ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 894/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017,
năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục
hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức
đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60/TTr-SKHĐT ngày 29/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 04 thủ tục
hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà
Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 525/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019 và Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (kèm theo danh
mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải
quyết đối với 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Thay thế 02 Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đấu thầu (lựa chọn nhà đầu tư) được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại khoản 2 Điều
1 Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 23/3/2020.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 và Quyết
định số 1944/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu (lựa
chọn nhà đầu tư) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
525/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
1.
|
2.001994.000.00.00.H12
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
|
2.
|
2.001995.000.00.00.H12
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
3.
|
2.002097.000.00.00.H12
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
II.
|
Quyết định số
1944/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
4.
|
2.002283.000.00.00.H12
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu
tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
|
Tổng số danh mục
có 04 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO
PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Kế
hoạch và Đầu tư), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
|
Thời hạn giải quyết 35 ngày
(cắt giảm 10/45 ngày, tỷ lệ 22%), trong đó:
- Thời
gian thẩm định: Không quá 25 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định
chủ trương đầu tư: Không quá 10 ngày.
|
Trực tiếp
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Hội đồng nhân dân tỉnh;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội (Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư năm 2020);
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư (Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ).
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009491” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
2.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt
dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Thời hạn giải quyết 35 ngày
(cắt giảm 10/45 ngày, tỷ lệ 22%), trong đó:
- Thời gian thẩm định: Không quá
25 ngày;
- Thời gian phê duyệt dự án PPP:
Không quá 10 ngày.
|
Trực tiếp
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Hội đồng nhân dân tỉnh;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009492” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
3.
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Thời hạn giải quyết: Không quá 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận hồ sơ theo quy định.
|
Trực tiếp
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Hội đồng nhân dân tỉnh;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009493” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
4.
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Thời hạn giải quyết 57 ngày
(cắt giảm 18/75 ngày, tỷ lệ 24%), trong đó:
- Thời hạn thẩm định: Không quá
47 ngày.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá
10 ngày.
|
Trực tiếp
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Hội đồng nhân dân tỉnh;
+ Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Kế hoạch và
Đầu tư).
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
năm 2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009494” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
5.
|
Danh mục dự án
đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Thời hạn giải quyết 32 ngày
(cắt giảm 08/40 ngày, tỷ lệ 20%), trong đó:
- Trong thời hạn 25 ngày, kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều
kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5 Điều
108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về
năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất,
trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
|
Trực tiếp; bằng văn bản.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Ủy ban nhân
dân tỉnh;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013 của Quốc hội;
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư năm 2020;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà đầu tư;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002283” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày
07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu cấp tỉnh
|
0
|
05
|
05
|
0
|
1.
|
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
X
|
|
3.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
|
X
|
X
|
|
4.
|
Thẩm định nội dung
điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
X
|
X
|
|
5.
|
Danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư)
|
|
X
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 05 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu cấp tỉnh
1. Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
2. Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
a) Thời gian giải quyết: 35 ngày, trong
đó:
- Thời gian thẩm định: Không quá 25 ngày;
- Thời gian phê duyệt: Không quá 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân: 0,5 ngày.
- Bước 2: Phòng Quản lý ngành, Sở Kế hoạch và Đầu
tư xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, phê
duyệt: 23 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem
xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ,
thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời:
- Gửi hồ sơ trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
- Chuyển kết quả giải quyết và thực hiện công
khai theo quy định.
3. Thủ tục: Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
a) Thời gian giải quyết: Không quá 12
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân: 0,5 ngày.
- Bước 2: Phòng Quản lý ngành, Sở Kế hoạch và Đầu
tư xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, phê
duyệt: 07 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem
xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ,
thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời:
- Gửi hồ sơ trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
- Chuyển kết quả giải quyết và thực hiện công
khai theo quy định.
4. Thủ tục: Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
a) Thời gian giải quyết: 57 ngày, trong
đó:
- Thời hạn thẩm định: Không quá 47 ngày.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân: 0,5 ngày.
- Bước 2: Phòng Quản lý ngành, Sở Kế hoạch và Đầu
tư xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, phê
duyệt: 45 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem
xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ,
thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời:
- Gửi hồ sơ trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
- Chuyển kết quả giải quyết và thực hiện công
khai theo quy định.
5. Thủ tục: Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư)
a) Thời gian giải quyết: 32 ngày, trong
đó:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: Trong thời hạn 25 ngày;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 07 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân: 0,5 ngày.
- Bước 2: Phòng Quản lý ngành, Sở Kế hoạch và Đầu
tư xem xét, xử lý hồ sơ và trình Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, phê
duyệt: 23 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem
xét, phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ,
thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời chuyển kết quả giải quyết và thực hiện công
khai theo quy định.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh) trước 01 buổi./.