TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Vốn Trung
ương cân đối
|
Thu tiền
đất
|
Xổ
số kiến thiết
|
Bội
chi ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
828.937
|
347.737
|
200.000
|
75.000
|
206.200
|
|
|
- Trong đó: Vốn TW cân đối
|
|
347.737
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền đất của các địa phương (Giai
đoạn 2016-2020 theo TW thông báo 268 tỷ)
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
Bội chi NSĐP
|
|
206.200
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho 14 nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
|
|
28.700
|
18.200
|
|
10.500
|
|
|
1
|
Làng thanh niên lập nghiệp xã Phước
Đại
|
Tỉnh đoàn
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục THCS vùng khó
khăn nhất (7 trường THCS: Võ Văn Kiệt, Hà Huy Tập, Trương Văn Ly, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ, Nguyễn Văn
Linh, Phan Bội Châu
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.600
|
|
|
4.600
|
|
|
3
|
Nhà cộng đồng phòng tránh thiên tai
trường mẫu giáo Công Hải, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc
|
Chi
cục Thủy lợi
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
4
|
Đường Tỉnh lộ 702 đến đèo Khánh
Nhơn, thuộc Dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
15.600
|
15.600
|
|
|
|
|
5
|
Dự án công nghệ thông tin các cơ
quan Đảng Tỉnh Ninh Thuận
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
6
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
huyện Ninh Phước
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
II
|
PHÂN
CẤP VÀ HỖ TRỢ CÁC HUYỆN, TP
|
|
203.500
|
80.575
|
122.925
|
|
|
|
a
|
Số vốn
phân cấp theo tiêu chí
|
|
139.000
|
55.575
|
83.425
|
|
|
UBND các huyện, TP phân bổ chi tiết
cho các dự án theo quy định, trong đó có đầu tư nâng cấp, sửa chữa các công trình
ghi công liệt sĩ theo Nghị quyết số 46/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND
tỉnh và Nhà làm việc Trụ sở công an xã theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND
ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh
|
1
|
Phan Rang - Tháp Chàm (20,14%)
|
|
27,995
|
|
27.995
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG nông
thôn mới
|
|
566
|
|
566
|
|
|
|
2
|
Huyện Ninh Phước (13,97%)
|
|
19.418
|
2.918
|
16.500
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm
nghèo
|
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
|
8.426
|
2.740
|
5.686
|
|
|
|
3
|
Huyện Ninh Sơn (13,97%)
|
|
19.418
|
7.318
|
12.100
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm
nghèo
|
|
947
|
947
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
|
5.856
|
5.856
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Thuận Nam (13,33%)
|
|
18.530
|
12.530
|
6.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm
nghèo
|
|
296
|
296
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
|
6.250
|
6.250
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Ninh Hải (13,26%)
|
|
18.430
|
|
18.430
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm
nghèo
|
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
|
7.268
|
|
7.268
|
|
|
|
6
|
Huyện Thuận Bắc
(12,9%)
|
|
17.931
|
15.931
|
2.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm
nghèo
|
|
1.061
|
1.061
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
|
7,104
|
7.104
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Bác Ái (12,41%)
|
|
17.278
|
16.878
|
400
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
|
14.366
|
14.366
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ các huyện, TP
|
|
64.500
|
25.000
|
39.500
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ huyện đạt chuẩn đô thị loại
IV vào năm 2020
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối
đường Hồ Tùng Mậu - Hai Bà Trưng, thị trấn Tân Sơn
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập thuộc
dự án Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập - Trần Quang Diệu - Bùi Thị Xuân - Tà
Po Cương- Nguyễn Trọng Nghĩa - Cao Thắng, đường Thạch Hà - Triệu Phong
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến
đường Huyện đội- Công An)
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
Đường D3, thị trấn Tân Sơn (từ đường
Hà Huy Tập đến N3)
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới
giai đoạn 2019-2020
|
|
15.000
|
6.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Thanh Hải
|
UBND
huyện Ninh Hải
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Phước Hữu
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Lương Sơn
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Phước Diêm
|
UBND
huyện Thuận Nam
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ tối đa 60% tổng mức đầu tư
các công trình khẩn cấp phát sinh
|
|
42.000
|
15.000
|
27.000
|
|
|
Phân bổ chi tiết thông qua Thường
trực HĐND tỉnh
|
III
|
LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI
KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH KHÁC
|
|
60.000
|
55.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
IV
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
|
15.000
|
10.662
|
4.338
|
|
|
Phân bổ chi tiết thông qua Thường
trực HĐND tỉnh
|
V
|
HỖ TRỢ
QPAN
|
|
63.500
|
63.500
|
|
|
|
|
1
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
Trong đó có hỗ trợ đền bù dự án
Doanh trại cơ quan BCH Quân sự tỉnh
|
2
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
Trong đó có hỗ trợ đền bù dự án Doanh
trại cơ quan BCH Quân sự tỉnh
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
VI
|
DỰ ÁN ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ CẤP QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
VII
|
HỖ TRỢ
QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT,
QUỸ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NHÀ Ở CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THủ KHUYẾN
KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
IX
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
96.000
|
83.300
|
10.200
|
2.500
|
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
5.600
|
400
|
5.200
|
0
|
|
|
1
|
Trường trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rùng phòng hộ (JICA II)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
3
|
Trồng mới, phục hồi và kết hợp quản
lý bảo vệ rừng chống xâm thực bờ biển
thuộc địa bàn các huyện Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015-2020
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
400
|
400
|
|
|
|
|
b
|
Dự án hoàn thành năm 2020
|
|
14.100
|
14.100
|
|
|
|
|
4
|
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp
các tỉnh miền trung - Khoản vay bổ sung
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
5
|
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
6
|
Hồ sinh thái Kiền Kiền
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Thu trữ nước dưới đất để phát triển
nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và
phát triển tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi
khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
68.300
|
63.300
|
5.000
|
0
|
|
|
9
|
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên
tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Ninh Thuận
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Môi trường bền vững các thành phố Duyên
hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban Xây dựng năng
lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
58.100
|
58.100
|
|
|
|
Trong đó Hoàn ứng 23.000 triệu đồng
tại các Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 và số 1989/QĐ-UBND ngày
13/12/2019
|
11
|
Dự án JBIC
|
BQL
dự án JBIC
|
200
|
200
|
|
|
|
|
d
|
Khởi công mới
|
|
8.000
|
5.500
|
|
2.500
|
|
|
12
|
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước
cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
8.000
|
5.500
|
|
2.500
|
|
|
X
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
10.800
|
3.400
|
5.400
|
2.000
|
|
|
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
10.800
|
3.400
|
5.400
|
2.000
|
|
|
1
|
Đường đi bộ ven biển khu du lịch
Ninh Chữ - Bình Sơn
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
5.400
|
|
5.400
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa Trung tâm chăm
sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
Sở
Lao động thương binh và Xã hội
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng bến cá Mỹ Tân
|
BQL
dự án đầu tư XD các công trình NN & PTNT
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
XI
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
Chương trình Giảm nghèo
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
444
|
444
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
1.420
|
1.420
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
1.592
|
1.592
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
266
|
266
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
178
|
178
|
|
|
|
|
XII
|
CÁC DỰ ÁN VAY LẠI TỪ NGUỒN VAY
NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
206.200
|
|
|
|
206.200
|
|
1
|
Dự án môi trường bền vững các thành
phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Phan Rang Tháp Chàm
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
190.000
|
|
|
|
190.000
|
|
2
|
Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB3)
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Thuận
|
BQL
dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
4
|
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước
cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
BQL dự
án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
5
|
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở
|
Sở Y
tế
|
300
|
|
|
|
300
|
|
XIII
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
100.500
|
29.200
|
16.500
|
54.800
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
49.200
|
20.200
|
5.000
|
24.000
|
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng
mục Xây mới Khoa nội tổng hợp)
|
Bệnh
viện tỉnh
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
2
|
Khắc phục sạt lở bờ sông đoạn sau lưng
Miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý 3, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng các hạng mục Trường THPT
Phạm Văn Đồng, huyện Ninh Phước
|
BQLDA
Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
|
4
|
Xây dựng các hạng mục Trường THPT
Ninh Hải, huyện Ninh Hải
|
BQLDA
Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp Trường chính trị tỉnh, hạng mục sân đường, tường rào và thiết bị
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị
truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất
đến năm 2020
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
4.800
|
|
|
4.800
|
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy,
xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
18.500
|
13.500
|
5.000
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành
năm 2021
|
|
47.600
|
9.000
|
11.500
|
27.100
|
|
|
8
|
Thư viện tỉnh
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
13.500
|
|
5.000
|
8.500
|
|
|
9
|
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ
sở 2
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng
Sơn
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
11
|
Đường Ma Nới - Tà Nôi
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
|
|
|
12
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền
|
6.600
|
|
|
6.600
|
|
|
c
|
Khởi
công mới
|
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
13
|
Khu nhà làm việc của giảng viên Trường
Chính trị tỉnh
|
Trường
Chính trị
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
14
|
Trường Liên cấp THCS, THPT huyện
Bác Ái (hạng mục khối hành chính quản trị, nhà bếp + nhà ăn học sinh)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
XIV
|
BÙ HỤT THU NĂM 2019, THANH TOÁN
CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC
|
|
12.837
|
|
7.637
|
5.200
|
|
Trong đó có dự án Nâng cấp Đường
bêtông giao thông xã Thanh Hải để hỗ trợ huyện Ninh Hải đạt chuẩn nông thôn mới
năm 2020
Phân bổ chi tiết thông qua Thường
trực HĐND tỉnh
|
Stt
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài (*)
|
|
Tổng
số
|
|
189.519
|
117.905
|
71.614
|
|
I
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
|
64.929
|
47.315
|
17.614
|
|
1
|
Chương trình 30a
|
|
47.315
|
47.315
|
|
|
|
- Trong đó: Hoàn ứng
|
|
11.924
|
11.924
|
|
|
2
|
Chương trình 135
|
|
17.614
|
|
17.614
|
|
II
|
Chương trình Nông thôn mới
|
|
124.590
|
70.590
|
54.000
|
|
|
- Trong đó: thực hiện các Đề án
|
|
17.370
|
|
17.370
|
|
|
Phân bổ như sau:
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
|
64.929
|
47.315
|
17.614
|
|
1
|
Chương trình 30a
|
|
47.315
|
47.315
|
|
|
1.1
|
Huyện nghèo 30a
|
|
43.315
|
43.315
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Hoàn ứng (1)
|
Huyện
Bác Ái
|
11.924
|
11.924
|
|
|
|
- Phân bổ chi tiết cho các công
trình:
|
|
31.391
|
31.391
|
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn
thành
|
|
2.191
|
2.191
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh cấp 2, 3 hệ
thống thủy lợi Sông Sắt
|
Huyện
Bác Ái
|
420
|
420
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trà Co 1
và thôn Đá bàn, xã Phước Tiến
|
-nt-
|
51
|
51
|
|
|
3
|
Xây dựng 02 phòng bộ môn và bê tông
sân vườn trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi, xã
Phước Trung
|
-nt-
|
90
|
90
|
|
|
4
|
Xây mới nhà đa năng Trường THCS Lê
Lợi, xã Phước Thắng
|
-nt-
|
70
|
70
|
|
|
5
|
Nối tiếp đường từ trạm y tế đi khu
sản xuất Suối Rớ, xã Phước Chính
|
-nt-
|
60
|
60
|
|
|
6
|
Xây dựng 06 phòng Trường THCS Võ Thị
Sáu, xã Phước Hòa
|
-nt-
|
160
|
160
|
|
|
7
|
Xây dựng Trạm y tế xã Phước Hòa
|
-nt-
|
150
|
150
|
|
|
8
|
Xây dựng Trường MG Phong Lan, xã
Phước Bình
|
-nt-
|
220
|
220
|
|
|
9
|
Khối hiệu bộ và các phòng chức năng
Trường TH Phước Bình A, Phước Bình B, Phước Bình C (HM:
Trường TH Phước Bình B)
|
-nt-
|
80
|
80
|
|
|
10
|
Mở rộng HTTL hồ Sông Sắt cấp cho xã
Phước Đại
|
-nt-
|
55
|
55
|
|
|
11
|
Đường giao thông đi khu sản xuất
Chà Là 2 Núi Rây xã Phước Chính đi qua KSX thôn Tà Lú 3 xã Phước Đại
|
-nt-
|
525
|
525
|
|
|
12
|
Mở rộng kênh cấp 2,3 hồ Sông Sắt cấp
cho khu vực đất sản xuất dọc theo Sông Trà Co xã Phước tiến
|
-nt-
|
310
|
310
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
10.160
|
10.160
|
|
|
1
|
Đường giao thông đi khu sản xuất
thôn Hành Rạc, xã Phước Bình
|
Huyện
Bác Ái
|
1.080
|
1.080
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng tuyến
từ công an huyện đi khu sản xuất thôn Tà Lú 1 (Đường quy hoạch A13)
|
-nt-
|
1.030
|
1.030
|
|
|
3
|
Đường trục thôn, liên thôn xã Phước
Thắng
|
-nt-
|
1.380
|
1.380
|
|
|
4
|
Khối hiệu bộ và các phòng chức năng
Trường TH Phước Trung B, Ma Lâm B, Suối Rua
|
-nt-
|
780
|
780
|
|
|
5
|
Xây mới nhà đa năng Trường TH Phước
Đại B
|
-nt-
|
400
|
400
|
|
|
6
|
Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư
thôn Đồng Dày 3 xã Phước Trung
|
-nt-
|
620
|
620
|
|
|
7
|
Xây mới nhà công vụ cho trường THCS
Võ Thị Sáu và khu hiệu bộ và phòng chức năng Trường MG Phước Hòa
|
-nt-
|
920
|
920
|
|
|
8
|
Điện trung hạ thế xã Phước Trung
|
-nt-
|
300
|
300
|
|
|
9
|
Khối hiệu bộ và các phòng chức năng
Trường TH Phước Bình A, Phước Bình C
|
-nt-
|
630
|
630
|
|
|
10
|
Kênh mương nội đồng xã Phước Chính,
xã Phước Trung
|
-nt-
|
810
|
810
|
|
|
11
|
Kênh mương nội đồng xã Phước Tiến
|
-nt-
|
310
|
310
|
|
|
12
|
Trạm y tế xã Phước Tân
|
-nt-
|
730
|
730
|
|
|
13
|
Trạm y tế xã Phước Tiến
|
-nt-
|
730
|
730
|
|
|
14
|
Xây dựng Chợ Phước Bình
|
-nt-
|
440
|
440
|
|
|
c
|
Khởi công mới
|
|
19.040
|
19.040
|
|
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi
hoàn tất thủ tục đầu tư
|
1
|
Kênh mương nội đồng xã Phước Tân
|
Huyện
Bác Ái
|
|
|
|
|
2
|
Đường đê bao chống sạt lở Sông Sắt
khu vực Tà Lú xã Phước Đại
|
-nt-
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng 2 nhà
văn hóa thôn Mã Tiền, thôn Trà Co, xã Phước Tiến
|
-nt-
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông đi khu sản xuất
kênh chính Nam-kênh N6, xã Phước Chính
|
-nt-
|
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông Tham Dú đi khu sản
xuất Suối Le (Tham Dú 6)- bãi vật liệu hồ Phước Trung, xã Phước Trung
|
-nt-
|
|
|
|
|
6
|
Điện trung hạ thế xã Phước Chính
|
-nt-
|
|
|
|
|
1.2
|
Xã bãi ngang
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
1.560
|
1.560
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ thôn Sơn Hải
2, xã Phước Dinh
|
Huyện
Thuận Nam
|
700
|
700
|
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Tuấn Tú (02 phòng học
và công trình phụ), xã An Hải
|
Huyện
Ninh Phước
|
198
|
198
|
|
Đã
QT
|
3
|
Bê tông đường giao thông nội thôn từ
Nguyễn Dựng đến Trịnh Văn Tâm, thôn Từ Tâm, xã Phước Hải
|
-nt-
|
513
|
513
|
|
Đã
QT
|
4
|
Trường mẫu giáo Hòa Thạnh (01 phòng
học và công trình phụ), xã An Hải
|
-nt-
|
149
|
149
|
|
|
b
|
Khởi công mới
|
|
2.440
|
2.440
|
|
Bố trí chi tiết cho các dự án sau
khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa ngập cục bộ thôn
Sơn Hải 1, xã Phước Dinh
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
2
|
Bê tông các tuyến đường giao thông
nội thôn Nam Cương, xã An Hải
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng nhà sinh hoạt cộng
đồng xã Phước Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
4
|
Cổng tường rào, nhà vệ sinh, nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Từ Tâm 2, xã Phước Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
5
|
Bê tông đường giao thông thôn Thái
An và hệ thống thoát nước thôn Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình 135
|
|
17.614
|
|
17.614
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
3.549
|
0
|
3.549
|
|
1
|
Mở rộng kênh cấp 2, 3 (nhánh
N13-11) cấp cho thôn Ma Oai xã Phước Thắng
|
Huyện
Bác Ái
|
180
|
|
180
|
|
2
|
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn
Suối Lở xã Phước Thành
|
-nt-
|
170
|
|
170
|
|
3
|
Đường giao thông nội đồng thôn Suối
Khô xã Phước Chính
|
-nt-
|
70
|
|
70
|
|
4
|
Xây mới nhà đa năng cho trường tiểu
học Phước Hòa
|
-nt-
|
70
|
|
70
|
|
5
|
Đường sản xuất Rã Trên 3, xã Phước
Trung
|
-nt-
|
120
|
|
120
|
|
6
|
Xây dựng phòng học (thôn Núi Rây)
Trường mẫu giáo Phước Chính
|
-nt-
|
100
|
|
100
|
|
7
|
Cổng tường rào, sân vườn và nhà vệ
sinh trường Tiểu học Phước Hòa
|
-nt-
|
96
|
|
96
|
|
8
|
Nối dài tuyến đường giao thông từ
thôn Ma Hoa đến khu sản xuất nội đồng kênh chính Bắc xã Phước Đại
|
-nt-
|
124
|
|
124
|
|
9
|
Đường bê tông xi măng thôn Ma Rớ xã
Phước Thành
|
-nt-
|
775
|
|
775
|
|
10
|
Dự án Nâng cấp chợ trung tâm cụm xã
Hòa Sơn
|
Huyện
Ninh Sơn
|
20
|
|
20
|
Đã
QT
|
11
|
Dự án Sửa chữa hệ thống thủy lợi,
xã Ma Nới
|
-nt-
|
60
|
|
60
|
Đã
QT
|
12
|
Dự án Nâng cấp đường giao thông
thôn Gòn 2, xã Lâm Sơn
|
-nt-
|
146
|
|
146
|
Đã
QT
|
13
|
Dự án Bê tông hóa các tuyến đường
giao thông, xã Hòa Sơn
|
-nt-
|
308
|
|
308
|
Đã
QT
|
14
|
Dự án đầu tư phát triển hạ tầng
kênh mương, đường giao thông và nước sinh hoạt trên địa bàn huyện: gồm các
tuyến: Tuyến kênh nội đồng thôn Trà Giang 2; Tuyến nước sinh hoạt thôn Nha
Húi; Tuyến đường giao thông xã Ma Nới
|
-nt-
|
210
|
|
210
|
|
15
|
Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng
cung thôn Suối Đá, N4,2 đồng Rẫy Sở Thôn Ấn Đạt (giai đoạn 2)
|
Huyện
Thuận Bắc
|
340
|
|
340
|
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Đá Liệt xã Phước
Kháng
|
-nt-
|
250
|
|
250
|
|
17
|
Xây dựng Cống tràng đoạn qua Hồ nước
ngọt lên Ruộng thôn đá Hang
|
Huyện
Ninh Hải
|
140
|
|
140
|
|
18
|
Bê tông đường giao thông thôn Tà Dương,
xã Phước Thái (Đoạn từ cầu ông Ngọt đến rẫy ông Phân)
|
Huyện
Ninh Phước
|
184
|
|
184
|
|
19
|
Bê tông đường giao thông nội thôn
Liên Sơn 2, xã Phước Vinh (Đoạn từ nhà Mang Khói đến nhà Mang Nghiệm; từ nhà
Mang Định đến nhà Mang Thị Minh Hương; từ nhà Mang Đậm đến nhà Mang Minh
Hoàng)
|
-nt-
|
186
|
|
186
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3.900
|
0
|
3.900
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ xã Phước
Tân
|
Huyện
bác Ái
|
930
|
|
930
|
|
2
|
Xây mới nhà đa năng và phòng chức
năng Trường Tiểu học Phước Thắng
|
-nt-
|
790
|
|
790
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng chợ Phước Đại
|
-nt-
|
450
|
|
450
|
|
4
|
Đường giao thông đi khu sản xuất
Gia Non, thôn Hành Rạc 1 (tuyến 8)
|
-nt-
|
480
|
|
480
|
|
5
|
Bê tông hóa giao thông xã nông thôn
xã Phước Chiến (HM: Tuyến đường nội đồng Ma Trai)
|
Huyện
Thuận Bắc
|
1.250
|
|
1.250
|
|
c
|
Khởi công mới
|
|
10.165
|
0
|
10.165
|
Bố
trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
4.495
|
|
4.495
|
|
1
|
Đường giao thông nội đồng từ nhà cộng
đồng Tà Lú 2 đi khu sản xuất Suối Sông Sắt
|
Huyện
bác Ái
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tường rào, sân vườn Trường
TH Phước Thành A (điểm trường thôn Suối Lở)
|
-nt-
|
|
|
|
|
3
|
Bê tông xi măng kênh mương nội đồng
khu sản xuất lúa thôn Ma Ty
|
-nt-
|
|
|
|
|
4
|
Trường MG Phước Tiến (Hạng mục: nhà
ăn)
|
-nt-
|
|
|
|
|
5
|
Bê tông xi măng nối dài đi khu sản
xuất Chà Panh
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
2.200
|
|
2.200
|
|
6
|
Nâng cấp nối dài đường giao thông
thôn Mỹ Hiệp
|
Huyện
Ninh Sơn
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng 2 trường mẫu giáo Mỹ Sơn
(Điểm trường thôn Mỹ Hiệp)
|
-nt-
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp đập và hệ thống thủy lợi
xã Ma Nới
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
2.170
|
|
2.170
|
|
9
|
Bê tông đường giao thông thôn Suối
Vang, thôn Ba Hồ và đường nội đồng thôn Xóm Đèn, xã Công Hải
|
Huyện
Thuận Bắc
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn
|
-nt-
|
|
|
|
|
11
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
đoạn từ kênh chính sông Trâu đến đập Kiền Kiền 2, xã Lợi Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Cầu Đá, xã Phước
Kháng
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
200
|
|
200
|
|
13
|
Nâng cấp sửa chữa cầu treo thôn Cầu
Gãy, xã Vinh Hải
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
150
|
|
150
|
|
14
|
Bê tông các tuyến đường giao thông
khu phố 6, thị trấn Phước Dân (Đoạn từ nhà bà Xuân Hiền đến giáp Sông Lu)
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
950
|
|
950
|
|
15
|
Bê tông kênh mương khu ruộng Anh
Dũng, xã Phước Hà
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình Xây dựng Nông thôn
mới
|
|
124.590
|
70.590
|
54.000
|
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện các Đề án, gồm:
|
|
17.370
|
|
17.370
|
|
1.1
|
Đề án xây dựng nông thôn mới
trong quá trình đô thị hóa (Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017)
|
|
5.360
|
|
5.360
|
|
|
Khởi
công mới
|
|
5.360
|
|
5.360
|
Bố
trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
khu phía Nam Phương Cựu 3, xã Phương Hải, huyện Ninh Hải
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường bê tông giao thông
xã Nhơn Hải (giai đoạn 2), xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải.
|
-nt-
|
|
|
|
|
1.2
|
Đề án hỗ trợ các thôn thuộc xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày
21/10/2018)
|
|
4.970
|
|
4.970
|
|
|
Khởi
công mới
|
|
4.970
|
|
4.970
|
Bố
trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
3.365
|
|
3.365
|
|
1
|
Bê tông hóa tuyến đường Từ Thiện-Đường
Ven biển, xã Phước Dinh.
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
2
|
Bê tông hóa tuyến đường Vĩnh Trường,
xã Phước Dinh.
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
1.605
|
|
1.605
|
|
3
|
Bê tông đường từ ruộng ông Mạnh đến
ruộng ông Khánh và đến ruộng ông Thuê, thôn Thành Tín, xã Phước Hải
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
4
|
Bê tông đường từ nhà ông Tấn đến
nhà ông Đơn, thôn Thành Tín, xã Phước Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
5
|
Bê tông đường từ rẫy ông Nguyễn Đạt
đến rẫy ông Càng, thôn Hòa Thủy, xã Phước Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ Hợp tác xã (Quyết định
2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)
|
|
7.040
|
|
7.040
|
|
|
Khởi
công mới
|
|
7.040
|
|
7.040
|
Bố
trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
235
|
|
235
|
|
1
|
Đường giao thông nội đồng thôn Tân
Sơn 1 từ Cây Me đi Cầu Bầu (gd 2), HTX KDDV Nông nghiệp Nhất Tiến
|
TP.
PR-TC
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
135
|
|
135
|
|
2
|
Trụ sở làm việc HTX Vụ Bổn
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
3
|
Xưởng sơ chế nông sản, HTX KDDV
Nông nghiệp Hữu Đức
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX
KDDV Nông nghiệp Hậu Sanh
|
-nt-
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX
KDDV Nông nghiệp Phước Thiện
|
-nt-
|
|
|
|
|
6
|
Nhà sơ chế và kho bảo quản sản phẩm
măng tay xanh, HTX KDDV Nông nghiệp Tuấn Tú
|
-nt-
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX
dịch vụ nông nghiệp Phước An
|
-nt-
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX
KDDV nông nghiệp Phước Hậu
|
-nt-
|
|
|
|
|
9
|
Lò sáy trái cây, HTX KDDV nông nghiệp
Phước Hậu
|
-nt-
|
|
|
|
|
10
|
Kiên cố hóa kênh mương tưới cho
vùng Tà Đe, HTX KDDV Nông nghiệp Long Bình
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
11
|
Nhà sơ chế đóng gói, HTX DVNN tổng
hợp Xuân Hải
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
12
|
Máy sáy, đóng gói nho, tỏi HTX Nho
Thái An
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
635
|
|
635
|
|
13
|
Cơ sở giết mổ sản phẩm đặc thù (heo
đen, gà Thuận Bắc): lò giết mổ, máy cắt thịt, thiết bị đóng gói..., HTX sản
xuất và dịch vụ NN Suối Đá
|
Huyện
Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
1.900
|
|
1900
|
|
14
|
Đường giao thông nội đồng Xóm 2,4,
HTX KDDV Nông nghiệp Tân Lập 2
|
Huyện
Ninh Sơn
|
|
|
|
|
15
|
Kiên cố hóa kênh mương, HTX KDDV
Nông nghiệp Tầm Ngân
|
-nt-
|
|
|
|
|
16
|
Giao thông nội đồng, HTXKDDV Tầm Ngàn
|
-nt-
|
|
|
|
|
17
|
Kiên cố hóa kênh mương, HTX KDDV
Nông nghiệp Hòa Sơn
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
635
|
|
635
|
|
18
|
Máy cắt thịt, thiết bị đóng gói sản
phẩm heo đen Bác Ái, HTX Phước Đại
|
Huyện
Bác Ái
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ Hợp tác xã và cơ sở hạ tầng
kinh tế - xã hội các xã
|
|
107.220
|
70.590
|
36.630
|
|
2.1
|
Hỗ trợ Hợp tác xã
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
1.460
|
|
1.460
|
|
1
|
Đường giao thông nội đồng thôn Tân
Sơn 1 từ Cây me đi Cầu Bầu, HTX Nhất Tiến
|
TP.
PR-TC
|
190
|
|
190
|
|
2
|
Trại nuôi bò vỗ béo - lò giết mổ
HTX KDDV Nông nghiệp Hữu Đức
|
Huyện
Ninh Phước
|
110
|
|
110
|
|
3
|
Hạ thế Điện sản xuất HTX KDDV Nông
nghiệp La Chữ
|
-nt-
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Xây dựng nhà kho
và kênh mương nội đồng HTX KDDV Nông nghiệp Hậu Sanh
|
-nt-
|
90
|
|
90
|
|
5
|
Xây dựng sân phơi HTX KDDV Nông
nghiệp Ninh Quý
|
-nt-
|
80
|
|
80
|
|
6
|
Xây dựng sân phơi HTX KDDV Nông
nghiệp Phước Thiện
|
-nt-
|
130
|
|
130
|
|
7
|
Kho chứa giống, vật tư HTX KDDV
Nông nghiệp Phước Thiện
|
-nt-
|
60
|
|
60
|
|
8
|
Kho vật tư HTX kinh doanh dịch vụ Nông
nghiệp Tuấn Tú:
|
-nt-
|
30
|
|
30
|
|
9
|
Điểm thu mua nông sản HTX kinh
doanh dịch vụ Nông nghiệp Long Bình
|
-nt-
|
130
|
|
130
|
|
10
|
Kho vật tư HTX kinh doanh dịch vụ
Nông nghiệp Phước An
|
-nt-
|
50
|
|
50
|
|
11
|
Xây dựng nhà kho HTX KDDV nông nghiệp
Phước Hậu
|
-nt-
|
60
|
|
60
|
|
12
|
Sân phơi, HTX Kinh doanh Dịch vụ
Nông nghiệp Nhị Hà
|
Huyện
Thuận Nam
|
300
|
|
300
|
|
13
|
Sân phơi lúa HTX dịch vụ Nông nghiệp
An Xuân
|
Huyện
Ninh Hải
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Nhà sơ chế rau củ quả HTX dịch vụ
Nông nghiệp An Xuân
|
-nt-
|
30
|
|
30
|
|
b
|
Khởi công mới
|
|
3.540
|
|
3.540
|
Bố
trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
240
|
|
240
|
|
1
|
Trụ sở làm việc, HTX Vụ Bổn
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
2.600
|
|
2.600
|
|
2
|
Xây mới trụ sở làm việc, HTX KDDV
NN Như Bình
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
3
|
Xây mới trụ sở làm việc, HTX KDDV
NN Hoài Trung
|
-nt-
|
|
|
|
|
4
|
Xây mới trụ sở làm việc, HTX KDDV
NN Phước Thiện
|
-nt-
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX KDDV
NN Phước An
|
-nt-
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc, HTX KDDV NN Phước Hậu
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
700
|
|
700
|
|
7
|
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX DVNN
tổng hợp Gò Đền
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX DVNN
Vĩnh Hy
|
-nt-
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX DVNN
Tổng hợp Xuân Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
b2
|
Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội
các xã
|
|
102.220
|
70.590
|
31.630
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
16.175
|
16.175
|
|
|
1
|
Đường bê tông nội thôn Thành Ý -
Công Thành, xã Thành Hải
|
TP
PR-TC
|
620
|
620
|
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xã An Hải:
gồm hạng mục
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
Long Bình 1, xã An Hải (từ nhà Cao Thắng đến Phan Trừ; từ nhà Võ Ngọc Nguyên
đến Nguyễn Văn Long; từ nhà Nguyễn Thường đến Phạm Tấn Quận; từ nhà Phan Như
Hòa đến Bùi thị Cảnh Chinh; từ nhà Dương thị sáng đến nhà Lê Văn Nính)
|
-nt-
|
120
|
120
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Long Bình 2, xã An Hải (từ nhà Phạm Tấn Á đến Trần Thị Thật; từ nhà Lê Hạnh
đến Nguyễn Lắm; từ nhà Đường Nguyễn Trí đến Dương Hoài Văn)
|
-nt-
|
110
|
110
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội
thôn, nội đồng thôn Nam Cương, xã An Hải (từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng đến khu sản
xuất rau an toàn)
|
-nt-
|
110
|
110
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
Tuấn Tú, xã An Hải (từ Chợ đến nhà ông Kiều Ngọc Câu; từ Thánh đường đến nhà
Ông Da; từ nhà ông Thả đến giáp đường Nam Cương.)
|
-nt-
|
110
|
110
|
|
|
3
|
Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Phước Đồng 2, xã Phước Hậu (Từ nhà ông Hứa Văn Bảo - Quang Đại Xăng; từ
nhà Trượng Chánh - Vạn Sung; từ nhà Thạch Câu - Lưu Văn Núi)
|
-nt-
|
225
|
225
|
|
|
4
|
Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Tân Đức; thôn Hậu Sanh xã Phước Hữu (từ nhà ông Hán Văn Phát đến nhà ông
Quảng Đại Nhậm)
|
-nt-
|
50
|
50
|
|
|
5
|
Hoàn thiện nhà văn hóa các thôn xã
Phước Hữu
|
-nt-
|
80
|
80
|
|
|
6
|
Bê tông đường giao thông nội đồng
và nội thôn thôn Ninh Quý 3, xã Phước Sơn (Từ đất ông Lâm Đại Hiệp đi Phước Hậu;
Từ nhà bà Tống Thị Khoa đến hết khu quy hoạch)
|
-nt-
|
505
|
505
|
|
|
7
|
Bê tông đường giao thông nội đồng thôn
Đá Trắng, xã Phước Thái (Từ nhà ông Vân đến nhà ông Giáo)
|
-nt-
|
70
|
70
|
|
|
8
|
Bê tông đường giao thông nội thôn
và nội đồng thôn Thuận Lợi, xã Phước Thuận (Từ nhà ông Tòng đến nhà ông Tám;
từ ruộng ông Y đến nhà ông Hùng)
|
-nt-
|
650
|
650
|
|
|
9
|
Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Phước An 2, xã Phước Vinh (từ 6 cư - Mương Cái)
|
-nt-
|
140
|
140
|
|
|
10
|
Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Từ Tâm 2, xã Phước Hải (đoạn từ nhà bà Mé đến nhà Lê Khả; từ nhà ông Sơn
đến nhà Ông Hắng; đoạn từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đào Văn Cảnh; từ Trường tiểu
học đến nhà ông Phạm Lưng đến nhà Ông Hồ Sen)
|
-nt-
|
90
|
90
|
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Phước
Minh (HM: Nhà trạm 7 phòng)
|
Huyện
Thuận Nam
|
87
|
87
|
|
Đã
Quyết toán
|
12
|
Đường giao thông nông thôn xã Phước
Hà: gồm các hạng mục
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông hóa đường giao thông đi
vào khu sản xuất thôn Tân Hà
|
-nt-
|
257
|
257
|
|
|
|
- Bê tông hóa đường nội đồng từ nhà
Ông Tạ Yên Chép đến rẫy Ông Cha Ma Lé Đới, xã Phước Hà
|
-nt-
|
835
|
835
|
|
|
|
- Bê tông hóa đường giao thông từ
nhà Bà Tạ Yên Thị Tôn đến đập Cà Tiêu.
|
-nt-
|
426
|
426
|
|
|
13
|
Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước Nam
(thôn Văn Lâm 1, 2, 3, 4, Nho Lâm, Phước Lập, Tam Lang)
|
-nt-
|
415
|
415
|
|
|
14
|
Hoàn thiện hệ thống Trung tâm VH-TT
xã Phước Ninh (HM: Cổng tường rào, nhà vệ sinh, sân bê tông)
|
-nt-
|
415
|
415
|
|
|
15
|
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Nhị Hà 1,
xã Nhị Hà.
|
-nt-
|
225
|
225
|
|
|
16
|
Đường bê tông trục chính thôn 3
(giai đoạn 2) xã Nhị Hà
|
-nt-
|
780
|
780
|
|
|
17
|
Đường giao thông nội thôn thôn Quán
Thẻ, xã Phước Minh (Đoạn từ BQL thôn Quán Thẻ 1 đến cổng
trường THCS Phan Chu Trinh)
|
-nt-
|
610
|
610
|
|
|
18
|
Đường giao thông nội thôn thôn Lạc
Tân 3, xã Phước Diêm (Từ nhà ông Lê Văn Chắn đến nhà ông Đỗ Hoàng)
|
-nt-
|
480
|
480
|
|
|
19
|
Đường giao thông nội thôn thôn Lạc
Sơn 1, xã Cà Ná (Từ nhà ông Trần Việt Hà đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hòa; Từ
nhà Ông Nguyễn Văn Quyền đến nhà ông Lê Văn Củ)
|
-nt-
|
780
|
780
|
|
|
20
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Lâm
Sơn
|
Huyện
Ninh Sơn
|
30
|
30
|
|
Đã Quyết
toán
|
21
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Quảng
Sơn
|
-nt-
|
38
|
38
|
|
Đã
Quyết toán
|
22
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ
Sơn
|
-nt-
|
54
|
54
|
|
Đã
Quyết toán
|
23
|
Nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản
xuất, xã Hòa Sơn gồm: Tuyến đường điện phục vụ sản xuất cánh đồng thôn Tân Hiệp;
Tân Hòa; Tân Tiến; Tân Định
|
Huyện
Ninh Sơn
|
L650
|
1.650
|
|
|
24
|
Nâng cấp trường mẫu giáo xã Hòa Sơn
|
-nt-
|
840
|
840
|
|
|
25
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông thôn
Lâm Bình, xã Lâm Sơn (từ nhà ông Danh đến nhà ông Giác)
|
-nt-
|
250
|
250
|
|
|
26
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông
thôn La Vang 1, xã Quảng Sơn (Tuyến đường từ trường tiểu học Quảng Sơn đến
giáo xứ Quảng Thuận)
|
-nt-
|
250
|
250
|
|
|
27
|
Nâng cấp nhà văn hóa thể thao Thôn
Gia Hoa, xã Ma Nới
|
-nt-
|
150
|
150
|
|
|
28
|
Nâng cấp các tuyến kênh xã Lương
Sơn
|
-nt-
|
690
|
690
|
|
|
29
|
Nâng cấp tuyến kênh thôn Đắc Nhơn
3, xã Nhơn Sơn (Tuyến kênh tiêu cầu Gió Bay)
|
-nt-
|
880
|
880
|
|
|
30
|
Nâng cấp các tuyến đường giao thông
xã Ma Nới
|
-nt-
|
648
|
648
|
|
|
31
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng Đầu
Suối A, xã Phước Chiến
|
Huyện
Thuận Bắc
|
730
|
730
|
|
|
32
|
Bê tông hóa đường từ nhà bà Đào đến
khu dân cư, xã Phước Chiến
|
-nt-
|
170
|
170
|
|
|
33
|
Hoàn thiện nhà văn hóa thôn Đầu Suối
A, Đầu Suối B, thôn Tập Lá, thôn Ma Trai, xã Phước Chiến
|
-nt-
|
130
|
130
|
|
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ đầu làng
đến Cầu Bến Nưng, xã Phước Kháng
|
-nt-
|
150
|
150
|
|
|
35
|
Hoàn thiện hệ thống thủy lợi thôn Đá
Mài Dưới, xã Phước Kháng
|
-nt-
|
70
|
70
|
|
|
36
|
Trường Tiểu học Phước Kháng 02
phòng học (cơ sở Suối Le)
|
-nt-
|
120
|
120
|
|
|
37
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
đoạn tiếp giáp đường bê tông hiện hữu đến kênh Cà Rài Kiền Kiền 2, xã Lợi Hải
|
-nt-
|
55
|
55
|
|
|
38
|
Hệ thống truyền thanh xã Công Hải
|
-nt-
|
65
|
65
|
|
|
39
|
Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong (đoạn từ nhà bà Phương đến nhà ông Chín Mịnh)
|
-nt-
|
130
|
130
|
|
|
40
|
Trạm truyền
thanh xã Bắc Phong
|
-nt-
|
65
|
65
|
|
|
41
|
Bê tông xi măng đường liên thôn Ma
Ty tuyến III và tuyến IV (Khu vực đi Suối Cá), xã Phước Tân
|
Huyện
Bác Ái
|
20
|
20
|
|
Đã
Quyết toán
|
42
|
Mở rộng hệ thống trạm bơm xã Phước
Hòa tưới cho khu vực thôn Chà Panh, xã Phước Hòa
|
-nt-
|
240
|
240
|
|
Đã
Quyết toán
|
43
|
Điện trung hạ thế tại các khu dân
cư xã Phước Bình (Điện trung hạ thế tại các khu dân cư thôn Bạc Rây 1)
|
-nt-
|
90
|
90
|
|
Đã
Quyết toán
|
44
|
Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn xã Phước Tiến (Bê tông hóa đường giao thông nông thôn thôn Trà Co 1 (tuyến
2); Bê tông hóa đường bao trục trung tâm cụm xã Phước Tiến - Phước Tân)
|
-nt-
|
150
|
150
|
|
Đã
Quyết toán
|
45
|
Bê tông hóa các trục đường giao
thông thôn Ma Oai, xã Phước Thắng
|
-nt-
|
190
|
190
|
|
Đã
Quyết toán
|
46
|
Đường giao thông nông thôn xã Phước
Trung (Bê tông xi măng đường nội thôn Đồng Dầy; Đường nội bộ khu vực trung
tâm hành chính xã (tuyến D3)
|
-nt-
|
30
|
30
|
|
Đã
Quyết toán
|
47
|
Bê tông xi măng trục đường khu tái
định cư thôn Ma Nai (tuyến 3), xã Phước Thành
|
-nt-
|
100
|
100
|
|
Đã
Quyết toán
|
b
|
Khởi công mới
|
|
86.045
|
54.415
|
31.630
|
Bố
trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
TP. Phan Rang-Tháp Chàm
|
|
370
|
370
|
|
|
1
|
Đường nội bộ thôn Tân Sơn 2, xã
Thành Hải
|
TP
PR-TC
|
|
|
|
|
2
|
Đường nội thôn Công Thành (tuyến
T1), xã Thành Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
11.460
|
11.460
|
|
|
3
|
Bê tông các tuyến đường giao thông
nội thôn xã Phước Hải: gồm các hạng mục
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Từ Tâm 1, xã Phước Hải (từ đất nhà ông Nguyễn Văn Khước đến nhà ông Nguyễn
Văn Được; Từ Trường Phan Đình Phùng đến nhà ông Lê Xuân)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Hòa Thủy, xã Phước Hải (Từ nhà ông Thái Văn Luôn giáp đập Nha Trăng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Thành Tín, xã Phước Hải (Từ Trường mẫu giáo Thành Tín đến nhà bà Kiều Thị
Duyên; từ nhà ông Kéo đến nhà ông Vòng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Thành Tín, xã Phước Hải (Từ trường tiểu học Thành Tín đến giáp ruộng ông
Kiều Thanh Phiên; từ trường tiểu học Thành Tín - Nha Trăng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
4
|
Bê tông các tuyến đường giao thông
nội thôn xã An Hải: gồm các hạng mục
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
An Thạnh 1, xã An Hải (từ nhà ông Thao đến nhà Ông 5 Nhánh; từ nhà ông Phạm
Thanh Khoa đến Đỗ Thành Bông; từ nhà ông Huỳnh Thanh Yên đến Nguyễn Như Tòng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường nội đồng và nội
thôn An Thạnh 2, xã An Hải (Đoạn từ nhà Nguyễn Thị Thiên đến nhà ông Nguyễn
Văn Định; từ nhà ông Trần Văn Mạnh đến nhà ông Phùng Tắc)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
Long Bình 1, xã An Hải (Từ kênh chính nam đến ruộng bà Lê Thị Tò)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường nội đồng thôn Long Bình
2, xã An Hải (đoạn từ nhà Đào Thị Tánh đến động Ba Heo)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
Hòa Thạnh, xã An Hải (từ nhà ông Hùng đến giáp đường An Long - Trại giống; từ
nhà Ông Nhịn đến ông Miền; từ nhà bà Lượm đến nhà ông Hòa; nhà bà Phượng đến
nhà ông Sơn)
|
-nt-
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống truyền thanh, thông
tin xã An Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
6
|
Bê tông các tuyến đường giao thông
nội thôn, xã Phước Hậu: gồm các hạng mục
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Phước Đồng 1, xã Phước Hậu (từ nhà Lưu Văn Bé - Hán Văn Hùng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Hoài Nhơn, xã Phước Hậu (Từ nhà Phạm Em - mương Ca)
|
-nt-
.
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Hiếu Lễ, xã Phước Hậu (Từ nhà Châu Nghệ - Đàng Năng sắc; từ nhà Thạch
Tâm-Cúc Xá)
|
-nt-
|
|
|
|
|
7
|
Bê tông các tuyến đường giao thông
nội đồng và nội thôn xã Phước Sơn: gồm các hạng mục
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Ninh Quý 1, xã Phước Sơn (Từ nhà ông Nguyễn Văn Đạt đến nhà ông Đặng
Xuân Thuận)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Ninh Quý 2, xã Phước Sơn (Từ nhà ông Nguyễn Bốn đến nhà bà Quán Mới)
|
-nt-
|
|
|
|
|
8
|
Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Hoài Trung, xã Phước Thái (Từ nhà ông Vân đến nhà ông Nốt)
|
-nt-
|
|
|
|
|
9
|
Bê tông các tuyến đường giao thông
nội thôn và nội đồng, xã Phước Thuận: gồm các hạng mục
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Hiệp Hòa, xã Phước Thuận (từ nhà ông Đỗ Hòa đến nhà ông Lê Đối; Đoạn từ
nhà ông Quãng đến 708)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Thuận Hòa, xã Phước Thuận (Từ nhà ông Đồng đến nhà ông Ngoan)
|
-nt-
|
|
|
|
|
10
|
Bê tông đường giao thông nội đồng
thôn Liên Sơn 1, xã Phước Vinh (từ Ông Khoa đến đất ông Học Năm Bình Tô)
|
-nt-
|
|
|
|
|
11
|
Bê tông đường giao thông nội thôn
thôn Thành Đức, xã Phước Hữu (Từ nhà Trần Đình Lai - Nguyễn Phẩm; Từ nhà ông Danh
Thành Nhơn - Nại Thành Lưu (1a thang 1))
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
8.410
|
8.410
|
|
|
12
|
Đường nội đồng đoạn vòng chùa đến
ngã tư đường ven biển, xã Phước Dinh
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
13
|
Bê tông hóa đường giao thông đi vào
khu sản xuất Láng Đầu, xã Nhị Hà.
|
-nt-
|
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông nội thôn thôn Lạc
Tiến, xã Phước Minh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đội đến nhà bà Phan Thị Kim
Chung; Đoạn từ nhà ông Đỗ Ngọc Minh đến nhà bà Nguyễn Thị Loan; Đoạn từ nhà
ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà bà Lê Thị Mai)
|
-nt-
|
|
|
|
|
15
|
Đường giao thông nội thôn xã Phước
Nam: gồm các hạng mục
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn
Văn Lâm 1, xã Phước Nam (Từ nhà Báo Văn Khui đến nhà Thành Quốc Thắng; Từ nhà
Miêu Việt Tuyên đến nhà Não Thanh Đệ)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn
Văn Lâm 3, xã Phước Nam (Từ nhà Châu Văn Thẻ đến nhà Lưu Đức Thuấn; Từ nhà Từ
Trung Thủy đến nhà Kiều Hoàng Phương)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Phước
Lập, xã Phước Nam (Từ nhà Châu Thị Đã đến nhà Châu Trượng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn
Nho Lâm, xã Phước Nam (Từ nhà Nguyễn Thị Đậu đến nhà Ngô Thị Phi)
|
-nt-
|
|
|
|
|
16
|
Đường giao thông nội thôn xã Phước
Ninh, gồm các hạng mục:
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn
Thiện Đức xã Phước Ninh (Từ nhà Bà Vân đến nhà ông Tạ Công Thành; Từ nhà Bà
Nguyễn Thị Xuân Mai đến nhà ông Nguyễn Thọ; Từ nhà ông
Nguyễn Văn trường đến nhà Triệu Mua)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Hiếu
Thiện, xã Phước Ninh (Từ nhà ông Phú Kỷ đến nhà ông Quảng Đại Hiến)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Vụ
Bổn, xã Phước Ninh (Từ nhà ông Nguyễn Ngà đến nhà đến nhà ông Từ Trung Trạm)
|
-nt-
|
|
|
|
|
17
|
Đường giao thông nội thôn xã Phước
Diêm, gồm các hạng mục:
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn
Thương Diêm 1 xã Phước Diêm (Từ Trụ sở Thôn Thương Diêm 1 đến nhà ông Nguyễn
Hoan)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn
Thương Diêm 2, xã Phước Diêm (Từ trạm phát sóng xí nghiệp muối Cà Ná đến nhà
bà Đặng Thị Bé; Từ nhà bà Bùi Thị Lây đến nhà ông Nguyễn Huệ)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Lạc
Sơn 2, xã Cà Ná (từ khu dân cư N10, N11 đến nhà ông Đặng Văn Nhành; Từ nhà
ông Lê Văn Hận đến đìa tôm ông Tuấn)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Lạc
Nghiệp 1, xã Cà Ná (Từ nhà ông Nguyễn Nước đến nhà ông Trần Văn Tèo; Từ nhà
bà Nguyễn Thị Lèo đến nhà ông Trương Văn Năm)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
7.260
|
7.260
|
|
|
18
|
Nối dài đường Tâp Lập - Tân Định phục
vụ vùng chuyên canh cây mì, xã Hòa Sơn
|
Huyện
Ninh Sơn
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp các tuyến đường giao thông
thôn Phú Thạnh, xã Mỹ Sơn (Tuyến đường cấp A từ nhà ông Hùng đến nhà bà Hồng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể
thao xã Ma Nới
|
-nt-
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp Trạm y tế xã Ma Nới
|
-nt-
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp tuyến kênh từ thôn Do đến
thôn Hà Dài, xã Ma Nới
|
-nt-
|
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp các tuyến kênh xã Lâm Sơn
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
34.460
|
2830
|
31.630
|
|
24
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ma
Hoa, xã Phước Đại (Bê tông các tuyến trong khu dân cư)
|
Huyện
Bác Ái
|
|
|
|
|
25
|
Đường giao thông nông thôn thôn Tà
Lú 1, xã Phước Đại (Trục đường B23-B24 khu dân cư)
|
-nt-
|
|
|
|
|
26
|
Đường giao thông nông thôn thôn
Châu Đắc, xã Phước Đại (Bê tông xi măng các tuyến trong khu dân cư)
|
-nt-
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước
Đại
|
-nt-
|
|
|
|
|
28
|
Đường giao thông nông thôn thôn Núi
Rây, xã Phước Chính (Đường từ nhà cộng đồng thôn Núi Rây đi điểm dân cư mới)
|
-nt-
|
|
|
|
|
29
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước
Chính
|
-nt-
|
|
|
|
|
30
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ma Ty,
xã Phước Tân (Tuyến V đi khu vực Suối Cá; Đoạn từ Trạm y tế xã đến hộ ông
Sơn; Bê tông xi măng đường liên thôn đi khu vực đi Suối Cá tuyến III và tuyến
IV kéo dài; Đoạn từ trường Nguyễn Văn Linh đến hộ ông Sơn)
|
-nt-
|
|
|
|
|
31
|
Xây dựng trường mẫu giáo Phước Tân
|
-nt-
|
|
|
|
|
32
|
Nối tiếp hệ thống nước sinh hoạt
thôn Đá Trắng, xã Phước Tân
|
-nt-
|
|
|
|
|
33
|
Điện trung hạ thế tại các khu dân
cư dọc theo đường Phước Hòa-Phước Tân và thôn Đá Trắng
|
-nt-
|
|
|
|
|
34
|
Đường giao thông nông thôn thôn Bố Lang,
xã Phước Bình (Đường vào khu dân cư Bố Lang - Gia É)
|
-nt-
|
|
|
|
|
35
|
Đường giao thông nông thôn thôn Bạc
Rây 2, xã Phước Bình (Bê tông hóa đường giao thông đi khu sản xuất; Đoạn từ Bạc
Rây 2 đi khu sản xuất Bố Lang)
|
-nt-
|
|
|
|
|
36
|
Đường giao thông nông thôn và nội đồng
thôn Chà Panh, xã Phước Hòa (Đường vào khu sản xuất nội đồng tuyến 2; tuyến
3; tuyến 4; Bê tông đường nội đồng đội 1)
|
-nt-
|
|
|
|
|
37
|
Xây dựng Trường mẫu giáo Phước Hòa
|
-nt-
|
|
|
|
|
38
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước
Hòa
|
-nt-
|
|
|
|
|
39
|
Đường giao thông nông thôn thôn Trà
Co 1, xã Phước Tiến (Tuyến 3)
|
-nt-
|
|
|
|
|
40
|
Bê tông nối dài theo đường 21/8 dọc
theo sông Trà Co
|
-nt-
|
|
|
|
|
41
|
Điện trung hạ thế tại các khu dân cư
xã Phước Tiến
|
-nt-
|
|
|
|
|
42
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ha
Lá Hạ, xã Phước Thắng (nối tiếp đường giao thông nông thôn)
|
-nt-
|
|
|
|
|
43
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ma
Oai, xã Phước Thắng (Bê tông nối tiếp đường từ Suối Ale ra tràn))
|
-nt-
|
|
|
|
|
44
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ma
Ty, xã Phước Thắng (Bê tông hóa các trục đường giao thông)
|
-nt-
|
|
|
|
|
45
|
Xây dựng trường mẫu giáo Phước Thắng
|
-nt-
|
|
|
|
|
46
|
Điện trung hạ thế tại các khu dân
cư thôn Hà Lá Hạ, xã Phước Thắng
|
-nt-
|
|
|
|
|
47
|
Đường nội đồng từ ruộng Chamaléa Hớ
đến ruộng Katơr Bảo A
|
-nt-
|
|
|
|
|
48
|
Xây dựng 02 phòng học Trường Mẫu
giáo Phước Trung
|
-nt-
|
|
|
|
|
49
|
Điện trung hạ thế tại các khu dân
cư xã Phước Trung
|
-nt-
|
|
|
|
|
50
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ma Nai,
xã Phước Thành (Tuyến 5 và Tuyến 6)
|
-nt-
|
|
|
|
|
51
|
Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng học
trường TH Phước Thành A, xã Phước Thành
|
-nt-
|
|
|
|
|
52
|
Xây dựng 01 phòng học Trường Mẫu
giáo Phước Thành, xã Phước Thành
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
13.305
|
13.305
|
|
|
53
|
Trung tâm văn hóa Thể thao xã Phước
Kháng
|
-nt-
|
|
|
|
|
54
|
Đường giao thông thôn Đá Mài Dưới,
xã Phước Kháng
|
-nt-
|
|
|
|
|
55
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Đập Bến Nưng đến UBND xã Phước Kháng
|
-nt-
|
|
|
|
|
56
|
Đường giao thông nông thôn xã Phước
Chiến: gồm các hạng mục
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông hóa nối liền tuyến đường
nội đồng Ma Trai, xã Phước Chiến
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
- Bê tông hóa đường nối liền đường
Tập Lá đi Suối Nguồn
|
-nt-
|
|
|
|
|
57
|
Đường giao thông nông thôn thôn
Láng Me, xã Bắc Sơn (Từ nhà ông Phạm Sung đến nhà bà Hứa Thị Ụn)
|
-nt-
|
|
|
|
|
58
|
Kiên cố hóa kênh mương vùng cây
sung thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn (đoạn từ ruộng ông Ký đến ruộng ông Tào)
|
-nt-
|
|
|
|
|
59
|
Hoàn thiện nhà văn hóa thôn Suối
Đá, xã Lợi Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
60
|
Bê tông hóa đường vận chuyển nông sản
đoạn từ nhà văn hóa thể thao thôn Kiền Kiền 2 đến nhà ông Tô Văn Huệ, xã Lợi
Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
61
|
Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn xã Lợi Hải (đoạn từ đường QH N4 đến nhà ông Khẩn)
|
-nt-
|
|
|
|
|
62
|
Kiên cố hóa kênh Rẫy Sở đoạn tiếp
giáp kênh N4,5 kéo dài, xã Lợi Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
63
|
Trường mẫu giáo xã Công Hải (HM:
Xây dựng tường rào, 02 phòng và nhà vệ sinh, cơ sở Suối Giếng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
64
|
Hoàn thiện nhà văn hóa thôn Bình
Tiên, xã Công Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
65
|
Đường giao thông thôn Giác Lan, xã
Công Hải (đoạn từ công ty đường sắt phía nam đến nhà ông Sở)
|
-nt-
|
|
|
|
|
66
|
Hệ thống loa đài thôn Giác Lan, xã
Công Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
67
|
Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn thôn Mỹ Nhơn, xã Bắc Phong (đoạn từ nhà bà Trần Thị Phó đến nhà ông Đỗ
Ngọc Dũng)
|
-nt-
|
|
|
|
|
68
|
Trường mẫu giáo Bắc Phong - cơ sở Mỹ
Nhơn
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
10.780
|
10.780
|
|
|
69
|
Đường giao thông nông thôn, xã
Phương Hải
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
70
|
Đường giao thông nông thôn, xã Hộ Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
71
|
Đường giao thông nông thôn xã Nhơn
Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
72
|
Đường giao thông nông thôn, xã
Thanh Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
73
|
Đường giao thông nông thôn, xã Vĩnh
Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
74
|
Đường giao thông nông thôn, xã Tân
Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
75
|
Đường giao thông nông thôn xã Tri Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
76
|
Đường giao thông nông thôn, xã Xuân
Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|