STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách mạng
Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
|
Lệ Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
(Theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
- Thông tư
số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh đối với trẻ em
sinh ra ở Việt Nam trong các trường hợp: Có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam
còn người kia là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch; Có cha hoặc mẹ
là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước còn người kia là công dân Việt Nam
định cư ở nước ngoài; Có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài;
Có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú của trẻ em có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ là công dân Việt Nam, thực
hiện đăng ký khai sinh đối với trẻ em sinh ra ở nước ngoài, chưa được đăng ký
khai sinh, về cư trú tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Thông tư
số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú của công dân Việt Nam thực hiện đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam
với người nước ngoài; giữa công dân Việt Nam cư trú ở trong nước với công dân
Việt Nam định cư ở nước ngoài; giữa công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
với nhau; giữa công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài với công
dân Việt Nam hoặc với người nước ngoài.
+ Trường hợp người nước ngoài cư
trú tại Việt Nam có yêu cầu đăng ký kết hôn thì Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
cư trú của một trong hai bên thực hiện đăng ký kết hôn.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan có liên quan.
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/hồ sơ
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Thông tư
số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú cuối cùng của người chết thực hiện việc đăng ký khai tử cho người nước
ngoài hoặc công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài chết tại Việt Nam;
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký
khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người
chết.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo
quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú của người được nhận là cha, mẹ, con thực hiện đăng ký nhận cha, mẹ, con
giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài; giữa công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài; giữa công dân Việt Nam
định cư ở nước ngoài với nhau; giữa công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch
nước ngoài với công dân Việt Nam hoặc với người nước ngoài; giữa người nước
ngoài với nhau mà một hoặc cả hai bên thường trú tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
- Cơ quan phối hợp:
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
của người được nhận là cha, mẹ, con.
|
- Lệ phí:
1.200.000
đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo
quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú của người cha hoặc người mẹ là công dân Việt Nam thực hiện đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con mà một bên có yêu cầu là người nước ngoài,
công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí:
+ Đăng ký khai sinh 70.000 đồng/hồ
sơ;
+ Đăng ký nhận, cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài 1.200.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định đối với việc đăng ký
giám hộ cử;
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định đối với việc đăng ký
giám hộ đương nhiên.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú của người được giám hộ hoặc người giám hộ thực hiện đăng ký giám hộ giữa
công dân Việt Nam và người nước ngoài cùng cư trú tại Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ và
tham mưu Chủ
tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo
quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã
đăng ký giám hộ thực hiện đăng ký chấm dứt giám hộ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ và
tham mưu Chủ
tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài không quá 03 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã
đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của người nước ngoài giải quyết
việc cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch của người nước ngoài đã đăng ký hộ
tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã
đăng ký hộ tịch trước đây giải quyết việc thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã
đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của cá nhân giải quyết việc thay
đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã
đăng ký khai tử trước đây thực hiện việc cải chính nội dung đăng ký khai tử trong Trích lục khai tử hoặc
Giấy chứng tử.
+ Trường hợp thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc mà việc hộ tịch trước đây được
đăng ký tại Sở Tư pháp thì thẩm quyền giải quyết được xác định như sau (Trường
hợp người yêu cầu là công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài thì Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh thực hiện thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; Trường hợp người yêu cầu là người
nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của
người đó thực hiện cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch; Trường hợp người yêu
cầu là người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam thì Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi có trụ sở của Sở Tư pháp đã đăng ký việc hộ tịch trước đây thực hiện cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ và
tham mưu Chủ
tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch có yếu tố nước ngoài, xác định lại dân tộc:
28.000 đồng/ hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện nơi cư trú của công
dân Việt Nam.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
đã đăng ký kết hôn hoặc ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn trước đây
thực hiện ghi chú ly hôn.
Trường hợp việc kết hôn hoặc ghi
chú việc kết hôn trước đây thực hiện tại Sở Tư pháp thì việc ghi chú
ly hôn do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam thực
hiện.
Trường hợp việc kết hôn trước
đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc ghi chú ly hôn do Ủy
ban nhân dân cấp huyện cấp trên thực hiện.
Trường hợp công dân Việt Nam không
thường trú tại Việt Nam thì việc ghi chú ly hôn do Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của công dân Việt Nam thực hiện.
+ Công dân Việt Nam từ nước ngoài
về thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi chú ly hôn mà việc kết hôn trước
đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm quyền nước
ngoài thì việc ghi chú ly hôn do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi công dân Việt
Nam thường trú thực hiện.
+ Công dân Việt Nam cư trú ở nước
ngoài có yêu cầu ghi chú ly hôn để kết hôn mới mà việc kết hôn trước đây được
đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài thì
việc ghi chú ly hôn do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi tiếp nhận hồ sơ kết hôn
mới thực hiện.
+ Trường hợp công dân Việt Nam không
thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn để
làm thủ tục đăng ký kết hôn mới tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam, thì
thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc
nơi đăng ký kết hôn mới.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú của công dân Việt Nam ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận
cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú của người có trách nhiệm khai tử ghi vào Sổ hộ tịch việc khai tử đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã
đăng ký khai sinh trước đây thực hiện
đăng ký lại khai sinh.
+ Trường hợp việc khai sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban
nhân dân cấp xã thì việc đăng ký lại khai sinh do Ủy ban nhân dân cấp huyện
cấp trên thực hiện.
+ Trường hợp khai sinh trước đây
được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc đăng ký lại khai sinh do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu
thực hiện; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì do Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi có
trụ sở hiện nay của Sở Tư
pháp thực hiện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ và
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp
xã/Sở Tư pháp nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký khai sinh
trước đây; Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư
trú trước khi xuất cảnh của người Việt Nam định cư tại nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ và
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
- Cơ quan phối hợp:
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người
yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước khi xuất cảnh; Cơ quan công an có thẩm
quyền.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết địnhsố 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã
đăng ký kết hôn trước đây.
+ Trường hợp việc kết hôn trước
đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc đăng ký lại do Ủy ban
nhân dân cấp huyện cấp trên thực hiện.
+ Trường hợp việc kết hôn trước
đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc đăng
ký lại do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện;
nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp
xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây.
|
- Lệ phí:
1.200.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy
định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái
Nguyên
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
đăng ký khai tử cho người nước ngoài, công dân Việt Nam định cư tại nước
ngoài trước đây thực hiện việc đăng ký lại khai tử;
+ Trường hợp việc đăng ký khai tử
trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp huyện
cấp trên thực hiện đăng ký lại khai tử;
+ Trường hợp việc đăng ký khai tử
trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện; nếu người yêu
cầu không cư trú tại Việt Nam thì Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có trụ sở hiện
nay của Sở Tư pháp thực hiện đăng ký lại khai tử.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
- Lệ phí:
70.000 đồng/ hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ em;
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi lập
biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ
bị bỏ rơi.
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi trẻ
đang cư trú có trách nhiệm đăng ký khai sinh cho trẻ chưa xác định được cha,
mẹ.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh không
đúng hạn:
7.000đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ.
|
Miễn lệ phí
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Trong 03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC , UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người nhận hoặc người được nhận là cha,
mẹ, con.
|
- Lệ phí:
15.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Trong 03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký
khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con.
|
- Lệ phí:
+ Trường hợp đăng ký khai sinh
không đúng hạn là : 7.000 đồng/hồ sơ
+ Trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ
con: 15.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai
sinh đúng hạn, cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên..
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú cuối cùng của người chết thực hiện việc đăng ký khai tử;
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người
đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử
trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết.
|
- Lệ phí: Đăng ký khai tử không
đúng hạn:
7.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực
hiện tiếp nhận hồ sơ tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ.
|
- Lệ phí:
Trường hợp đăng ký khai sinh không
đúng hạn là : 7.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực
hiện tiếp nhận hồ sơ tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
UBND cấp xã nơi cư trú của hai bên
nam, nữ.
|
Miễn lệ phí
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực
hiện tiếp nhận hồ sơ tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu
động.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng
của người chết;
+ UBND cấp xã nơi người đó chết
hoặc nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong
trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết.
|
- Lệ phí Đăng ký khai tử không
đúng hạn:
7.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ theo quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người giám hộ.
|
Miễn lệ phí
Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Bộ Luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký giám hộ trước đây.
|
Miễn lệ phí
Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Bộ Luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ theo quy định đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với
yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã
đăng ký hộ tịch trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người có
yêu cầu có thẩm quyền giải quyết việc thay đổi, cải chính cho người chưa đủ
14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng
ký khai tử trước đây thực hiện việc cải chính nội dung đăng ký khai tử.
|
- Lệ phí thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công
dân Việt Nam cư trú ở trong nước: 15.000 đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
- Bộ Luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người
yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân thường trú.
+ Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân không có nơi thường trú nhưng có đăng ký tạm trú theo quy
định của pháp luật về cư trú thì Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tạm trú thực hiện việc cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi thường trú trước đây của người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân (trường hợp người yêu cầu đã thường trú ở nhiều nơi khác nhau), Ủy ban
nhân dân nơi dự định đăng ký kết hôn trước đây.
|
- Lệ phí: 10.000
đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh thường trú.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký khai sinh trước đây trong
trường hợp thực hiện đăng ký lại khai sinh tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
thường trú.
|
- Lệ phí: 7.000
đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu cư trú.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước đây.
|
- Lệ phí: 7.000
đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi người yêu cầu thường
trú.
- Cơ quan phối hợp: Ủy ban nhân dân nơi đăng
ký kết hôn trước đây trong trường hợp đăng ký lại kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
người yêu cầu thường trú.
|
- Lệ phí: 25.000
đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC, UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã, nơi đã đăng ký khai tử trước đây.
|
- Lệ phí: 7.000
đồng/hồ sơ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Theo quy định tại Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|