Thừa phát lại
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
03
|
01 ảnh chân dung của Thừa phát lại
cỡ 2 cm x 3 cm chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu. Quận 3
|
10 ngày (tương đương 7 ngày làm việc)
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phần công chức thẩm định, thụ
lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, dự thảo Văn bản thông báo được ghi tên vào danh sách, Quyết định cấp thẻ
thừa phát lại và thẻ thừa phát lại hoặc văn bản từ chối hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, dự thảo Văn bản
thông báo được ghi tên vào danh sách, Quyết định cấp thẻ thừa phát lại và thẻ
thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, dự thảo Văn bản thông báo được ghi tên vào danh sách. Quyết định cấp thẻ
thừa phát lại và thẻ thừa phát lại hoặc văn bản từ chối
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ sơ
đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-11 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại)
|
5.
|
BM
05
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-11 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại)
|
5.
|
BM
05
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
6.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP THẺ THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………………….
Văn phòng Thừa phát lại (ghi tên bằng
chữ in hoa): …………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
…………………………………………………………………………………….
Đề nghị Sở Tư pháp đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại cho:
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Quyết
định bổ nhiệm/bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
....., ngày …. tháng….
năm....
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
TP-TPL-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....
/QĐ-STP
|
Hà
Nội, ngày.... tháng.... năm....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cấp (cấp lại) Thẻ Thừa phát lại
GIÁM
ĐỐC TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ...;
Theo đề nghị của... .
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp
(cấp lại) Thẻ Thừa phát lại cho... Thừa phát lại (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. (1)
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Trưởng các đơn vị có liên quan, Trưởng Văn phòng Thừa phát lại...
và Thừa phát lại có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- ………;
- Lưu: VT,…
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp thu hồi Thẻ Thừa phát
lại do Bộ Tư pháp hoặc Sở Tư pháp đã cấp trước đây thì ghi rõ việc thu hồi Thẻ
(Thẻ số…., cấp ngày ...) trong Quyết định cấp (cấp lại) Thẻ này.
QUY TRÌNH 4
CẤP LẠI THẺ THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị cấp lại Thẻ Thừa phát
lại theo mẫu đo Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Ảnh chân dung của Thừa phát lại cờ
2cm x 3 cm chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Thẻ Thừa phát lại trong trường hợp
Thẻ bị hỏng
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn,
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ thừa phát lại, thẻ thừa phát lại hoặc
văn bản Từ chối hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định cấp
lại thẻ thừa phát lại, thẻ thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ thừa phát lại, thẻ thừa phát lại hoặc
văn bản từ chối
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
BM
04
|
Giấy đề nghị cấp lại thẻ thừa phát
lại (Mẫu TP-TPL-13 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị cấp lại thẻ thừa phát
lại (Mẫu TP-TPL-13 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5,
|
BM
05
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
05/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI THẺ THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …..
Tên tôi là: …………………………………..
Nam, nữ: ……………. Sinh
ngày: …./ …./ ……
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: ……./…../…….. Nơi cấp:
…………………………………………
Hiện đang hành nghề Thừa phát lại tại
Văn phòng Thừa phát lại …………………………..
Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………………
Đã được cấp Thẻ Thừa phát lại số:
………………………………… Ngày cấp: …./…./…….
Lý do đề nghị cấp lại Thẻ Thừa phát lại:
………………………………………………………..
Tôi xin chịu trách nhiệm về những nội
dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ của Thừa phát lại
theo quy định của pháp luật.
Xác
nhận của Trưởng Văn phòng Thừa phát lại về việc Thừa
phát lại đang hành nghề tại tổ chức mình
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
….., ngày....
tháng....năm....
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
|
TP-TPL-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....
/QĐ-STP
|
Hà
Nội, ngày.... tháng.... năm....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cấp (cấp lại) Thẻ Thừa phát lại
GIÁM
ĐỐC TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ...;
Theo đề nghị của... .
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp
(cấp lại) Thẻ Thừa phát lại cho... Thừa phát lại (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. (1)
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Trưởng các đơn vị có liên quan, Trưởng Văn phòng Thừa phát lại...
và Thừa phát lại có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- ………;
- Lưu: VT,…
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp thu hồi Thẻ Thừa phát
lại do Bộ Tư pháp hoặc Sở Tư pháp đã cấp trước đây thì ghi rõ việc thu hồi Thẻ
(Thẻ số…., cấp ngày ...) trong Quyết định cấp (cấp lại) Thẻ này.
QUY TRÌNH 5
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Quyết định cho phép thành lập Văn
phòng Thừa phát lại
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
03
|
Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện quy
định tại khoản 3, 4 Điều 17 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
04
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề của Thừa
phát lại theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được Quyết định cho phép thành lập, Văn phòng Thừa phát lại phải
đăng ký hoạt động
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM.
địa chỉ; 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
Trong thời hạn 10 ngày (tương đương
7 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại, Thông báo về việc đăng
ký hoạt động, Văn bản thông báo được ghi tên vào danh sách, Quyết định cấp thẻ
thừa phát lại và thẻ thừa phát lại hoặc văn hàn từ chối, có nêu rõ lý do.
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thi dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết theo quy định thì soạn thảo Tờ trình. Giấy đăng ký hoạt động văn phòng
thừa phát lại, Thông báo về việc đăng ký hoạt động, Văn bản thông báo được
ghi tên vào danh sách, Quyết định cấp thẻ thừa phát lại và thẻ thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại, Thông báo về việc đăng
ký hoạt động. Văn bản thông báo được ghi tên vào danh sách, Quyết định cấp thẻ
thừa phát lại và thẻ thừa phát lại hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn
phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL- 18 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại),
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số Q5/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP-TPL- 11 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại),
|
7.
|
BM
07
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng
thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-18 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP-TPL- 11 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
7.
|
BM
07
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số Q8/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thừa phát lại).
|
8.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………..
1. Văn phòng thừa phát lại (ghi
tên bằng chữ in hoa): ……………………………………….
2. Quyết định cho phép thành lập số:
……………ngày…../…../……… của Ủy ban nhân dân
3. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………… Fax (nếu có):
…………………… Email (nếu có): …………
Website (nếu
có): …………………………………………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: …………………… Nam/Nữ: …………Sinh
ngày …………/…………/ …………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …………/…………/ ……… Nơi cấp:
………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (1):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
Văn phòng Thừa phát lại ……………………… cam
đoan thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
|
.... ngày …….
tháng.....năm…….
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
TP-TPL-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP THẺ THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………………….
Văn phòng Thừa phát lại (ghi tên bằng
chữ in hoa): …………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
…………………………………………………………………………………….
Đề nghị Sở Tư pháp đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại cho:
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Quyết
định bổ nhiệm/bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
....., ngày …. tháng….
năm....
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
TP-TPL-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....
/QĐ-STP
|
Hà
Nội, ngày.... tháng.... năm....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cấp (cấp lại) Thẻ Thừa phát lại
GIÁM
ĐỐC TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ...;
Theo đề nghị của... .
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp
(cấp lại) Thẻ Thừa phát lại cho... Thừa phát lại (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký. (1)
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Trưởng các đơn vị có liên quan, Trưởng Văn phòng Thừa phát lại...
và Thừa phát lại có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- ………;
- Lưu: VT,…
|
GIÁM
ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp thu hồi Thẻ Thừa phát
lại do Bộ Tư pháp hoặc Sở Tư pháp đã cấp trước đây thì ghi rõ việc thu hồi Thẻ
(Thẻ số…., cấp ngày ...) trong Quyết định cấp (cấp lại) Thẻ này.
TP-TPL-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TP-ĐKHĐ-TPL
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm ……
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI (1)
(Cấp
lần đầu ngày...
Cấp
lần thứ... ngày...) (2)
1. Tên gọi Văn phòng Thừa phát lại (ghi
bằng chữ in hoa): …………………………………
2. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………Fax (nếu có):
………………………………..……….
Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có): ………………………………
3. Quyết định cho phép thành lập số:
……………… ngày …./…./………. của Ủy ban nhân dân ………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: ………………………………
Nam/Nữ: ……………… Sinh ngày …./…./……….
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu/Căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …./…./………. Nơi cấp:
……………………………………….…………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
…………………………………………………………………………………..
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (3):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Ghi nội dung "được chuyển
đổi từ doanh nghiệp tư nhân/công ty hợp danh" trong trường hợp chuyển
đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại;
(2): Ghi rõ ngày cấp đầu tiên và lần
cấp, ngày cấp mới nhất;
(3): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
QUY TRÌNH 6
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Giấy đăng ký hoạt động
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Giấy tờ chứng minh việc thay đổi
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thỏi
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM.
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
- Đối với trường hợp thay đổi Trưởng
Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại
là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp thay đổi
khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
500.000
đồng/ hồ sơ
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
A. Trường hợp 1 (thay đổi Trưởng
văn phòng thừa phát lại): 03 ngày làm việc
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Thông báo thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối hoặc văn bản từ chối (nêu rõ
lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ không, đáp ứng
đầy dữ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do).
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại, Thông báo thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động.
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình. Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Thông báo thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành.
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
B. Trường hợp 2 (thay đổi nội dung
khác trên giấy Đăng ký hoạt động): 07 ngày làm việc
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Thông báo thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối hoặc văn bản từ chối (nêu rõ
lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm
định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2, Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nếu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thi dự thảo tờ trình, Giấy đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại, Thông báo thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Thông báo thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động văn phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-20 ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại)
|
5-
|
BM
05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghe và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-11 ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại)
|
7.
|
BM
07
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động văn phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-20 ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP- TPL-11 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
7.
|
BM
07
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về lồ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
8.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại:
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp ……………………………….
Văn phòng Thừa phát lại (ghi bằng
chữ in hoa) ……………………………………………….
Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………… Fax (nếu có): …………… Email (nếu có): ………………..
Giấy đăng ký hoạt động số: …………………………
cấp lần: ……………
Ngày cấp ……………/ ……………/……………
Đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại như sau
(1): …………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Văn phòng Thừa phát lại …………… cam
đoan thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
|
.... ngày.....tháng…..năm
……
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi một hoặc nhiều nội dung đề
nghị thay đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 22 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
TP-TPL-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TP-ĐKHĐ-TPL
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm ……
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI (1)
(Cấp
lần đầu ngày...
Cấp
lần thứ... ngày...) (2)
1. Tên gọi Văn phòng Thừa phát lại (ghi
bằng chữ in hoa): …………………………………
2. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………Fax (nếu có):
………………………………..……….
Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có): ………………………………
3. Quyết định cho phép thành lập số: ………………
ngày …./…./………. của Ủy ban nhân dân ………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: ………………………………
Nam/Nữ: ……………… Sinh ngày …./…./……….
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu/Căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …./…./………. Nơi cấp: ……………………………………….…………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (3):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Ghi nội dung "được chuyển
đổi từ doanh nghiệp tư nhân/công ty hợp danh" trong trường hợp chuyển đổi
loại hình Văn phòng Thừa phát lại;
(2): Ghi rõ ngày cấp đầu tiên và lần
cấp, ngày cấp mới nhất;
(3): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
TP-TPL-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP THẺ THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………………….
Văn phòng Thừa phát lại (ghi tên bằng
chữ in hoa): …………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
……………………………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Tư pháp đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại cho:
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Quyết
định bổ nhiệm/bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
....., ngày …. tháng….
năm....
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
TP-TPL-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....
/QĐ-STP
|
Hà
Nội, ngày.... tháng.... năm....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cấp (cấp lại) Thẻ Thừa phát lại
GIÁM
ĐỐC TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ...;
Theo đề nghị của... .
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp
(cấp lại) Thẻ Thừa phát lại cho... Thừa phát lại (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. (1)
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Trưởng các đơn vị có liên quan, Trưởng Văn phòng Thừa phát lại...
và Thừa phát lại có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- ………;
- Lưu: VT,…
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp thu hồi Thẻ Thừa phát
lại do Bộ Tư pháp hoặc Sở Tư pháp đã cấp trước đây thì ghi rõ việc thu hồi Thẻ
(Thẻ số…., cấp ngày ...) trong Quyết định cấp (cấp lại) Thẻ này.
QUY TRÌNH 7
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG SAU KHI CHUYỂN ĐỔI LOẠI
HÌNH HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Quyết định cho phép chuyển đổi
|
01
|
Bản sao hợp lệ
|
03
|
Giấy tờ chứng minh có đủ điều kiện
bảo đảm hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo quy định tại điểm b khoản
1 Điều 26 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được Quyết định cho phép chuyển đổi, Văn phòng Thừa phát lại phải đăng
ký hoạt động
|
|
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại, Thông báo về việc đăng
ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết theo quy định thì soạn thảo Tờ trình. Giấy đăng ký hoạt động văn phòng
thừa phát lại. Thông báo về việc đăng ký hoạt động
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình. Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại, Thông báo về việc đăng
ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn
phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-18 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn
phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-18 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………..
1. Văn phòng thừa phát lại (ghi
tên bằng chữ in hoa): ……………………………………….
2. Quyết định cho phép thành lập số:
……………ngày…../…../……… của Ủy ban nhân dân
3. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………… Fax (nếu có):
…………………… Email (nếu có): ………….
Website (nếu có):
…………………………………………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: …………………… Nam/Nữ: …………Sinh
ngày …………/…………/ …………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …………/…………/ ……… Nơi cấp:
……………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (1):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
Văn phòng Thừa phát lại ……………………… cam
đoan thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
|
.... ngày …….
tháng.....năm…….
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
TP-TPL-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TP-ĐKHĐ-TPL
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm ……
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI (1)
(Cấp
lần đầu ngày...
Cấp
lần thứ... ngày...) (2)
1. Tên gọi Văn phòng Thừa phát lại (ghi
bằng chữ in hoa): …………………………………
2. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………Fax (nếu có):
………………………………..……….
Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có): ………………………………
3. Quyết định cho phép thành lập số:
……………… ngày …./…./………. của Ủy ban nhân dân ………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: ………………………………
Nam/Nữ: ……………… Sinh ngày …./…./……….
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu/Căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …./…./………. Nơi cấp:
……………………………………….…………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (3):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Ghi nội dung "được chuyển
đổi từ doanh nghiệp tư nhân/công ty hợp danh" trong trường hợp chuyển
đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại;
(2): Ghi rõ ngày cấp đầu tiên và lần
cấp, ngày cấp mới nhất;
(3): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
QUY TRÌNH 8
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG, THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG SAU KHI HỢP NHẤT, SÁP NHẬP VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động. Giấy
đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu
do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Quyết định cho phép hợp nhất, Quyết
định cho phép sáp nhập
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở của
Văn phòng Thừa phát lại
|
01
|
Bản
chính
|
04
|
Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại của
các Thừa phát lại đang hành nghề tại Văn phòng Thừa phát lại
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được Quyết định cho phép hợp nhất, Văn phòng
Thừa phát lại hợp nhất phải đăng ký hoạt động;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được Quyết định cho phép sáp nhập. Văn phòng Thừa phát lại nhận sáp
nhập phải đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01 chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3,5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại. Thông báo về việc đăng
ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết theo quy định thì soạn thảo Tờ trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng
thừa phát lại, Thông báo về việc đăng ký hoạt động
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại, Thông báo về việc đăng
ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn
phòng thừa phát lại (Mẫu TP- TPL-18 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động văn phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-20 ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn
phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-18 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động văn phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-20 ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020,/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát Lại).
|
7.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại: phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông Tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………..
1. Văn phòng thừa phát lại (ghi
tên bằng chữ in hoa): ………………………………………
2. Quyết định cho phép thành lập số:
……………ngày…../…../……… của Ủy ban nhân dân…………………………………
3. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………… Fax (nếu có):
…………………… Email (nếu có): …………
Website (nếu có):
…………………………………………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: …………………… Nam/Nữ: …………Sinh
ngày …………/…………/ …………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …………/…………/ ……… Nơi cấp:
………………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
………………………………………………………………
Chỗ ở hiện nay:
………………………………………………………………………………….
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (1):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
Văn phòng Thừa phát lại ……………………… cam
đoan thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
|
.... ngày …….
tháng.....năm…….
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
TP-TPL-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TP-ĐKHĐ-TPL
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm ……
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI (1)
(Cấp
lần đầu ngày...
Cấp
lần thứ... ngày...) (2)
1. Tên gọi Văn phòng Thừa phát lại (ghi
bằng chữ in hoa): …………………………………
2. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………Fax (nếu có):
………………………………..……….
Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có): ………………………………
3. Quyết định cho phép thành lập số:
……………… ngày …./…./………. của Ủy ban nhân dân ………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: ………………………………
Nam/Nữ: ……………… Sinh ngày …./…./……….
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu/Căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …./…./………. Nơi cấp:
……………………………………….…………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (3):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Ghi nội dung "được chuyển
đổi từ doanh nghiệp tư nhân/công ty hợp danh" trong trường hợp chuyển
đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại;
(2): Ghi rõ ngày cấp đầu tiên và lần
cấp, ngày cấp mới nhất;
(3): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
TP-TPL-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp ……………………………….
Văn phòng Thừa phát lại (ghi bằng
chữ in hoa) …………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………… Fax (nếu có):
…………… Email ………(nếu có): ………….
Giấy đăng ký hoạt động số: …………………………
cấp lần: ……………
Ngày cấp ……………/ ……………/……………
Đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại như sau
(1):
……………………………………………………………………………………………………….
Văn phòng Thừa phát lại …………… cam
đoan thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
|
.... ngày.....tháng…..năm
……
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Ghi một hoặc nhiều nội dung đề
nghị thay đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 22 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
QUY TRÌNH 9
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG SAU
KHI CHUYỂN NHƯỢNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Quyết định cho phép chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Giấy tờ chứng minh đã thực hiện
nghĩa vụ thuế đối với việc chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
01
|
Bản
chính
|
04
|
Giấy tờ chứng minh về trụ sở của
Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng (trong trường hợp thay đổi trụ sở)
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề của các Thừa
phát lại theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
|
01
|
Bản
chính
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại, Văn
phòng Thừa phát lại phải đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định,
thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3,5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại, Thông báo về việc thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết theo quy định thì soạn thảo Tờ trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng
thừa phát lại, Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại. Thông báo về việc thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do.
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động văn phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-20 ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-11 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
7.
|
BM07
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Giấy đăng ký hoạt động văn phòng thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-19 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
5.
|
BM
05
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động văn phòng thừa phát lại (Mẫu TP-TPL-20 ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
6.
|
BM
06
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp
thẻ thừa phát lại (Mẫu TP- TPL-11 ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại).
|
7.
|
BM
07
|
Quyết định cấp (cấp lại) thẻ thừa
phát lại (Mẫu TP-TPL-12 ban hành kèm theo Thông tư số 05/202Q/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại).
|
8.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp ……………………………….
Văn phòng Thừa phát lại (ghi bằng
chữ in hoa) ………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
……………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………… Fax (nếu có): …………… Email (nếu có): ……………….
Giấy đăng ký hoạt động số: …………………………
cấp lần: ……………
Ngày cấp ……………/ ……………/……………
Đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại như sau
(1): …………………………
………………………………………………………………………………………………………
Văn phòng Thừa phát lại …………… cam
đoan thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
|
.... ngày.....tháng…..năm
……
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi một hoặc nhiều nội dung đề
nghị thay đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 22 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
TP-TPL-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TP-ĐKHĐ-TPL
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm ……
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THỪA PHÁT LẠI (1)
(Cấp
lần đầu ngày...
Cấp
lần thứ... ngày...) (2)
1. Tên gọi Văn phòng Thừa phát lại (ghi
bằng chữ in hoa): …………………………………
2. Địa chỉ trụ sở:
………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………Fax (nếu có):
………………………………..……….
Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có): ………………………………
3. Quyết định cho phép thành lập số:
……………… ngày …./…./………. của Ủy ban nhân dân ………………………………………………
4. Trưởng Văn phòng Thừa phát lại:
Họ và tên: ………………………………
Nam/Nữ: ……………… Sinh ngày …./…./……….
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu/Căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: …./…./………. Nơi cấp:
……………………………………….……………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………
5. Danh sách Thừa phát lại (bao gồm cả
Trưởng Văn phòng) (3):
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Thừa
phát lại hợp danh/Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Ghi nội dung "được chuyển
đổi từ doanh nghiệp tư nhân/công ty hợp danh" trong trường hợp chuyển đổi
loại hình Văn phòng Thừa phát lại;
(2): Ghi rõ ngày cấp đầu tiên và lần
cấp, ngày cấp mới nhất;
(3): Ghi trong trường hợp có Thừa
phát lại hợp danh hoặc Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng.
TP-TPL-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP THẺ THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Sở Tư pháp …………………….
Văn phòng Thừa phát lại (ghi tên bằng
chữ in hoa): …………………………………………
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………….
Đề nghị Sở Tư pháp đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại cho:
STT
|
Họ
và tên
|
Chỗ
ở hiện nay
|
Quyết
định bổ nhiệm/bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
....., ngày …. tháng….
năm....
Trưởng Văn phòng
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
TP-TPL-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
UBND...
SỞ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:....
/QĐ-STP
|
Hà
Nội, ngày.... tháng.... năm....
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cấp (cấp lại) Thẻ Thừa phát lại
GIÁM
ĐỐC TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
Căn cứ...;
Theo đề nghị của... .
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp
(cấp lại) Thẻ Thừa phát lại cho... Thừa phát lại (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. (1)
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Trưởng các đơn vị có liên quan, Trưởng Văn phòng Thừa phát lại...
và Thừa phát lại có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- ………;
- Lưu: VT,…
|
GIÁM
ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp thu hồi Thẻ Thừa phát
lại do Bộ Tư pháp hoặc Sở Tư pháp đã cấp trước đây thì ghi rõ việc thu hồi Thẻ
(Thẻ số…., cấp ngày ...) trong Quyết định cấp (cấp lại) Thẻ này.
QUY TRÌNH 10
BỔ NHIỆM THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị bổ nhiệm Thừa phát lại
theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Phiếu lý lịch tư pháp được cấp
trong thời hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ;
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại
học chuyên ngành luật;
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
04
|
Giấy tờ chứng minh về thời gian
công tác pháp luật bao gồm: Quyết định tuyển dụng, hợp đồng làm việc hoặc hợp
đồng lao động kèm theo giấy tờ chứng minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội; giấy
tờ chứng minh đã miễn nhiệm, thu hồi chứng chỉ hành nghề hoặc thu hồi thẻ đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 11 của Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ; giấy tờ chứng minh đa nghỉ hưu hoặc thôi việc đối với trường hợp
thuộc khoản 3 Điều 11 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ;
|
01
|
Bản
chính
|
05
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra tập
sự hành nghề Thừa phát lại.
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
Những trường hợp không được bổ
nhiệm thừa phát lại:
1. Người bị mất hoặc bị hạn chế năng
lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi theo quy định
của Bộ luật Dân sự.
2. Người đã được bổ nhiệm công
chứng viên, được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư, đấu giá, quản tài viên, được
cấp thẻ thẩm định viên về giá mà chưa miễn nhiệm công chứng viên, thu hồi chứng
chỉ hành nghề luật sư, đấu giá; quản tài viên, thẻ thẩm định viên về giá,
3. Người đang là cán bộ, công chức,
viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng
trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ
trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân.
4. Người đang bị truy cứu trách
nhiệm hình sự; người đã bị kết án về tội phạm do vô ý, tội phạm ít nghiêm trọng
do cố ý mà chưa được xóa án tích; người đã bị kết án về tội phạm liên quan đến
chiếm đoạt tài sản, trục lợi, gian lận, gian dối, xâm phạm an ninh quốc gia,
tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
do cố ý, kể cả trường hợp đã được xoá án tích.
5. Người quy định tại khoản 3 Điều
này bị bãi nhiệm, bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cách chức, buộc thôi việc,
tước danh hiệu hoặc đưa ra khỏi ngành.
6. Người bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn luật sư do vi phạm pháp luật
hoặc vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp luật sư; người bị xử phạt vi phạm
hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư mà
chưa hết thời hạn 03 năm, kể từ ngày chấp hành xong quyết định xử phạt vi phạm
hành chính đó.
7. Người bị xử phạt vi phạm hành
chính bằng hình thức tước quyền sử dụng thẻ công chứng viên, thẻ thẩm định
viên về giá, chứng chỉ hành nghề đấu giá, chứng chỉ hành nghề quản tài viên
mà chưa hết thời hạn 03 năm, kể từ ngày chấp hành xong quyết định xử phạt vi
phạm hành chính đó.
8. Người đang bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc.
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
Trong thời hạn 10 ngày (tương đương
07 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Gửi Bộ Tư pháp xem xét hồ sơ trong
vòng 30 ngày.
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại: 800.000 đồng/hồ sơ. Nộp vào tài khoản:
3511.0.1118188 của Cục Bổ trợ tư pháp. Giấy tờ chứng minh đã nộp phí gửi kèm
theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm Thừa phát lại
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1 BM01 BM 02 BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Dự
thảo Tờ trình, Công văn đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm Thừa phát lại hoặc văn bản
từ chối (nêu rõ lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo Tờ trình, Công văn đề nghị Bộ
Tư pháp bổ nhiệm Thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, Công văn đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Đơn đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại
(Mẫu TP-TPL-08 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại).
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ.
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4.
|
BM
04
|
Đơn đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại
(Mẫu TP-TPL-08 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại).
|
5.
|
/
|
Các (hành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
ảnh 3x4
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Tên tôi là: …………………………………… Nam, nữ:
…………………Sinh ngày: …/…/……
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân số: ………………………………………
Ngày cấp: ……/……./……….. Nơi cấp:
…………………………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………Email (nếu
có): …………………………………………
Đã được cấp Giấy chứng nhận kết quả
kiểm tra tập sự hành nghề Thừa phát lại số: …… ngày …./…./…….. (nếu có)
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC, LÀM VIỆC
(từ đủ 18 tuổi đến nay):
Thời
gian
(từ …/…./ …..
đến …/…./….. )
|
Chức
danh, chức vụ, công việc được giao
|
Tên
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT ÁN: (Nếu đã bị kết án thì ghi đầy đủ, cụ thể tội danh, số và ngày bản
án; nếu không có thì ghi “Không có ”)
………………………………………………………………………………………………………
IV. XỬ LÝ KỶ LUẬT, XỬ LÝ HÀNH
CHÍNH: (Nếu có thì ghi đầy đủ, cụ thể hình thức, thời
gian bị xử lý kỷ luật, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính; nếu không có thì
ghi "Không có")
………………………………………………………………………………………………………
V. KHEN THƯỞNG (Nếu có thì ghi cụ thể; nếu không có thì ghi "Không có ")
………………………………………………………………………………………………………
Tôi làm Đơn này đề nghị được bổ nhiệm
Thừa phát lại.
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác, xác thực của các thông tin nêu trên và các giấy tờ khác đã cung cấp
trong hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, cam đoan thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, trách nhiệm
của Thừa phát lại theo quy định của pháp luật.
|
…., ngày.... tháng...
năm...
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
|
QUY TRÌNH 11
MIỄN NHIỆM THỪA PHÁT LẠI (TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC
MIỄN NHIỆM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị miễn nhiệm Thừa phát lại
theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định:
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Quyết định bổ nhiệm thừa phát lại
|
01
|
Bản sao hợp lệ
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
Trong thời hạn 10 ngày (tương đương
07 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Tờ
trình, Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm thừa phát lại hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thi dự thảo Tờ trình. Văn bản đề nghị Bộ
Tư pháp miễn nhiệm thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ
trình, Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm thừa phát lại hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi;
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Đơn đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại
(Mẫu TP-TPL-09 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Đơn đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại
(Mẫu TP-TPL-09 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của
Thừa phát lại)
|
5.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP)
|
ảnh 3x4
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ MIỄN NHIỆM THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Tên tôi là: …………………………….. Nam, nữ:
…………….Sinh ngày: ……/……. /………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân số: …………….…………….…………
Ngày cấp: …../……../………. Nơi cấp:
…………….………………………….…………….……
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
…………….…………….…………….…………….…………
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….………
Chỗ ở hiện nay:
……….…………….…………….…………….…………….…………….………
.…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….………
Điện thoại: …………….……………. Email (nếu
có): …………….…………….…………….….
Đã được bổ nhiệm Thừa phát lại theo
Quyết định số: …………….…………….……………. ngày…../…../……….. của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Nơi hành nghề Thừa phát lại: (1)
…………….…………….…………….…………….…………
Tôi làm Đơn này đề nghị được miễn nhiệm
Thừa phát lại, lý do: ….…………….……………
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………….………
Tôi cam đoan đã thực hiện đầy đủ các
nghĩa vụ, trách nhiệm của Thừa phát lại theo quy định pháp luật và chịu trách
nhiệm về những công việc đã thực hiện.
Xác
nhận của
Trưởng Văn phòng thừa phát lại (2)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
….., ngày … tháng … năm
……
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ tên Văn phòng Thừa phát lại
trong trường hợp Thừa phát lại đã hành nghề;
(2): Trường hợp Thừa phát lại đã hành
nghề thì Trưởng Văn phòng Thừa phát lại nơi hành nghề xác nhận rõ việc Thừa
phát lại đã hoàn thành các nghĩa vụ, trách nhiệm của mình đối với Văn phòng Thừa
phát lại.
QUY TRÌNH 12
BỔ NHIỆM LẠI THỪA PHÁT LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị bổ nhiệm lại Thừa phát
lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Phiếu lý lịch tư pháp được cấp
trong thời hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ;
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Quyết định miễn nhiệm Thừa phát lại
|
01
|
Bản sao hợp lệ
|
04
|
Giấy tờ chứng minh lý do miễn nhiệm
không còn để đối chiếu, trừ trường hợp được miễn nhiệm theo nguyện vọng.
|
01
|
Bản
sao hợp lệ
|
- Thừa phát lại được miễn nhiệm
theo nguyện vọng cá nhân được xem xét bổ nhiệm lại Thừa phát lại khi có đề
nghị;
- Người bị miễn nhiệm Thừa phát
lại chỉ được xem xét bổ nhiệm lại Thừa phát lại khi đáp ứng đủ tiêu chuẩn bổ
nhiệm Thừa phát lại và lý do miễn nhiệm không còn, trừ trường hợp không được
bổ nhiệm lại quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP: người bị miễn nhiệm Thừa phát lại do đã bị kết án về tội
phạm do vô ý, tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý mà chưa được xóa án tích; đã bị
kết án về tội phạm liên quan đến chiếm đoạt tài sản, trục lợi, gian lận, gian
dối, xâm phạm an ninh quốc gia, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng,
tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý, kể cả trường hợp đã được xóa án tích
thì không được bổ nhiệm lại Thừa phát lại;
- Người bị miễn nhiệm Thừa phát
lại do không đăng ký và hành nghề Thừa phát lại trong thời hạn 01 năm, kể từ
ngày được bổ nhiệm; không hành nghề Thừa phát lại liên tục từ 02 năm trở lên
thì được đề nghị bổ nhiệm lại Thừa phát lại sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày
Quyết định miễn nhiệm Thừa phát lại có hiệu lực;
- Không bổ nhiệm lại Thừa phát lại
đối với người bị miễn nhiệm Thừa phát lại do đã bị kết án về tội phạm do vô
ý, tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý mà chưa được xóa án tích; đã bị kết án về
tội phạm liên quan đến chiếm đoạt tài sản, trục lợi, gian dối, gian lận, xâm
phạm an ninh quốc gia, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội
phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý, kể cả trường hợp đã được xóa án tích.
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Sở Tư pháp TPHCM,
địa chỉ: 141-143 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
- Trong thời hạn 10 ngày (tương
đương 7 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Gửi Bộ Tư pháp xem xét hồ sơ trong
vòng 30 ngày
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại: 800.000 đồng/hồ sơ. Nộp vào tài khoản:
3511.0.1118188 của Cục Bổ trợ tư pháp. Giấy tờ chứng minh đã nộp phí gửi kèm
theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm Thừa phát lại
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển
hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
0.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
B3
|
Xem
xét, xử lý hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3.5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
Dự
thảo Tờ trình, Công văn đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại Thừa phát lại hoặc
văn bản từ chối (nêu rõ lý do)
|
Thẩm định hồ sơ
1. Nội dung thẩm định:
a) Tính hợp pháp của hồ sơ;
b) Căn cứ thẩm định: TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
2. Xử lý kết quả thẩm định hồ sơ
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đầy
đủ điều kiện giải quyết theo quy định thi dự thảo tờ trình, văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng đầy đủ
điều kiện giải quyết theo quy định thì dự thảo Tờ trình. Công văn đề nghị Bộ
Tư pháp bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
B4
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tổ chức
|
1 ngày
làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt Tờ trình,
Công văn đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối
(nêu rõ lý do)
|
B5
|
Xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ
sơ và chuyển phát hành
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Văn
thư Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Cấp số, photo, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ
lý hồ sơ phòng chuyên môn lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi:
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa.
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc.
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Đơn đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát
lại (Mẫu TP-TPL-10 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Đơn đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát
lại (Mẫu TP-TPL-10 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại)
|
5.
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn
bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 20/1/2021 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
TP-TPL-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số
05/2020/TT-BTP)
|
ảnh 3x4
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM LẠI THỪA PHÁT LẠI
Kính gửi:
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Tên tôi là: ………………………………………….
Nam, nữ: ………… Sinh
ngày: …/…/……
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước
công dân số: …………………………………….
Ngày cấp: …./…. /…….. Nơi cấp:
………………………………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện nay:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………… Email (nếu
có): ………………………………..
Đã được bổ nhiệm Thừa phát lại theo
Quyết định số: …………… ngày …../…../….. miễn nhiệm Thừa phát lại theo Quyết định
số:…………… ngày …../…../….. của Bộ trưởng Bộ Tư pháp (lý do miễn nhiệm (1):
…………… )
Lý do không đăng ký hành nghề/không
hành nghề Thừa phát lại liên tục (2):
…………………………………………………………………………………………………………
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC, LÀM VIỆC
(từ khi được bổ nhiệm Thừa phát lại đến nay):
Thời
gian
(từ
…../…../….. đến…../…../…..)
|
Chức
danh, chức vụ, công việc được giao
|
Tên
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT ÁN (từ khi được bổ nhiệm
Thừa phát lại đến nay): (Nếu đã bị kết án thì ghi đầy
đủ, cụ thể tội danh, số và ngày bản án; nếu không có thì ghì “Không có”)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. XỬ LÝ KỶ LUẬT, XỬ LÝ HÀNH
CHÍNH (từ khi được bổ nhiệm Thừa phát lại đến nay):
(Nếu có thì ghi đầy đủ, cụ thể hình thức, thời gian bị xử lý kỷ luật, bị áp
dụng biện pháp xử lý hành chính; nếu không có thì ghi “Không có”)
………………………………………………………………………………………………………
V. KHEN THƯỞNG (Nếu có thì ghi cụ thể; nếu không có thì ghi “Không có”)
………………………………………………………………………………………………………
Tôi làm Đơn này đề nghị được bổ nhiệm
lại Thừa phát lại tại …………………
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên là
đúng sự thật và cam đoan thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, trách nhiệm của Thừa
phát lại theo quy định của pháp luật.
|
…, ngày... tháng…. năm….
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ lý do miễn nhiệm Thừa
phát lại;
(2): Ghi rõ đối với trường hợp quy định
tại các điểm c và d khoản 2 Điều 13 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP .
QUY TRÌNH 13
CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN
VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3743/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Trường hợp công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam trực tiếp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp số 1, cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
1
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn
cước công dân hoặc Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính để đối chiếu
|
Trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
1
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp (trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá
nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số
2) (theo mẫu)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn
cước công dân hoặc Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp
|
01
|
Bản
sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính để đối chiếu
|
3
|
Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công
dân hoặc Hộ chiếu của người được ủy quyền
|
01
|
Xuất
trình bản chính
|
4
|
Văn bản ủy quyền làm thủ tục yêu cầu
cấp Phiếu lý lịch tư pháp được công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp
luật (trường hợp không phải là cha, mẹ, vợ, chồng, con)
|
01
|
Bản chính
|
Trường hợp cá nhân yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm lệ phí: phải xuất trình các giấy tờ để chứng minh như: Thẻ sinh viên, Giấy
chứng nhận hộ nghèo ...
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ
phận Một cửa - Sở Tư pháp, địa chỉ: 141-143 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, Quận
3, TP.HCM.
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Hoặc,
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư
pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích).
|
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp: 200.000 đồng/lần/người;
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ,
mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt
sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
- Trường hợp người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ
Phiếu thứ 03 trở đi cơ quan cấp Phiếu lý lịch tư pháp được thu thêm 5.000 đồng/Phiếu.
- Trường hợp miễn phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp:
+ Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em:
+ Người cao tuổi theo quy định tại
Luật Người cao tuổi;
+ Người khuyết tật theo quy định tại
Luật Người khuyết tật;
+ Người thuộc hộ nghèo theo quy định
tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ;
+ Người cư trú tại các xã đặc biệt
khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Chuyển
hồ sơ để xử lý
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,25
ngày làm việc
|
Theo
mục I; BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Lý
lịch tư pháp để thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Lập
hồ sơ gửi Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp để xác minh
|
Công
chức Phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh
|
- Lập công văn đề nghị xác minh.
- Scan hồ sơ theo mục I, cập nhật
vào Phần mềm.
- Gửi hồ sơ đề nghị xác minh đến
Trung tâm Lý Lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp thông qua Phần mềm Liên
thông.
|
B4
|
Xác
minh thông tin Lý lịch tư pháp về án tích
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp quốc gia - Bộ Tư pháp
|
04
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 10 ngày làm việc)
|
Công
văn trả lời xác minh
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
- Bộ Tư pháp gửi công văn trả lời xác minh kèm kết quả về Sở Tư pháp thông qua
Phần mềm liên thông.
|
09
ngày làm việc (đối với hồ sơ hẹn trả kết quả 15 ngày làm việc)
|
B5
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Lý lịch tư pháp
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I; Công văn đề nghị xác minh; Công văn trả lời xác minh
|
- Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp
về án tích.
- Tổng hợp kết quả xác minh. hoàn
thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả.
|
B6
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng Lý lịch tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
B8
|
Lập
Phiếu Lý lịch tư pháp
|
Công
chức Phòng Lý lịch tư pháp
|
1,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 06 hoặc BM 07
|
- In Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 hoặc
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
- Ký lập Phiếu Lý lịch tư pháp số 1
hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
- Trình Lãnh đạo xem xét, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
B9
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0.5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình; BM 06 hoặc BM 07
|
Xem xét hồ sơ, ký Phiếu Lý lịch tư
pháp số 1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
|
Trưởng
phòng Lý lịch tư pháp
|
B10
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
06 hoặc BM 07
|
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC,
chuyển về Phòng Lý lịch tư pháp.
|
B11
|
Chuyển
kết quả về Bộ phận một cửa
|
Công
chức Phòng Lý lịch tư pháp
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
06 hoặc BM 07
|
Vào số, chuyển kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Một cửa để trả cho người dân.
|
B12
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Trả kết quả cho cá nhân: Phiếu Lý lịch
tư pháp số 1 hoặc Phiếu Lý lịch tư pháp số 2.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp (Mẫu 03/2013/TT-LLTP).
|
5
|
BM
05
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân
là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
(Mẫu 04/2013/TT-LLTP).
|
6
|
BM
06
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mẫu
06/2013/TT-LLTP).
|
7
|
BM
07
|
Phiếu Ly lịch tư pháp số 2 (Mẫu
07/2013/TT-LLTPL
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp (Mẫu 03/2013/TT-LLTP).
|
5
|
BM
05
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp (trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá
nhân là cha. mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số
2) (Mẫu 04/2013/TT-LLTP).
|
6
|
BM
06
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 (Mẫu 06/2013/TT-LLTP).
|
7
|
BM
07
|
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 (Mẫu
07/2013/TT-LLTP).
|
8
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng
06 năm 2009;
- Luật Căn cước công dân ngày 20
tháng 11 năm 2014:
- Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm
2020;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23
tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tư
pháp - Tòa án nhân dân Tối cao Viện kiểm sát nhân dân Tối cao - Bộ Công an - Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và mẫu số lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11
tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu số lý lịch tư pháp;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về
thực hiện cơ chế một cửa,một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính./.
Mẫu số
03/2013/TT-LLTP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng
cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)
Kính gửi: …………………………………………………
1. Tên tôi là1:
…………………………………………………….…………………………………
2. Tên gọi khác (nếu có):
……………………………………… 3. Giới tính: ………………….
4. Ngày, tháng, năm sinh:
………………/………………/………………
5. Nơi sinh2:
…………………………………………………………………………………………
6. Quốc tịch: ………………………………………………7.
Dân tộc: ……………………………
8. Nơi thường trú3: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
9. Nơi tạm trú4:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
10. Giấy CMND/Hộ chiếu: ……………………………… 5
Số: ………………………………….
Cấp ngày ……. tháng ….. năm …… Tại:
…………………………………………………………
11. Họ tên cha: ………………………………
Ngày/tháng/năm sinh: ………………
12. Họ tên mẹ:
………………………………Ngày/tháng/năm sinh: ………………
13. Họ tên vợ/chồng:
………………………………Ngày/tháng/năm sinh: ………………
14. Số điện thoại/e-mail: …………………………………………………………………………
QUÁ
TRÌNH CƯ TRÚ CỦA BẢN THÂN
(Tính
từ khi đủ 14 tuồi)
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Nơi
thường trú/ Tạm trú
|
Nghề
nghiệp, nơi làm việc6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, nội dung bị cấm
đảm nhiệm chức vụ, thành lập. quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):
…………………………………………………………………………………………
Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp7:
Số 1 □ Số 2 □
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm
nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định
tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1): Có
□ Không □
Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp: ……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu
cấp: …………………………………… Phiếu.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
......, ngày …. tháng...
năm…
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
1 Viết
bằng chữ in hoa, đủ dấu.
2 Ghi
rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
3,4
Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
5 Ghi
rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
6 Đối
với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân
nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ trong
quân đội.
7 Phiếu
lý lịch tư pháp số 1 là Phiếu ghi các án tích chưa được xoá và không ghi
các án tích đã được xoá; thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý
doanh nghiệp, hợp tác xã chi ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1 khi cá nhân, cơ
quan, tổ chức có yêu cầu.
Phiếu lý lịch tư pháp số 2 là Phiếu ghi đầy đủ các án tích, bao gồm án tích đã được xoá và án
tích chưa được xóa và thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý
doanh nghiệp. hợp tác xã.
Mẫu số
04/2013/TT-LLTP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng
cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và
cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp
số 2)
Kính gửi:
……………………………………………….
1. Tên tôi là1:
…………………………………………………………..……………………………
2. Tên gọi khác (nếu có):
……………………………………………… 3. Giới tính: ……………
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./…./………
5, Nơi sinh2: …………………………………………
6. Địa chỉ3: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………Số điện thoại:
……………
7. Giấy CMND/Hộ chiếu: ………………………………4Số:
………………………………………
Cấp ngày…… tháng…… năm…… Tại:
………………………………….………………………..
8. Được sự ủy quyền:
……………………………………………………………………………….
8.1. Mối quan hệ với người ủy quyền5:
……………………………………………………………
8.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày6
……tháng…… năm ……………
Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu
lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:
PHẦN
KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
1. Họ và tên7:
…………………………………………………………………………………………
2. Tên gọi khác (nếu có):
……………………………………………… 3. Giới tính: ……………
4. Ngày, tháng, năm sinh: …../
…./…... 5. Nơi sinh2: ……………………………………………
6. Quốc tịch: ………………………………………………
7.Dân tộc: ……………………………
8. Nơi thường trú8:
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
9. Nơi tạm trú9:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
10. Giấy CMND/Hộ chiếu ……………………………… 10Số:
……………………………………
Cấp ngày …… tháng ……. năm ………. Tại:
……………………………………………………
11. Số điện thoại/e-mail:
……………………………………………………………………………
PHẦN
KHAI VỀ CHA, MẸ, VỢ/ CHỒNG CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC CHA, MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH
NIÊN
|
CHA
|
MẸ
|
VỢ/
CHỒNG
|
Họ
và tên
|
|
|
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
|
|
|
QUÁ
TRÌNH CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN11
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Nơi thường
trú/Tạm trú
|
Nghề
nghiệp, nơi làm việc12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, về nội dung cấm
đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Yêu cầu xác nhận vè nội dung cấm đảm
nhiệm chức vụ. thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định
tuyên bố phá sản: Có □ Không □
Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp: …………………………………………………
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu
cấp: ………………………………………… Phiếu.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
…….,
ngày …. tháng …. năm ……..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
1 Họ và
tên người được ủy quyền hoặc của cha/mẹ người chưa thành niên; ghi bằng chữ in
hoa. đủ dấu.
2 Ghi
rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
3 Ghi
rõ địa chỉ để liên lạc khi cần thiết.
4 Ghi
rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
5 Ghi
rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con
của người ủy quyền, trong trường hợp này không cần có văn bản ủy quyền.
6 Ghi
rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.
7 Ghi
bằng chữ in hoa, đủ dấu.
8,9
Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
10
Trường hợp là người chưa thành niên dưới 14 tuổi thì không phải ghi nội dung
này.
11 Kê
khai quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi từ 14 tuổi trở lên,
12 Đối
với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân
nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ trong
quân đội.