Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2142/QĐ-UBND 2021 Quy trình áp dụng trong thực hiện các dự án đầu tư Cà Mau
Số hiệu:
2142/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
11/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2142/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 11 tháng 10 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH ÁP DỤNG
CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, sửa đổi, bổ
sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện lực ngày 20/141/2012;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số
2058/SKHĐT-KTĐN ngày 04/8/2021 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện
các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1.
Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Quy trình chung).
2.
Quy trình lựa chọn nhà đầu tư không qua đấu giá, đấu thầu (Phụ lục I).
3.
Quy trình lựa chọn nhà đầu tư thông qua đấu thầu (Phụ lục II).
4.
Quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án (Phụ lục III).
5.
Quy trình lựa chọn nhà đầu tư và thực hiện dự án năng lượng (Phụ lục IV).
6.
Quy trình lựa chọn nhà đầu tư cho thuê môi trường rừng thực hiện dự án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí (Phụ lục V).
7.
Quy trình bồi thường, giải phóng mặt bằng, đất đai (Phụ lục VI).
Điều 2.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
QUY TRÌNH
ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
Nội dung công việc
Cơ quan quyết định
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
Thủ tục đồng thời
Căn cứ pháp lý
I
KHẢO
SÁT NGHIÊN CỨU, BỔ SUNG DỰ ÁN VÀO QUY HOẠCH
I.1
Xin chủ trương khảo sát,
nghiên cứu đầu tư dự án/đăng ký giới thiệu địa điểm đầu tư
Nhà đầu tư
I.2
Chấp thuận chủ trương
khảo sát/Giới thiệu địa điểm
UBND tỉnh
iPEC
Sở, ngành, đơn vị có liên quan
03 ngày
I.3
Dự án chưa có trong quy
hoạch
I.3.1
Dự án năng lượng
I.3.1.1
Tham mưu, chấp thuận chủ
trương bổ sung dự án vào quy hoạch
UBND tỉnh
Sở Công Thương
Sở, ngành, đơn vị có liên quan
05 ngày
I.3.1.2
Thông qua hồ sơ bổ sung
quy hoạch
UBND tỉnh
Sở Công Thương
Sở ngành, đơn vị có liên quan
05 ngày
I.3.1.3
Trình cấp thẩm quyền
xem xét bổ sung dự án vào quy hoạch
UBND tỉnh
05 ngày
I.3.1.4
Phê duyệt bổ sung dự án
vào Quy hoạch
Bộ Công Thương:
<= 50MW
Cục Điện lực và năng lượng tái tạo
Không quy định
Thông tư 43/2013/TT-BCT
Thủ tướng Chính phủ:
> 50MW
I.3.2
Dự án khác: Trình, phê
duyệt bổ sung dự án vào quy hoạch
UBND tỉnh
Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh hoặc cấp huyện
Sở, ngành, đơn vị có liên quan/Nhà đầu tư
Không quy định
I.3.2; I.4
I.4
Đấu nối dự án vào đường
giao thông
Bộ Giao thông vận tải/Tổng Cục Đường bộ/ Sở Giao thông vận
tải/UBND cấp huyện
UBND tỉnh/Sở Giao thông vận tải/Phòng chuyên môn UBND cấp
huyện
Nhà đầu tư
Không quy định
I.3.2; I.4
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
II
THỦ
TỤC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
II.1
Phụ lục I. Quy trình lựa
chọn nhà đầu tư không qua đấu giá, đấu thầu
II.2
Phụ lục II. Quy trình lựa
chọn nhà đầu tư thông qua đấu thầu
II.3
Phụ lục III. Quy trình
đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
II.4
Phụ lục IV. Quy trình lựa
chọn nhà đầu tư và thực hiện dự án năng lượng
II.5
Phụ lục V. Quy trình lựa
chọn nhà đầu tư cho thuê môi trường rừng thực hiện dự án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí
III
GIAI
ĐOẠN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (THỦ TỤC XÂY DỰNG, PCCC, CÔNG NGHỆ, HẠ
TẦNG KỸ THUẬT...)
III.1
Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài
III.1.1
Chấp thuận nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
UBND tỉnh
UBND tỉnh
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Cổng
thông tin điện tử tỉnh, Báo Cà mau
Nhu cầu < 100 người: 15 ngày
(kể cả ngày nghỉ)
Nghị định 152/2020/NĐ-CP
Nhu cầu >= 100 - <= 500 người: 01 tháng (kể cả
ngày nghỉ)
Nhu cầu > 500 người: 02 tháng
(kể cả ngày nghỉ)
III.1.2
Cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
04 ngày
Nghị định 152/2020/NĐ-CP ; Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND
III.2
Thẩm định hoặc cho ý kiến
về công nghệ dự án đầu tư (Giai đoạn quyết định đầu tư)
Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ Cơ
quan chuyên môn về xây dựng
Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ Cơ
quan chuyên môn về xây dựng
Sở, ngành, đơn vị có liên quan
Thẩm định: 15 ngày
Luật Chuyển giao công nghệ 07/2017/QH14
Ý kiến:
- Dự án có công nghệ hạn chế chuyển giao, có tác động xấu
đến môi trường:
+ Nhóm A: 20 ngày
+ Nhóm B: 15 ngày
+ Nhóm C: 10 ngày
- Dự án có công nghệ không hạn chế chuyển giao, không tác
động xấu đến môi trường: Theo quy của pháp luật về xây dựng
III.3
Thẩm duyệt thiết kế
phòng cháy chữa cháy
Công an tỉnh
Công an tỉnh
9,5 ngày
III.3; III.4; III.5; III.6
Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10; Luật Phòng
cháy và chữa cháy 40/2013/QH13
III.4
Thẩm định thiết kế cơ sở
Sở Xây dựng/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng
Nhóm B: 14 ngày
III.3; III.4; III.5; III.6
Nghị định 15/2021/NĐ-CP
Nhóm C: 11 ngày
III.5
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công
Sở Xây dựng/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng
Cấp III: 22 ngày
III.3; III.4; III.5; III.6
Nghị định 15/2021/NĐ-CP
Cấp IV: 15 ngày
III.6
Giấy phép xây dựng
Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện
09 ngày
III.3; III.4; III.5; III.6
Nghị định 15/2021/NĐ-CP
III.7
Đấu nối hạ tầng kỹ thuật
III.7.1
Cấp nước
Công ty cổ phần cấp nước Cà Mau
07 ngày
III.7.2
Cấp điện
Công ty Điện lực Cà Mau
03-07 ngày
IV
NGHIỆM
THU VÀ ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO KHAI THÁC SỬ DỤNG
IV.1
Nghiệm thu hoàn thành
công trình
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
15 ngày
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
IV.2
Đưa công trình vào hoạt
động
Nhà đầu tư
Không quy định
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
KHÔNG QUA ĐẤU THẦU, ĐẤU GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
Nội dung công việc
Cơ quan quyết định
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
Thủ tục đồng thời
Căn cứ pháp lý
I
ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
I.1
Lập báo cáo thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan
30 ngày
I.1; I.4
I.2
Chấp thuận chủ trương đầu
tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
I.3
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày
I.4
Thành lập tổ chức kinh
tế
(Đối với Nhà đầu tư
nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế)
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
02 ngày
I.1; I.4
I.5
Ký quỹ
Nhà đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Không quy định
II
THỦ TỤC MÔI TRƯỜNG, QUY
HOẠCH CHI TIẾT
II.1
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
38 ngày
II.1; II.2
Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13
Xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08
ngày
II.2
Lập, thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng
UBND huyện
Sở Xây dựng/ UBND huyện
Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết: 12-16 ngày
II.1; II.2
Nghị định 44/2015/NĐ-CP ; Nghị định 37/2010/NĐ-CP
Đồ án quy hoạch chi tiết: 20 ngày
III
THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC VI)
II; I.Phụ lục 6
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
THÔNG QUA ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
Nội dung công việc
Cơ quan quyết định
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
Thủ tục đồng thời
Căn cứ pháp lý
I
CHỦ TRƯƠNG LẬP ĐỀ XUẤT
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I.1
Trình UBND tỉnh cho chủ
trương lập đề xuất thực hiện dự án
Các sở, ngành cấp tỉnh/UBND các huyện/TP
05 ngày
I.2
Chấp thuận chủ trương lập
đề xuất dự án. Trong đó, giao cơ quan chuyên môn là Bên đề xuất dự án. Đối với
dự án khu đô thị, dự án phát triển nhà ở, Sở Xây dựng được giao là Bên đề xuất
dự án.
UBND tỉnh
Các sở, ngành cấp tỉnh/UBND các huyện/TP
15 ngày
II
LẬP ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
II.1
Lập hồ sơ về điều
kiện xác định dự án đầu tư sử dụng đất
Nghị định 31/2021/NĐ-CP
II.1.1
Danh mục dự án cần
thu hồi đất
II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4
II.1.1.1
Lập khái toán chi phí bồi
thường, giải phóng mặt bằng, trích lục hiện trạng vị trí khu đất thực hiện dự
án (Điều tra sơ bộ hiện trạng khái toán chi phí giải phóng mặt bằng)
Bên mời thầu thuê Đơn vị tư vấn thực hiện
Đơn vị tư vấn thực hiện
15 ngày
II.1.1.2
UBND cấp huyện trình bổ
sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
UBND cấp huyện
Bên mời thầu
07 ngày
II.1.1.3
Thẩm định, trình bổ
sung công trình dự án vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Sở Tài nguyên và Môi trường
05 ngày
II.1.1.4
Phê duyệt Danh mục dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
HĐND tỉnh (theo lịch họp)
UBND tỉnh
II.1.2
Danh mục thuộc
Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở (Trường hợp dự án đã có tên trong
Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và dự án không phải là khu đô thị, dự
án phát triển nhà ở thì không thực hiện bước này)
II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4
II.1.2.1
Trường hợp dự án chưa
có tên trong Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở thì Sở Xây dựng xin ý kiến
các đơn vị liên quan và trình UBND tỉnh cho chủ trương lập đề xuất danh mục dự
án đồng thời với việc cập nhật, bổ sung dự án vào Chương trình, Kế hoạch nhà ở
khi thực hiện điều chỉnh.
UBND tỉnh
Sở Xây dựng
Sở, ngành, đơn vị có liên quan
10 ngày
II.1.2.2
UBND tỉnh cho chủ
trương lập đề xuất danh mục dự án đồng thời với việc cập nhật, bổ sung dự án
vào Chương trình, Kế hoạch nhà ở khi thực hiện điều chỉnh.
UBND tỉnh
Không quy định
II.1.3
Rà soát Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch xây dựng
UBND cấp huyện
Bên mời thầu
Không quy định
II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4
II.1.4
Dự án không đủ điều
kiện thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất
II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4
II.1.4.1
Rà soát, xác định cụ thể
dự án thuộc trường hợp chưa hoàn thành giải phóng mặt bằng.
UBND cấp huyện
Sở xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường
03 ngày
II.1.4.2
Trường hợp không đủ điều
kiện đấu giá quyền sử dụng đất (đất sạch) xin ý kiến UBND tỉnh xem xét, quyết
định
UBND tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường
Bên mời thầu; UBND cấp huyện
03 ngày
II.2
Lập hồ sơ đề nghị
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất để
trình Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời là Quyết định phê duyệt
danh mục dự án đầu tư
Nghị định 31/2021/NĐ-CP
II.2.1
Khái toán chi phí bước
chuẩn bị đầu tư và sơ bộ tổng mức đầu tư dự án
Bên mời thầu
03 ngày
II.2.2
Thẩm định, phê duyệt dự
toán bước chuẩn bị đầu tư
Bên mời thầu
03 ngày
II.2.3
Thẩm định, phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu bước chuẩn bị đầu tư
Bên mời thầu
03 ngày
II.2.4
Thẩm định, phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu lập đề xuất dự án đầu tư lựa chọn nhà đầu tư
Bên mời thầu
03 ngày
II.2.5
Biên bản thương thảo Hợp
đồng và Hợp đồng lập đề xuất dự án đầu tư lựa chọn nhà đầu tư
Bên mời thầu
Đơn vị tư vấn lập đề xuất
05 ngày
II.2.6
Lập hồ sơ đề nghị chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất (dịch
sang tiếng anh nếu đấu thầu quốc tế)
Đơn vị tư vấn
Bên mời thầu
60 ngày
II.2.7
Trình thẩm định, phê duyệt
hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư
Bên mời thầu
Sở Kế hoạch và Đầu tư
02 ngày
II.2.8
Thẩm định hồ sơ đề nghị
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày
II.2.9
Quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời là Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
02 ngày
II.3
Đánh giá sơ bộ
năng lực nhà đầu tư và quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi
Nghị định 31/2021/NĐ-CP
II.3.1
Công bố danh mục dự án
đầu tư có sử dụng đất
Sở Kế hoạch và Đầu tư
07 ngày
II.3.2
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký
thực hiện dự án của nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Sở Kế hoạch và Đầu tư
30 ngày
II.3.3
Hết thời hạn đăng ký,
tiến hành đánh giá hồ sơ đăng ký thực hiện dự án của các nhà đầu tư và lập
Báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Các đơn vị có liên quan
15 ngày
II.3.4
Trình danh sách nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày
II.3.5
Phê duyệt danh sách nhà
đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm và quyết định việc tổ
chức thực hiện lựa chọn nhà đầu tư, cụ thể:
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
III.3.5.1
Trường hợp có 01 nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu: UBND tỉnh cho chủ trương nhà đầu tư thực hiện thủ tục chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
-
Lập báo cáo thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan
30 ngày
Chấp thuận nhà đầu tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày
III.3.5.2
Trường hợp có 02 nhà đầu
tư trở lên đáp ứng yêu cầu: UBND tỉnh ra quyết hình thức đấu thầu rộng rãi và
giao Sở Xây dựng là Bên mời thầu (đối với dự án Khu đô thị, phát triển nhà ở);
giao Cơ quan chuyên môn là Bên mời thầu (đối với dự án không phải Khu đô thị,
phát triển nhà ở)
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
III
TỔ CHỨC ĐẤU THẦU RỘNG
RÃI LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
III.1
Chuẩn bị lựa chọn
nhà đầu tư
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
III.1.1
Lập kế hoạch lựa chọn
nhà đầu tư
Bên mời thầu
02 ngày
III.1.2
Thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
05 ngày
III.1.3
Phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
III.1.4
Đăng kế hoạch lựa chọn
nhà đầu tư lên mạng đấu thầu
Bên mời thầu
Bên mời thầu
01 ngày
III.1.5
Thẩm định, phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu lập Hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà
đầu tư
Bên mời thầu
Bên mời thầu
03 ngày
III.1.6
Biên bản thương thảo Hợp
đồng và Hợp đồng lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu
tư
Bên mời thầu
Bên mời thầu; đơn vị tư vấn
03 ngày
III.1.7
Lập hồ sơ mời thầu
Bên mời thầu
đơn vị tư vấn
20 ngày
III.1.8
Thẩm định hồ sơ mời thầu
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
05 ngày
III.1.9
Phê duyệt hồ sơ mời thầu
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
III.2
Tổ chức lựa chọn
nhà đầu tư
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
III.2.1
Thông báo mời thầu
Bên mời thầu
Bên mời thầu
03 ngày
III.2.2
Phát hành, sửa đổi, làm
rõ hồ sơ mời thầu (nếu có)
Bên mời thầu
Bên mời thầu
03 ngày
III.2.3
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ
dự thầu (60 ngày đối với đấu thầu trong nước, 90 ngày đối với đấu thầu quốc tế),
nộp hồ sơ dự thầu
Nhà đầu tư
60 ngày
III.2.4
Mở hồ sơ đề xuất về kỹ
thuật
Bên mời thầu
Đơn vị tư vấn
Nhà đầu tư
01 ngày
III.3
Đánh giá hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
III.3.1
Đánh giá hồ sơ đề xuất
kỹ thuật
Bên mời thầu
Đơn vị tư vấn
20 ngày
III.3.2
Thẩm định hồ sơ đề xuất
kỹ thuật
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
20 ngày
III.3.3
Phê duyệt danh sách nhà
đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
III.4
Mở và đánh giá hồ
sơ đề xuất tài chính
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
III.4.1
Mở hồ sơ đề xuất tài
chính
Bên mời thầu
Đơn vị tư vấn
1 ngày
III.4.2
Đánh giá hồ sơ đề xuất
tài chính và xếp hạng nhà đầu tư
Bên mời thầu
Đơn vị tư vấn
10 ngày
III.5
Trình, thẩm định,
phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
III.5.1
Đàm phán sơ bộ hợp đồng
Bên mời thầu
Nhà đầu tư
05 ngày
III.5.2
Trình thẩm định kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
Bên mời thầu
01 ngày
III.5.3
Thẩm định kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
20 ngày
III.5.4
Quyết định phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
III.5.5
Thông báo, Công bố kết
quả lựa chọn nhà đầu tư, Thông báo chấp thuận Hồ sơ đề xuất và trao Hợp đồng
Bên mời thầu
Bên mời thầu
03 ngày
III.6
Đàm phán, hoàn
thiện và ký kết hợp đồng
Nghị định 25/2020/NĐ-CP
III.6.1
Đàm phán, hoàn thiện hợp
đồng với nhà đầu tư
Bên mời thầu
Nhà đầu tư và các đơn vị có liên quan
15 ngày
III.6.2
Trình UBND tỉnh ký kết
hợp đồng với nhà đầu tư
Bên mời thầu
1 ngày
III.6.3
Ký kết hợp đồng và công
khai thông tin hợp đồng dự án
UBND tỉnh
10 ngày
IV
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, môi trường
IV; I.Phụ lục 6; VI
IV.1
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu)
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
15 ngày
IV.1; IV.2
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
IV.2
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
38 ngày
IV.1; IV.2
Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13
Xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08
ngày
V
THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC VI)
IV;I.Phụ lục 6; VI
VI
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ
DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500
IV; I.Phụ lục 6; VI
Nghị định 44/2015/NĐ-CP ; Nghị định 37/2010/NĐ-CP
VI.1
Lập nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500
Nhà đầu tư
Đơn vị tư vấn
1 tháng
VI.2
Lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức và cộng đồng dân cư về nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Nhà đầu tư
Đơn vị tư vấn
15 ngày
VI.3
Thông qua Hội đồng thẩm
định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Hội đồng thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
10 ngày
VI.4
Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Sở Xây dựng, phòng chuyên môn cấp huyện
Nhà đầu tư
15 ngày
VI.5
Phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
UBND tỉnh, UBND huyện, TP theo phân cấp
15 ngày
VII
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ
DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT
Nghị định 44/2015/NĐ-CP ; Nghị định 37/2010/NĐ-CP
VII.1
Lập đồ án quy hoạch chi
tiết 1/500
Nhà đầu tư
Đơn vị tư vấn
6 tháng
VII.2
Lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức và cộng đồng dân cư về đồ án quy hoạch chi tiết 1/500
Nhà đầu tư
Đơn vị tư vấn, UBND phường, xã có liên quan
23 ngày
VII.3
Thông qua Hội đồng thẩm
định đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Sở Xây dựng
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
10 ngày
VII.4
Thẩm định đồ án quy hoạch
chi tiết 1/500
Sở Xây dựng, phòng chuyên môn cấp huyện
Nhà đầu tư
20 ngày
VII.5
Phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
UBND tỉnh, UBND huyện, TP theo phân cấp
15 ngày
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT
Nội dung công việc
Cơ quan quyết định
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
Thủ tục đồng thời
Căn cứ pháp lý
I
THỦ TỤC ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
1
Tiếp nhận khu đất
Các đơn vị có liên quan đến việc bàn giao đất và Trung
tâm Phát triển quỹ đất
01 ngày
2
Xin cung cấp thông tin
quy hoạch và rà soát, bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Sở Xây dựng hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện hoặc
Phòng quản lý đô thị TP Cà Mau, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
Trung tâm Phát triển quỹ đất
15 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
Kiểm tra số liệu thông
tin quy hoạch được cung cấp với hiện trạng ranh giới thửa đất
Trung tâm Phát triển quỹ
đất
- Sở Xây dựng hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện hoặc
Phòng quản lý đô thị TP Cà Mau
- Phòng TNMT, UBND cấp huyện
02 ngày
3
Xây dựng và phê duyệt
phương án đấu giá quyền sử dụng đất
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
3.1
Xây dựng phương án đấu giá
quyền sử dụng đất
Trung tâm Phát triển quỹ đất.
20 ngày
3.2
Kiểm tra phương án đấu
giá
Sở Tài nguyên và Môi trường
các cơ quan, đơn vị có liên quan
07 ngày
3.3
Phê duyệt phương án đấu
giá
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
các cơ quan, đơn vị có liên quan
10 ngày
4
Quyết định đấu giá quyền
sử dụng đất
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
4.1
Lập hồ sơ thửa đất đấu
giá
Trung tâm Phát triển quỹ đất
05 ngày
4.2
Thẩm định hồ sơ thửa đất
đấu giá
Sở Tài nguyên và Môi trường
các cơ quan, đơn vị có liên quan
07 ngày
4.3
Ban hành Quyết định đấu
giá quyền sử dụng đất
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
các cơ quan, đơn vị có liên quan
10 ngày
5
Xác định và phê duyệt
giá khởi điểm
5.1
Lập hồ sơ trình xác định
giá khởi điểm
Trung tâm Phát triển quỹ đất
02 ngày
5.2
Xác định giá khởi điểm
Cơ quan Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và Hội
đồng thẩm định giá đất cụ thể
53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm
định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định
Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể).
5.3
Phê duyệt giá khởi điểm
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
10 ngày
6
Lựa chọn và ký hợp đồng
thuê đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán đầu giá tài sản
15 ngày
Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14
7
- Ban hành Quy chế cuộc
đấu giá
- Niêm yết, thông báo
công khai việc đấu giá quyền sử dụng đất
Tổ chức đấu giá tài sản
Trung tâm Phát triển quỹ đất, UBND cấp xã nơi có tài sản,
Các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Niêm yết: Ít nhất 15
ngày trước ngày mở cuộc đấu giá.
- Thông báo: ít nhất 2
lần trên Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Cà Mau, trang thông tin điện tử
chuyên ngành về đấu giá tài sản, mỗi lần thông báo cách nhau ít nhất 02 ngày
làm việc, thông báo công khai lần thứ 2 ít nhất 15 ngày trước ngày mở cuộc đấu
giá.
Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14
8
Xem tài sản bán đấu giá
và đăng ký tham gia đấu giá
Tổ chức đấu giá tài sản
Trung tâm Phát triển quỹ đất
Xem tài sản: từ ngày niêm yết đến ngày mở cuộc đấu giá được
xem liên tục ít nhất là 02 ngày
Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14
Đăng ký tham gia đấu giá: từ ngày niêm yết đến trước ngày
mở cuộc đấu giá 02 ngày
9
Thẩm định hồ sơ đăng ký
tham gia đấu giá (trường hợp sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư)
Trung tâm Phát triển quỹ đất, Tổ chức đấu giá tài sản,
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
Trước khi tổ chức phiên đấu giá 02 ngày
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
10
Nộp, thu tiền đặt trước
Tổ chức đấu giá tài sản
Trung tâm Phát triển quỹ đất, Người Tham gia đấu giá
Trong thời hạn 03 ngày trước ngày mở cuộc đấu giá (trừ
trường hợp tổ chức đấu giá tài sản và người tham gia đấu giá có thỏa thuận
khác nhưng phải trước ngày mở cuộc đấu giá)
Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14
11
Tổ chức cuộc đấu giá
quyền sử dụng đất
Tổ chức đấu giá tài sản
Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên
và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
01 ngày
Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP
11.1
Trường hợp chỉ có một nhà
đầu tư đăng ký tham gia hoặc đã tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần không thành:
UBND tỉnh cho chủ trương nhà đầu tư thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định pháp luật về đầu tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
03 ngày
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
-
Lập báo cáo thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan
30 ngày
Chấp thuận nhà đầu tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày
11.2
Trường hợp đấu giá
thành: Phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
11.2.1
Lập hồ sơ trình phê duyệt
kết quả đấu giá
Trung tâm Phát triển quỹ
đất phối hợp với tổ chức bán đấu giá tài sản
Cơ quan Tài nguyên và môi trường
05 ngày
11.2.2
Phê duyệt kết quả đấu
giá quyền sử dụng đất
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
các cơ quan, đơn vị có liên quan
10 ngày
12
Nộp tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất
Người trúng đấu giá
Kho bạc Nhà nước, Cơ quan thuế, tài nguyên và môi trường
và các cơ quan, đơn vị có liên quan
Thời gian theo hợp đồng hoặc khoản thời gian ghi trong
quyết định kết quả đấu giá.
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
13
Hủy quyết định công nhận
kết quả trúng đấu giá (nếu có)
Người có tài sản bán đấu giá
Người trúng đấu giá, Cơ quan tài nguyên và môi trường
Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14
14
Bàn giao đất trên thực
địa và trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá
Cơ quan Tài nguyên và môi trường chủ trì phối hợp với đơn
vị tổ chức thực hiện cuộc đấu giá
Người trúng đấu giá và UBND cấp xã
05 ngày
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
II
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ, MÔI TRƯỜNG
1
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp đấu giá thành)
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
15 ngày
II.1; II.2
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
2
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
38 ngày
II.1; II.2
Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13
Xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08
ngày
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
Nội dung công việc
Cơ quan quyết định
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
Thủ tục đồng thời
Căn cứ pháp lý
I
ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
I; II.1
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
I.1
Lập báo cáo thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan
30 ngày
I.2
Chấp thuận chủ trương đầu
tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
I.3
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày
I.4
Ký quỹ
Nhà đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Không quy định
II
THỦ TỤC CHUYÊN NGÀNH
NĂNG LƯỢNG
II.1
Thỏa thuận vị trí trạm
biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án
I; II.1
Luật Xây dựng 50/2014/QH13; Luật Xây dựng 62/2020/QH14
II.1.1
Lập hồ sơ đề xuất vị trí
trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án
Nhà đầu tư
UBND cấp huyện
II.1.2
Thông qua vị trí trạm
biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án
Sở Công thương
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
07 ngày
II.1.3
Đề xuất UBND tỉnh có
văn bản thỏa thuận
Sở Công thương
05 ngày
II.1.4
Thỏa thuận vị trí trạm
biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
Không quy định
II.2
Lập Báo cáo nghiên cứu
khả thi
Nhà đầu tư
Thông tư 02/2019/TT-BCT ; Luật Xây dựng 50/2014/QH13; Luật
Xây dựng 62/2020/QH14
II.2.1
Các thủ tục cần
hoàn tất để thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
Thỏa thuận độ tĩnh
không
Cục Tác chiến - Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt
Nam
Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn
Nghị định 32/2016/NĐ-CP
Chủ trương chấp thuận
mua bán điện
EVN
Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn
Thông tư 02/2019/TT-BCT
Thỏa thuận đấu nối lưới
- Đến 110 kV: Đơn vị phân phối điện.
- Trên 110 kV: Đơn vị truyền tải điện
Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn
Thông tư 39/TT-BCT; Thông tư 25/2016/TT-BCT
Thỏa thuận SCADA/EMS và
hệ thống thông tin điều độ; Thỏa thuận hệ thống rơ le bảo vệ và tự động
Trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Nam
Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn
Thông tư 39/TT-BCT; Thông tư 25/2016/TT-BCT
Thỏa thuận hệ thống đo
đếm điện năng
Công ty mua bán điện
Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn
Thông tư 42/TT-BCT ngày 01/12/2015
Phòng cháy - chữa cháy
Công an tỉnh
Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn
9,5 ngày
- Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
38 ngày
Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13
UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08
ngày
II.2.2
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi
Bộ Công thương: =>50MW
Đơn vị chuyên môn trực thuộc
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
25 ngày
Luật Xây dựng 62/2020/QH14; Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
Thông tư 07/2019/TT-BXD
Sở Công thương:
<50 MW
II.2.3
Phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi
Nhà đầu tư
II.2.3;
I. Phụ lục 6
Luật Xây dựng 62/2020/QH14
II.2.4
Ký hợp đồng mua bán điện
Nhà đầu tư, EVN (Cty mua bán điện)
III
THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC IV)
PHỤ LỤC V
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
CHO THUÊ MÔI TRƯỜNG RỪNG THỰC HIỆN DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI
TRÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
Nội dung công việc
Cơ quan quyết định
Đơn vị chủ trì
Cơ quan\phối hợp
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
Thủ tục đồng thời
Căn cứ pháp lý
I
ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ
ÁN (TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN)
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
I.1
Trường hợp 01 nhà đầu
tư
I.1.1
Lập báo cáo thẩm định
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan
30 ngày
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
I.1.2
Chấp thuận chủ trương đầu
tư
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
I.1.3
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
03 ngày
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
I.2
Trường hợp 02 nhà đầu
tư trở lên, tổ chức đấu giá với mức giá khởi điểm không thấp hơn 1% tổng
doanh thu thực hiện trong năm đầu của bên thuê môi trường rừng trong phạm vi
diện tích thuê môi trường rừng
Chủ rừng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nhà đầu tư
30 ngày
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
I.3
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
15 ngày
Luật Đầu tư 61/2020/QH14
I.4
Lập, phê duyệt dự án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
(Phù hợp Đề án được phê
duyệt)
Nhà đầu tư
Chủ rừng, Sở, ngành, đơn vị có liên quan
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
I.5
Lập hồ sơ điều tra, thống
kê tài nguyên rừng trên diện tích được thuê
Chủ rừng
Nhà đầu tư
15 - 30 ngày
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
I.6
Hợp đồng cho thuê môi
trường rừng
(Thời gian thuê
không quá 30 năm)
Chủ rừng, Nhà đầu tư
15 ngày
Nghị định 156/2018/NĐ-CP
II
THỦ TỤC MÔI TRƯỜNG,
XÂY DỰNG
II.1
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện
Các sở, ngành, đơn vị có liên quan
38 ngày
II.1; II.2
Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13
Xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08
ngày
II.2
Thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng
UBND cấp huyện
Sở Xây dựng/ UBND huyện
Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết: 12-16 ngày
II.1; II.2
Nghị định 44/2015/NĐ-CP ; Nghị định 37/2010/NĐ-CP
Đồ án quy hoạch chi tiết: 20 ngày
PHỤ LỤC VI
QUY TRÌNH BỒI THƯỜNG, GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
Nội dung công việc
Cơ quan quyết định
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
Thủ tục đồng thời
Căn cứ pháp lý
I
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
- I; II.2.3. Phụ lục 4;
- I; II.Phụ lục 1
I.1
Chủ trương giao nhiệm vụ
thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
UBND tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh
Không quy định
I.2
Lập kế hoạch tổ chức thực
hiện việc thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
Sở Tài nguyên và Môi trường, Nhà đầu tư, UBND cấp huyện,
Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã.
07 ngày
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT
I.3
Kế hoạch thu hồi đất,
điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm; Thông báo thu hồi đất và thành lập Hội
đồng bồi thường
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Nhà đầu tư,
Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã.
07 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
I.4
Triển khai Thông báo
thu hồi đất, phổ biến thông báo thu hồi đất, kế hoạch thu hồi đất, điều tra,
khảo sát, đo đạc, kiểm đếm
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
UBND cấp huyện, Nhà đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp xã.
04 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
I.5
Phối hợp khảo sát, đo đạc
lập bản đồ địa chính phục vụ thu hồi đất; điều tra xã hội học, kiểm đếm tài sản
gắn liền với đất; Quyết định kiểm đếm bắt buộc (nếu có); Cưỡng chế thực
hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc (Nếu có).
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng,
UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, UBND cấp xã, người bị thu hồi đất
80 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
I.6
Xác định giá đất cụ thể
để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng định giá
UBND cấp huyện
53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm
định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định
Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể).
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
I.7
Thẩm định giá đất cụ thể
Hội đồng thẩm định
Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị tư vấn.
10 ngày
Thông tư 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT
I.8
Phê duyệt giá đất cụ thể
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
10 ngày
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT
I.9
Lập phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
UBND cấp xã
15 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
Lấy ý kiến về phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư
Người bị thu hồi đất
25 ngày
I.10
Thẩm định phương án bồi
thường và hồ sơ thu hồi đất
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc phòng Tài nguyên và Môi
trường
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
45 ngày
I.11
Hoàn chỉnh phương án bồi
thường và hồ sơ thu hồi đất theo kết quả thẩm định.
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
10 ngày
I.12
Ban hành Quyết định thu
hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường
UBND tỉnh/ UBND cấp huyện
01 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
I.13
Công khai phương án bồi
thường và thông báo chi trả tiền bồi thường
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
UBND cấp xã, Người bị thu hồi đất
07 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
I.14
Tổ chức chi trả tiền bồi
thường, hỗ trợ và nhận bàn giao đất của người bị thu hồi.
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
UBND cấp xã, Người bị thu hồi đất
30 ngày
Luật Đất đai 45/2013/QH13
I.15
Cưỡng chế thực hiện quyết
định thu thu hồi đất
Ban thực hiện cưỡng chế
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường, giải phóng mặt bằng, UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, Người bị
thu hồi đất
Không quy định
II
THỦ TỤC ĐẤT ĐAI
II.1
Chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
II.1; II.2
II.1.1
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Quốc hội/ Thủ tướng Chính phủ/ HĐND tỉnh
UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nhà đầu tư, tổ chức, cá nhân có liên quan
45 - 55 ngày
Nghị định 83/2020/NĐ-CP
II.1.2
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nhà đầu tư
30 ngày
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT
II.1.3
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nhà đầu tư
42 - 67 ngày
Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT
II.2
UBND tỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không tính
thời gian xác định giá đất, người sử dụng đất đến ký hợp đồng thuê đất và thực
hiện nghĩa vụ tài chính)
UBND tỉnh
Sở Tài nguyên và Môi
trường
Giao đất, cho thuê đất: 16 ngày
II.1; II.2
Luật Đất đai 45/2013/QH13
Chuyển mục đích sử dụng đất: 13 ngày
II.2.1
Công tác định giá đất cụ
thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng định giá
UBND cấp huyện
53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm
định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định
Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể).
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
II.3
Thẩm định hồ sơ giao
khu vực biển thuộc thẩm quyền
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở, ngành, đơn vị có liên quan, các huyện ven biển
33 ngày
Nghị định 11/2021/NĐ-CP
II.4
Quyết định giao khu vực
biển
UBND tỉnh
40 ngày
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2021 về Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 về Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1.296
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng