|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 910/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Kế hoạch và Đầu tư Vũng Tàu
Số hiệu:
|
910/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 910/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP
ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục
hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 14/SKHĐT-TTr ngày 02 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 123 thủ tục hành chính
đã được chuẩn hóa thuộc thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này).
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính thay thế
các Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội; Thành lập và
hoạt động của Liên hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại
Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết
định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu, chuyên mục "Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", tại địa
chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Bộ phận TN & TKQ tập trung cấp tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học;
- Lưu: VT. P.KSTTHC.(5)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Các thủ tục hành chính
đã được chuẩn hóa:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
8
|
Chuyển cơ sở
bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một
tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty
đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần
chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy
quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
26
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là
công ty cổ phần đại chúng
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty CP và công ty hợp danh)
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh)
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
Liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
Hợp tác xã.
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã);
|
10
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
chia
|
12
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
tách
|
13
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
14
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã
sáp nhập
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
V
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
01
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
02
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
03
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
VI
|
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức
đối tác công tư
|
01
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của Nhà đầu tư
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
04
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
05
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
VII
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
01
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
02
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
03
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với
dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa- Vũng
Tàu:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
T-VTB-290408-TT
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
T-VTB-290409-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
T-VTB-290410-TT
|
Thông báo chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
T-VTB-290411-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
|
Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.1
|
T-VTB-290412-TT
|
- Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
5.2
|
T-VTB-290413-TT
|
- Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
5.3
|
T-VTB-290414-TT
|
- Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
5.4
|
T-VTB-290415-TT
|
- Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần
|
5.5
|
T-VTB-290416-TT
|
- Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
5.6
|
T-VTB-290417-TT
|
- Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
5.7
|
T-VTB-290418-TT
|
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
5.8
|
T-VTB-290419-TT
|
- Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
5.9
|
T-VTB-290420-TT
|
- Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
3
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3.1
|
T-VTB-290421 -TT
|
- Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh
|
3.2
|
T-VTB-290422-TT
|
- Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3.3
|
T-VTB-290423-TT
|
- Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
3.4
|
T-VTB-290424-TT
|
- Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
3.5
|
T-VTB-290425-TT
|
- Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
4
|
T-VTB-290426-TT
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
5
|
T-VTB-290427-TT
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
6
|
T-VTB-290430-TT
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
7.1
|
T-VTB-290431 -TT
|
- Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
7.2
|
T-VTB-290432-TT
|
- Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
10.3
|
T-VTB-290433-TT
|
- Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
|
10.4
|
T-VTB-290434-TT
|
- Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương).
|
8
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
8.1
|
T-VTB-290435-TT
|
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8.2
|
T-VTB-290436-TT
|
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
8.3
|
T-VTB-290437-TT
|
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
9
|
T-VTB-290438-TT
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
10
|
T-VTB-290439-TT
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
11
|
T-VTB-290440-TT
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
12
|
T-VTB-290441-TT
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
13.1
|
T-VTB-290442-TT
|
- Thành lập mới công ty được
chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
13.2
|
T-VTB-290443-TT
|
- Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
13.3
|
T-VTB-290444-TT
|
- Thành lập mới công ty được
chia là công ty cổ phần
|
14
|
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14.1
|
T-VTB-290445-TT
|
- Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
14.2
|
T-VTB-290446-TT
|
- Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
14.3
|
T-VTB-290447-TT
|
- Thành lập mới công ty được
tách là công ty cổ phần
|
14.4
|
T-VTB-290448-TT
|
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
15
|
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
15.1
|
T-VTB-290449-TT
|
- Thành lập mới công ty hợp nhất
là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
15.2
|
T-VTB-290450-TT
|
-Thành lập mới công ty hợp nhất
là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
15.3
|
T-VTB-290451-TT
|
- Thành lập mới công ty hợp nhất
là công ty cổ phần
|
16
|
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
16.1
|
T-VTB-290452-TT
|
- Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
16.2
|
T-VTB-290453-TT
|
- Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16.3
|
T-VTB-290454-TT
|
- Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty cổ phần
|
17
|
T-VTB-290455-TT
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
18
|
T-VTB-290456-TT
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
T-VTB-290457-TT
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
T-VTB-290458-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
21
|
T-VTB-290459-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
22
|
T-VTB-290460-TT
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
23
|
T-VTB-290461-TT
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24
|
T-VTB-290462-TT
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
25
|
T-VTB-290463-TT
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
26
|
T-VTB-290464-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
27
|
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
27.1
|
T-VTB-290465-TT
|
- Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
27.2
|
T-VTB-290468-TT
|
- Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
T-VTB-290469-TT
|
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
T-VTB-290470-TT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
T-VTB-290471-TT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
Liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
T-VTB-290472-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
T-VTB-290473-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
T-VTB-290483-TT
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
T-VTB-290484-TT
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
Hợp tác xã.
|
8
|
T-VTB-290485-TT
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
9
|
T-VTB-290486-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã);
|
10
|
T-VTB-290487-TT
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
T-VTB-290488-TT
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
chia
|
12
|
T-VTB-290489-TT
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
tách
|
13
|
T-VTB-290490-TT
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
14
|
T-VTB-290491-TT
|
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã
sáp nhập
|
15
|
T-VTB-290492-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
16
|
T-VTB-290493-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
|
17
|
T-VTB-290494-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
18
|
T-VTB-290495-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
19
|
T-VTB-290496-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hợp tác xã (đối với trường hợp tác xã tự nguyện)
|
IV. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
T-VTB-288133-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
T-VTB-288134-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
3
|
T-VTB-288135-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
T-VTB-288136-TT
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
T-VTB-288137-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
T-VTB-288138-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
T-VTB-288139-TT
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
T-VTB-288140-TT
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
T-VTB-288141-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
T-VTB-288142-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
T-VTB-288143-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
T-VTB-288144-TT
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
13
|
T-VTB-288145-TT
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
T-VTB-288146-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15
|
T-VTB-288147-TT
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
T-VTB-288148-TT
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
T-VTB-288149-TT
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
T-VTB-288150-TT
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
T-VTB-288151-TT
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
T-VTB-288152-TT
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
T-VTB-288153-TT
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
T-VTB-288154-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
T-VTB-288155-TT
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
T-VTB-288156-TT
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
T-VTB-288157-TT
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
V. Lĩnh vực đấu thầu
|
01
|
T-VTB-016417-TT
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 910/QĐ-UBND ngày 10/04/2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|