Stt
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm
xây
dựng
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định
đầu tư điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đến hết
năm 2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách, tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Vốn tỉnh giao thêm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
7.636.237
|
3.505.352
|
4.039.271
|
91.614
|
3.719.132
|
2.045.802
|
1.631.250
|
42.080
|
4.120.750
|
1.454.403
|
2.666.347
|
1.713.568
|
952.779
|
|
|
I
|
Bố trí
các dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
7.636.237
|
3.505.352
|
4.039.271
|
91.614
|
3.719.132
|
2.045.802
|
1.631.250
|
42.080
|
3.057.750
|
1.454.403
|
1.603.347
|
1.470.568
|
132.779
|
|
|
I.1
|
Giao
thông
|
|
-
|
4.562.485
|
2.395.398
|
2.120.887
|
46.200
|
2.354.107
|
1.377.088
|
947.419
|
29.600
|
1.921.821
|
1.027.787
|
894.034
|
795.255
|
98.779
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Cổ Phúc
|
H. Trấn Yên
|
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 1881/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019, 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
330.000
|
170.134
|
159.866
|
|
230.574
|
106.399
|
124.175
|
0
|
63.135
|
63.135
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Đường nối quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP Yên Bái
|
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017, 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
930.000
|
690.000
|
240.000
|
|
808.100
|
689.400
|
118.700
|
0
|
40.000
|
600
|
39.400
|
29.400
|
10.000
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cầu Tuần Quán
|
TP. Yên Bái
|
1688/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày
07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày
28/02/2020
|
722.634
|
361.893
|
360.741
|
|
640.924
|
408.670
|
232.254
|
0
|
48.900
|
13.300
|
35.600
|
35.600
|
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Đường nối Quốc
lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)
|
T. Yên Bái
|
1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019, 1574/QĐ-UBND
ngày 27/7/2020
|
375.628
|
150.752
|
224.876
|
|
123.012
|
0
|
123.012
|
0
|
252.616
|
150.752
|
101.864
|
63.573
|
38.291
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng
cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
H. Trạm Tấu
|
1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
260.000
|
200.000
|
60.000
|
|
64.000
|
50.000
|
14.000
|
0
|
196.000
|
150.000
|
46.000
|
46.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
6
|
Đường nối quốc lộ
32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái
|
Thị xã Nghĩa Lộ,
huyện Trạm Tấu
|
1412/QĐ-UBND
ngày 09/7/2020
|
438.085
|
250.000
|
188.085
|
|
47.563
|
0
|
47.563
|
0
|
390.522
|
250.000
|
140.522
|
135.522
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Đường nối
quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1351/QĐ-UBND
ngày 03/7/2020
|
380.000
|
200.000
|
180.000
|
|
33.812
|
0
|
33.812
|
0
|
346.188
|
200.000
|
146.188
|
33.812
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Đường nối Quốc
lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020
|
412.000
|
200.000
|
212.000
|
|
13.122
|
0
|
13.122
|
0
|
398.878
|
200.000
|
198.878
|
198.878
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Đường Lâm Giang Lang Thip, huyện Văn
Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Yên
|
970/QĐ-UBND ngày 18/5/2020
|
40.000
|
|
40.000
|
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
25.000
|
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Cầu Trần Phú,
thị trấn nông trường Trần Phú
|
H. Văn Chấn
|
901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
24.050
|
|
24.050
|
|
10.249
|
0
|
10.249
|
0
|
10.665
|
|
10.665
|
10.665
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Đầu tư xây
dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An
(ĐT.166), thuộc lý trình Km 21+600m
|
H. Văn Yên
|
2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
28.600
|
|
28.600
|
|
14.663
|
0
|
14.663
|
0
|
6.337
|
|
6.337
|
6.337
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
12
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê, huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
478/QĐ-UBND ngày 16/3/2020
|
20.000
|
|
20.000
|
|
12.686
|
0
|
12.686
|
0
|
7.294
|
|
7.294
|
7.294
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
13
|
Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
|
T. Yên Bái
|
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020
|
359.740
|
87.709
|
272.031
|
|
177.974
|
37.709
|
140.265
|
0
|
80.726
|
|
80.726
|
65.248
|
15.478
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
14
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
89.630
|
55.718
|
33.912
|
|
55.718
|
55.718
|
0
|
0
|
26.752
|
|
26.752
|
26.752
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
15
|
Đường Mai Sơn - Lâm Thượng, huyện
Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
38.000
|
|
22.800
|
15.200
|
21.719
|
0
|
14.119
|
7.600
|
8.681
|
|
8.681
|
8.681
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
16
|
Dự án đường Tân Lĩnh
- Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2019; 1283/QĐ- UBND
ngày 29/6/2021
|
50.300
|
|
26.500
|
23.800
|
46.000
|
|
24.000
|
22.000
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
17
|
Đường nội thị
thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
18.000
|
|
10.800
|
7.200
|
9.799
|
|
9.799
|
|
1.001
|
|
1.001
|
|
1.001
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
18
|
Đường đến trung
tâm xã Làng Nhì
|
H. Trạm Tấu
|
124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019, 2051/QĐ-UBND
ngày 11/9/2020
|
18.000
|
15.966
|
2.034
|
|
15.966
|
15.966
|
0
|
0
|
2.034
|
|
2.034
|
|
2.034
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
19
|
Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ
Km6 đi Giảng La Pán), xã Làng Nhì,
huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên
Bái
|
H. Trạm Tấu
|
Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020
|
27.818
|
13.226
|
14.592
|
|
13.226
|
13.226
|
0
|
0
|
14.592
|
|
14.592
|
2.617
|
11.975
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
I.2
|
Công
trình văn hóa, xã hội
|
|
|
287.548
|
54.463
|
228.056
|
5.029
|
210.311
|
54.463
|
153.148
|
2.700
|
64.599
|
-
|
64.599
|
62.486
|
2.113
|
|
|
1
|
Nhà bảo tàng tỉnh Yên
Bái
|
TP. Yên Bái
|
1913/QĐ-UBND ngày 16/12/2008, 783/QĐ-UBND ngày
04/6/2009; 1744/QĐ-UBND ngày 14/11/2011; 1592/QĐ-UBND ngày 27/8/2018
|
89.519
|
36.463
|
53.056
|
|
88.648
|
36.463
|
52.185
|
|
513
|
|
513
|
|
513
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật công viên Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
2801/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1732/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017; 1099/QĐ-UBND ngày
25/6/2019; 1215/QĐ-UBND ngày 17/06/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
70.129
|
0
|
70.129
|
0
|
19.920
|
|
19.920
|
19.920
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Chợ Bến Đò, thành phố
Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1863/QĐ-UBND
ngày 30/8/2021
|
37.500
|
|
37.500
|
|
12.334
|
0
|
12.334
|
|
|
|
25.166
|
23.566
|
1.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Chợ trung tâm huyện Mù Cang
Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 2009/QĐ-UBND ngày
08/9/2020
|
35.529
|
|
30.500
|
5.029
|
21.200
|
0
|
18.500
|
2.700
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang
Chải
|
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở
cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020
|
25.000
|
18.000
|
7.000
|
|
18.000
|
18.000
|
0
|
0
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Yên Bái
|
|
1.3
|
Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
770.000
|
694.300
|
73.600
|
2.000
|
471.888
|
405.000
|
64.888
|
2.000
|
146.392
|
120.000
|
26.392
|
22.392
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Kè chống
sạt lở bờ sông Hồng (đoạn qua khu vực Tuần Quán),
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1286/QĐ-UBND
ngày 25/6/2020
|
140.000
|
140.000
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Dự án chỉnh trị tổng
thể khu vực Ngòi Thia
|
T. Yên Bái
|
27/QĐ-UBND Ngày 09/01/2018
|
600.000
|
544.400
|
55.600
|
|
433.000
|
395.000
|
38.000
|
0
|
16.892
|
|
16.892
|
16.892
|
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Kè chống sạt lở
khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ
|
H. Văn Yên
|
18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày
11/9/2020
|
30.000
|
10.000
|
18.000
|
2.000
|
18.888
|
10.000
|
6.888
|
2.000
|
9.500
|
|
9.500
|
5.500
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên
|
|
I.4
|
Trụ sở
cơ quan quản lý nhà
nước
|
|
|
128.890
|
-
|
128.890
|
-
|
85.787
|
-
|
85.787
|
-
|
44.166
|
-
|
44.166
|
32.794
|
11.372
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên
Bái
|
TP. Yên Bái
|
2945/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; 3173/QĐ-UBND ngày
14/12/2020
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
5.000
|
0
|
3.957
|
|
3.957
|
3.957
|
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Nhà hợp khối gắn với Chỉnh
trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên
Bái
|
H. Lục Yên
|
1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 1647/QĐ-UBND
ngày 12/6/2020
|
50.000
|
|
50.000
|
|
38.118
|
0
|
38.118
|
0
|
9.500
|
|
9.500
|
5.000
|
4.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
3
|
Trụ sở Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019,
781/QĐ-UBND ngày 07/5/2021
|
29.800
|
|
29.800
|
|
21.183
|
0
|
21.183
|
0
|
8.535
|
|
8.535
|
4.000
|
4.535
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Hội trường,
nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020
|
27.966
|
|
27.966
|
|
13.200
|
0
|
13.200
|
0
|
14.766
|
|
14.766
|
12.766
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
5
|
Lắp đặt hệ thống truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh
Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
2.686
|
|
2.686
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.623
|
|
2.623
|
2.286
|
337
|
Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Di chuyển,
cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc
cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4)
|
TP. Yên Bái
|
1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020
|
13.438
|
|
13.438
|
|
8.286
|
0
|
8.286
|
0
|
4.785
|
|
4.785
|
4.785
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
I.5
|
Quốc
phòng, an ninh
|
|
|
255.374
|
86.050
|
169.324
|
-
|
140.455
|
15.000
|
125.455
|
-
|
44.113
|
-
|
44.113
|
44.113
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp
Sở chỉ huy)
|
TP Yên Bái
|
2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
4.000
|
|
4.000
|
|
0
|
0
|
|
0
|
3.744
|
|
3.744
|
3.744
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy
đảm nhiệm Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn
2019-2021)
|
T. Yên Bái
|
2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 331/QĐ-UBND ngày
01/3/2021
|
31.180
|
|
31.180
|
|
25.149
|
0
|
25.149
|
0
|
6.031
|
|
6.031
|
6.031
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
44.500
|
22.250
|
22.250
|
|
18.000
|
15.000
|
3.000
|
0
|
19.750
|
|
19.750
|
19.750
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Sở chỉ
huy cơ bản của tỉnh Yên Bái Mật danh AY-01)
|
H. Trấn Yên
|
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
48.094
|
|
48.094
|
|
39.506
|
0
|
39.506
|
0
|
8.588
|
|
8.588
|
8.588
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Trung tâm
chỉ huy Công an tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3156/QĐ-BCA-H41 ngày 25/6/2018
|
127.600
|
63.800
|
63.800
|
|
57.800
|
0
|
57.800
|
0
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
1.6
|
Các công
trình hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp
|
|
|
1.587.160
|
275.041
|
1.273.734
|
38.385
|
421.435
|
194.251
|
219.404
|
7.780
|
835.944
|
306.616
|
529.328
|
513.528
|
15.800
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025
|
T. Yên Bái
|
1571/QĐ-UBND
ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014;
1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
|
526.600
|
95.000
|
431.600
|
|
92.600
|
45.000
|
47.600
|
0
|
684.000
|
300.000
|
384.000
|
384.000
|
|
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Dự án di
chuyển khẩn cấp, bố trí dân 2 cư vùng thiên tai lũ ống, lũ
quét trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ
|
TX Nghĩa Lộ
|
1287/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
14.990
|
14.990
|
|
|
7.500
|
7.500
|
0
|
0
|
6.616
|
6.616
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
3
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp
|
H. Trấn Yên
|
2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND
ngày 04/7/2020
|
220.000
|
|
220.000
|
|
20.792
|
0
|
20.792
|
0
|
52.000
|
|
52.000
|
52.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
4
|
Di dân thôn
Bản Cại, xã Thạch Lương, huyện Văn Chấn
|
TX. Nghĩa Lộ
|
3203/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
12.000
|
|
10.000
|
2.000
|
7.085
|
0
|
7.085
|
0
|
2.915
|
|
2.915
|
2.915
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
5
|
Dự án đầu
tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng
mục: xử lý nước
thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu
công nghiệp)
|
TP Yên Bái
|
3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019, 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020
|
159.500
|
75.000
|
84.500
|
|
96.500
|
75.000
|
21.500
|
0
|
25.800
|
|
25.800
|
15.300
|
10.500
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên
Bái
|
|
6
|
Dự án đầu tư
xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp
Âu Lâu, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
433.161
|
|
433.161
|
|
86.807
|
0
|
86 807
|
0
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ
|
T. Yên Bái
|
3337/QĐ-BTC 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017;
1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
|
82.300
|
70.000
|
12.300
|
|
49.700
|
46.700
|
3.000
|
0
|
11.300
|
|
11.300
|
11.300
|
|
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Hạ tầng cụm
công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016;
2906/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
65.000
|
|
32.500
|
32.500
|
25.400
|
0
|
17.620
|
7.780
|
14.880
|
|
14.880
|
14.880
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
9
|
Di chuyển khẩn cấp, bố trí dân cư
vùng thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất huyện
Văn Chấn
|
|
1378/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; 1597/QĐ-UBND
ngày 28/7/2021
|
16.639
|
10.000
|
2.754
|
3.885
|
11.000
|
10.000
|
1.000
|
|
1.754
|
|
1.754
|
1.454
|
300
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
10
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng thực hiện Đề
án phát triển
kinh tế xã hội dân tộc Phù Lá, xã Châu Quế Thượng,
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
T. Yên Bái
|
988/QĐ-UBND ngày 20/5/2020
|
13.370
|
10.051
|
3.319
|
|
10.051
|
10.051
|
0
|
0
|
3.079
|
|
3.079
|
3.079
|
|
Ban Dân tộc tỉnh Yên
Bái
|
|
11
|
Hạ tầng điểm
du lịch dù lượn xã Cao Pha
|
H. Mù Cang Chải
|
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018, 770/QĐ-UBND
ngày 05/5/2021
|
13.600
|
|
13.600
|
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
3.600
|
|
3.600
|
3.600
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang
Chải
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ
thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu
Cơ
|
TP Yên Bái
|
965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
4.000
|
0
|
4.000
|
0
|
15.000
|
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
I.7
|
Bố trí vốn
cho công tác quyết toán các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
715
|
|
715
|
|
715
|
|
|
II
|
Chuẩn
bị đầu tư các chương trình, dự án
ODA, NGO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Yên Bái
|
|
III
|
Bố trí
thực hiện Đề án phát triển
giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
250.000
|
100.000
|
150.000
|
|
|
IV
|
Bố trí
vốn hỗ trợ
đầu tư xây dựng trụ sở xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
10.000
|
90.000
|
|
|
V
|
Bố trí
thực hiện các Đề án giáo dục giai đoạn 2021-2025 và các
dự án giáo dục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
100.000
|
400.000
|
|
Bố trí lồng ghép vốn sự nghiệp (khoảng 100 tỷ đồng/năm)
|
|
V
|
Bố trí
thực hiện các dự án đô thị thông minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
Bố trí lồng ghép vốn sự nghiệp. Phân bổ chi tiết
sau Dự kiến thực hiện từ năm 2023 (sau khi hoàn thành giai
đoạn 1 dự án)
|
|
VII
|
Bố trí vốn
thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
30.000
|
70.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Bố trí vốn
thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định điều
chỉnh, bổ sung
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Vốn
ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các
nguồn vốn khác (dự phòng NSTW …)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Vốn tỉnh giao thêm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
10.959.834
|
4.485.000
|
5.260.634
|
1.214.200
|
7.980.411
|
3.809.237
|
4.171.174
|
2.201.469
|
1.969.705
|
|
|
A
|
CÁC DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
6.195.000
|
4.485.000
|
1.210.000
|
500.000
|
4.479.237
|
3.809.237
|
670.000
|
654.000
|
16.000
|
|
|
1
|
Cầu Giới
Phiên, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
257/QĐ-UBND ngày 08/02/2021; 02/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
650.000
|
550.000
|
100.000
|
|
650.000
|
550.000
|
100.000
|
90.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Đường nối Quốc
lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020, 02/NQ-HĐND ngày
19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
180.000
|
100.000
|
80.000
|
|
180.000
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đường nối quốc
lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
H. Văn Yên và H. Văn Chấn
|
3447/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
420.000
|
350.000
|
70.000
|
|
420.000
|
350.000
|
70.000
|
64.000
|
6.000
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Nút giao IC13 cao
tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020, 1779/QĐ-UBND ngày
19/8/2021
|
267.000
|
250.000
|
17.000
|
|
167.000
|
150.000
|
17.000
|
17.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Đường nối Tỉnh lộ
163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Văn Yên
|
558/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
50.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Cải tạo đường nối Quốc
lộ 37 với cao tốc Nội Bài -Lào Cai (IC15)
|
H. Văn Yên và H. Trấn Yên
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
228.000
|
150.000
|
78.000
|
|
228.000
|
150.000
|
78.000
|
78.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Kè chống
sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi
Hút, tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
300.000
|
200.000
|
|
100.000
|
74.237
|
74.237
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
Lồng ghép từ các nguồn dự phòng ngân sách trung ương hằng năm
|
8
|
Kè chống sạt
lở và phát triển cơ sở hạ tầng hai bờ sông Hồng, tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
500/QĐ-UBND ngày 24/3/2021; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
700.000
|
300.000
|
|
400.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Lồng ghép từ các nguồn dự phòng ngân sách
trung ương hằng năm
|
9
|
Đường nối quốc lộ 32 với cao tốc
Nội Bài - Lào Cai (IC14)
|
T. Yên Bái
|
3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 02/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
400.000
|
300.000
|
100.000
|
|
400.000
|
300.000
|
100.000
|
100.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
10
|
Đường nối Tỉnh lộ
170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân
Nguyên - Mậu A)
|
T. Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
|
415.000
|
400.000
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
Yên Bái
|
|
11
|
Khu liên hợp thể dục
thể thao tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
350.000
|
250.000
|
100.000
|
|
60.000
|
50.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
12
|
Đường kết nối Mường
La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn,
Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
Các huyện: MCC, VC, VY
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1721/QĐ-UBND ngày
13/8/2021
|
1.900.000
|
1.485.000
|
415.000
|
|
1.635.000
|
1.485.000
|
150.000
|
150.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
B
|
CÁC DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
4.642.034
|
0
|
3.950.934
|
691.700
|
3.140.602
|
0
|
3.140.602
|
1.286.597
|
1.854.005
|
|
|
I
|
Huyện Trấn
Yên
|
|
|
139.000
|
0
|
74.000
|
65.000
|
74.000
|
0
|
74.000
|
41.000
|
33.000
|
|
|
1
|
Cầu xã Báo Đáp
|
H. Trấn Yên
|
3180/QĐ-UBND ngày 18/12/2021
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Đường nối Tỉnh lộ 172 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H.Trấn Yên
|
3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
17.000
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
3
|
Xây dựng
khu hành chính huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
4
|
Hội trường
trung tâm huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
5
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021
|
9.000
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
II
|
Thị xã Nghĩa
lộ
|
|
|
158.500
|
0
|
83.500
|
75.000
|
83.500
|
0
|
83.500
|
63.500
|
20.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, thể
thao thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
2
|
Đường Trung
tâm phường Tân An
|
TX. Nghĩa Lộ
|
3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
3
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.500
|
3.500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
4
|
Hồ điều hòa
kết hợp tiểu công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa
Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
933/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
25.000
|
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
thị xã Nghĩa Lộ
|
|
III
|
Huyện
Yên Bình
|
|
|
96.500
|
0
|
53.500
|
43.000
|
53.500
|
0
|
53.500
|
47.000
|
6.500
|
|
|
1
|
Trung lâm
Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày
27/8/2021
|
31.000
|
|
15.500
|
15.500
|
15.500
|
|
15.500
|
15.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Yên Bình
|
|
2
|
Đường Cảm Ân
(huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trấn Yên)
|
Xã Cảm Ân
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
3
|
Đường nối đường
Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
35.000
|
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
|
17.500
|
17.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
4
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
9.000
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
5
|
Khắc phục khẩn
cấp cầu Khe Cọ xã Tân Nguyên
|
H. Yên Bình
|
66/QĐ-UBND ngày 12/4/2021
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
IV
|
Huyện Trạm
Tấu
|
|
|
80.800
|
0
|
80.800
|
0
|
80.800
|
0
|
80.800
|
79.800
|
1.000
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
3129/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm
Tấu
|
|
2
|
Đường Trạm
Tấu - Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm
Tấu
|
|
3
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
8.800
|
|
8.800
|
|
8.800
|
|
8 800
|
7.800
|
1.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
V
|
Huyện Lục
Yên
|
|
|
238.500
|
0
|
139.800
|
98.700
|
139.800
|
0
|
139.800
|
80.000
|
59.800
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh
Tiến)
|
H. Lục Yên
|
3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
45.000
|
|
22.500
|
22.500
|
22.500
|
|
22.500
|
22.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
huyện Lục Yên
|
|
2
|
Quảng trường
trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
3
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
4
|
Đường tránh
thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ
170)
|
H. Lục Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
75.000
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
37.500
|
37.500
|
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
5
|
Khắc phục
khẩn cấp cầu Khéo Lẹng, xã Lâm Thượng
|
H.Lục Yên
|
927/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
6
|
Khắc phục khẩn cấp cầu
thôn Yên Thượng, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
928/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục
Yên
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển
du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
79.000
|
|
55.300
|
23.700
|
55.300
|
|
55.300
|
|
55.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
VI
|
Huyện Văn
Yên
|
|
|
239.000
|
0
|
124.000
|
115.000
|
124.000
|
0
|
124.000
|
36.000
|
88.000
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai)
|
H. Văn Yên
|
3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
70.000
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
10.000
|
25.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên
Hợp, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
3128/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
75.000
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
37.500
|
7.500
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
3
|
Nâng cấp đường
vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn
Mậu A - Mậu Đông)
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
4
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
641/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
9.000
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
25.000
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
12.500
|
12.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
VII
|
Huyện Mù
Cang Chải
|
|
|
147.900
|
0
|
127.900
|
20.000
|
127.900
|
0
|
127.900
|
20.900
|
107.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải
|
H.Mù Cang Chải
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
100.000
|
|
80000
|
20.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Đường đến trung
tâm xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
35.000
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
35.000
|
10.000
|
25.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc
Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
236/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
4.500
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.500
|
3.500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang
Chải
|
|
5
|
Xử lý sạt lở kết hợp
với chỉnh trị dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải
|
H.Mù Cang Chải
|
413/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
4.900
|
|
4.900
|
|
4.900
|
|
4.900
|
4.900
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù
Cang Chải
|
|
VIII
|
Thành phố
Yên Bái
|
|
|
420.000
|
0
|
235.000
|
185.000
|
115.468
|
0
|
115.468
|
19.500
|
95.968
|
|
|
1
|
Khu di tích
lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
15.000
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
|
7.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố
Yên Bái
|
|
2
|
Mở rộng
công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
110.000
|
|
80.000
|
30.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
3
|
Cầu qua
suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3075/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
4
|
Chợ trung tâm km4
thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3131/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
15.000
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
7.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
5
|
Xây dựng
trung tâm hành chính thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
250.000
|
|
125.000
|
125.000
|
5.468
|
|
5.468
|
|
5.468
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
IX
|
Huyện Văn
Chấn
|
|
|
25.000
|
0
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
2
|
Đường đến Trung tâm xã Suối
Quyền
|
H. Văn Chấn
|
3186/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
X
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
|
1.221.000
|
0
|
1.141.000
|
80.000
|
952.000
|
0
|
952.000
|
654.797
|
297.203
|
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
300.000
|
|
300.000
|
|
300.000
|
|
300.000
|
300.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trụ sở Tỉnh
ủy và các ban Đảng
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
350.000
|
|
350.000
|
|
350.000
|
|
350.000
|
300.000
|
50.000
|
Ban Quản Iý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
Yên Bái
|
|
3
|
Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
150.000
|
|
150.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Đường nối
Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
|
TP. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Cải tạo đường
liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh,
huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Binh
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
65.000
|
|
65.000
|
|
65.000
|
|
65.000
|
11.797
|
53.203
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Đường Lục
Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)
|
H. Lục Yên
|
3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Xây dựng trụ
sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
16.000
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
16.000
|
12.000
|
4.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện
Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Chấn
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
220.000
|
|
140.000
|
80.000
|
140.000
|
|
140.000
|
|
140.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
|
XI
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
Yên Bái
|
|
|
870.000
|
0
|
870.000
|
0
|
555.000
|
0
|
555.000
|
75.000
|
480.000
|
|
|
1
|
Cầu Tô Mậu,
huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
115.000
|
|
115.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện
Lục Yên
|
H. Yên Bình và H. Lục Yên
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cầu vượt đường sắt khu vực
xã An Bình, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Nút giao
IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Văn Yên
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
250.000
|
|
250.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập
(Phú Thọ)
|
H. Văn Chấn
|
3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày
11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
130.000
|
|
130.000
|
|
130.000
|
|
130.000
|
50.000
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Cầu Ngòi Viễn,
Ngòi Câu, Ngôi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)
|
H. Văn Yên
|
3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
75.000
|
|
75.000
|
|
75.000
|
|
75.000
|
25.000
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
XII
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
|
|
74.334
|
0
|
74.334
|
0
|
74.334
|
0
|
74.334
|
26.100
|
48.234
|
|
|
1
|
Xây dựng kè
chống sạt lở Trung đội thông tin 18
|
TP. Yên Bái
|
3189/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
11.940
|
|
11.940
|
|
11.940
|
|
11.940
|
|
11.940
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)
|
TP. Yên Bái
|
3088/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
14.500
|
|
14.500
|
|
14.500
|
|
14.500
|
14.500
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đường quốc
phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố
Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
6.500
|
3.500
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Cải tạo sở
hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (trường quân
sự Ấp Bắc cũ)
|
H. Yên Bình
|
3008/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
7.794
|
|
7.794
|
|
7.794
|
|
7.794
|
|
7.794
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTDT)
|
8.000
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
8.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Doanh trại
Đại đội C20
|
TP. Yên Bái
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 (CTĐT)
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Kè chống sạt lở cơ quan Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
5.100
|
|
5.100
|
|
5.100
|
|
5.100
|
5.100
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
8
|
Khắc phục
khẩn cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121
|
TP. Yên Bái
|
640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
XIII
|
Công an
tỉnh Yên Bái
|
|
|
270.500
|
0
|
270.500
|
0
|
180.500
|
0
|
180.500
|
23.000
|
157.500
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm
nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
3003/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 1785/QĐ-UBND Ngày
20/8/2021
|
112.000
|
|
112.000
|
|
52.000
|
|
52.000
|
20.000
|
32.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến bố trí từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh giai
đoạn 2022- 2025 là 30 tỷ đồng.
|
2
|
Đầu tư
trang thiết bị cho lực lượng cảnh sát phòng cháy
chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cải tạo,
sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an
huyện Yên Bình
|
H. Trấn Yên
|
639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
13.500
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
13.500
|
3.000
|
10.500
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Mua sắm trang
thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật
hình sự Công an tỉnh
|
T. Yên Bái
|
01/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
55.000
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
55.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Dự án đầu
tư xây dựng công an các phường (6 phường)
|
Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa
Lộ
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
XIV
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
60.800
|
0
|
60.800
|
0
|
55.800
|
0
|
55.800
|
20.000
|
35.800
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở
vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
3132/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
40.800
|
|
40.800
|
|
40.800
|
|
40.800
|
20.000
|
20.800
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số
cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
20.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
XV
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
35.000
|
0
|
35.000
|
0
|
25.000
|
0
|
25.000
|
0
|
25.000
|
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng
Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
Thành phố Yên Bái
|
2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
25.000
|
|
25.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
2
|
Tăng cường
tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng
nguyên tử
|
Thành phố Yên Bái
|
2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
XVI
|
Ban Quản lý dự án các
khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
200.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
54/NQ-HĐND
ngày 10/11/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
XVII
|
Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
|
|
4.300
|
0
|
4.300
|
0
|
4.300
|
0
|
4.300
|
2.300
|
2.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2999/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
4.300
|
|
4.300
|
|
4.300
|
|
4.300
|
2.300
|
2.000
|
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
|
XVIII
|
Báo Yên
Bái
|
|
|
2.300
|
0
|
2.300
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng,
xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần
|
TP. Yên Bái
|
3140/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
2.300
|
|
2.300
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Báo Yên Bái
|
|
XIX
|
Tỉnh
đoàn Yên Bái
|
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
0
|
3.800
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa cơ quan Tỉnh đoàn Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3183/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
Tỉnh đoàn Yên Bái
|
|
XX
|
Trung đoàn
293
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
0
|
4.000
|
|
|
1
|
Xây dựng, sửa
chữa trạm rada 62 Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
Trung đoàn 293
|
|
XXI
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân
dân; Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
110.000
|
60.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Hội trường,
nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
|
XXII
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
119.500
|
|
119.500
|
20.000
|
99.500
|
|
|
1
|
Trụ sở Đài
phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
119.500
|
|
119.500
|
20.000
|
99.500
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
Dự kiến bố trí từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh giai
đoạn 2022- 2025 là 80,5 tỷ đồng.
|
XXIII
|
Hội nhà
báo tỉnh Yên Bái
|
|
|
550
|
0
|
550
|
0
|
550
|
0
|
550
|
550
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái
|
TP Yên Bái
|
603/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
550
|
|
550
|
|
550
|
|
550
|
550
|
|
Hội nhà báo tỉnh Yên Bái
|
|
XXIV
|
Sở Nội
vụ tỉnh Yên Bái
|
|
|
4.400
|
0
|
4.400
|
0
|
4.400
|
0
|
4.400
|
4.400
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
TP. Yên Bái
|
536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021
|
4.400
|
|
4.400
|
|
4.400
|
|
4.400
|
4.400
|
|
Sở Nội vụ
|
|
XXV
|
Hội chữ
thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
|
|
800
|
0
|
800
|
0
|
800
|
0
|
800
|
800
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo,
sửa chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
484/QĐ-UBND ngày 24/3/2021
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
800
|
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
|
XXVI
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
950
|
0
|
950
|
0
|
950
|
0
|
950
|
950
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
TP. Yên Bái
|
479/QĐ-UBND ngày 23/3/2021
|
950
|
|
950
|
|
950
|
|
950
|
950
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
XXVII
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
|
|
34.700
|
0
|
34.700
|
0
|
34.700
|
0
|
34.700
|
0
|
34.700
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
|
T. Yên Bái
|
176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021
|
34.700
|
|
34.700
|
|
34.700
|
|
34.700
|
|
34.700
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
C
|
PHÂN BỔ
CHI TIẾT SAU KHI CẤP THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
|
|
|
122.200
|
0
|
99.700
|
22.500
|
99.700
|
|
99.700
|
|
99.700
|
|
|
1
|
Số hóa, chuẩn
hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh
Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
|
39.200
|
|
39.200
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
2
|
Xây dựng
trường trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ
|
|
3
|
Đường nối
Quốc lộ 37 đi ĐT 166, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Trấn Yên
|
|
75.000
|
|
52.500
|
22.500
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
D
|
DỰ PHÒNG
CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC
PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...)
|
|
|
|
|
|
|
260.872
|
|
260.872
|
260.872
|
|
|
|
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Quyết định đầu lư, Quyết định điều chỉnh, bổ
sung
|
Số văn bản/Quyết định cho phép ứng vốn
|
Số vốn NSTW
đến hết kế hoạch năm 2020
chưa bố trí để thu hồi các khoản vốn ứng trước theo thực tế giải ngân
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 (vốn ngân sách trung
ương trong nước)
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tăng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.909.188
|
2.656.783
|
|
183.508
|
183.508
|
|
I
|
Giao
thông
|
|
|
3.404.780
|
2.401.310
|
|
122.946
|
122.946
|
|
1
|
Cầu Trái
Hút
|
H. Văn Yên
|
1896/QĐ-UBND ngày 30/10/2007; 561/QĐ-UBND ngày 26/4/2010
|
164.024
|
131.219
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ; Văn bản số 5160/BKH-TH ngày 14/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 142/BTC-ĐT
ngày 05/01/2010 của Bộ Tài chính;
|
47.305
|
47.305
|
Dự án đã hoàn thành
|
2
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình đường Trung tâm Km 5 - Trung tâm thị trấn
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái; huyện Yên Bình
|
455/QĐ-UBND ngày 29/10/2004; 264/QĐ-UBND ngày
23/8/2005; 503/QĐ-UBND ngày 02/11/2006; 1283/QĐ-UBND ngày 03/9/2009;
778/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
429.330
|
208.857
|
Văn bản số 1826/TTg-KHTH ngày 01/10/2009 của Thủ tướng
Chính phủ;
|
38.802
|
38.802
|
Dự án đã hoàn thành
|
3
|
Đường tránh
ngập thành phố Yên Bái, đoạn nối trung tâm Km5 với Quốc lộ 32C
|
TP. Yên Bái
|
1555/QĐ-UBND ngày 06/10/2008; 911/QĐ-UBND
ngày 28/6/2011; 1280/QĐ-UBND ngày 13/8/2016
|
995.784
|
580.500
|
Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ
tướng Chính phủ
|
16.000
|
16.000
|
Dự án đã hoàn thành
|
4
|
Đường Yên
Bái - Khe Sang (đoạn Yên Bái - Trái Hút)
|
T. Yên Bái
|
941/QĐ-UBND ngày 30/6/2011; 1939/QĐ-UBND ngày
31/12/2012
|
523.736
|
210.075
|
Văn bản số 9009/BKHĐT-TH ngày 27/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
Dự án đã hoàn thành
|
5
|
Đường, đê chống
ngập và phục vụ cứu hộ, cứu nạn Yên Bái - Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
780/QĐ-UBND ngày 13/7/2012
|
786.865
|
786.865
|
Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng
Chính phủ
|
943
|
943
|
Dừng triển khai thực hiện
|
6
|
Đường từ xã
Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải đến xã Túc Đán,
huyện Trạm Tấu
|
H. Mù Cang Chải, huyện Trạm Tấu
|
285/QĐUBND ngày 01/3/2011
|
350.000
|
350.000
|
Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng
Chính phủ
|
5.000
|
5.000
|
Dừng triển khai thực hiện
|
7
|
Đường tránh
ngập huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
395/QĐ-UBND ngày 29/3/2011
|
145.770
|
125.000
|
Quyết định số 1962/QĐ-TTg ngày 25/10/2010 của Thủ tướng
Chính phủ
|
2.500
|
2.500
|
Dừng triển khai thực hiện
|
8
|
Đường trung
tâm cụm xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải
|
H. MCC
|
534/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2009
|
476
|
471
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính
phủ
|
433
|
433
|
Dự án đã hoàn thành
|
9
|
Đường khu
trung tâm cụm xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
535/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2009; 478/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2010
|
2.665
|
2.665
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
1.361
|
1.361
|
Dự án đã hoàn thành
|
10
|
Đường khu
trung tâm cụm xã Lang Thíp, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
578/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2009
|
1.336
|
1.221
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
264
|
264
|
Dự án đã hoàn thành
|
11
|
Đường khu
trung tâm cụm xã Minh Tiến, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
536/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2009
|
1.211
|
1.101
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
501
|
501
|
Dự án đã hoàn thành
|
12
|
Đường khu
trung tâm cụm xã Yên Thành, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
537/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2009
|
3.583
|
3.336
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
837
|
837
|
Dự án đã hoàn thành
|
II
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
|
|
502.975
|
254.086
|
-
|
51.705
|
51.705
|
|
1
|
Kè chống
sạt lở Khu di tích lịch sử đền Đông Cuông, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
284/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
50.305
|
45.000
|
Số 1861/QĐ-TTg ngày 10/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
10.000
|
10.000
|
Dự án đã hoàn thành
|
2
|
Kè chống
sạt lở xã Sơn A, huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
471/QĐ-UBND ngày 08/4/2010; 1994/QĐ-UBND ngay
30/10/2014
|
79.658
|
79.658
|
Văn bản số 10278/BKHĐT-TH ngày 23/12/2013 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
15.000
|
15.000
|
Dự án đã hoàn thành
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình Nâng cấp, sửa chữa đập, hồ thủy lợi Từ Hiếu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
H. Lục Yên
|
1473/QĐ-UBND ngày 09/11/2012
|
48.236
|
48.236
|
Văn bản số 383/TTg-KTTH ngày 30/8/2013 của Thủ tướng
Chính phủ; Văn bản số 6804/BKHĐT-KTNN ngày
11/9/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 12804/BTC-ĐT ngày 25/9/2013 của Bộ
Tài chính
|
10.000
|
10.000
|
Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Nâng cấp, sửa chữa hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên
Bái
|
H. Trấn Yên
|
1349/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
40.270
|
40.270
|
Văn bản số 383/TTg-KTTH ngày 30/8/2013 của Thủ tướng
Chính phủ; Văn bản số
6804/BKHĐT-KTNN ngày 11/9/2013 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số
12804/BTC-ĐT ngày 25/9/2013 của
Bộ Tài chính
|
12.988
|
12.988
|
Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật
|
5
|
Nhà khuyến nông
trung tâm cụm xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải
|
H. MCC
|
608/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009
|
1.518
|
1.488
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
328
|
328
|
Dự án đã hoàn thành
|
6
|
Nhà khuyến nông
trung tâm cụm xã
Vân Hội, huyện Trấn Yên
|
H Trấn Yên
|
607/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009
|
1.737
|
1.579
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
379
|
379
|
Dự án đã hoàn thành
|
7
|
San tạo mặt bằng + kè
đá trung tâm cụm xã Phình Hồ, huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
611/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009
|
691
|
657
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
541
|
541
|
Dự án đã hoàn thành
|
8
|
Xây rãnh thoát nước, tường rào chợ trung tâm cụm xã Lang
Thíp, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
610/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009
|
361
|
361
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
328
|
328
|
Dự án đã hoàn thành
|
9
|
Xây kè đá đường
vào 2 đầu cầu treo + hệ thống thoát nước trung tâm cụm xã Minh
Tiến, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
612/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009
|
1.255
|
1.141
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ
|
441
|
441
|
Dự án đã hoàn thành
|
10
|
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc
|
T. Yên Bái
|
1029/QĐ-BNN-KH ngày 19/5/2011; 2881/QĐ-BNN-KH ngày
13/11/2012
|
182.161
|
23.021
|
1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012; 1439/QĐ-TTg ngày 16/8/2013
|
1.200
|
1.200
|
Dự án đã hoàn thành
|
11
|
Dự án nâng
cao chất lượng, an toàn thực phẩm nông nghiệp và phát
triển khi sinh học (Qseap-YB)
|
T. Yên Bái
|
3662/QĐ-BNN-HTQT ngày 20/11/2008; 2174/QĐ-BNN-KH ngày
20/92011; 2183/QĐ-UBND ngày 31/12/2011; 865/QĐ-UBND ngày
16/6/2014
|
96.783
|
12.675
|
1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012; 1439/QĐ-TTg ngày
16/8/2013
|
500
|
500
|
Dự án đã hoàn thành
|
III
|
Thương mại
|
|
|
498
|
453
|
|
453
|
453
|
|
1
|
Nâng cấp chợ
trung tâm cụm xã Vân Hội, huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
609/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2009
|
498
|
453
|
939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
453
|
453
|
Dự án đã hoàn thành
|
IV
|
Y tế
dân số và gia đình
|
|
|
934
|
934
|
|
929
|
929
|
|
1
|
Trạm y tế
trung tâm cụm xã Yên Thành, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
459/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2009; 477/QĐ-SKHĐT ngày
31/12/2010
|
934
|
934
|
939/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
929
|
929
|
Dự án đã hoàn thành
|
V
|
Khu công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
368.073
|
200.000
|
|
7.475
|
7.475
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng Khu Công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
1024/QĐ-UBND ngày 16/8/2007; 1116/QĐ-UBND ngày
15/7/2010; 555/QĐ-UBND ngày 21/4/2011
|
368.073
|
200.000
|
Văn bản số 8797/BKH-QLKKT ngày 16/11/2009 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản số 15860/BTC-ĐT ngày 10/11/2009
của Bộ Tài chính
|
7.475
|
7.475
|
Triển khai đến điểm dừng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|