|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/QĐ-CT 2022 công bố thủ tục hành chính đầu tư Sở Kế hoạch Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
30/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc,
ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điểu
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công
tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 184/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo quyết định này 05 danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu
thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Có phụ lục 1, phụ
lục 2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 05
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Mục
B, Phụ lục II Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư
theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Thay thế, bãi bỏ Quyết định số 1494/QĐ-CT ngày 08/6/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ
và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục
hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm
một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Kế hoạch và Đầu tư
có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng
Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
(L- b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 30/QĐ-CT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009491)
|
+ Thời gian thẩm
định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời
gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày;
+ Thời
gian phê duyệt (HĐND tỉnh): 10 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công
theo quy định.
|
Không
|
- Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
-
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự I Mục B, Phụ lục II
ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(Mã TTHC: 1.009492)
|
+ Thời
gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công
theo quy định.
|
Không
|
- Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
-
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự II Mục B, Phụ lục II
ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
3
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009493)
|
+ Thời gian thẩm
định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời
gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày;
+ Thời
gian phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (HĐND tỉnh): 10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công
theo quy định.
|
Không
|
- Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
-
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự III, Mục B, Phụ lục
II ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
4
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã TTHC: 1.009494)
|
+ Thời
gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+
Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công
theo quy định.
|
Không
|
- Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
-
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự IV, Mục B, Phụ lục II
ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
II
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề
xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
(Mã TTHC:
2.002283)
|
+ Tổng hợp danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
của Nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu
tư): 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất.
+ Thời gian xem
xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất (Chủ tịch UBND tỉnh): 10
ngày kể từ khi nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
- Thời gian: các ngày làm việc
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc sử dụng dịch vụ công
theo quy định.
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2021;
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020;
- Thông tư số
09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự V, Mục B, Phụ lục II
ban hành theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư.
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 30/QĐ-CT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
(PPP):
1. Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Mã TTHC: 1.009491
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng Đấu
thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
02 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
29 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
07 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
03 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
03 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo
Quyết định của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ dự án
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
02 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình HĐND tỉnh xem xét, ký ban
hành quyết định;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình HĐND tỉnh xem xét
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn, Tờ trình được duyệt và
ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ
trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; ban hành.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tờ trình hoặc Công văn đã ký được lấy số, đóng
dấu gửi HĐND tỉnh, Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 15
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (HĐND
tỉnh và Trung tâm PV HCC)
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Công văn thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án được bàn giao cho HĐND tỉnh
|
|
Bước 16
|
HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định
|
HĐND tỉnh
|
10 ngày
|
Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo của HĐND tỉnh
được ban hành, gửi Trung tâm PVHCC trả kết quả.
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 5 ngày UBND
tỉnh xem xét, trình phê duyệt; 10 ngày HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
2. Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Mã TTHC: 1.009492
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng
Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
02 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
59 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
15 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
05 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
05 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo
Quyết định của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND
tỉnh
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
09 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Tờ trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
60 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 15 ngày
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
3. Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
Mã TTHC: 1.009493
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng
Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
02 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
29 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
07 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
03 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
03 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định, thẩm tra điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ dự án
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
02 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình HĐND tỉnh xem xét, ký ban
hành quyết định;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình HĐND tỉnh xem xét
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn, Tờ trình được duyệt và
ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ
trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; ban hành.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tờ trình hoặc Công văn đã ký được lấy số, đóng
dấu gửi HĐND tỉnh, Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 15
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (HĐND
tỉnh và Trung tâm PV HCC)
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Công văn thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án được bàn giao cho HĐND tỉnh
và Trung tâm PV HCC
|
|
Bước 16
|
HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định
|
HĐND tỉnh
|
10 ngày
|
Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo của HĐND tỉnh
được ban hành, gửi Trung tâm PVHCC trả kết quả.
|
|
Bước 17
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 05 ngày
UBND tỉnh xem xét, trình phê duyệt; 10 ngày HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
4. Thủ tục Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Mã TTHC: 1.009494
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng Đấu
thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
02 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
59 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
15 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
05 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
05 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo
Quyết định của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh
dự án của UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
09 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình phê duyệt điều chỉnh
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Tờ trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã ký được lấy số,
đóng dấu gửi Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
60 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 15 ngày
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
5. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề
xuất
Mã TTHC: 2.002283
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng KTĐN
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ
sơ đến cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
02 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
29 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
2 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
10 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
2 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc
|
2 ngày
|
Ký duyệt Báo cáo thẩm định
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
|
Bước 9
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định
|
|
Bước 10
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 12
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
04 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình phê duyệt
|
|
Bước 13
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 14
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Tờ trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 15
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã ký được lấy số,
đóng dấu gửi Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT + 10 ngày Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
Quyết định 30/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/QĐ-CT ngày 07/01/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
5.818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|