HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
11 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 Kỳ họp thứ 9, Quốc hội Khóa XIV;
Căn cứ Nghị quyết số
128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về
dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội Khóa XIV, Kỳ họp thứ 10 về
phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC
ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2021- 2023;
Căn cứ Quyết định số
2012/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 - 2020 sang
năm 2021;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ
dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Thái
Nguyên, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh: 15.600 tỷ đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 12.600 tỷ đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu:
3.000 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa
phương: 16.060 tỷ đồng. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa
phương: 14.780 tỷ đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia, nhiệm vụ khác: 1.280 tỷ đồng.
Điều 2.
Quyết định phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm
2021 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là: 3.219 tỷ đồng và bổ sung dự toán
cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là: 3.677 tỷ đồng.
(Có
các Phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo các cấp, các ngành thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái
Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khoá XIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2020./.
PHỤ BIỂU I
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2021
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
15.600.000
|
11.331.560
|
4.268.440
|
I
|
Thu nội địa
|
12.600.000
|
8.331.560
|
4.268.440
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước trung
ương
|
1.000.000
|
995.800
|
4.200
|
2
|
Doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
53.000
|
44.800
|
8.200
|
3
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
3.828.000
|
3.820.000
|
8.000
|
4
|
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc
doanh
|
1.394.800
|
649.600
|
745.200
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
980.000
|
801.000
|
179.000
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.587.000
|
200.000
|
2.387.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
17.000
|
0
|
17.000
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
976.950
|
700.000
|
276.950
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
446.000
|
0
|
446.000
|
10
|
Phí và lệ phí
|
206.300
|
151.300
|
55.000
|
13
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
505.800
|
505.800
|
0
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
256.100
|
126.800
|
129.300
|
|
Trong đó thu từ tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa
|
30.000
|
5.578
|
24.422
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
333.700
|
323.460
|
10.240
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
13.000
|
13.000
|
|
17
|
Thu khác ngân sách xã
|
2.350
|
0
|
2.350
|
II
|
Thu hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
PHỤ BIỂU II
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2021
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Thành phố Thái Nguyên
|
Thị xã Phổ Yên
|
Thành phố Sông Công
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hoá
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
15.600.000
|
11.331.560
|
4.268.440
|
2.341.600
|
1.051.700
|
249.200
|
123.360
|
72.300
|
229.220
|
54.810
|
97.680
|
48.570
|
I
|
Thu nội địa
|
12.600.000
|
8.331.560
|
4.268.440
|
2.341.600
|
1.051.700
|
249.200
|
123.360
|
72.300
|
229.220
|
54.810
|
97.680
|
48.570
|
1
|
Doanh
nghiệp nhà nước trung ương
|
1.000.000
|
995.800
|
4.200
|
2.600
|
1.000
|
0
|
400
|
0
|
0
|
|
200
|
|
2
|
Doanh
nghiệp nhà nước địa phương
|
53.000
|
44.800
|
8.200
|
2.400
|
500
|
2.300
|
1.500
|
|
1.000
|
170
|
180
|
150
|
3
|
Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.828.000
|
3.820.000
|
8.000
|
0
|
8.000
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thu
khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh
|
1.394.800
|
649.600
|
745.200
|
385.000
|
130.000
|
90.000
|
18.300
|
21.600
|
30.800
|
24.900
|
26.600
|
18.000
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
980.000
|
801.000
|
179.000
|
105.000
|
29.000
|
13.000
|
6.000
|
6.000
|
9.500
|
3.100
|
4.300
|
3.100
|
6
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
2.587.000
|
200.000
|
2.387.000
|
1.445.000
|
720.000
|
80.000
|
40.000
|
8.000
|
60.000
|
6.000
|
20.000
|
8.000
|
7
|
Thuế
sử dụng đất phí nông nghiệp
|
17.000
|
0
|
17.000
|
11.240
|
2.800
|
1.900
|
500
|
80
|
220
|
40
|
100
|
120
|
8
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
976.950
|
700.000
|
276.950
|
80.000
|
72.000
|
18.000
|
4.300
|
4.500
|
85.000
|
350
|
10.000
|
2.800
|
9
|
Lệ
phí trước bạ
|
446.000
|
0
|
446.000
|
220.000
|
62.000
|
33.000
|
36.300
|
20.500
|
31.000
|
13.400
|
21.000
|
8.800
|
10
|
Phí
và lệ phí
|
206.300
|
151.300
|
55.000
|
19.500
|
8.000
|
4.500
|
3.300
|
3.700
|
3.700
|
2.200
|
6.500
|
3.600
|
11
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
505.800
|
505.800
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu
khác ngân sách
|
256.100
|
126.800
|
129.300
|
68.800
|
15.100
|
6.500
|
10.400
|
7.500
|
8.000
|
4.500
|
5.500
|
3.000
|
|
Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
30.000
|
5.578
|
24.422
|
|
10.500
|
3.500
|
4.500
|
300
|
3.582
|
140
|
1.800
|
100
|
13
|
Thu
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
333.700
|
323.460
|
10.240
|
1.000
|
2.300
|
0
|
2.360
|
130
|
|
150
|
3.300
|
1.000
|
14
|
Thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13.000
|
13.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu
khác ngân sách xã
|
2.350
|
0
|
2.350
|
1.060
|
1.000
|
0
|
0
|
290
|
|
0
|
|
|
II
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
3.000.000
|
3.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2021
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
16.060.000
|
8.068.119
|
7.991.881
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
14.780.464
|
6.788.583
|
7.991.881
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.783.746
|
2.370.108
|
2.413.638
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
710.808
|
710.808
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
2.587.000
|
338.700
|
2.248.300
|
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát
triển đất 10%
|
138.700
|
138.700
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
13.000
|
13.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn vay
|
404.600
|
404.600
|
|
5
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần
|
865.338
|
700.000
|
165.338
|
6
|
Chi đầu tư khác
|
203.000
|
203.000
|
|
-
|
Chi hỗ trợ các địa phương mua
xi măng
|
65.000
|
65.000
|
|
-
|
Chi trả Công ty cổ phần Đầu
tư phát triển Yên Bình
|
73.000
|
73.000
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền thuê đất cho
các công ty thuộc Tập đoàn Samsung
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
Kinh phí ủy thác qua Ngân
hàng chính sách (*)
|
15.000
|
15.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.521.856
|
3.219.162
|
5.302.694
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
3.567.141
|
730.692
|
2.836.449
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
818.383
|
752.992
|
65.391
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
34.690
|
34.690
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hoá thông
tin, thể dục thể thao
|
199.036
|
170.924
|
28.112
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
67.789
|
47.518
|
20.271
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
400.759
|
75.853
|
324.906
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế
|
997.140
|
641.145
|
355.995
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
1.756.179
|
597.667
|
1.158.512
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
280.525
|
9.350
|
271.175
|
10
|
Chi quốc phòng an ninh địa
phương
|
278.743
|
90.151
|
188.592
|
11
|
Chi khác của ngân sách
|
121.471
|
68.180
|
53.291
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
341.160
|
229.696
|
111.464
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc và lãi do
chính quyền địa phương vay
|
28.600
|
|
28.600
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
1.104.102
|
968.617
|
135.485
|
B
|
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm
vụ khác
|
1.279.536
|
1.279.536
|
0
|
Ghi chú: (*)
Trong đó thu hồi tạm ứng 5 tỷ đồng.
PHỤ BIỂU IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN
LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số chi ngân sách khối tỉnh
|
Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HĐDV để thực hiện CCTL
|
Số được chi từ ngân sách nhà nước
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo
|
Sự nghiệp y tế, DS-GĐ
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp
khác
|
Sự nghiệp Quốc phòng an ninh
|
Chi khác của ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
3.256.967
|
14.754
|
23.051
|
3.219.162
|
597.667
|
730.692
|
752.992
|
34.690
|
218.442
|
75.853
|
650.495
|
90.151
|
68.180
|
I
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1.883.894
|
11.600
|
19.459
|
1.852.835
|
319.622
|
551.886
|
358.646
|
34.690
|
146.035
|
75.853
|
366.103
|
0
|
0
|
1
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
29.227
|
105
|
0
|
29.122
|
29.122
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
65.243
|
168
|
0
|
65.075
|
65.075
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Ngoại vụ
|
7.317
|
75
|
0
|
7.242
|
5.599
|
|
|
|
|
|
1.643
|
|
|
5
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
190.896
|
1.243
|
631
|
189.022
|
46.936
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
141.986
|
0
|
|
|
Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ
|
41.558
|
|
|
41.558
|
|
|
|
|
|
|
41.558
|
|
|
6
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12.528
|
159
|
25
|
12.344
|
10.327
|
0
|
|
|
|
|
2.017
|
|
|
7
|
Sở
Tư pháp
|
16.036
|
132
|
292
|
15.612
|
8.834
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.778
|
0
|
0
|
8
|
Sở
Công Thương
|
21.528
|
201
|
222
|
21.105
|
9.431
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.674
|
0
|
0
|
9
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
40.096
|
145
|
154
|
39.797
|
5.107
|
0
|
0
|
34.690
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Sở
Tài chính
|
12.363
|
177
|
0
|
12.186
|
11.240
|
200
|
|
|
|
|
746
|
|
|
11
|
Sở
Xây dựng
|
7.633
|
123
|
467
|
7.043
|
7.043
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Sở
Giao thông vận tải
|
106.128
|
168
|
1.558
|
104.402
|
5.270
|
1.775
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97.357
|
0
|
0
|
13
|
Thanh
tra Sở Giao thông vân tải
|
5.420
|
67
|
0
|
5.353
|
5.353
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo (*)
|
506.467
|
3.828
|
6.042
|
496.597
|
8.340
|
488.257
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Sở
Y tế
|
374.700
|
2.809
|
9.147
|
362.744
|
8.548
|
|
354.196
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Sở
Lao động - Thương binh và XH
|
130.318
|
661
|
0
|
129.657
|
9.896
|
36.000
|
4.450
|
|
|
75.853
|
3.458
|
|
|
17
|
Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
146.003
|
614
|
98
|
145.291
|
8.315
|
19.397
|
0
|
0
|
117.579
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (**)
|
67.044
|
244
|
823
|
65.977
|
10.278
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55.699
|
0
|
|
19
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
35.041
|
123
|
0
|
34.918
|
5.597
|
865
|
0
|
0
|
28.456
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Sở
Nội vụ
|
55.270
|
240
|
|
55.030
|
30.839
|
4.235
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.956
|
0
|
0
|
21
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.220
|
121
|
0
|
9.099
|
9.099
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban
Dân tộc
|
10.080
|
53
|
0
|
10.027
|
10.027
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban
QL các khu công nghiệp
|
30.002
|
137
|
0
|
29.865
|
6.989
|
1.057
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.819
|
0
|
0
|
24
|
Văn
phòng Ban an toàn giao thông
|
3.334
|
7
|
0
|
3.327
|
357
|
|
|
|
|
|
2.970
|
|
|
II
|
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
|
82.898
|
454
|
0
|
82.444
|
34.888
|
1.950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.606
|
0
|
20.000
|
1
|
Mặt
trận Tổ quốc
|
9.923
|
72
|
0
|
9.851
|
9.511
|
0
|
|
|
|
|
340
|
|
|
2
|
Tỉnh
Đoàn Thái Nguyên
|
8.552
|
80
|
0
|
8.472
|
8.472
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
8.900
|
88
|
0
|
8.812
|
8.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân
|
5.966
|
73
|
0
|
5.893
|
5.893
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.236
|
36
|
0
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Liên
minh các hợp tác xã
|
6.391
|
30
|
0
|
6.361
|
0
|
1.950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.411
|
0
|
|
7
|
Liên
hiệp các hội KHKT tỉnh
|
1.646
|
7
|
0
|
1.639
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1.639
|
|
|
8
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
320
|
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
9
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
6.691
|
15
|
0
|
6.676
|
0
|
|
|
|
|
|
6.676
|
|
|
10
|
Hội
Nhà báo
|
2.076
|
13
|
0
|
2.063
|
0
|
|
|
|
|
|
2.063
|
|
|
11
|
Hội
Luật gia
|
169
|
0
|
0
|
169
|
0
|
|
|
|
|
|
169
|
|
|
12
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
3.485
|
16
|
0
|
3.469
|
0
|
|
|
|
|
|
3.469
|
|
|
13
|
Hội
Người cao tuổi
|
350
|
0
|
0
|
350
|
0
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
14
|
Hội
Người mù
|
485
|
0
|
0
|
485
|
0
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
15
|
Hội
Đông y
|
1.634
|
24
|
0
|
1.610
|
0
|
|
|
|
|
|
1.610
|
|
|
16
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
|
385
|
0
|
0
|
385
|
0
|
|
|
|
|
|
385
|
|
|
17
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
|
582
|
0
|
0
|
582
|
0
|
|
|
|
|
|
582
|
|
|
18
|
Hội
Bảo trợ người tàn tật và trẻ em
|
354
|
0
|
0
|
354
|
0
|
|
|
|
|
|
354
|
|
|
19
|
Hội
Khuyến học
|
280
|
0
|
0
|
280
|
0
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
20
|
Hội
Hữu nghị Việt Lào
|
730
|
0
|
0
|
730
|
0
|
|
|
|
|
|
730
|
|
|
21
|
Hội
Làm vườn
|
388
|
0
|
0
|
388
|
0
|
|
|
|
|
|
388
|
|
|
11
|
Hiệp
hội làng nghề
|
750
|
0
|
0
|
750
|
0
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
22
|
Hội
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
265
|
|
|
265
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
23
|
Ủy
ban Đoàn kết công giáo
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
24
|
Hỗ
trợ các hội, trích kết quả thanh tra và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
III
|
KHỐI TỈNH UỶ
|
164.228
|
583
|
200
|
163.445
|
123.157
|
0
|
21.373
|
0
|
18.915
|
0
|
|
0
|
0
|
IV
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
752.974
|
2.117
|
3.392
|
747.465
|
120.000
|
176.856
|
0
|
0
|
53.492
|
0
|
258.786
|
90.151
|
48.180
|
1
|
Nhà
khách Văn phòng UBND tỉnh
|
1.220
|
15
|
|
1.205
|
0
|
|
|
|
|
|
1.205
|
|
|
2
|
Trung
tâm Thông tin
|
6.014
|
40
|
0
|
5.974
|
0
|
|
|
|
5.974
|
|
|
|
|
3
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
48.072
|
194
|
360
|
47.518
|
0
|
|
|
|
47.518
|
|
|
|
|
5
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
13.280
|
91
|
0
|
13.189
|
0
|
13.189
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm
|
18.187
|
30
|
0
|
18.157
|
0
|
18.157
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế -Tài chính
|
59.980
|
1.264
|
2.500
|
56.216
|
0
|
56.216
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
15.964
|
483
|
532
|
14.949
|
0
|
14.949
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20.454
|
|
|
20.454
|
|
|
|
|
|
|
20.454
|
|
|
10
|
Công
an tỉnh
|
39.496
|
0
|
0
|
39.496
|
0
|
845
|
|
|
|
|
|
38.651
|
|
12
|
Ban
Chỉ huy PCTT và TKCN
|
2.082
|
|
0
|
2.082
|
0
|
|
|
|
|
|
2.082
|
|
|
13
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
65.000
|
|
|
65.000
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
51.500
|
|
14
|
TT
Bảo trợ XH Hường Hà Nguyệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Tiểu
ban QLQH Dự án Sông Cầu
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
16
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên
|
160
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
17
|
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép
Thái Nguyên
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
18
|
Công
ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D)
|
407
|
|
|
407
|
|
|
|
|
|
|
407
|
|
|
19
|
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần quốc tế Thái Việt
|
670
|
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
20
|
Công
ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D)
|
639
|
|
|
639
|
|
|
|
|
|
|
639
|
|
|
21
|
Hỗ
trợ 1 số đơn vị khác
|
48.180
|
0
|
0
|
48.180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.180
|
|
- Đối ứng dự án
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Tòa án tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Cục Thi hành án tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh
|
180
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
22
|
Kinh
phí trợ cước trợ giá
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
23
|
Kinh
phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công
trình nông nghiệp
|
109.595
|
|
|
109.595
|
|
|
|
|
|
|
109.595
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên
|
104.779
|
|
|
104.779
|
|
|
|
|
|
|
104.779
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương
|
4.816
|
|
|
4.816
|
|
|
|
|
|
|
4.816
|
|
|
24
|
Kinh
phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
25
|
Kinh
phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ
|
43.014
|
|
|
43.014
|
|
|
|
|
|
|
43.014
|
|
|
26
|
Kinh
phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh
phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh
phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp
|
60.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Kinh
phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ- HĐND
|
60.000
|
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
BẢO HIỂM Y TẾ
|
372.973
|
0
|
0
|
372.973
|
0
|
0
|
372.973
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*)
Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.
(**) Trong đó thu hồi tạm ứng
Sở Tài nguyên và Môi trường 2.002 triệu đồng.
PHỤ BIỂU V
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương
năm 2020 chuyển sang
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương
|
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
Chi trả lãi vay
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Dự phòng ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng số
|
4.268.440
|
4.037.180
|
222.195
|
56.000
|
3.676.506
|
2.819.720
|
856.786
|
7.991.881
|
135.485
|
2.248.300
|
28.600
|
2.836.449
|
111.464
|
1
|
TP
Thái Nguyên
|
2.341.600
|
2.238.100
|
151.838
|
12.500
|
178.530
|
93.925
|
84.605
|
2.580.968
|
120.237
|
1.370.500
|
28.600
|
503.361
|
30.500
|
2
|
TP
Sông Công
|
249.200
|
238.400
|
25.952
|
|
166.762
|
128.100
|
38.662
|
431.114
|
11.808
|
74.000
|
|
149.307
|
7.550
|
3
|
Thị
xã Phổ Yên
|
1.051.700
|
980.200
|
44.405
|
4.000
|
347.335
|
288.902
|
58.433
|
1.375.940
|
3.440
|
673.000
|
|
317.998
|
16.378
|
4
|
Huyện
Định Hoá
|
54.810
|
50.920
|
|
|
566.610
|
450.412
|
116.198
|
617.530
|
|
5.400
|
|
326.857
|
10.140
|
5
|
Huyện
Đại Từ
|
229.220
|
220.840
|
|
11.000
|
638.700
|
489.742
|
148.958
|
870.540
|
|
57.000
|
|
384.374
|
11.551
|
6
|
Huyện
Phú Lương
|
72.300
|
66.570
|
|
2.600
|
407.603
|
299.127
|
108.476
|
476.773
|
|
7.200
|
|
255.864
|
7.815
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
123.360
|
107.000
|
|
|
490.902
|
389.477
|
101.425
|
597.902
|
|
36.000
|
|
309.476
|
9.770
|
8
|
Huyện
Võ Nhai
|
48.570
|
45.870
|
|
7.000
|
481.524
|
365.252
|
116.272
|
534.394
|
|
7.200
|
|
318.519
|
8.245
|
9
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
97.680
|
89.280
|
|
18.900
|
398.540
|
314.783
|
83.757
|
506.720
|
|
18.000
|
|
270.692
|
9.515
|
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo
dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm
do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
- Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
- Nguồn cải cách tiền lương
năm 2020 chuyển sang năm 2021 là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên
giảm do thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW, các địa phương chủ động 50%
dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp
tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo Nghị quyết
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí
hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.
- Đã bao gồm hỗ trợ chi khác
cho cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí
hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học/năm.
- Giao UBND tỉnh giao số 10%
tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở
dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của
Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011.
PHỤ BIỂU VI
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
1.279.536
|
1.179.467
|
100.069
|
I
|
Hỗ trợ vốn đầu tư
|
1.179.467
|
1.179.467
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
593.915
|
593.915
|
|
2
|
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực
|
585.552
|
585.552
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
100.069
|
|
100.069
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
6.100
|
|
6.100
|
2
|
Vốn trong nước
|
93.969
|
|
93.969
|
2.1
|
Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ
Việt Nam
|
247
|
|
247
|
2.2
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
34.707
|
|
34.707
|
2.3
|
Kinh phí quản lý bảo trì
đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
46.135
|
|
46.135
|
2.4
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc
phòng
|
12.880
|
|
12.880
|
PHỤ BIỂU VII
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
15.600.000
|
1
|
Thu nội địa
|
12.600.000
|
2
|
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu
|
3.000.000
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
15.655.400
|
1
|
Thu ngân sách địa phương theo
phân cấp
|
11.968.040
|
2
|
Bổ sung từ Ngân sách trung
ương
|
3.410.593
|
|
Bổ sung cân đối
|
2.127.557
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.283.036
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang (*)
|
276.767
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
16.060.000
|
1
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
14.780.464
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.783.746
|
-
|
Chi thường xuyên
|
8.521.856
|
-
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
1.104.102
|
-
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
28.600
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
-
|
Dự phòng ngân sách
|
341.160
|
2
|
Chi từ nguồn ngân sách trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
1.279.536
|
IV
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
404.600
|
V
|
Tổng mức vay của ngân sách
địa phương
|
412.100
|
Ghi chú: (*)
Đã bao gồm chuyển nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa 54.572 triệu đồng.
PHỤ BIỂU VIII
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.393.608
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
404.600
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
262.915
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa hương (%)
|
0
|
1
|
Vay trong nước
|
0
|
-
|
Vay Ngân hàng đầu tư phát triển
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
262.915
|
II
|
Tổng mức vay trong năm
|
404.600
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
7.543
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
7.543
|
-
|
Vay trong nước
|
0
|
+
|
Vay ngân hàng phát triển
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
7.543
|
+
|
Dự án Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên)
|
7.543
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
7.543
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
7.543
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
659.972
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương %
|
28%
|
Ghi chú: Không
bao gồm Dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)
PHỤ BIỂU IX
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 -
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Thực hiện giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Tổng giai đoạn
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
Dự kiến 2020
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC
(CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
483.076.533
|
75.513.700
|
85.464.000
|
98.518.200
|
107.622.633
|
115.958.000
|
734.033.000
|
B
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
68.846.662
|
9.816.210
|
12.789.065
|
15.077.098
|
15.609.290
|
15.555.000
|
91.700.000
|
-
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa
bàn (%)
|
|
|
130%
|
118%
|
104%
|
100%
|
108%
|
-
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP
(%)
|
|
13%
|
15%
|
15%
|
15%
|
13%
|
12%
|
I
|
Thu nội địa
|
55.186.255
|
7.937.927
|
10.011.163
|
11.857.045
|
12.861.120
|
12.519.000
|
75.145.000
|
1
|
Trong đó thu nội địa trừ
tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết
|
|
|
7.495.751
|
9.286.413
|
10.638.960
|
10.606.000
|
110%
|
1.1
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
126%
|
118%
|
108,5%
|
97%
|
109%
|
1.2
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
81%
|
78%
|
79%
|
82%
|
80%
|
82%
|
-
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng
đất
|
10.386.906
|
1.214.910
|
2.504.731
|
2.558.631
|
2.208.634
|
1.900.000
|
2.197.000
|
-
|
Thu xổ số kiến thiết
|
49.208
|
|
10.681
|
12.001
|
13.526
|
13.000
|
14.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu (nếu có)
|
13.233.276
|
1.696.592
|
2.718.135
|
3.163.780
|
2.668.769
|
2.986.000
|
16.555.000
|
1
|
Tốc độ tăng thu (%)
|
|
|
160%
|
116%
|
84%
|
112%
|
104%
|
2
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
|
|
17%
|
21%
|
21%
|
17%
|
19%
|
18%
|
III
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
427.131
|
181.691
|
59.766
|
56.273
|
79.401
|
50.000
|
|
C
|
TỔNG THU NSĐP
|
71.191.418
|
10.892.227
|
12.946.387
|
15.156.711
|
16.193.931
|
16.002.162
|
88.256.007
|
-
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
|
|
|
119%
|
117%
|
107%
|
99%
|
107%
|
-
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP
(%)
|
|
14%
|
15%
|
15%
|
15%
|
14%
|
12%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
52.951.267
|
7.772.088
|
9.503.913
|
11.375.419
|
12.185.867
|
12.113.980
|
70.926.000
|
1
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
122%
|
120%
|
107%
|
99%
|
109%
|
2
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP
(%)
|
|
71%
|
73%
|
75%
|
75%
|
76%
|
80%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
18.240.151
|
3.120.139
|
3.442.474
|
3.781.292
|
4.008.064
|
3.888.182
|
17.053.000
|
1
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
110%
|
110%
|
106%
|
97%
|
100%
|
2
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP
(%)
|
|
29%
|
27%
|
25%
|
25%
|
24%
|
20%
|
3
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
1.778.157
|
2.044.557
|
2.044.557
|
2.085.557
|
2.127.557
|
10.637.785
|
4
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
1.341.982
|
1.397.917
|
1.736.735
|
1.922.507
|
1.760.625
|
6.415.180
|
III
|
Thu chuyển nguồn năm trước
sang
|
|
|
|
|
|
|
277.007
|
D
|
TỔNG CHI NSĐP
|
77.711.713
|
12.530.622
|
14.504.553
|
16.781.806
|
17.508.484
|
16.386.248
|
90.008.000
|
-
|
Tốc độ tăng chi NSĐP (%)
|
|
|
116%
|
116%
|
104%
|
94%
|
106%
|
-
|
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP
(%)
|
|
17%
|
17%
|
17%
|
16%
|
14%
|
12%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
24.759.705
|
3.869.778
|
4.907.322
|
5.453.782
|
5.336.471
|
5.192.352
|
24.999.000
|
1
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
127%
|
111%
|
98%
|
97%
|
105%
|
2
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP
(%)
|
|
31%
|
34%
|
32%
|
30%
|
32%
|
28%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
40.519.793
|
6.996.675
|
7.830.093
|
8.047.087
|
8.676.704
|
8.969.234
|
45.489.000
|
1
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
112%
|
103%
|
108%
|
103%
|
103%
|
2
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP
(%)
|
|
56%
|
54%
|
48%
|
50%
|
55%
|
51%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
30.720
|
|
|
2.181
|
8.739
|
19.800
|
149.000
|
1
|
Tốc độ tăng (%)
|
|
|
|
|
401%
|
227%
|
96%
|
2
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP
(%)
|
|
|
|
0,01%
|
0,05%
|
0,12%
|
0,17%
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
12.396.495
|
1.663.169
|
1.766.138
|
3.277.756
|
3.485.570
|
2.203.862
|
10.532.000
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
5.000
|
VI
|
Chi chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
6.398.000
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
2.436.000
|
E
|
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP
|
|
|
24.751
|
17.781
|
41.785
|
147.500
|
1.778.000
|
G
|
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
0
|
I
|
Hạn mức dư nợ vay tối đa của
NSĐP
|
10.590.253
|
1.554.418
|
1.900.783
|
2.275.084
|
2.437.173
|
2.422.796
|
21.277.000
|
II
|
Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
|
2.664.533
|
479.000
|
1.085.945
|
567.696
|
380.477
|
151.415
|
5.023.000
|
1
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm)
so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
31%
|
57%
|
25%
|
16%
|
6%
|
45%
|
2
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm)
so với GRDP (%)
|
|
1%
|
1%
|
1%
|
0%
|
0%
|
1%
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong kỳ
(năm)
|
1.069.000
|
141.000
|
633.000
|
205.000
|
54.000
|
36.000
|
112.000
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng
thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
1.069.000
|
141.000
|
633.000
|
205.000
|
54.000
|
36.000
|
112.000
|
IV
|
Tổng mức vay trong kỳ
(năm)
|
1.069.762
|
747.945
|
114.751
|
17.781
|
41.785
|
147.500
|
1.778.000
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.069.762
|
747.945
|
114.751
|
17.781
|
41.785
|
147.500
|
1.778.000
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Mức dư nợ cuối kỳ (năm)
|
2.665.295
|
1.085.945
|
567.696
|
380.477
|
368.262
|
262.915
|
6.689.000
|
1
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm)
so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
25%
|
70%
|
30%
|
17%
|
15%
|
11%
|
31%
|
2
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm)
so với GRDP (%)
|
0,6%
|
1,4%
|
0,7%
|
0,4%
|
0,3%
|
0,2%
|
0,9%
|