STT
|
Tên dự án
|
Mục
tiêu hoạt động của dự án
|
Hình
thức đầu tư
|
Quy
mô dự án
|
Yếu
tố thị trường
|
Địa
điểm dự án
|
Ưu
đãi đầu tư
|
Địa
chỉ liên lạc dự án
|
Tổng
vốn đầu tư dự kiến
|
Quy
mô công suất
|
Nhu
cầu sử dụng đất (ha)
|
Nhu
cầu lao động
|
1. Lĩnh vực
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp các thiết
bị điện tử
|
Cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao;
phục vụ ngành công nghiệp điện, điện tử
|
100%
vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
50
triệu USD trở lên
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
|
KCN
Sông Trà hoặc KCN Cầu Nghìn
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh;
Điện
thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Điện
thoại: 0227.3830.460
|
2
|
Nhà máy sản xuất khí gas
|
Cung cấp sản phẩm khí gas hóa lỏng
phục vụ nhu cầu tiêu dùng dân dụng, công nghiệp
|
100%
vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
300
triệu USD trở lên
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Sử dụng nguồn nguyên liệu khí mỏ
Tiền Hải; phục vụ nhu cầu thị trường trong nước
|
KCN Tiền Hải
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
3
|
Nhà máy sản xuất
phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa...)
|
Sản xuất phụ liệu ngành may mặc
(cúc, mex, khóa...) thay thế hàng nhập khẩu từ Trung Quốc
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
10
triệu USD trở lên
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Đáp ứng nhu cầu phụ liệu ngành may
mặc cho các doanh nghiệp trong nước
|
KCN Sông Trà hoặc KCN Cầu Nghìn hoặc
các CCN
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình;
Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện
thoại: 0227.3830.460
|
4
|
Nhà máy sản xuất thiết bị, vật liệu
bằng gốm, sứ sử dụng nhiên liệu khí mỏ
|
Sản xuất các loại thiết bị và vật
liệu bằng gốm, sành sứ tráng men theo công nghệ hiện đại
phục vụ nhu cầu trong nước và nước ngoài
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
20
triệu USD trở lên
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt
động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải; Công suất tối thiểu 566.000
m3/ngày đêm
|
KCN Tiền Hải
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
5
|
Nhà máy sản xuất phụ kiện sứ vệ
sinh
|
Phát
triển ngành công nghiệp hỗ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu
thị trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước vốn nước ngoài
|
180
tỷ đồng
|
Công
suất mỗi nhà máy 50.000 sản phẩm/tháng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Đáp ứng
nhu cầu thị trường phụ kiện ngành sứ vệ sinh trong nước
|
KCN
Tiền Hải
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
6
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm công
nghiệp phụ trợ: Linh kiện, phụ tùng ô tô; Linh kiện, thiết bị điện tử; thiết
bị máy nông nghiệp
|
Phát
triển ngành công nghiệp phụ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu
của thị trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước vốn nước ngoài
|
20
triệu USD trở lên
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu
thị trường trong nước và xuất khẩu
|
KCN
TBS Sông Trà, Cầu Nghìn
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại:
0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
7
|
Dự án sản xuất điện gió và điện mặt trời
|
Sản
xuất điện
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
Theo
quy mô dự án
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu thị trường trong nước
|
KKT
Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại:
0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
8
|
Nhà máy sản xuất sợi; bông tấm; mex
(mex vải, mex giấy, mex dựng)
|
Phát
triển ngành công nghiệp hỗ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu
thị trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
1.350
tỷ đồng
|
Công
suất mỗi nhà máy sợi khoảng 5 vạn cọc; 6.000 tấn/năm; 20 triệu m2 bông tấm/năm;
20 triệu m2 mex nền vải dệt/năm; 15 triệu m2 mex giấy/năm
|
Theo
dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Đáp ứng
nhu cầu nguyên phụ liệu ngành may
|
Các
KCN, CNN trên địa bàn tỉnh
|
Theo
quy định của pháp luật
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương; Điện thoại:
0227 3.838.601
|
9
|
Nhà máy chế biến
ngao công suất 70.000 tấn/năm
|
Chế
biến ngao thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong nước và
xuất khẩu
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
từ
50 triệu USD trở lên
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Các
khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
10
|
Nhà máy chế biến
gạo, ngô, đậu tương, khoai tây chủ yếu từ nguyên liệu địa phương
|
Khai
thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông
dân
|
100%
vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
6
triệu USD trở lên
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Các
khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Vũ Thư, Tiền Hải,
Thái Thụy
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
11
|
Nhà máy chế biến thực phẩm từ lợn và gia cầm, thủy sản
|
Góp
phần thúc đẩy ngành chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong
tỉnh; đáp ứng nhu cầu thị trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài
|
10
triệu USD trở lên
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Các
khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Tiền Hải, Thái Thụy, Hưng Hà, Quỳnh
Phụ
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
II. Lĩnh vực Nông
nghiệp - Ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án đầu tư nhà máy giết mổ, sơ chế,
chế biến sản phẩm động vật (mỗi huyện, thành phố có từ 01 đến 02 dự án)
|
Đưa
sản xuất chăn nuôi thành chuỗi khép kín nhằm nâng cao
giá trị và ổn định dịch bệnh
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài
|
Từ
25 tỷ đồng/ 01 dự án
|
15-20
nghìn tấn/năm
|
Tối
thiểu 02 ha/01 dự án
|
Từ
15 đến 20 lao động/dự án trở lên
|
Tiêu
dùng trong nước và hướng tới xuất khẩu
|
Tại
các huyện, thành phố
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460.
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng trang trại
chăn nuôi bò (03 dự án)
|
chăn
nuôi bò sinh sản, bò thịt theo chuỗi liên kết
|
Liên
doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài
|
15-20
tỷ đồng/01 dự án
|
450
bò thịt; bò sinh sản trở lên
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Cung
cấp cho nhu cầu chăn nuôi, tiêu dùng trong nước
|
Vùng
quy hoạch chăn nuôi tập trung tại các huyện, thành phố
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
14
|
Sản xuất, chế biến, rau củ, quả hữu
cơ phục vụ tiêu dùng, xuất khẩu
|
Góp
phần tạo vùng nguyên liệu, chế biến sản phẩm ổn định đầu ra, tăng hiệu quả
kinh tế, bảo vệ môi trường và người tiêu dùng.
|
Liên
doanh hoặc 100 % vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
80-100
tỳ đồng
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô phù hợp
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Tại
các huyện, thành phố
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
15
|
Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh
giống vật nuôi
|
Sản
xuất và cung cấp con giống bố mẹ, con thương phẩm cho nhu cầu phát triển chăn
nuôi của ngành theo Đề án tái cơ cấu
|
Liên
doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
20 tỷ
đồng
|
600
nái ngoại "ông bà" trở lên; 8.000 gia cầm giống "ông bà"
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Cung
cấp cho nhu cầu chăn nuôi trong tỉnh
|
Quy
hoạch vùng chăn nuôi tập trung tại các huyện, thành phố
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
16
|
Nuôi trồng thủy hải sản công nghệ
cao (tôm, cua, cá ...)
|
Ứng dụng công nghệ cao nhằm tăng
năng suất trong nuôi trồng thủy sản
|
Liên
doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
500
tỷ đồng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Huyện
Thái Thụy, Huyện Tiền Hải và Huyện Kiến Xương
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
17
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi gia cầm
quy mô vừa; trang trại lợn quy mô lớn ứng dụng công nghệ
cao (10 dự án)
|
Sản
xuất cung cấp sản phẩm chăn nuôi hàng hóa phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước
và tiến tới xuất khẩu
|
Liên
doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
Từ
14 đến 20 tỷ đồng/01 dự án
|
600
nái ngoại trở lên; 1.500 lợn thịt; trên 20.000 gia cầm
thịt; 10.000 gia cầm giống
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Cung
cấp cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Quy
hoạch vùng chăn nuôi tập trung tại các huyện, thành phố
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 02273.731.969
|
III. Lĩnh vực
Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng và khai thác
các khu du lịch biển
|
Xây
dựng các khu du lịch biển sinh thái
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
100 triệu
USD trở lên
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu khách du lịch trong và ngoài tỉnh
|
Khu
kinh tế Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dịch
vụ Logistic
|
Đầu
tư xây dựng và vận hành Trung tâm dịch vụ Logistic
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
từ
1.000 tỷ đồng trở lên
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu của các doanh nghiệp trong và ngoài Khu kinh tế của tỉnh
|
Khu
kinh tế Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Điện
thoại: 0227.3644.100 - Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460
|
20
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và Hội
chợ quốc tế
|
Đầu
tư xây dựng và vận hành Trung tâm thương mại và khu tổ chức Hội chợ quốc tế của
tỉnh
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
250
tỷ đồng
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp
|
30.000
m2
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu của các tổ chức và nhân dân trong tỉnh
|
Xã
Tân Bình, thành phố Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương: 0227
3.838.601
|
21
|
Đầu tư xây dựng chợ đầu mối rau quả
|
Đầu
tư xây dựng chợ đầu mối rau quả phục vụ nhu cầu của nhân dân khu vực các huyện
Quỳnh Phụ và Đông Hưng
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
25 tỷ
đồng
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp
|
12.000
m2
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu tiêu thụ rau quả của nhân dân khu vực huyện Quỳnh Phụ và Đông Hưng
|
Xã
Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ
|
Theo
quy định của pháp luật
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương: 0227
3.838.601
|
IV. Xây dựng hạ
tầng Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trong Khu kinh tế Thái Bình
|
Hoàn
thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật làm cơ sở thu hút nhà đầu tư thứ cấp
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
Theo
quy mô dự án
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp trong nước
và nước ngoài
|
KKT
Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại: 0227.3644.100;
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật
KCN, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư.
|
100%
vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài.
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
15-75
ha/ cụm
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Theo
phương án phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Theo
quy định của pháp luật
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công Thương: 0227
3.838.601
|
V. Xây dựng hạ tầng
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án đầu tư các cảng biển trong
khu kinh tế
|
Vận chuyển hàng hóa
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
Theo
quy mô dự án
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong và ngoài tỉnh
|
KKT
Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình; Điện thoại:
0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 0227.3830.460
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc qua các tỉnh Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh, đoạn
qua địa phận tỉnh Thái Bình
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải
trong vùng
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức
PPP
|
7.000
tỷ đồng
|
Chiều dài đoạn tuyến qua Thái Bình
khoảng 35km
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xây
dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển
kinh tế xã hội
|
Kiến
Xương, Thái Thụy
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở
Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Điện thoại: 02273.830.460
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối
từ Thành phố Thái Bình đến đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ Cống
Vực đến đường Thái Bình - Hà Nam
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải
trong tỉnh
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
1.500
tỷ đồng
|
Chiều
dài khoảng 13 km theo tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xây
dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển
kinh tế xã hội
|
Huyện
Đông Hưng, huyện Hưng Hà
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở
Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
Thành phố đi Cồn Vành;
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
Khoảng
2,000 tỷ đồng
|
Chiều dài khoảng 20km theo tiêu chuẩn
đường cấp II đồng bằng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xây
dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội
|
Thành phố Thái Bình; huyện Vũ Thư,
Kiến Xương, Tiền Hải
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở
Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2 (từ QL10 đến QL37)
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải
trong tỉnh
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
2.500
tỷ đồng
|
Chiều dài khoảng 22km theo tiêu chuẩn
đường cấp II đồng bằng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xây
dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội
|
Huyện Quỳnh Phụ, Thái Thụy
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở
Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Điện thoại: 02273.830.460
|
29
|
Dự án đầu tư nạo vét luồng cửa sông
Trà Lý
|
Phát triển vận tải thủy nội địa, phục
vụ Trung tâm Nhiệt điện Thái Bình
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức
PPP
|
500
tỷ đồng
|
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xây
dựng hạ tầng giao thông nhầm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội
|
Huyện Thái Thụy,
Tiền Hải
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở
Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện
thoại: 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thành phố đi Cầu Nghìn
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải
trong vùng
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
2.500
tỷ đồng
|
Chiều
dài toàn tuyến khoảng 22 km theo tiêu chuẩn cấp II đồng
bằng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xây
dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội
|
Thành phố, Huyện Đông Hưng, Huyện
Quỳnh Phụ
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở
Giao thông Vận tải Thái Bình; Điện thoại; 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Điện thoại: 02273.830.460
|
VI. Lĩnh vực bảo
vệ môi trường
|
31
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý
chất thải rắn theo công nghệ hiện đại
|
Xử
lý chất thải, bảo vệ môi trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài
|
30
triệu USD trở lên
|
Xử
lý chất thải rắn 1.200 tấn/ngày
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của nhà đầu tư
|
Xử
lý chất thải, bảo vệ môi trường
|
KKT
Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái
Bình; Điện thoại: 0227.3644.100; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điện thoại:
0227.3830.460
|
32
|
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý
nước thải tập trung tại các Thị trấn huyện
|
Thu
gom và xử lý nước thải
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
Theo
quy mô dự án
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Thu
gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường
|
Tại
7 Thị trấn huyện
|
Theo
quy định của pháp luật
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 0227 3.830.460
|
33
|
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý
nước thải tập trung tại phía Bắc thành phố Thái Bình
|
Thu
gom và xử lý nước thải
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
Theo
quy mô dự án
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Thu
gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường
|
Thành
phố Thái Bình
|
Theo
quy định của pháp luật
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 0227 3.830.460
|
VII.
|
Lĩnh vực thủy
lợi, đê điều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Nâng cấp, hiện đại hóa hệ thống thủy
lợi Trạm bơm Thái Học, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
(KEXIM2).
|
Khắc
phục, giảm nhẹ rủi ro do thiên tai gây ra, phục vụ sản xuất nông nghiệp, đảm
bảo an ninh lương thực trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
378
tỷ đồng
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Đáp ứng
nhu cầu tưới phục vụ cho công tác sản xuất nông nghiệp, dân sinh, phát triển
kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái của nhân dân địa phương
|
Huyện
Thái Thụy
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 02273.731.969
|
35
|
Nâng cấp tuyến đê tuyến I Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến và các cống dưới đê thành đê Quốc gia theo QĐ 257/QĐ-TTg ngày 18/02/2016, huyện
Kiến Xương
|
Xử
lý những hư hỏng của đê điều; Đảm bảo an toàn cho công tác phòng chống lũ,
bão
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức
PPP
|
200
tỷ đồng
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Không
|
Đảm
bảo an toàn dân sinh và nhu cầu phát triển kinh tế xã hội vùng dự án
|
Đê
tuyến I Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến, huyện Kiến
Xương
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 02273.731.969
|
36
|
Nâng cấp, hoàn thiện mặt cắt đê Tả
Trà Lý K2+900 đến K6+600, kè lát mái thượng lưu cầu Tịnh
Xuyên đoạn từ K2+165 đến K2+650, huyện Hưng Hà
|
Xử
lý những hư hỏng của đê điều; Đảm bảo an toàn cho công tác phòng chống lũ, bão
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức
PPP
|
90 tỷ
đồng
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Không
|
Đảm
bảo an toàn dân sinh và nhu cầu phát triển kinh tế xã hội vùng dự án
|
Đê tả
Trà Lý, huyện Hưng Hà
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 02273.731.969
|
37
|
Kè chống sạt lở ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ dân sinh và
phục vụ sản xuất nông nghiệp - Tiểu dự án tỉnh Thái Bình
|
Khắc
phục, giảm nhẹ rủi ro do thiên tai gây ra, phục vụ sản xuất nông nghiệp, đảm
bảo an ninh lương thực trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
852
tỷ đồng
|
Chủ
đầu tư xác định phu mô phù hợp
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Theo
dự án cụ thể của chủ đầu tư
|
Đáp ứng
nhu cầu tưới phục vụ cho công tác sản xuất nông nghiệp, dân sinh, phát triển
kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái của nhân dân địa
phương
|
Các
huyện, thành phố
|
Theo
quy định của pháp luật
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư; Điện thoại: 02273.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 02273.731.969
|