Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4199/QĐ-UBND 2020 giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021

Số hiệu: 4199/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Trịnh Việt Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4199/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 và Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2020; mục tiêu, nhiệm vụ, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên ;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2021.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

7,0

 

2

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

98

 

3

Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp

%

7,3

 

4

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

28.157

 

 

Trong đó: Xuất khẩu địa phương

"

525,0

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

15.600

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thuỷ sản (Giá so sánh năm 2010)

%

4,0

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tấn

434,2

 

-

Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Tr.đồng/ha

115

 

-

Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn

Ha

4.000

 

+

Trong đó: Địa phương trồng rừng bằng nguồn vốn NSNN

Ha

955

 

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥46

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

95,0

 

-

Số xã hoàn thành tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2020

7,0

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh

%

79,0

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

0,10

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng xuống dưới

%

<10

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo (Chuẩn theo quy định tại quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ)

%

≥0,45

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

71,0

 

+

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

30,5

 

-

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

<3%

 

-

Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia

%

85,21

 

-

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

98,3

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

98,50

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa

%

>90

 

-

Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa

%

>85

 

-

Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa

%

>92

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

840.822

 

-

Công nghiệp - TTCN địa phương

Tỷ đồng

35.950

 

-

CN Trung ương (bao gồm cả khối DN QP)

Tỷ đồng

24.620

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

780.252

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

Xi măng

1000 tấn

2.930

 

-

Gạch xây dựng

Triệu viên

198

 

-

Thép cán

1000 tấn

1.530

 

-

Than sạch

1000 tấn

1.410

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu SP

74

 

-

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.355

 

-

Nước sạch

Triệu m3

32

 

-

Vonfram

1000 tấn

15,2

 

-

Điện thoại thông minh

Triệu SP

111,5

 

-

Máy tính bảng

Triệu SP

19,2

 

-

Mạch điện tử tích hợp

Triệu SP

141

 

-

Camera truyền hình

Triệu SP

64

 

-

Tai nghe

Triệu SP

46

 

II

THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng XH

Tỷ đồng

44.023

 

2

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

28.157

 

 

Trong đó xuất khẩu địa phương

"

525

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

-

Chè các loại

Triệu USD

1,5

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu USD

330,0

 

-

Giấy đế

Triệu USD

3,4

 

-

Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu

Triệu USD

200

 

-

Sản phẩm từ sắt thép

Triệu USD

83

 

-

Điện thoại thông minh, máy tính bảng

Triệu USD

15.800

 

-

Sản phẩm điện tử khác

Triệu USD

11.700

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

1

Tổng giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

14.580

 

a)

Nông nghiệp:

Tỷ đồng

13.470

 

 

- Trồng trọt

Tỷ đồng

5.620

 

 

- Chăn nuôi

Tỷ đồng

6.480

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

1.370

 

b)

Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

595

 

c)

Thủy sản:

Tỷ đồng

515

 

2

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

a)

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

434.200

 

 

Trong đó: - Sản lượng thóc

Tấn

362.400

 

 

- Sản lượng ngô

Tấn

71.800

 

b)

Sản lượng Rau, đậu các loại

Tấn

260.000

 

c)

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

250.000

 

3

Chăn nuôi

 

 

 

-

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Nghìn con

44,5

 

-

Tổng đàn bò cuối kỳ

Nghìn con

44

 

-

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Nghìn con

620

 

-

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

Nghìn con

14.800

 

-

Thịt hơi các loại

Tấn

146.000

 

4

Lâm nghiệp

 

 

 

4.1

Trồng rừng tập trung trên địa bàn tỉnh

Ha

4.000

 

-

Trong đó: Trồng rừng bằng vốn NSNN, gồm:

Ha

955

 

 

+ Rừng phòng hộ, đặc dụng

Ha

100

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

855

 

4.2

Trồng cây phân tán

Ha

310

 

4.3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

24.350

 

4.4

Chăm sóc rừng trồng

Ha

401

 

4.5

Hỗ trợ bảo vệ rừng

Ha

6.241

 

4.6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥ 46

 

5

Thủy sản

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6.000

 

-

Sản lượng thuỷ sản

Tấn

16.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CHỈ TIÊU KINH TẾ- XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

TP Thái Nguyên

TP Sông Công

TX Phổ Yên

Định Hoá

Võ Nhai

Phú Lương

Đồng Hỷ

Đại Từ

Phú Bình

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

14.580

2.235

775

2.080

1.100

940

1.260

1.400

2.440

2.350

2

Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Triệu đồng/ha

115

146

116

120

100

88

105

115

130

112

3

Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

434.200

38.300

22.800

54.890

50.100

49.460

33.750

39.500

69.800

75.600

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

362.400

31.200

18.500

49.000

46.200

24.500

29.650

31.200

67.450

64.700

 

+ Ngô

Tấn

71.800

7.100

4.300

5.890

3.900

24.960

4.100

8.300

2.350

10.900

-

Sản lượng rau các loại

Tấn

260.000

36.600

16.280

43.870

17.600

15.500

10.930

10.800

72.800

35.620

-

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

250.000

22.200

6.850

19.200

28.400

13.200

44.200

41.200

72.000

2.750

b

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng đàn lợn

1.000 con

620

76

31

145

35

32

43

46

76

136

-

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

14.800

2.050

1.050

2.400

790

650

1.100

1.600

1.880

3.280

-

Thịt hơi các loại

Tấn

146.000

24.000

9.200

30.500

8.500

6.500

10.200

11.500

17.000

28.600

c

Thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)

Ha

6.000

256

118

265

580

235

670

230

3.000

646

-

Sản lượng thuỷ sản

Tấn

16.000

1.100

620

1.820

1.350

380

1.350

600

4.780

4.000

II

GTSX CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN- TTCN

Tỷ đồng

35.950

10.935

5.268

6.611

247

333

505

1.118

9.267

1.666

III

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,45

0,05

0,10

0,10

1,25

1,65

0,40

1,30

0,30

0,35

III

Tham gia BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

225.000

72.800

20.800

83.900

3.600

2.900

4.600

5.200

8.300

22.900

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

21.500

4.000

1.950

3.300

2.110

1.500

1.840

2.300

2.700

1.800

 

Số người tham gia BHXH thất nghiệp

Người

213.600

71.500

19.700

81.000

2.450

2.200

3.650

4.500

7.600

21.000

2

Tỷ lệ tham gia BHXH (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc

%

95

95

95

95

95

95

95

95

95

95

 

Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện

%

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

 

Tỷ lệ tham gia BHXH thất nghiệp

%

95

95

95

95

95

95

95

95

95

95

IV

Cai nghiện ma túy

Người

1.000

360

39

130

28

30

98

73

163

79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện tỉnh

Người

220

80

9

30

8

10

18

13

33

19

 

Cai nghiện tự nguyện tại gia đình và các cơ sở cai nghiện

Người

780

280

30

100

20

20

80

60

130

60

V

Học sinh dân tộc học tại các trường PTDTNT THCS

Học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lớp

Học sinh

60

-

-

 

12

12

12

12

12

-

2

Số học sinh

Học sinh

1.800

-

-

 

360

360

360

360

360

-

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

450

-

-

 

90

90

90

90

90

-

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

 

 

 

1

Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên

43

 

Huyện

3

 

2

Đo đạc, xác định ranh giới, đăng ký cấp GCN đối với diện tích đất các công ty nông lâm nghiệp giữ lại và trả ra trên địa bản tỉnh

TKKT-DT

1

 

3

Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ địa chính, đăng ký cấp GCN và xây dựng CSDL đối với khu vực đất lâm nghiệp trên địa bàn 3 huyện Đại Từ, Định Hoá, Võ Nhai

TKKT-DT

1

 

4

Định giá đất cụ thể

Khu vực

20

 

5

Lập kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên

Nhiệm vụ

1

 

6

Đăng ký đất đai (Đăng ký cấp GCN lần đầu và cấp đổi)

 

14.320

 

6,1

+ Tổ chức

Hồ sơ

970

 

6,2

+ Hộ gia đình cá nhân

Hồ sơ

13.350

 

7

Đăng ký biến động)

Hồ sơ

82.410

 

8

Thống kê đất đai

Nhiệm vụ

1

 

9

Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai

Nhiệm vụ

1

 

II

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

 

 

 

1

Lập và thực hiện dự án khoanh định khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông

Dự án

1

 

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

1

Xây dựng trạm cảnh báo thiên tai tương ứng với các cấp báo động lũ tại các sông suối trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

2

Triển khai dự án “Điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Thái Nguyên”

Dự án

1

 

3

Vận hành, khai thác mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên

Nhiệm vụ

1

 

4

Thực hiện Quản lý, vận hành Trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc

Nhiệm vụ

1

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

 

1

Xây dựng, quản trị, duy trì, vận hành các hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

Nhiệm vụ

1

 

2

Thu thập, chỉnh lý, quản lý dữ liệu ngành tài nguyên môi trường hàng năm

Nhiệm vụ

1

 

3

Dự án "Hoàn thiện hạ tầng công nghệ thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên"

Dự án

1

 

4

Triển khai xây dựng và thực hiện dự án Xây dựng, hoàn thiện, tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2020-2025 (không bao gồm CSDL đất đai)

Dự án

1

 

5

Thực hiện dự án Công khai minh bạch thông tin về tài nguyên và môi trường thuộc Sở quản lý theo quy định của Pháp luật

Dự án

1

 

6

Xây dựng Kho tư liệu TNMT dạng số phục vụ quản lý, khai thác, sử dụng và chia sẻ thông tin dữ liệu TNMT của tỉnh TN

Dự án

1

 

7

Liên thông hệ thống một cửa và các cơ sở dữ liệu chuyên ngành TNMT

Dự án

1

 

8

Phát triển nguồn nhân lực, nâng cao trình độ cho CBCCVC

Nhiệm vụ

1

 

V

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Lập báo cáo hiện trạng môi trường

Nhiệm vụ

1

 

2

Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hoạt động bảo vệ môi trường lưu vực sông; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường; Kiểm tra vận hành thử nghiệm xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường;

Nhiệm vụ

1

 

3

Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

4

Thực hiện quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường không khí xung quanh tự động, liên tục tại trung tâm TP Thái Nguyên

Nhiệm vụ

1

 

5

Dự án nâng cấp hệ thống Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

6

Xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Nguyên, kết nối với hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về quan trắc tài nguyên và môi trường

Dự án

1

 

7

Thiết lập, xây dựng ứng dụng các phần mềm công nghệ thông tin trong thực thi công tác quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh

Dự án

1

 

8

Phân loại rác tại nguồn, hạn chế rác thải nhựa và xử lý rác thải hữu cơ hộ gia đình khu vực nông thôn

Dự án

1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

Nuôi dưỡng xã hội

Người

120

 

-

Đối tượng xã hội (bao gồm cả cơ sở ngoài công lập)

Người

120

 

2

Điều trị bệnh

 

 

 

-

Chỉnh hình, phục hồi chức năng

Giường

100

 

-

Tâm thần

Người

240

 

 

Trong đó: Con của Người có công

Người

20

 

-

Cai nghiện ma tuý

Người

1.000

 

 

Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở tư vấn và Điều trị, cai nghiện ma túy

Người

220

 

3

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

<3

 

4

Đào tạo nghề

Học viên

5.500

 

-

Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng (tuyển mới có hỗ trợ ngân sách )

"

1.300

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

"

4.200

 

5

Tỷ lệ hộ nghèo ( Chuẩn nghèo theo QĐ số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015)

%

2,42

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước

%

≥0,45

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

DÂN SỐ TRUNG BÌNH

1.000 người

1.323,565

 

2

GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ

0,10

 

3

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

 

 

 

-

Triệt sản

Người

50

 

-

Dụng cụ tử cung

Người

11.000

 

-

Thuốc tiêm tránh thai

Người

3.100

 

-

Thuốc cấy tránh thai

Người

200

 

-

Thuốc uống tránh thai

Người

32.000

 

-

Bao cao su

Người

32.000

 

4.

TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH

Số trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống

114,4

 

5.

TĂNG TỶ LỆ NGƯỜI CAO TUỔI ĐƯỢC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

%

30

 

6

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

6.1

TUYẾN TỈNH

 

 

 

1

Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3)

Cơ sở

14

 

2

Số giường bệnh

Giường

2.790

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Bệnh viện A

Giường

750

 

-

Bệnh viện C

Giường

700

 

-

Bệnh viện Gang Thép

Giường

500

 

-

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

250

 

-

Bệnh viện Lao & Bệnh phổi

Giường

270

 

-

Bệnh viện Tâm Thần

Giường

150

 

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Giường

100

 

-

Bệnh viện Mắt

Giường

70

 

3

Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh ( Kiểm soát Bệnh tật; Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm; Giám định Y khoa, Giám định Pháp Y, Chi cục Dân số, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

Cơ sở

6

 

6.2

TUYẾN HUYỆN

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

13

 

2

Số giường bệnh

Giường

1.745

 

-

Giường bệnh

Giường

1.745

 

-

Giường phòng khám

Giường

 

 

6.3

Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG)

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

178

 

2

Số giường tạm lưu

Giường

890

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

1

Tổng số cơ sở

Cơ sở

13

 

2

Tổng số giường bệnh

Giường

1.745

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên

Giường

115

 

-

Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình

"

270

 

-

Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)

"

15

 

 

Giường trai viên phong (không tính vào KH giường bệnh)

"

80

 

-

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

"

160

 

-

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

"

165

 

-

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

"

250

 

-

Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ

"

250

 

-

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

"

170

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá

"

220

 

-

Trung tâm y tế thành phố Sông Công

"

130

 

3

Trung tâm y tế huyện (dự phòng)

Cơ sở

3

(TTYT huyện Đại Từ, Định Hóa, Đồng Hỷ)

 

PHỤ LỤC SỐ 8

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

 

 

I

Mầm non:

 

 

 

-

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm

755

 

+

Trong đó: Công lập

Nhóm

610

 

-

Tổng số lớp mẫu giáo

Lớp

2.550

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

2.250

 

-

Số cháu đi nhà trẻ

Cháu

16.700

 

+

Trong đó: Công lập

Cháu

14.500

 

-

Học sinh mẫu giáo

Học sinh

72.000

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

67.000

 

-

Học sinh mẫu giáo 5 tuổi

Học sinh

26.000

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

24.500

 

-

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

95%

 

II

PHỔ THÔNG

 

 

 

1

Số lớp

 

 

 

-

Tiểu học

Lớp

4.150

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

4.100

 

-

Trung học cơ sở

Lớp

2.150

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

2.130

 

-

Trung học phổ thông

Lớp

880

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

855

 

*

Lớp dân tộc nội trú huyện

Lớp

60

 

+

Lớp THCS

Lớp

60

 

*

Lớp dân tộc nội trú tỉnh

Lớp

18

 

-

Lớp THPT (công lập)

Lớp

18

 

*

Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)

Lớp

39

 

2

Học sinh tuyển mới

 

 

 

-

Lớp 1

Học sinh

25.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

25.000

 

-

Lớp 6

 

21.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

21.300

 

-

Lớp 10

Học sinh

12.300

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

12.000

 

*

Trung học phổ thông chuyên

Học sinh

390

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

390

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

-

Học sinh tiểu học

Học sinh

122.000

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

121.000

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

99,2

 

-

Học sinh trung học cơ sở

Học sinh

76.900

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

76.800

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

99

 

-

Học sinh trung học phổ thông

Học sinh

37.000

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

35.800

 

 

Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT)

Học sinh

1.170

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

98,1

 

-

Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)

Học sinh

1.800

 

 

Trong đó: Công lập (THCS)

Học sinh

1.800

 

-

Học sinh trường DTNT tỉnh

Học sinh

550

 

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

180

 

-

Học sinh khuyết tật

 

290

 

 

+ Hệ chuyên biệt tiểu học

Người

220

 

 

+ Hệ chuyên biệt THCS

Người

70

 

III

BỔ TÚC VĂN HOÁ

 

 

 

-

Học viên

 

 

 

+

Số học viên bổ túc văn hoá (tập trung)

Người

3000

 

+

Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

4.500

 

+

Số Trung tâm học tập cộng đồng

Trung tâm

178

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

-

Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)

Người

4.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2021
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số:4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách)

 

 

 

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

150

 

2

Bồi dưỡng quy đổi

Sinh viên

300

 

B

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - Có ngân sách)

 

 

 

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

40

Người có hộ khẩu trường trú tại tỉnh Thái Nguyên

2

Hệ trung cấp Tài chính + Viễn thông

Sinh viên

750

3

Đào tạo sinh viên Lào

Sinh viên

106

 

C

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN

 

 

 

I

Đào tạo mới (có ngân sách)

Học sinh

430

 

1

Trung cấp

Học sinh

30

 

2

Cao đẳng

Học sinh

400

 

II

Đào tạo liên tục (quy đổi)

Học viên

181

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

Phát sóng phát thanh, truyền hình

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

1.1

Phát sóng phát thanh FW

Giờ

5.840

 

1.2

Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

5.840

 

2

Truyền hình

 

 

 

2.1

Phát chương trình TN1:

 

 

 

 

- Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

8.760

 

 

- Phát trên truyền hình cáp VTV cab HD (Cả nước)

Giờ

8.760

 

 

- Truyền hình trực tuyến

Giờ

8.760

 

 

- Phát trên truyền hình cáp VTV cab SD (Thái Nguyên)

Giờ

8.760

 

 

- Phát trên số mặt đất SD (RTB)

Giờ

8.760

 

2.2

Phát chương trình TN2:

 

 

 

 

- Phát trên truyền hình số mặt đất VTC HD

Giờ

6.750

 

3

Trang thông tin điện tử trực tuyến

Ngày

365

 

4

Tạp chí Phát thanh - truyền hình

Số

3

 

II

Chương trình phát sóng tự sản xuất

 

 

 

1

Chương trình phát thanh

 

 

 

2.1

Tiếng phổ thông

Giờ

2.403

 

2.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

183

 

2.3

Tiếng dân tộc Tày, Nùng

Giờ

183

 

2.4

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

91

 

2

Thời lượng truyền hình

 

 

 

2.1

Tiếng phổ thông

Giờ

1.974

 

2.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

35

 

2.3

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

32

 

2.4

Tiếng Anh

Giờ

16

 

2.4

Tiếng Trung

Giờ

16

 

III

Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh

 

 

 

1

Diện phủ sóng phát thanh vệ tinh Vinasat (toàn quốc)

%

100

 

2

Diện phủ sóng phát thanh FM (nội tỉnh)

%

85

 

3

Diện phủ sóng truyền hình TN1 số mặt đất DVB-T2 (14 tỉnh phía Bắc)

%

95

 

4

Diện phủ sóng truyền hình TN1 vệ tinh( toàn quốc)

%

100

 

5

Diện phủ sóng hạ tầng cáp VTV cap, K+ (toàn quốc)

%

1,52

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2021

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

 

Thu NSNN trên địa bàn

15 600 000

11 331 560

4 268 440

I

Thu nội địa

12 600 000

8 331 560

4 268 440

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1 000 000

995 800

4 200

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

53 000

44 800

8 200

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3 828 000

3 820 000

8 000

4

Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

1 394 800

649 600

745 200

5

Thuế thu nhập cá nhân

980 000

801 000

179 000

6

Thu tiền sử dụng đất

2 587 000

200 000

2 387 000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17 000

 

17 000

8

Thu tiền cho thuê đất

976 950

700 000

276 950

9

Lệ phí trước bạ

446 000

 

446 000

10

Phí và lệ phí

206 300

151 300

55 000

13

Thuế bảo vệ môi trường

505 800

505 800

 

14

Thu khác ngân sách

256 100

126 800

129 300

 

Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

30 000

5 578

24 422

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

333 700

323 460

10 240

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13 000

13 000

 

17

Thu khác ngân sách xã

2 350

 

2 350

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

3 000 000

3 000 000

 

Ghi chú:

1. Các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số /2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND về việc kéo dài thời ký ổn định ngân sách giai đoạn 2016-2020 sang năm 2021.

2. Giao Cục Thuế tỉnh giao dự toán chi tiết số thu cho các đơn vị thu thuộc ngành quản lý và các Chi cục Thuế theo từng chỉ tiêu thu đã được giao; theo dõi số thực hiện thu so với dự toán và thường xuyên báo cáo UBND tỉnh để có cơ sở tham mưu các giải pháp tăng cường công tác thu ngân sách trên địa bàn tỉnh.

3. Giao Quỹ phát triển đất, Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Thái Nguyên phối hợp xây dựng Kế hoạch triển khai thu tiền sử dụng đất khối tỉnh (200 tỷ đồng), báo cáo UBND tỉnh đảm bảo đúng tiến độ thời gian và quy định của pháp luật.

4. Giao Ban Quản lý khu công nghiệp xây dựng kế hoạch triển khai thu tiền thuê đất khối tỉnh (700 tỷ đồng) và hướng dẫn các đơn vị thuê đất nộp tiền thuê đất vào ngân sách cấp tỉnh. Báo cáo UBND tỉnh đảm bảo đúng tiến độ thời gian và quy định của pháp luật.

 

PHỤ LỤC SỐ 11.1

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2021

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Thành phố Thái Nguyên

Thị xã Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu NSNN trên địa bàn

15 600 000

11 331 560

4 268 440

2 341 600

1 051 700

249 200

123 360

72 300

229 220

54 810

97 680

48 570

I

Thu nội địa

12 600 000

8 331 560

4 268 440

2 341 600

1 051 700

249 200

123 360

72 300

229 220

54 810

97 680

48 570

1

DNNN trung ương

1 000 000

995 800

4 200

2 600

1 000

 

400

 

 

 

200

 

2

DNNN địa phương

53 000

44 800

8 200

2 400

500

2 300

1 500

 

1 000

170

180

150

3

DN có vốn ĐTNN

3 828 000

3 820 000

8 000

 

8 000

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

1 394 800

649 600

745 200

385 000

130 000

90 000

18 300

21 600

30 800

24 900

26 600

18 000

5

Thuế thu nhập cá nhân

980 000

801 000

179 000

105 000

29 000

13 000

6 000

6 000

9 500

3 100

4 300

3 100

6

Thu tiền sử dụng đất

2 587 000

200 000

2 387 000

1 445 000

720 000

80 000

40 000

8 000

60 000

6 000

20 000

8 000

7

Thuế sử dụng đất phí NN

17 000

 

17 000

11 240

2 800

1 900

500

80

220

40

100

120

8

Thu tiền cho thuê đất

976 950

700 000

276 950

80 000

72 000

18 000

4 300

4 500

85 000

350

10 000

2 800

9

Lệ phí trước bạ

446 000

 

446 000

220 000

62 000

33 000

36 300

20 500

31 000

13 400

21 000

8 800

10

Phí và lệ phí

206 300

151 300

55 000

19 500

8 000

4 500

3 300

3 700

3 700

2 200

6 500

3 600

11

Thuế bảo vệ môi trường

505 800

505 800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

256 100

126 800

129 300

68 800

15 100

6 500

10 400

7 500

8 000

4 500

5 500

3 000

 

Thu khác ngân sách

151 222

126 800

24 422

 

10 500

3 500

4 500

300

3 582

140

1 800

100

13

Thu cấp quyền khai thác KS

333 700

323 460

10 240

1 000

2 300

 

2 360

130

 

150

3 300

1 000

14

Thu từ hoạt động xổ số KT

13 000

13 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách xã

2 350

 

2 350

1 060

1 000

 

 

290

 

 

 

 

II

Thu hoạt động XNK

3 000 000

3 000 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11.2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.600.000

1.053.000

3.828.000

1.394.800

9.324.200

I

Các khoản thu từ thuế

10.778.600

1.053.000

3.828.000

1.394.800

4.502.800

1

Thuế giá trị gia tăng

3.454.300

591.500

60.000

722.800

2.080.000

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.374.300

591.500

60.000

722.800

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.080.000

 

 

 

2.080.000

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.000

 

 

12.000

 

3

Thuế xuất khẩu

772.000

 

 

 

772.000

4

Thuế nhập khẩu

140.000

 

 

 

140.000

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.203.500

175.500

3.768.000

260.000

 

6

Thuế tài nguyên

686.000

286.000

 

400.000

 

7

Thuế thu nhập người có thu nhập cao (Thuế TNCN)

980.000

 

 

 

980.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

 

 

 

17.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

513.800

 

 

 

513.800

II

Các khoản phí, lệ phí

652.300

 

 

 

652.300

10

Lệ phí trước bạ

446.000

 

 

 

446.000

11

Các khoản phí, lệ phí

206.300

 

 

 

206.300

III

Các khoản thu khác còn lại

4.169.100

 

 

 

4.169.100

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

976.950

 

 

 

976.950

13

Thu cấp quyền sử dụng đất (Tiền sử dụng đất)

2.587.000

 

 

 

2.587.000

14

Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác)

2.350

 

 

 

2.350

15

Thu khác

256.100

 

 

 

256.100

16

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết

13.000

 

 

 

13.000

17

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

333.700

 

 

 

333.700

C

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.968.040

1.053.000

3.828.000

1.394.800

5.692.240

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

 

Tổng chi ngân sách địa phương

16 060 000

8 068 119

7 991 881

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

14 780 464

6 788 583

7 991 881

I

Chi đầu tư phát triển

4 783 746

2 370 108

2 413 638

1

Chi xây dựng cơ bản

710 808

710 808

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2 587 000

338 700

2 248 300

 

Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% (1)

138 700

138 700

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (2)

13 000

13 000

 

4

Chi từ nguồn vay

404 600

404 600

 

5

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần

865 338

700 000

165 338

6

Chi đầu tư khác

203 000

203 000

 

-

Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

65 000

65 000

 

-

Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình

73 000

73 000

 

-

Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

50 000

50 000

 

-

Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách (3)

15 000

15 000

 

II

Chi thường xuyên

8 521 856

3 219 162

5 302 694

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3 567 141

730 692

2 836 449

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đinh

818 383

752 992

65 391

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

34 690

34 690

 

4

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, thể dục thể thao

199 036

170 924

28 112

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

67 789

47 518

20 271

6

Chi đảm bảo xã hội

400 759

75 853

324 906

7

Sự nghiệp kinh tế

997 140

641 145

355 995

8

Chi quản lý hành chính

1 756 179

597 667

1 158 512

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

280 525

9 350

271 175

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

278 743

90 151

188 592

11

Chi khác của ngân sách

121 471

68 180

53 291

III

Dự phòng ngân sách

341 160

229 696

111 464

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

V

Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay

28 600

 

28 600

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1 104 102

968 617

135 485

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

1 279 536

1 279 536

 

Ghi chú: (1) Giao Sở Tài chính căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) báo cáo UBND tỉnh để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.

(2) Chi tiết tại phụ lục số 18

(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 5 tỷ đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 12.1

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN

TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN

TRỪ TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CCTL

SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

Dự toán 2021

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

Tổng số

Tự chủ

Không tự chủ

Tổng số

Thường xuyên

Không Thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+8+11

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

 

Tổng số

3 256 967

14 754

23 051

3 219 162

597 667

215 318

382 349

2 621 496

752 211

1 869 285

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1 883 894

11 600

19 459

1 852 836

319 622

165 751

153 871

1 533 214

629 584

903 630

1

Văn phòng đoàn đại biểu QH

2 000

 

 

2 000

2 000

 

2 000

 

 

 

2

VP Hội đồng nhân dân tỉnh

29 228

105

 

29 122

29 122

5 256

23 866

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

65 243

168

 

65 075

65 075

8 350

56 725

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

7 317

75

 

7 242

5 599

2 609

2 990

1 643

543

1 100

 

Văn phòng Sở

5 662

63

 

5 599

5 599

2 609

2 990

 

 

 

 

Trung tâm xúc tiến đối ngoại

1 655

12

 

1 643

 

 

 

1 643

543

1 100

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

190 896

1 243

631

189 022

46 936

41 417

5 519

142 086

21 201

120 885

-

Văn phòng Sở

54 528

118

198

54 212

6 956

5 335

1 621

47 256

 

47 256

 

Trong đó KP chi từ nguồn thu tiền BV, PT đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ- CP : 41.558 trđ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi cục Kiểm lâm

34 055

482

 

33 573

26 436

24 378

2 058

7 137

1 450

5 687

-

Chi cục Phát triển nông thôn

12 127

50

 

12 077

2 564

2 222

342

9 513

 

9 513

-

Chi cục Trồng trọt và BVTV

4 738

63

60

4 615

2 670

2 378

292

1 945

609

1 336

-

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và TS

21 623

101

360

21 162

3 142

2 637

505

18 020

1 554

16 466

-

Chi cục Thủy lợi

13 122

83

 

13 039

2 035

1 804

231

11 004

1 970

9 034

-

Chi cục QLCL NLS và thủy sản

9 511

74

13

9 424

2 355

1 944

411

7 069

1 350

5 719

-

Văn phòng điều phối CTXD NTM

5 133

35

 

5 098

778

719

59

4 320

924

3 396

-

BQL rừng đặc dụng, phòng hộ

9 204

65

 

9 139

 

 

 

9 139

3 930

5 209

-

Trung tâm Nước SH và VSMTNT

8 317

50

 

8 267

 

 

 

8 267

2 424

5 843

-

TT Giống cây trồng VN và TS

7 604

45

 

7 559

 

 

 

7 559

2 796

4 763

-

Trung tâm Khuyến nông

10 934

77

 

10 857

 

 

 

10 857

4 194

6 663

6

Sở Kế hoạch và đầu tư

12 528

159

25

12 344

10 327

6 142

4 185

2 017

1 267

750

-

Văn phòng sở

10 469

132

10

10 327

10 327

6 142

4 185

 

 

 

-

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

2 059

27

15

2 017

 

 

 

2 017

1 267

750

7

Sở Tư pháp

16 036

132

292

15 612

8 834

3 456

5 378

6 778

2 682

4 096

-

Văn phòng

10 849

75

162

10 612

8 834

3 456

5 378

1 778

 

1 778

-

TT trợ giúp PL

3 621

27

 

3 594

 

 

 

3 594

1 334

2 260

-

TT Dịch vụ đấu giá TS

981

18

80

883

 

 

 

883

825

58

-

Phòng công chứng số 2

585

12

50

523

 

 

 

523

523

 

8

Sở Công Thương

21 528

201

222

21 105

9 431

6 490

2 941

11 674

3 029

8 645

-

Văn phòng Sở

9 743

144

168

9 431

9 431

6 490

2 941

 

 

 

-

Trung tâm Khuyến Công

6 088

36

38

6 014

 

 

 

6 014

1 892

4 122

-

Trung tâm Xúc Tiến TM

5 697

21

16

5 660

 

 

 

5 660

1 137

4 523

9

Sở Khoa học và CN

40 096

145

154

39 797

5 107

4 747

360

34 690

 

34 690

-

Văn phòng sở

11 736

105

34

11 597

5 107

4 747

360

6 490

 

6 490

-

Quỹ Phát triển KH&CN

26 200

 

 

26 200

 

 

 

26 200

 

26 200

-

Trung tâm Phát triển KH và CN

2 160

40

120

2 000

 

 

 

2 000

 

2 000

10

Sở Tài chính

12 363

177

 

12 186

11 240

8 498

2 742

946

 

946

 

Trong đó SN Đào tạo: 200 trđ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

7 633

123

467

7 043

7 043

5 611

1 432

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

106 128

168

1 558

104 402

5 270

3 810

1 460

99 132

3 492

95 640

-

Văn phòng sở

101 166

96

1 500

99 570

5 270

3 810

1 460

94 300

 

94 300

-

Trường trung cấp nghề GTVT

1 865

32

58

1 775

 

 

 

1 775

1 717

58

-

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

200

 

 

200

 

 

 

200

 

200

-

Trạm Kiểm soát tải trọng xe

2 897

40

 

2 857

 

 

 

2 857

1 775

1 082

13

Thanh tra sở Giao thông vận tải

5 420

67

 

5 353

5 353

3 532

1 821

 

 

 

14

Sở Giáo dục và đào tạo

506 467

3 828

6 042

496 597

8 340

7 788

552

488 257

296 076

192 181

14,1

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Văn phòng sở

8 496

156

 

8 340

8 340

7 788

552

 

 

 

14,2

Sự nghiệp giáo dục và ĐT

497 971

3 672

6 042

488 257

 

 

 

488 257

296 076

192 181

-

Văn phòng sở

90 321

607

 

89 714

 

 

 

89 714

 

89 714

-

Trường THPT Chu Văn An

10 693

87

265

10 341

 

 

 

10 341

8 476

1 865

-

Trường THPT Dương Tự Minh

9 209

74

201

8 934

 

 

 

8 934

7 328

1 606

-

Trường THPT Lương Ngọc Quyến

16 853

151

517

16 185

 

 

 

16 185

14 834

1 351

-

Trường THPT Ngô Quyền

12 312

112

288

11 912

 

 

 

11 912

10 921

991

-

Trường THPT Gang Thép

13 815

111

349

13 355

 

 

 

13 355

10 798

2 557

-

Trường THPT Sông Công

12 961

103

341

12 517

 

 

 

12 517

10 095

2 422

-

Trường THPT Lê Hồng Phong

17 602

140

445

17 017

 

 

 

17 017

12 746

4 271

-

Trường THPT Phổ Yên

8 677

91

162

8 425

 

 

 

8 425

8 235

190

-

Trường THPT Bắc Sơn

10 549

76

283

10 190

 

 

 

10 190

6 973

3 217

-

Trường THPT Phú Bình

15 561

116

256

15 189

 

 

 

15 189

10 595

4 594

-

Trường THPT Lương Phú

10 573

91

196

10 286

 

 

 

10 286

8 267

2 019

-

Trường THPT Điềm Thuỵ

10 126

106

206

9 814

 

 

 

9 814

9 583

231

-

Trường THPT Đồng Hỷ

19 825

148

434

19 243

 

 

 

19 243

14 551

4 692

-

Trường THPT Trại Cau

8 582

62

77

8 442

 

 

 

8 442

6 182

2 260

-

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

6 488

58

62

6 368

 

 

 

6 368

5 493

875

-

Trường THPT Trần Phú

8 564

53

33

8 479

 

 

 

8 479

5 656

2 823

-

Trường THPT Võ Nhai

10 560

78

67

10 415

 

 

 

10 415

6 698

3 717

-

Trường THPT Hoàng Quốc Việt

9 577

64

89

9 424

 

 

 

9 424

5 505

3 919

-

Trường THPT Khánh Hoà

12 882

100

96

12 687

 

 

 

12 687

9 838

2 849

-

Trường THPT Phú Lương

20 067

140

318

19 609

 

 

 

19 609

13 319

6 290

-

Trường THPT Yên Ninh

6 408

54

49

6 305

 

 

 

6 305

4 609

1 696

-

Trường THPT Đại Từ

17 744

140

303

17 301

 

 

 

17 301

13 263

4 038

-

Trường THPT Nguyễn Huệ

22 803

136

169

22 498

 

 

 

22 498

17 738

4 760

-

Trường THPT Lưu Nhân Chú

9 757

90

98

9 569

 

 

 

9 569

8 458

1 111

-

Trường THPT Định Hoá

17 947

138

245

17 564

 

 

 

17 564

12 008

5 556

-

Trung tâm GD thường xuyên tỉnh

11 314

62

 

11 252

 

 

 

11 252

6 121

5 131

-

Trường THPT Chuyên

26 356

206

272

25 879

 

 

 

25 879

20 905

4 974

-

Trường Phổ thông DTNT TN

22 533

91

 

22 442

 

 

 

22 442

9 098

13 344

-

Trường THPT Bình Yên

9 622

80

74

9 468

 

 

 

9 468

7 275

2 193

-

TT hỗ trợ PTGD hòa nhập trẻ KT

11 810

59

 

11 751

 

 

 

11 751

6 041

5 710

-

Trường THPT Lý Nam Đế

5 881

50

148

5 682

 

 

 

5 682

4 467

1 215

15

Sở Y tế

374 700

2 809

9 147

362 744

8 548

7 275

1 273

354 196

212 138

142 058

15,1

Quản lý nhà nước

11 554

166

492

10 896

8 548

7 275

1 273

2 348

 

2 348

-

Văn phòng Sở

7 487

99

492

6 896

5 378

4 368

1 010

1 518

 

1 518

-

Chi cục An toàn VSTP

2 049

27

 

2 022

1 392

1 237

155

630

 

630

-

Chi cục Dân số và KHHGĐ

2 018

40

 

1 978

1 778

1 670

108

200

 

200

15,2

Sự nghiệp y tế

363 146

2 643

8 655

351 848

 

 

 

351 848

212 138

139 710

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Bình

6 619

29

 

6 590

 

 

 

6 590

1 820

4 770

+

Khu Đ.trị bệnh nhân phong

3 649

29

 

3 620

 

 

 

3 620

1 820

1 800

+

Bệnh viện

2 970

 

 

2 970

 

 

 

2 970

 

2 970

-

Bệnh viện Tâm Thần

18 062

171

339

17 552

 

 

 

17 552

13 144

4 408

-

Bệnh viện A

9 912

 

 

9 912

 

 

 

9 912

 

9 912

-

Bệnh viện C

8 500

 

 

8 500

 

 

 

8 500

 

8 500

-

Bệnh viện Gang Thép

7 070

 

 

7 070

 

 

 

7 070

 

7 070

-

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

8 539

24

 

8 515

 

 

 

8 515

1 855

6 660

+

Khám bệnh

6 690

 

 

6 690

 

 

 

6 690

340

6 350

+

Chỉ đạo tuyến

1 849

24

 

1 825

 

 

 

1 825

1 515

310

-

Bệnh viện Y học cổ truyền

6 150

 

 

6 150

 

 

 

6 150

 

6 150

-

Bệnh viện Mắt

5 632

9

 

5 623

 

 

 

5 623

673

4 950

+

Khám bệnh

5 026

 

 

5 026

 

 

 

5 026

126

4 900

+

Chỉ đạo tuyến

606

9

 

597

 

 

 

597

547

50

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7 800

 

 

7 800

 

 

 

7 800

150

7 650

-

Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ

2 570

 

 

2 570

 

 

 

2 570

 

2 570

-

Bệnh viện đa khoa huyện Định Hoá

3 770

 

 

3 770

 

 

 

3 770

 

3 770

-

Trung tâm y tế Sông Công

12 695

135

401

12 159

 

 

 

12 159

9 388

2 771

+

Khám bệnh

316

 

 

316

 

 

 

316

216

100

+

Phòng bệnh

3 902

40

 

3 862

 

 

 

3 862

2 391

1 471

+

Y tế xã

7 964

87

401

7 476

 

 

 

7 476

6 276

1 200

+

Dân số

513

8

 

505

 

 

 

505

505

 

-

Trung tâm y tế TP Thái Nguyên

31 480

351

445

30 684

 

 

 

30 684

26 835

3 849

+

Khám bệnh

609

 

 

609

 

 

 

609

459

150

+

Phòng bệnh

9 170

85

 

9 085

 

 

 

9 085

5 386

3 699

+

Y tế xã

21 022

256

445

20 321

 

 

 

20 321

20 321

 

+

Dân số

679

10

 

669

 

 

 

669

669

 

-

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

26 035

204

1 982

23 849

 

 

 

23 849

14 825

9 024

+

Khám bệnh

2 588

 

 

2 588

 

 

 

2 588

338

2 250

+

Phòng bệnh

6 425

54

24

6 347

 

 

 

6 347

3 973

2 374

+

Y tế xã

16 540

142

1 958

14 440

 

 

 

14 440

10 040

4 400

+

Dân số

482

8

 

474

 

 

 

474

474

 

-

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

25 114

184

356

24 574

 

 

 

24 574

18 230

6 344

+

Khám bệnh

1 992

 

 

1 992

 

 

 

1 992

1 248

744

+

Phòng bệnh

6 149

59

 

6 090

 

 

 

6 090

4 590

1 500

+

Y tế xã

16 349

117

356

15 876

 

 

 

15 876

11 776

4 100

+

Dân số

624

8

 

616

 

 

 

616

616

 

-

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

29 924

180

511

29 233

 

 

 

29 233

16 514

12 719

+

Khám bệnh

8 261

 

 

8 261

 

 

 

8 261

311

7 950

+

Phòng bệnh

5 982

48

 

5 934

 

 

 

5 934

4 065

1 869

+

Y tế xã

15 200

124

511

14 565

 

 

 

14 565

11 665

2 900

+

Dân số

481

8

 

473

 

 

 

473

473

 

+

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

25 183

184

623

24 376

 

 

 

24 376

17 844

6 532

+

Khám bệnh

3 547

 

 

3 547

 

 

 

3 547

297

3 250

+

Phòng bệnh

4 589

50

 

4 539

 

 

 

4 539

3 057

1 482

+

Y tế xã

16 478

126

623

15 729

 

 

 

15 729

13 929

1 800

+

Dân số

569

8

 

561

 

 

 

561

561

 

+

Trung tâm y tế huyện Phú Bình

23 614

213

1 166

22 235

 

 

 

22 235

16 470

5 765

+

Phòng bệnh

5 654

54

9

5 591

 

 

 

5 591

3 326

2 265

+

Y tế xã

17 450

150

1 157

16 143

 

 

 

16 143

12 643

3 500

+

Dân số

510

9

 

501

 

 

 

501

501

 

-

Trung tâm y tế huyện Đại Từ

31 677

322

1 346

30 009

 

 

 

30 009

25 010

4 999

+

Phòng bệnh

6 727

60

11

6 656

 

 

 

6 656

4 057

2 599

+

Y tế xã

24 520

254

1 335

22 931

 

 

 

22 931

20 531

2 400

+

Dân số

430

8

 

422

 

 

 

422

422

 

-

Trung tâm y tế huyện Định Hoá

28 328

257

534

27 537

 

 

 

27 537

22 788

4 749

+

Phòng bệnh

5 599

58

 

5 541

 

 

 

5 541

3 792

1 749

+

Y tế xã

22 160

190

534

21 436

 

 

 

21 436

18 436

3 000

+

Dân số

569

9

 

560

 

 

 

560

560

 

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

29 559

259

520

28 780

 

 

 

28 780

19 167

9 613

-

Trung tâm Pháp y

2 292

30

40

2 222

 

 

 

2 222

2 022

200

-

Trung tâm Giám định y khoa

2 167

31

361

1 775

 

 

 

1 775

1 775

 

-

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, MP

10 454

60

31

10 363

 

 

 

10 363

3 628

6 735

16

Sở Lao động -Thương binh và xã hội

130 318

661

 

129 657

9 896

7 832

2 064

119 761

36 019

83 742

16,1

Quản lý nhà nước

10 061

165

 

9 896

9 896

7 832

2 064

 

 

 

-

Văn phòng sở

8 849

141

 

8 708

8 708

6 694

2 014

 

 

 

-

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

1 212

24

 

1 188

1 188

1 138

50

 

 

 

16,2

Sự nghiệp

120 257

496

 

119 761

 

 

 

119 761

36 019

83 742

-

Sự nghiệp kinh tế

3 494

36

 

3 458

 

 

 

3 458

1 958

1 500

+

Trung tâm Dịch vụ việc làm

3 494

36

 

3 458

 

 

 

3 458

1 958

1 500

-

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

36 133

133

 

36 000

 

 

 

36 000

9 364

26 636

+

Trường Trung cấp dân tộc nội trú

19 134

102

 

19 032

 

 

 

19 032

7 684

11 348

+

Trung tâm Dạy Nghề

6 410

30

 

6 380

 

 

 

6 380

1 680

4 700

+

Trung tâm Dịch vụ việc làm

150

 

 

150

 

 

 

150

 

150

+

Văn phòng sở

10 438

 

 

10 438

 

 

 

10 438

 

10 438

-

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

76 181

328

 

75 853

 

 

 

75 853

24 697

51 156

+

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

9 965

76

 

9 889

 

 

 

9 889

5 553

4 336

+

Trung tâm điều dưỡng Người có công

3 390

44

 

3 346

 

 

 

3 346

2 402

944

+

Trung tâm ĐD&PHCN tâm thần kinh

17 837

90

 

17 747

 

 

 

17 747

7 727

10 020

+

Cơ sở Tư vấn và Điều trị cai nghiện ma túy

18 514

86

 

18 428

 

 

 

18 428

6 888

11 540

+

Cơ sở Tư vấn và Điều trị cai nghiện tự nguyện

3 179

32

 

3 147

 

 

 

3 147

2 127

1 020

+

Văn phòng sở

21 846

 

 

21 846

 

 

 

21 846

 

21 846

+

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

1 450

 

 

1 450

 

 

 

1 450

 

1 450

-

Sự nghiệp y tế

4 450

 

 

4 450

 

 

 

4 450

 

4 450

+

Văn phòng sở

4 300

 

 

4 300

 

 

 

4 300

 

4 300

+

Bệnh viện Chỉnh hình &PHCN

150

 

 

150

 

 

 

150

 

150

17

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

146 003

614

98

145 291

8 315

6 533

1 782

136 976

27 269

109 707

17,1

Quản lý nhà nước: Văn phòng sở

8 487

138

34

8 315

8 315

6 533

1 782

 

 

 

17,2

SN Giáo dục, ĐT: Trường Năng khiếu TDTT

19 449

52

 

19 397

 

 

 

19 397

3 407

15 990

17,3

Sự nghiệp Văn hoá và Du lịch

82 081

349

40

81 692

 

 

 

81 692

20 190

61 502

-

Văn phòng sở

39 477

 

 

39 477

 

 

 

39 477

 

39 477

-

Trung tâm PH phim và chiếu bóng

2 592

19

 

2 573

 

 

 

2 573

1 124

1 449

-

TT Văn hoá - Nghệ thuật tỉnh

16 767

155

 

16 612

 

 

 

16 612

8 884

7 728

-

Thư viện tỉnh

4 536

36

6

4 494

 

 

 

4 494

1 878

2 616

-

Bảo tàng tỉnh

4 886

46

 

4 840

 

 

 

4 840

2 194

2 646

-

TT thông tin xúc tiến du lịch

3 701

29

 

3 672

 

 

 

3 672

1 345

2 327

-

Ban Quản lý DTLS ATK Định Hóa

10 122

64

34

10 024

 

 

 

10 024

4 765

5 259

17,4

Sự nghiệp thể thao

35 986

75

24

35 887

 

 

 

35 887

3 672

32 215

-

Văn phòng sở

2 615

 

 

2 615

 

 

 

2 615

 

2 615

-

TT dịch vụ thi đấu thể thao

3 549

21

24

3 504

 

 

 

3 504

1 004

2 500

-

TT thể dục thể thao tỉnh

29 822

54

 

29 768

 

 

 

29 768

2 668

27 100

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

67 044

244

823

65 977

10 278

8 655

1 623

55 699

21 798

33 901

-

Văn phòng Sở

34 731

153

569

34 009

8 481

7 106

1 375

25 528

 

25 528

-

Chi cục Bảo vệ Môi trường

4 145

46

252

3 847

1 797

1 549

248

2 050

 

2 050

-

Văn phòng đăng ký đất đai

13 123

 

 

13 123

 

 

 

13 123

11 523

1 600

-

Trung tâm Phát triển quỹ đất

875

16

 

859

 

 

 

859

859

 

-

Trung tâm CNTT TN và MT

3 870

29

2

3 839

 

 

 

3 839

1 416

2 423

-

Quỹ Bảo vệ môi trường

600

 

 

600

 

 

 

600

 

600

-

Trung tâm Quan trắc, Tài nguyên và Môi trường

5 700

 

 

5 700

 

 

 

5 700

4 000

1 700

-

Trung tâm kỹ thuật TNMT

4 000

 

 

4 000

 

 

 

4 000

4 000

 

19

Sở Thông tin và TT

35 041

123

 

34 918

5 597

4 075

1 522

29 321

1 726

27 595

-

Văn phòng Sở

28 294

87

 

28 207

5 597

4 075

1 522

22 610

 

22 610

 

Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo

300

 

 

300

 

 

 

300

 

300

-

Trung tâm Công nghệ TT và TT

6 747

36

 

6 711

 

 

 

6 711

1 726

4 985

 

Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo

565

 

 

565

 

 

 

565

 

565

20

Sở Nội vụ

55 270

240

 

55 030

30 838

9 444

21 394

24 192

1 422

22 770

-

Văn phòng sở Nội vụ

25 414

96

 

25 318

11 771

5 015

6 756

13 547

 

13 547

 

Tr. đó: Sự nghiệp Đào tạo+ cử tuyển

4 235

 

 

4 235

 

 

 

4 235

 

4 235

-

Ban Thi đua khen thưởng

15 067

40

 

15 027

15 027

1 542

13 485

 

 

 

-

Ban Tôn giáo

2 107

31

 

2 076

2 076

1 216

860

 

 

 

-

Chi cục Văn thư lưu trữ

12 682

73

 

12 609

1 964

1 671

293

10 645

1 422

9 223

20

Thanh tra tỉnh

9 220

121

 

9 099

9 099

6 793

2 306

 

 

 

22

Ban Dân tộc

10 080

53

 

10 027

10 027

2 525

7 502

 

 

 

23

Ban QL các khu công nghiệp

30 002

137

 

29 865

6 989

4 622

2 367

22 876

922

21 954

-

Văn phòng Ban

7 106

117

 

6 989

6 989

4 622

2 367

 

 

 

 

Tr. đó: Sự nghiệp đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ban QL các dự án ĐTXD

21 571

 

 

21 571

 

 

 

21 571

 

21 571

-

Trung tâm dạy nghề các khu CNTN

1 325

20

 

1 305

 

 

 

1 305

922

383

24

VP Ban ATGT tỉnh

3 334

7

 

3 327

357

290

67

2 970

 

2 970

II

KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

82 898

454

 

82 444

34 888

17 354

17 534

47 556

5 494

42 062

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

9 923

72

 

9 851

9 511

4 045

5 466

340

 

340

2

Tỉnh đoàn thanh niên

8 552

80

 

8 472

8 472

3 582

4 890

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

8 900

88

 

8 812

8 812

4 427

4 385

 

 

 

4

Hội Nông dân tỉnh

5 966

73

 

5 893

5 893

3 550

2 343

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

2 236

36

 

2 200

2 200

1 750

450

 

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

6 391

30

 

6 361

 

 

 

6 361

1 533

4 828

-

Văn phòng Liên minh Hợp tác xã

5 958

23

 

5 935

 

 

 

5 935

1 257

4 678

 

Trong đó SN đào tạo:

1 950

 

 

1 950

 

 

 

1 950

 

1 950

-

Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

433

7

 

426

 

 

 

426

276

150

7

Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

1 646

7

 

1 639

 

 

 

1 639

 

1 639

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

320

 

 

320

 

 

 

320

 

320

9

Hội Văn học nghệ thuật

6 691

15

 

6 676

 

 

 

6 676

1 135

5 541

10

Hội nhà báo

2 076

13

 

2 063

 

 

 

2 063

683

1 380

11

Hội Luật gia

169

 

 

169

 

 

 

169

 

169

12

Hội Chữ thập đỏ

3 485

16

 

3 469

 

 

 

3 469

957

2 512

13

Hội Người cao tuổi

350

 

 

350

 

 

 

350

 

350

14

Hội người mù

485

 

 

485

 

 

 

485

 

485

15

Hội Đông y

1 634

24

 

1 610

 

 

 

1 610

1 186

424

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam

385

 

 

385

 

 

 

385

 

385

17

Hội Cựu Thanh niên xung phong

582

 

 

582

 

 

 

582

 

582

18

Hội Bảo trợ người TT & TE

354

 

 

354

 

 

 

354

 

354

19

Hội Khuyến học

280

 

 

280

 

 

 

280

 

280

20

Hội Hữu nghị Việt lào

730

 

 

730

 

 

 

730

 

730

21

Hội Làm vườn

388

 

 

388

 

 

 

388

 

388

22

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

265

 

 

265

 

 

 

265

 

265

23

Hiệp hội làng nghề

750

 

 

750

 

 

 

750

 

750

24

Ủy ban đoàn kết công giáo

340

 

 

340

 

 

 

340

 

340

25

Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác

20 000

 

 

20 000

 

 

 

20 000

 

20 000

III

ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH UỶ

164 228

583

200

163 445

123 157

32 213

90 944

40 288

15 693

24 595

1

Văn phòng Tỉnh uỷ

117 587

434

 

117 153

117 153

29 538

87 615

 

 

 

2

Báo Thái nguyên

19 176

61

200

18 915

 

 

 

18 915

14 143

4 772

3

Đảng uỷ khối các cơ quan đảng

6 056

52

 

6 004

6 004

2 675

3 329

 

 

 

4

Ban Bảo vệ sức khoẻ

21 409

36

 

21 373

 

 

 

21 373

1 550

19 823

IV

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC

752 974

2 117

3 392

747 465

120 000

 

120 000

627 465

101 440

526 025

1

Nhà khách văn phòng UBND tỉnh

1 220

15

 

1 205

 

 

 

1 205

705

500

2

Trung tâm Thông tin

6 014

40

 

5 974

 

 

 

5 974

1 990

3 984

3

Đài phát thanh và truyền hình

48 072

194

360

47 518

 

 

 

47 518

26 396

21 122

4

Trường Chính trị tỉnh

13 280

91

 

13 189

 

 

 

13 189

8 101

5 088

5

Trường Cao đẳng sư phạm

18 187

30

 

18 157

 

 

 

18 157

14 827

3 330

5,1

Trường Cao đẳng sư phạm

15 964

 

 

15 964

 

 

 

15 964

12 821

3 143

5,2

Trường Mầm non Cao đẳng sư phạm

2 223

30

 

2 193

 

 

 

2 193

2 006

187

6

Trường Cao đẳng KT-Tài chính

59 980

1 264

2 500

56 216

 

 

 

56 216

36 156

20 060

7

Trường cao đẳng Y tế

15 964

483

532

14 949

 

 

 

14 949

13 265

1 684

8

Ban QLDA ĐT XD các CT NN và PTNT

20 454

 

 

20 454

 

 

 

20 454

 

20 454

9

Công an tỉnh

39 496

 

 

39 496

 

 

 

39 496

 

39 496

 

Trong đó SNGDDT: 845 trđ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban chỉ huy PCTT và TKCN

2 082

 

 

2 082

 

 

 

2 082

 

2 082

12

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

65 000

 

 

65 000

 

 

 

65 000

 

65 000

 

Trong đó SN đào tạo: 13,500trđ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trung tâm BTXH Hường Hà Nguyệt

100

 

 

100

 

 

 

100

 

100

14

Tiểu ban QLQH dự án Sông Cầu

150

 

 

150

 

 

 

150

 

150

15

Chi nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kan tại tỉnh Thái Nguyên

160

 

 

160

 

 

 

160

 

160

16

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên

310

 

 

310

 

 

 

310

 

310

17

Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20- 05D)

407

 

 

407

 

 

 

407

 

407

18

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần quốc tế Thái Việt

670

 

 

670

 

 

 

670

 

670

19

Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D)

639

 

 

639

 

 

 

639

 

639

20

Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

48 180

 

 

48 180

 

 

 

48 180

 

48 180

 

- Đối ứng dự án

40 000

 

 

40 000

 

 

 

40 000

 

40 000

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

900

 

 

900

 

 

 

900

 

900

 

- Viện Kiểm sát ND tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

- Tòa án tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

- Cục Thi hành án tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

- Liên đoàn Lao động tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

200

 

200

 

- Công đoàn Viên chức tỉnh

180

 

 

180

 

 

 

180

 

180

 

- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)

300

 

 

300

 

 

 

300

 

300

 

- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

6 000

 

 

6 000

 

 

 

6 000

 

6 000

21

Kinh phí trợ cước trợ giá

30 000

 

 

30 000

 

 

 

30 000

 

30 000

22

Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp

109 595

 

 

109 595

 

 

 

109 595

 

109 595

-

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên

104 779

 

 

104 779

 

 

 

104 779

 

104 779

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương

4 816

 

 

4 816

 

 

 

4 816

 

4 816

23

Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh

50 000

 

 

50 000

 

 

 

50 000

 

50 000

24

Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

43 014

 

 

43 014

 

 

 

43 014

 

43 014

25

Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục

30 000

 

 

30 000

 

 

 

30 000

 

30 000

26

Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh

30 000

 

 

30 000

30 000

 

30 000

 

 

 

27

Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp

60 000

 

 

60 000

60 000

 

60 000

 

 

 

28

Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

60 000

 

 

60 000

30 000

 

30 000

30 000

 

30 000

V

BẢO HIỂM Y TẾ

372 973

 

 

372 973

 

 

 

372 973

 

372 973

Ghi chú:

- Kinh phí tự chủ và hoạt động thường xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2020;

- Một số khoản chi trong năm khi thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị trực thuộc, điều chỉnh kinh phí tự chủ sang không tự chủ, từ thường xuyên sang không thường xuyên (hoặc ngược lại), được thực hiện theo đúng quy định của Điều 53- Luật NSNN: giao cho đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh cho các đơn vị trực thuộc trong phạm vi tổng mức và chi tiết từng lĩnh vực chi. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện.

- Sở Nông nghiệp PTNT: Đã bố trí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2021 cho các đơn vị thuộc Sở; Kinh phí triển khai, thực hiện Đề án Mỗi xã 1 sản phẩm tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2019 - 2025, Hỗ trợ phát triển sản phẩm OCOP đạt chứng nhận năm 2021 theo NQ 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019.

- Sở Kế hoạch và đầu tư đã bao gồm Đề án xây dựng và triển khai bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh; kinh phí thẩm định chủ trương đầu tư các chương trình đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025.

- Sở Giáo dục và đào tạo: Đã bố trí kinh phí thực hiện chế độ chính sách của giáo viên và học sinh các đơn vị thuộc Sở quản lý; Hỗ trợ hoạt động khoán giảng dạy, hỗ trợ dịch covid, kinh phí đổi mới sách GK lớp2; KP biên soạn , thẩm định TL ĐP lớp 2, 6,7 và 10; Tập huấn các Modun cho GV; thi THPT Quốc gia; kinh phí trang bị các thiết bị tối thiểu chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 2 và lớp 6; đối ứng chương trình mục tiêu giáo dục miền núi; kinh phí sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất trường lớp học, khắc phục nhà vệ sinh còn thiếu, xuống cấp, quá tải tại các cơ sở GD, hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học.

- Sở Y tế đã bao gồm kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo, khám sức khỏe cho người cao tuổi 2 lần/ năm; nguồn vốn khấu hao tài sản cố định chưa kết cấu vào giá dịch vụ Khám chữa bệnh, hỗ trợ kinh phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị toàn ngành.

- Sở Văn hóa TT và DL đã bao gồm KP SX phim truyện về Đai đội TN xung phong 915; chế độ cho VĐV, huấn luyện viên, học sinh tăng theo Nghị định số 152/2018/NĐ-CP

- Sở Giao thông vận tải: Đã bao gồm kinh phí quản lý , bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh; sửa chữa, bảo trì , đảm bảo giao thông các tuyến đường.

- Sở Lao động TBXH: Đã bao gồm kinh phí mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến; chế độ cho người cai nghiện tự nguyện, chế độ chính sách của các đối tượng cai nghiện, đối tượng bảo trợ XH, đối tượng tâm thần; Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi...

- Sở Nội vụ đã bao gồm thực hiện chương trình CCHC của tỉnh, thuê kho TT lưu trữ, dự án chỉnh lý tài liệu…

- Trường Cao đẳng sư phạm: Đã bao gồm kinh phí cho bộ máy của Trường mầm non.

- Công an tỉnh đã bao gồm kinh phí hỗ trợ mua sắm trang thiết bị trụ sở mới (20 tỷ đồng), kinh phí thực hiện đề án phòng cháy chữa cháy, trang phục Công an xã.

- Trường Cao đẳng y tế kinh phí tự chủ tính 6 tháng đầu năm theo Đề án tự chủ.

- Sở Khoa học và Công nghệ đã bao gồm kinh phí chương trình hợp tác với Đại học Thái Nguyên.

- Sở Tài nguyên và Môi trường bao gồm kinh phí thu hồi tạm ứng 2.001.919.872 đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 12.2

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

Trong đó

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Chi chuyển nguồn CCTL

Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ

Chi SN GD - ĐT

Dự phòng NS

 

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

4 268 440

4 037 180

222 195

56 000

3 676 506

2 819 720

856 786

7 991 881

135 485

2 248 300

2 836 449

111 464

130.395

1

TP Thái Nguyên

2 341 600

2 238 100

151 838

12 500

178 530

93 925

84 605

2 580 968

120 237

1 370 500

503 361

30 500

32.725

2

TP Sông Công

249 200

238 400

25 952

 

166 762

128 100

38 662

431 114

11 808

74 000

149 307

7 550

12.563

3

Thị xã Phổ Yên

1 051 700

980 200

44 405

4 000

347 335

288 902

58 433

1 375 940

3 440

673 000

317 998

16 378

14.930

4

Huyện Định Hoá

54 810

50 920

 

 

566 610

450 412

116 198

617 530

 

5 400

326 857

10 140

11.900

5

Huyện Đại Từ

229 220

220 840

 

11 000

638 700

489 742

148 958

870 540

 

57 000

384 374

11 551

13.050

6

Huyện Phú Lương

72 300

66 570

 

2 600

407 603

299 127

108 476

476 773

 

7 200

255 864

7 815

9.857

7

Huyện Phú Bình

123 360

107 000

 

 

490 902

389 477

101 425

597 902

 

36 000

309 476

9 770

12.670

8

Huyện Võ Nhai

48 570

45 870

 

7 000

481 524

365 252

116 272

534 394

 

7 200

318 519

8 245

11.290

9

Huyện Đồng Hỷ

97 680

89 280

 

18 900

398 540

314 783

83 757

506 720

 

18 000

270 692

9 515

11.410

Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.

- Nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang năm 2021 là số tạm tính.

- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 HĐND tỉnh.

- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.

- Đã bao gồm hỗ trợ chi khác cho cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.

- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/ trường học.

- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011.

 

PHỤ LỤC SỐ 12

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

1 279 536

1 179 467

100 069

I

Hỗ trợ vốn đầu tư

1 179 467

1 179 467

 

1

Vốn ngoài nước

593 915

593 915

 

2

Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực

585 552

585 552

 

II

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

100 069

 

100 069

1

Vốn ngoài nước

6 100

 

6 100

2

Vốn trong nước

93 969

 

93 969

2.1

Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

247

 

247

2.2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

34 707

 

34 707

2.3

Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương

46 135

 

46 135

2.4

Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

12 880

 

12 880

 

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 393 608

 

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

404 600

 

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

262 915

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11%

 

1

Vay trong nước

0

 

-

Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

262.915

 

II

Tổng mức vay trong năm

404 600

 

III

Trả nợ gốc vay trong năm

7 543

 

1

Theo nguồn vốn vay

7 543

 

-

Vay trong nước

0

 

+

Vay NHPT

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

7 543

 

+

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên)

7 543

 

2

Theo nguồn trả nợ

7 543

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

7 543

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

659 972

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

28%

 

Ghi chú: Không bao gồm Dự án Năng lượng nông thôn 2 (RE II)

 

PHỤ LỤC SỐ 14

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ đọng XDCB

 

TỔNG SỐ

 

4.931.513

1.243.419

585.552

57.052

0

 

 

I

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

4.931.513

1.243.419

424.117

57.052

0

 

 

1

Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020

123.100,0

77.424,0

29.916,0

 

 

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận,

2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày 07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020

109.999

90.132

27.887

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

3

Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020

2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3229 ngày 16/10/2019; 3816 ngày 25/11/2019

127.999

49.451

1.272

 

 

Chi cục Kiểm Lâm

 

4

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh Thái Nguyên (GĐ I)

2238 ngày 01/9/2016; 3225 ngày 23/10/2017; 3330 ngày 16/10/2019

75.018

9.229

5.324

 

 

Chi cục Kiểm Lâm

 

5

Đường nối từ QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8m)

1536 ngày 15/7/2014

327.150

 

57.052

57.052

 

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

 

6

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn

2989 ngày 30/10/2015; 3476 ngày 08/11/2017

170.000

 

31.791

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

7

Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công

413 ngày 29/2/2016; 3480 ngày 08/11/2018

150.000

 

24.250

 

 

UBND thành phố Sông Công

 

8

Đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn huyện Phú Lương

2991 ngày 30/10/2015; 3477 ngày 08/11/2017

90.719

 

12.946

 

 

UBND huyện Phú Lương

 

9

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

2992 ngày 30/10/2015; 3479 ngày 08/11/2017

170.000

 

5.849

 

 

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

 

10

Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273)

3295 ngày 27/10/2017

125.371

 

24.919

 

 

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

 

11

Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017

102.764

73.480

14.590

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

12

Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử QGĐB ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

77/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; 3050 ngày 30/9/2020

465.000

341.000

29.576

 

 

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

Trong đó 29,576 tỷ vốn 2016-2020 chuyển sang

13

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên

 

1.693.576

205.086

13.891

0

 

UBND thành phố Thái Nguyên

 

a

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I

3291 ngày 26/11/15

432.679

82.145

0

0

 

 

 

b

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II

2966a ngày 30/10/2015

1.260.897

122.941

13.891

0

 

 

 

14

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam thành phố Thái Nguyên

1227 ngày 27/5/2015

438.544

93.027

30.000

0

0

Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

 

15

Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên

2974a ngày 30/10/2015

60.000

48.600

14.755

 

 

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

 

16

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

2994 ngày 30/10/ 2015; 3481 ngày 08/11/2017

65.000

42.902

10.940

 

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

 

17

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

2853 ngày 28/10/2016; 3483 ngày 08/11/2017

69.990

23.078

5.885

 

 

Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

 

18

Hạ tầng ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261

2993 ngày 30/10/2015; 3478 ngày 08/11/2017

144.000

102.489

7.168

 

 

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

 

19

Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)

2973a ngày 30/10/2015; 3482 ngày 08/11/2017

123.000

87.521

22.581

 

 

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

 

20

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên

3579 ngày 31/10/2019

300.283

 

53.525

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên

 

II

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

0

0

5.000

0

0

 

 

1

Tuyến đường kết nối, liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh phúc

 

 

 

5.000

 

 

-Sở Giao thông vận tải (Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi)

- BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông (triển khai các bước tiếp theo sau khi được duyệt BCNCTKT)

 

III

SỐ VỐN CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

156.435

 

 

Thực hiện phân bổ sau khi Quốc hội thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định của Nghị quyết 129/QH14 và Quyết định 2185/QĐ-TTg

 

 

PHỤ LỤC SỐ 15

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: VỐN VAY ODA
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn NSTW đối ứng

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

 

 

TỔNG SỐ

 

5.837.144

1.613.462

556.377

576.511

43.891

0

546.774

 

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

5.837.144

1.613.462

556.377

576.511

43.891

0

546.774

 

 

 

I

Lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị

 

3.943.576

860.170

205.086

372.140

13.891

-

358.249

 

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên

 

1.693.576

410.170

205.086

222.140

13.891

-

208.249

UBND Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I

3291 ngày 26/11/2015

432.679

164.289

82.145

66.751

0

0

66.751

"

 

 

 

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên Giai đoạn II

2966a ngày 30/10/2015

1.260.897

245.881

122.941

#######

13.891

0

141.498

"

 

 

2

Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Thành phố Thái Nguyên

QĐ số 1889/QĐ- TTg ngày 28/11/2017

2.250.000

450.000

-

150.000

0

-

150.000

UBND Thành phố Thái Nguyên

 

 

II

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

 

351.618

32.281

-

47.314

-

-

47.314

 

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên

3074 ngày 22/10/2018; 4037 ngày 16/12/2019

224.043

25.758

0

32.015

0

0

32.015

Trung tâm kiểm soát bệnh tật, Sở Giáo dục đào tạo; Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên

3250 ngày 31/10/2018

127.575

6.523

-

15.299

 

 

15.299

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và nông thôn

 

 

III

Lĩnh vực cấp thoát nước

 

1.389.033

697.035

351.291

121.155

30.000

-

105.308

 

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên

3025 ngày 11/11/2016; 2303 ngày 11/10/2012

950.489

510.980

258.263

 

 

 

14.153

Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên

1227 ngày 27/5/15

438.544

186.055

93.027

121.155

30.000

0

91.155

Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

 

 

IV

Lĩnh vực đất đai - Bảo vệ môi trường

 

152.917

23.976

-

35.903

-

-

35.903

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên

930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016

152.917

23.976

0

35.903

 

 

35.903

Sở Tài nguyên và môi trường

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 16

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính:Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Nhu cầu đầu tư năm 2021

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

 

 

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

 

 

 

5.834.192

2.476.516

3.234.806

122.869

3.606.444

1.497.495

271.382

1.226.113

710.808

 

 

A

DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẦN TỈNH QUẢN LÝ

 

5.834.192

2.476.516

3.234.806

122.869

3.606.444

1.287.495

271.382

1.016.113

500.808

 

 

I

Dự án hoàn thành quyết toán

 

852.287

248.385

586.366

17.536

661.480

169.884

59.828

110.056

97.106

 

 

a

Các dự án đã bố trí NSĐP giai đoạn 2016- 2020 còn thiếu vốn quyết toán

 

766.358

248.385

500.437

17.536

602.681

142.754

59.828

82.926

82.926

 

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020

2975a ngày 30/10/2015; 1886 ngày 29/6/2017

109.358

32.177

77.181

 

92.177

10.181

 

10.181

10.181

UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II)

 

2

Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1+631,8

2073 ngày 19/9/2014

327.150

200.000

127.150

 

248.270

64.957

59.828

5.129

5.129

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

3

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung

2967 ngày 30/10/2015; 2845 ngày 15/9/2020

55.692

16.208

39.484

 

36.782

18.910

 

18.910

18.910

Sở Thông tin và Truyền thông

 

4

Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

2316 ngày 09/9/2016 ; 2856 ngày 16/9/2020

237.717

 

222.717

15.000

190.241

47.476

 

47.476

47.476

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5

Xây dựng nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy

3088 ngày 18/11/2016; 3099 ngày 05/10/2020

36.441

 

33.905

2.536

35.211

1.230

 

1.230

1.230

Văn phòng Tỉnh ủy

 

b

Các dự án được bố trí từ các nguồn vốn khác, còn thiếu vốn quyết toán cần bố trí vốn NSĐP năm 2021

 

85.929

0

85.929

0

58.799

27.130

0

27.130

14.180

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2765 ngày 30/8/2019

17.611

 

17.611

 

17.499

112

 

112

112

BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

2

Kè chống bảo vệ bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

1516 ngày 06/6/2019

44.554

 

44.554

 

21.400

23.154

 

23.154

10.204

BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

3

Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương

1222 ngày 29/4/2020

23.764

 

23.764

 

19.900

3.864

 

3.864

3.864

BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

II

Thu hồi ứng trước NSĐP

 

437.372

50.000

387.372

0

69.362

169.625

0

169.625

141.042

 

 

1

Nhà đa chức năng UBND tỉnh

3016 ngày 29/9/2017 ; 1288 ngày 15/5/2018

185.000

 

185.000

 

69.362

65.000

 

65.000

58.017

Văn phòng UBND tỉnh

 

2

Tiểu dự án bồi thường GPMB công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc, huyện Đại Từ

 

142.973

 

142.973

 

 

64.600

 

64.600

43.000

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

3

Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên

3024 ngày 29/9/2017

39.399

 

39.399

 

 

26.500

 

26.500

26.500

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

4

Sở Chỉ huy A2/Bộ CHQS tỉnh

5304/QĐ- BQP ngày 22/11/2017

70.000

50.000

20.000

 

 

13.525

 

13.525

13.525

Bộ CHQS tỉnh

 

III

Dự án hoàn thành, dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 còn thiếu vốn dự kiến hoàn thành năm 2021

 

4.192.796

2.178.131

1.919.350

95.313

2.829.140

741.986

211.554

530.432

114.452

 

 

1

Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công

2218 ngày 25/10/2012

29.098

24.388

4.710

 

28.987

511

 

511

102,0

Chi cục Thủy lợi

 

2

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

2217 ngày 25/10/2013

147.241

89.641

57.600

 

127.071

14.410

 

14.410

2.882,0

Chi cục Thủy lợi

 

3

Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020

123.100

77.424,0

45.676

 

49.419

38.016

29.916

8.100

1.620,0

BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

4

Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận

2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày 07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020

109.999

90.132

19.867

 

67.157

39.660

27.887

11.773

2.355,0

Chi cục Phát triển nông thôn

 

5

Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy)

2233 ngày 09/10/2014

229.335

 

229.335

 

198.761

28.033

 

28.033

5.607,0

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

6

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

2989 ngày 30/10/2015

170.000

121.080

48.920

 

115.144

49.964

31.791

18.173

3.635,0

UBND huyện Võ Nhai

 

7

Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương

2991 ngày 30/10/2015

90.719

64.867

25.852

 

65.513

22.621

12.946

9.675

1.935,0

UBND huyện Phú Lương

 

8

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên

2992 ngày 30/10/2015

170.000

121.080

48.920

 

154.498

15.502

5.849

9.653

1.931,0

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

9

Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công

413 ngày 29/02/2016

206.313

92.478

37.522

76.313

86.471

39.777

24.250

15.527

3.105,0

UBND thành phố Sông Công

 

10

Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai

2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017

102.764

73.480

29.284

 

74.286

25.550

14.590

10.960

2.192,0

UBND huyện Võ Nhai

 

11

Dự án nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình

3295 ngày 27/10/2017

125.371

90.000

35.371

 

74.988

46.919

24.919

22.000

4.400,0

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

12

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên

21- QĐ/TWĐ TN ngày 26/12/2012

72.275

42.501

29.773

 

58.263

2.000

 

2.000

400,0

Tỉnh Đoàn Thái Nguyên

 

13

Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

3093 ngày 27/12/2014; 3297 ngày 27/10/2017

89.794

 

89.794

 

74.421

6.394

 

6.394

1.279,0

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

14

Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam

2973a ngày 30/10/2015

123.000

87.521

35.479

 

73.691

43.761

22.581

21.180

4.236,0

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

15

Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa

2874 ngày 31/10/2016; 3484 ngày 08/11/2017

63.688

16.208

47.480

 

39.898

19.050

 

19.050

3.810,0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

16

Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ

2875 ngày 31/10/2016; 2750 ngày 11/9/2017

35.585

 

35.585

 

23.002

9.025

 

9.025

1.805,0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

17

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

2853 ngày 28/10/2016

69.990

45.000

24.990

 

54.758

15.421

5.885

9.536

1.907,0

Trung tâm Pháp y

 

18

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên

2994 ngày 30/10/2015

65.000

42.902

17.098

5.000

51.000

12.500

10.940

1.560

312,0

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

 

19

Sửa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên

2945 ngày 01/11/2016

12.000

 

12.000

 

8.640

2.160

 

2.160

432,0

Văn phòng Tỉnh ủy

 

20

Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên

2911 ngày 31/10/2016

9.259

 

9.259

 

4.978

3.355

 

3.355

671,0

Thanh tra tỉnh

 

21

Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản

721 ngày 29/3/2017

8.541

 

8.541

 

4.270

745

 

745

149,0

BQL dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

 

22

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

285 ngày 09/2/2017 ; 1580 ngày 24/7/2012

89.502

68.161

21.342

 

85.761

1.607

 

1.607

321,0

Bộ CHQS tỉnh

 

23

Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình

604 ngày 28/3/2016

75.786

0

72.786

3.000

55.533

12.974

 

12.974

2.595,0

Công an tỉnh

 

24

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên

391/QĐ- H41-H45 ngày 31/12/2014

245.141

122.571

122.570

 

221.853

11.031

 

11.031

2.206,0

Công an tỉnh

 

25

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên

4071 ngày 28/12/2018

24.998

 

24.998

 

15.180

7.318

 

7.318

1.464,0

Sở Nội vụ

 

26

Xây dựng Ban CHQS cấp xã năm 2020

2524 ngày 17/8/2020

14.955

 

14.955

 

13.000

1.955

 

1.955

1.955,0

Bộ CHQS tỉnh

 

27

Nhà đa chức năng UBND tỉnh

3016 ngày 29/9/2017 ; 1288 ngày 15/5/2018

185.000

 

185.000

 

69.362

32.138

 

32.138

6.428,0

Văn phòng UBND tỉnh

Chưa bao gồm thu hồi vốn ứng trước đã nêu ở mục II

28

Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên

3024 ngày 29/9/2017

39.399

 

39.399

 

 

9.000

 

9.000

1.800,0

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

29

Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

3136 12/10/2017; 3341 16/10/2019; 3761 20/11/2019

38.000

25.000

10.000

3.000

25.000

9.750

 

9.750

1.950,0

Chi cục Phát triển nông thôn

 

30

Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020

2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3816 ngày 25/11/2019

127.999

49.451

78.548

 

38.371

2.411,5

 

2.411,5

2.411,0

Chi cục Kiểm lâm

 

31

Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017

154.337

25.667

128.670

 

21.552

1.035,0

 

1.035,0

1.035,0

Hạt Kiểm lâm Võ Nhai

 

32

Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

2261 30/10/2013; 3494 09/11/2017

97.485

30.080

67.405

 

29.154

5.055,6

 

5.055,6

5.055,0

BQL rừng ATK Định Hóa

 

33

Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350)

Số 4238/QĐ- UBND ngày 29/12/2017

24.616

18.500

6.116

 

22.500

526,0

 

526,0

105,0

Chi cục Thủy Lợi

 

34

Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900), thị xã Phổ Yên

3305/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

15.000

 

15.000

 

6.400

6.000,0

 

6.000,0

1.200,0

BQL dự án ĐTXD các CT nông nghiệp và PTNT

 

35

Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên

2546- 30/10/2010

17.300

 

17.300

 

14.758

812,0

 

812,0

162,0

Trường Trung cấp nghề GTVT

 

36

Đầu tư xây dựng Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông - Tây Khu Tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)

2187; 20/7/2017

966.400

760.000

206.400

 

760.500

200.000

 

200.000

40.000

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

37

Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương

3023- 29/9/2017 ; 3678 - 19/11/2020

23.806

 

15.806

8.000

15.000

5.000

 

5.000

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

IV

Đối ứng các dự án sử dụng vốn vay ODA, dự án PPP

 

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

10.000

Phân bổ chi tiết sau

 

V

Lập quy hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14

 

65.612

0

65.612

0

900

50.000

0

50.000

28.625

 

 

1

Lập quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

2938 ngày 23/9/2020

65.612

 

65.612

 

900

50.000

 

50.000

28.625

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

VI

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2021-2025

 

228.336

0

218.316

10.020

45.562

90.000

0

90.000

31.600

 

 

1

Trường THPT Lý Nam Đế

439 ngày 23/10/2017; 3357 ngày 31/10/2017

49.536

 

39.516

10.020

16.083

10.000

 

10.000

500

UBND thị xã Phổ Yên

 

2

Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

403a ngày 29/9/2017

28.900

 

28.900

 

6.000

15.000

 

15.000

2.600

BQL dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

 

3

Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ

18/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

106.300

 

106.300

 

5.979

45.000

 

45.000

25.000

BQL dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

 

4

Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú, THCS Đại Từ

3022 ngày 29/9/2017

20.147

 

20.147

 

13.500

5.000

 

5.000

500

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5

Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

604 ngày 06/3/2018

23.453

 

23.453

 

4.000

15.000

 

15.000

3.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

VII

Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án giai đoạn 2021-2025

 

57.790

0

57.790

0

0

26.000

0

26.000

18.200

 

 

VII.1

Lập dự án đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm giới thiệu, trưng bày, quảng bá sản sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu tỉnh Thái Nguyên.

 

14.790

 

14.790

 

 

3.000

 

3.000

200

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

2

Trụ sở nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ

 

13.000

 

13.000

 

 

3.000

 

3.000

200

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

3

Xây dựng, cải tạo căn cứ chiến đấu xã Phú Đô, huyện Phú Lương thuộc KVPT tỉnh Thái Nguyên

 

30.000

 

30.000

 

 

20.000

 

20.000

200

Bộ CHQS tỉnh

 

4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

200

UBND Thị xã Phổ Yên

 

5

Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

100

UBND Thị xã Phổ Yên

 

6

Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã 4 Nam Tiến) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

200

UBND Thị xã Phổ Yên

 

7

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện quân y 91

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

100

UBND Thị xã Phổ Yên

 

8

Xây dựng quần thể Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

 

546.000

 

 

 

 

 

 

 

500

UBND Thị xã Phổ Yên

 

VII.2

Lập chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, Trung du phía Bắc - Tỉnh Thái Nguyên (Dự án JICA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

VII.3

Đối ứng giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Di chuyển kho vũ khí đạn (Đại đội 29)/Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên

 

169.582

151.582

18.000

 

 

73.000

55.000

18.000

16.000

Bộ CHQS tỉnh

CB ĐT, GP MB theo cam kết tại VB 2866/UBND- TH ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh

VIII

Số vốn chưa phân bổ (Thực hiện phân bổ sau khi Quốc hội thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định của Nghị quyết 129/QH14 và Quyết định 2185/QĐ-TTg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.783

 

Phân bổ chi tiết sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư

B

NSĐP PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN (*)

 

 

 

 

 

 

210.000

 

210.000

210.000

UBND các huyện, thành phố, thị xã

 

1

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

28.651

 

28.651

28.651

UBND Thành phố Thái Nguyên

 

2

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

16.334

 

16.334

16.334

UBND Thành Phố Sông Công

 

3

Thị xã Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

23.095

 

23.095

23.095

UBND Thị xã Phổ Yên

 

4

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

28.116

 

28.116

28.116

UBND Huyện Đại Từ

 

5

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

23.230

 

23.230

23.230

UBND Huyện Phú Bình

 

6

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

21.689

 

21.689

21.689

UBND Huyện Phú Lương

 

7

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

23.631

 

23.631

23.631

UBND Huyện Đồng Hỷ

 

8

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

23.631

 

23.631

23.631

UBND Huyện Định Hóa

 

9

Huyên Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

21.623

 

21.623

21.623

UBND Huyện Võ Nhai

 

(*) Ghi chú: Bố trí NSĐP phân cấp cho cấp huyện năm 2021 để hoàn thành các dự án giai đoạn 2016-2020 do tỉnh quyết định đầu tư trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã; phần còn lại các địa phương bố trí để hoàn thành các dự án dở dang do cấp huyện quyết định đầu tư, chuẩn bị đầu tư và khởi công mới các dự án giai đoạn 2021-2025 (bao gồm đối ứng thực hiện các CTMTQG)

 

PHỤ LỤC SỐ 17

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư năm 2021

Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

 

 

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

I

Tổng số:

 

 

 

 

 

200.000

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2894 ngày 25/9/2017; 3369 ngày 05/11/2018

60.257

 

60.257

 

60.257

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên

 

2

Xây dựng hạ tầng KĐT số 5, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2014 ngày 09/7/2018

78.543

 

78.543

 

78.543

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Thái Nguyên

 

3

Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên

2570/QĐ- BTL; 30/11/2018

19.000

 

4.000

15.000

4.000,0

Bộ CHQS tỉnh

VB số 4305/UBND-KT ngày 05/11/2020

4

Doanh trại Ban CHQS thị xã Phổ Yên - giai đoạn 3

3454 ngày 29/10/2020

6.496

 

6.496

 

4.500

Bộ CHQS tỉnh

 

5

Số vốn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

52.700

 

Phân bổ chi tiết sau khi hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định tại Nghị quyết số 129/QH14 và Quyết định 2185/QĐ-TTg

 

PHỤ LỤC SỐ 18

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

13.000

 

 

1

Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai

2384 ngày 24/10/2014

14.453

 

14.453

 

400

UBND huyện Võ Nhai

Trả nợ quyết toán

II

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học 10 phòng Trường Tiểu học Thành Công 3

7773 ngày 28/12/2018

4.739

 

4.739

 

1.500

UBND thị xã Phổ Yên

 

2

Trường mầm non Thắng Lợi

2021 ngày 31/10/2018

23.329

 

23.329

 

1.600

UBND TP Sông Công

 

III

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học và THCS Thị trấn Quân Chu

4546 ngày 20/8/2020

6.188

 

6.188

 

1.500

UBND huyện Đại Từ

 

2

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non Điềm Thụy

5485 ngày 24/11/2020

8.696

 

8.696

 

1.000

UBND huyện Phú Bình

 

3

Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng học Trường THCS Tân Khánh

5484 ngày 24/11/2020

10.375

 

10.375

 

1.000

 

 

IV

Số vốn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

6.000

 

Phân bổ chi tiết sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4199/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.967

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.235.171
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!