|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3056/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng của Sở Tư pháp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3056/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3056/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
12 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI /SỬA ĐỔI/BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hoá, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 553 /TTr-STP ngày 11/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục
hành chính mới; 21 thủ tục hành chính sửa đổi và 18 TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực
Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa tại Quyết
định số 3092/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hoá và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và quản
lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tư pháp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng
quy trình điện tử trước ngày 26/8/2021.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực: Công chứng
|
|
1
|
Bổ
nhiệm công chứng viên
(1.000112.000.00.00.H56)
|
44
ngày. Cụ thể:
-
Sở Tư pháp 10 ngày làm việc.
-
Bộ Tư pháp 30 ngày.
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
|
không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Thời gian giải quyết
|
2
|
Bổ
nhiệm lại công chứng viên
(1.000100.000.00.00.H56)
|
44
ngày. Cụ thể:
-
Sở Tư pháp 10 ngày làm việc.
-
Bộ Tư pháp 30 ngày.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
-Thời
gian giải quyết
|
|
Miễn
nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
(1.000075.000.00.00.H56)
|
30
ngày. Cụ thể:
-
Sở Tư pháp 15 ngày.
-
Bộ Tư pháp 15 ngày.
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa).
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
|
4
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
(1.001071.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
-
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (mức 4).
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
|
5
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(1.001446.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
-
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (mức 4).
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Cách thức thực hiện
|
6
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
(1.001125.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
-
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (mức 4).
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Thời gian giải quyết
-
Cách thức thực hiện
|
7
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.001153.000.00.00.H56)
|
-
05 ngày làm việc đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
-
07 ngày làm việc đối với trường hợp: Đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã
đăng ký tập sự.
|
-
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanh hoa.gov.vn (mức 4).
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Thành phần hồ sơ
-
Cách thức thực hiện
|
8
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
(1.001438.000.00.00.H56)
|
05
ngày làm việc
|
-
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa. gov.vn (mức 4).
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Cách thức thực hiện
|
9
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
(1.001721.000.00.00.H56)
|
15 ngày
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
tập sự hành nghề công chứng;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
|
10
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
(1.001756.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Thời gian giải quyết
-
Căn cứ pháp lý
|
11
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên
(1.001799.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
-
Trình tự thực hiện
|
12
|
Xóa
đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng
viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
(2.002387.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
-
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4).
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
-
Thủ tục mới
|
13
|
Thành
lập Văn phòng công chứng (1.001877.000.00.00.H56)
|
20 ngày
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
-
Trình tự thực hiện
|
14
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
(2.000789.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4).
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
|
15
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
(2.000778.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
500.000
đồng/hồ sơ
-
Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động
khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế
độ hợp đồng.
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
16
|
Hợp
nhất Văn phòng công chứng (1.001688.000.00.00.H56)
|
35
ngày. Cụ thể:
-
Sở Tư pháp: 20 ngày;
-
UBND tỉnh: 15 ngày
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
-
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
17
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
(2.000766.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
|
1.000.000 đồng
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
18
|
Sáp
nhập Văn phòng công chứng
(1.001665.000.00.00.H56)
|
35
ngày. Cụ thể:
-
Sở Tư pháp: 20 ngày;
-
UBND tỉnh: 15 ngày
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
-
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
19
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
(2.000758.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
20
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng (1.001647.000.00.00.H56)
|
35
ngày. Cụ thể:
-
Sở Tư pháp: 20 ngày;
-
UBND tỉnh: 15 ngày
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
-
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
21
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
(2.000743.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
500.000 đồng
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
-
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực;
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều
kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
22
|
Thành
lập Hội công chứng viên (1.003118.000.00.00.H56)
|
45
ngày. Cụ thể:
-
Sở Tư pháp: 30 ngày
-
UBND tỉnh: 15 ngày
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa)
|
Không
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
-
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
|
-
Trình tự thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Bãi bỏ 18 TTHC tại Quyết định
số 3092/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá
và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý
nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực: Công chứng
|
1
|
2.000775.000.00.00.H56
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
(Đưa ra khỏi danh mục thủ tục
hành chính; một số thủ tục hành chính được ghép lại)
|
2
|
1.001450.000.00.00.H56
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
3
|
1.001190.000.00.00.H56
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
1.001453.000.00.00.H56
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
5
|
1.003088.000.00.00.H56
|
Công chứng bản dịch
|
6
|
1.003049.000.00.00.H56
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
7
|
1.003023.000.00.00.H56
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
8
|
2.001074.000.00.00.H56
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
9
|
2.001069.000.00.00.H56
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
10
|
2.001048.000.00.00.H56
|
Công chứng di chúc
|
11
|
2.001039.000.00.00.H56
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
12
|
2.000831.000.00.00.H56
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
13
|
1.001876.000.00.00.H56
|
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
|
14
|
1.001856.000.00.00.H56
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
15
|
1.001834.000.00.00.H56
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
16
|
2.000818.000.00.00.H56
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
17
|
1.001814.000.00.00.H56
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
18
|
1.005463.000.00.00.H56
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3056/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
908
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|