|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2390/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2390/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
08 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp:
số 228/QĐ-BTP ngày 27/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
số 706/QĐ-BTP ngày 09/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực luật sư, lĩnh vực công chúng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp; số 1017/QĐ-BTP ngày 13/6/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1438/TTr-STP ngày 17/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa
bàn thành phố Hải Phòng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố: số 2129/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 562/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức
thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp
còn hiệu lực trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp, VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ AN HP;
- Cổng TTĐT TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC1;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (38
TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ
PHÁP (06 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Công chứng
|
2
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Công chứng
|
3
|
2.000587
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Trợ giúp pháp lý
|
4
|
2.000829
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ
giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
Trợ giúp pháp lý
|
5
|
2001680
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ
giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
Trợ giúp pháp lý
|
6
|
2001687
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ
giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
|
Trợ giúp pháp lý
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 TTHC)
1
|
2.000528
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
2
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
3
|
1.001766
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
4
|
2.000779
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
5
|
1.001695
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
6
|
1.001669
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
7
|
2.000756
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
8
|
2.000748
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
9
|
2.002189
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
10
|
2.000554
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
11
|
2.000547
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
12
|
2.000522
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực
trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
13
|
1.000893
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực
trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
|
Hộ tịch
|
14
|
2.000513
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
15
|
2.000497
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (16 thủ tục)
1
|
1.000894
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
2
|
1.001022
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
3
|
1.000689
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
4
|
1.000656
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
5
|
1.003583
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
6
|
1.000593
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
7
|
1.000419
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
8
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
9
|
1.004845
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
10
|
1.004859
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
11
|
1.004873
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
12
|
1.004884
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực
trợ giúp pháp lý, hộ tịch
|
Hộ tịch
|
13
|
1.004772
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực
trợ giúp pháp lý, hộ tịch
|
Hộ tịch
|
14
|
1.004746
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
15
|
1.005461
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
16
|
1.000894
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN
QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (01 thủ tục)
1
|
2.002516
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công
|
Hộ tịch
|
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2390/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|