|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1380/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
1380/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phan Đình Phùng
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1380/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
05 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục
hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Đình Phùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
01
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời gian quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để
thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính Phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
|
02
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Thời
hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ
chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra đối chiếu
mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu
trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
2.000đồng/trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
03
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000
đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy
tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính Phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
04
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch.
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được
bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành
chính được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp.
|
05
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được
bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm
việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
06
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
2.000đồng/trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
|
07
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yếu cầu chứng thực.
|
10.000
đồng/trường hợp.
|
08
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của
Phòng Tư pháp.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000
đồng/trường hợp.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
được thực hiện theo Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
|
09
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000
đồng/hợpđồng, giao dịch.
|
10
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc
có thể kéo dài theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
11
|
Chứng
thực văn khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
50.000
đồng /văn bản
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
1. Thủ tục: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
a) Trường hợp
không có nhiều loại giấy tờ văn bản
- Thời hạn giải quyết: Trường hợp
giấy tờ, văn bản không phức tạp 01 ngày làm việc. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ thì trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý và nội dung giấy tờ chứng thực.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra bản
chính, đối chiếu với bản sao;
- Ghi đầy đủ lời chứng
chứng thực bản sao từ bản chính.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
b) Trường hợp có nhiều loại giấy tờ văn bản không thể đáp ứng
được thời hạn nêu trên
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Kiểm tra bản
chính, đối chiếu với bản sao.
- Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản
chính.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
02 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
a) Trường hợp
không có nhiều loại giấy tờ văn bản:
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra bản chính, đối chiếu với bản sao.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Ghi đầy đủ lời chứng
chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
b) Trường hợp có nhiều loại giấy tờ văn bản không thể đáp ứng
được thời hạn nêu trên.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra bản chính, đối chiếu với bản sao.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Ghi đầy đủ lời chứng
chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện
chứng thực
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
02 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra giấy tờ yêu cầu chứng thực.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận tại bộ phận một
cửa, một cửa liên thông)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Ghi đầy đủ lời chứng
thực chữ ký theo mẫu quy định.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực;
làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra giấy tờ
trong hồ sơ yêu cầu chứng thực.
- Tiếp nhận hồ sơ
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ
phận một cửa, một cửa liên thông)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Ghi lời chứng
tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định;
- Ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng Tư
pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực; làm thủ tục trả kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
5. Thủ tục: Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Gạch chân lỗi sai
sót cần sửa.
- Đóng dấu của
cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội
dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp; Người thực hiện chứng
thực
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
6. Thủ tục: Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch xuất trình.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Chụp từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đang được lưu trữ;
- Ghi đầy đủ lời chứng
chứng thực chữ ký theo mẫu quy định.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực; Làm thủ tục trả kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng thực
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
7. Thủ tục: Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình;
- Đối chiếu chữ ký người
dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ
phận một cửa, một cửa liên thông)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch
theo mẫu quy định.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực;
Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
8. Thủ tục: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ
phận một cửa, một cửa liên thông)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Ghi đầy đủ lời chứng
thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực;
Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng
thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ)
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
01 ngày làm việc
|
9. Thủ tục: Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra giấy tờ
trong hồ sơ yêu cầu chứng thực;
- Tiếp nhận hồ sơ.
|
Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp
nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên
thông)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng,
giao dịch theo mẫu quy định
|
Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận
hồ sơ)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch (nếu
hồ sơ không được tiếp nhận qua bộ phận một cửa, một cửa liên thông)
Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực;
Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện chứng thực (người tiếp nhận
hồ sơ)
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
02 ngày làm việc
|
10. Thủ tục: Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra giấy tờ
trong hồ sơ yêu cầu chứng thực;
- Tiếp nhận hồ sơ.
|
Người thực hiện
chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
một cửa, một cửa liên thông)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Ghi lời chứng theo mẫu
quy định.
|
Người thực hiện
chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Ký vào từng trang
của văn bản thỏa thuận phân chia di sản (nếu hồ sơ không được tiếp
nhận qua bộ phận một cửa, một cửa liên thông).
- Ký, đóng dấu của
cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực.
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực;
Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện
chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
02 ngày làm việc
|
11. Thủ tục: Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
- Thời hạn giải quyết: 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra giấy tờ
trong hồ sơ yêu cầu chứng thực;
- Tiếp nhận hồ sơ.
|
Người thực hiện
chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
một cửa, một cửa liên thông)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Ghi lời chứng theo mẫu
quy định.
|
Người thực hiện
chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Ký vào từng trang
của văn bản khai nhận di sản (nếu hồ sơ không được tiếp nhận qua bộ
phận một cửa, một cửa liên thông);
- Ký, đóng dấu của
cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực.
|
Lãnh đạo Phòng
Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ chứng thực;
Làm thủ tục trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Người thực hiện
chứng thực (người tiếp nhận hồ sơ)
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết:
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1380/QĐ-UBND ngày 05/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|