Stt
|
Chế độ báo cáo
|
Đối tượng báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Tần suất báo cáo
|
Căn cứ pháp lý quy định chế độ báo cáo
|
Hằng tháng
|
Hằng quý
|
6 tháng
|
Hằng năm
|
Khác
|
I
|
Đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài,
Xúc tiến đầu tư
|
1
|
Báo cáo về tình
hình thực hiện dự án đầu tư
|
Nhà đầu tư, tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam
|
- Cơ quan đăng
ký đầu tư
- Cục Thống kê
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
X
|
|
- Điểm
a khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Khoản
1, khoản 2 Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
2
|
Báo cáo về tình
hình tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giầy chứng nhận đăng ký đầu tư và
tình hình hoạt động của các dự án đầu tư
|
Cơ quan đăng ký
đầu tư
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
X
|
|
- Điểm
b khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm
a khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
3
|
Báo cáo đánh
giá tình hình đầu tư cả năm, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư
của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm
|
Cơ quan đăng ký
đầu tư
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
|
|
X
|
|
- Điểm
b khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm
b khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
4
|
Báo cáo về tình
hình đầu tư trên địa bàn
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
|
X
|
|
Điểm
c khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
|
5
|
Báo cáo đánh
giá về tình hình tiếp nhận hồ sơ, cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
|
X
|
|
- Khoản
2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Khoản
2 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
6
|
Báo cáo đánh
giá tình hình đầu tư cả năm, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư
của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm thuộc phạm vi
quản lý
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Khoản 2 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
7
|
Báo cáo tình
hình cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ
có giá trị tương đương khác đối với doanh nghiệp bảo hiểm, công ty chứng
khoán
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
8
|
Báo cáo các chỉ
tiêu về tình hình xuất, nhập khẩu, tình hình tài chính, các khoản nộp ngân
sách nhà nước của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
9
|
Báo cáo về tình
hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt hoạt động và kết quả hoạt động của các dự án đầu
tư nước ngoài trong lĩnh vực thăm dò và khai thác dầu khí tại Việt Nam
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
Điểm
b khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
10
|
Báo cáo về tình
hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt và kết quả hoạt động đối với các chi nhánh và
công ty luật
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm c khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
11
|
Báo cáo về tình
hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt hoạt động và kết quả hoạt động đối với các hiện
diện thương mại của các công ty tài chính và tổ chức tín dụng nước ngoài tại
Việt Nam
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm d khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
12
|
Báo cáo về tình
hình đăng ký, cấp phép cho lao động nước ngoài tại tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm đ khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
13
|
Báo cáo về tình
hình chuyển giao công nghệ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm e khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
14
|
Báo cáo tình
hình giao, cho thuê và sử dụng đất của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm g khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
15
|
Báo cáo của cơ
quan đại diện chủ sở hữu
|
Cơ quan đại diện
chủ sở hữu
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm d khoản 3 Điều 71 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
16
|
Báo cáo về tình
hình thực hiện nghĩa vụ về tài chính của các nhà đầu tư đối với Nhà nước Việt
Nam; tổng hợp, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
đầu tư ra nước ngoài và tình hình quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư
ra nước ngoài
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm c khoản 2 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
17
|
Báo cáo về tình
hình chuyển ngoại tệ từ Việt Nam ra nước ngoài (trước và sau khi được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) và tình hình chuyển ngoại tệ từ nước
ngoài về Việt Nam liên quan đến các dự án đầu tư ra nước ngoài
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm d khoản 3 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
18
|
Báo cáo về tình
hình hỗ trợ của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đối với hoạt động đầu
tư của Việt Nam tại quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm d khoản 4 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
19
|
Báo cáo về tình
hình đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực thương mại, công nghiệp và năng lượng
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm c khoản 5 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
20
|
Báo cáo về tình
hình đưa lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc tại các dự án đầu tư ở nước
ngoài
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm d khoản 6 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
21
|
Báo cáo tình
hình quản lý đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
Bộ, cơ quan
ngang Bộ có nhiệm vụ quản lý hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo quy định của
pháp luật
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm d khoản 7 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
22
|
Báo cáo tình
hình hỗ trợ của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đối với hoạt động đầu
tư của Việt Nam tại địa bàn quản lý
|
Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài
|
Bộ Ngoại giao
(để tổng hợp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
b khoản 8 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
23
|
Báo cáo tình
hình hoạt động của dự án đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
- Cơ quan đại
diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư
|
|
X
|
|
X
|
|
Điểm
b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
|
24
|
Báo cáo tiến độ
thực hiện đối với dự án đang trong quá trình đầu tư; về hiệu quả đầu tư đối với
dự án đang hoạt động
|
Nhà đầu tư (đối
với dự án đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước)
|
Cơ quan đại diện
chủ sở hữu
|
|
|
X
|
X
|
|
- Điểm d khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020
- Điểm d khoản 3 Điều 29 Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư
vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
|
25
|
Báo cáo việc thực
hiện hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia; chương
trình xúc tiến đầu tư của ngành, địa phương
|
Các bộ, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Khoản
1 Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
II
|
Triển khai và hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
26
|
Báo cáo tình
hình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
- Các bộ, cơ
quan ngang bộ
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
c khoản 5 Điều 28, khoản 7 Điều 29 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
27
|
Báo cáo hoạt động
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
- Doanh nghiệp
có hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Công ty thực
hiện quản lý quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Khoản
1 Điều 18 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
|
28
|
Báo cáo kết quả
và tình hình hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Tài chính
|
|
|
|
X
|
|
Khoản
3 Điều 30 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
|
III
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
|
29
|
Báo cáo tình
hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
|
- Bộ, cơ quan
trung ương, cơ quan khác
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 92, khoản 3 Điều 93 Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư
- Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
|
IV
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, Viện trợ không hoàn
lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
30
|
Quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài
|
Cơ quan chủ quản
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Tài chính
|
|
|
X
|
X
|
|
Điểm
c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 50 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
|
31
|
Quản lý và sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
Các bộ, ngành
và địa phương
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Tài chính
|
|
|
|
X
|
|
Khoản
9 Điều 13 Nghị định 80/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn
lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
V
|
Quản lý nhà nước về đăng ký doanh nghiệp
|
32
|
Báo cáo tình
hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Nội vụ
- Bộ Tài chính
|
|
|
|
X
|
|
Khoản
4 Điều 18 Quy chế phối hợp mẫu
giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28 tháng 5 năm
2015 của Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ
|
VI
|
Quản lý nhà nước về đấu thầu
|
33
|
Báo cáo tình
hình thực hiện hoạt động đấu thầu
|
- Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
- Các cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
- Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
- Các Tập đoàn
kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
- Khoản 8 Điều 74, điểm k khoản 2 Điều 75 Luật Đấu thầu năm 2013
- Điểm h khoản 1 Điều 34 Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22 tháng
7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc giám
sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu
- Điều 4 Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp
thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu
- Điểm c khoản 3 Điều 91 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28
tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
VII
|
Đầu tư công
|
34
|
Báo cáo kết quả
phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương hằng
năm, danh mục và mức vốn bố trí của từng dự án cho các cơ quan, đơn vị trực
thuộc và Ủy ban nhân dân cấp dưới
|
- Bộ, cơ quan trung
ương
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Tài chính
|
|
|
|
X
|
|
Khoản
1 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
|
35
|
Báo cáo chi tiết
tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
- Bộ, cơ quan
trung ương
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
- Giữa kỳ
- Cuối kỳ
|
Điểm
a, b khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
36
|
Báo cáo chi tiết
tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công hằng năm
|
- Bộ, cơ quan
trung ương
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Điểm
c khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
37
|
Báo cáo tình hình
giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước
|
Bộ Tài chính
|
- Thủ tướng
Chính phủ
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
X
|
X
|
|
X
|
- Giữa kỳ
- Cuối kỳ
|
Điểm
a khoản 2 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
38
|
Báo cáo chi tiết
giải ngân kế hoạch vốn đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương
|
Bộ Tài chính
|
- Thủ tướng
Chính phủ
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
X
|
X
|
- Giữa kỳ
- Cuối kỳ
|
Điểm
b khoản 2 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
39
|
Báo cáo đánh giá
tình hình thực hiện và kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế của kế hoạch đầu tư
công trung hạn
|
- Bộ, cơ quan
trung ương
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
|
- Giữa kỳ
- Cuối kỳ
|
- Điều 70 Luật Đầu tư công năm 2019
- Điểm a khoản 2 Điều 50 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
40
|
Báo cáo đánh
giá tình hình thực hiện và kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế của kế hoạch đầu
tư công hằng năm
|
- Bộ, cơ quan
trung ương
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
|
X
|
|
- Điều 70 Luật Đầu tư công năm 2019
- Điểm a khoản 2 Điều 50 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
VIII
|
Quản lý nhà nước về lĩnh vực kinh tế tập thể
|
41
|
Báo cáo kết quả
phân loại, đánh giá hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp huyện
|
|
|
|
X
|
|
Điều
9 Thông tư số 01/2020/TT-BKHĐT
ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn phân
loại và đánh giá hợp tác xã
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp huyện
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp tỉnh
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
42
|
Báo cáo về tình
hình hoạt động của hợp tác xã
|
Hợp tác xã,
Liên hiệp hợp tác xã
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
|
|
|
X
|
|
- Điều 23 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã
- Điều 25 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
- Điều 5 Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản
của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý
nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp huyện
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp tỉnh
|
Cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
43
|
Báo cáo tình
hình hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
|
|
X
|
|
Khoản
2, 3, 4 Điều 29 Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
IX
|
Quản lý nhà nước về hoạt động quy hoạch
|
44
|
Báo cáo về hoạt
động quy hoạch
|
- Bộ, cơ quan
ngang Bộ
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
05 năm
|
- Khoản 1 Điều 48, Điều 49 Luật Quy hoạch năm 2017
- Điều 6 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch
|
X
|
Giám sát, đánh giá đầu tư
|
45
|
Báo cáo giám
sát, đánh giá Tổng thể đầu tư
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
a khoản 2 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của chính phủ về trình tự, thủ
tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư
|
46
|
Báo cáo giám
sát, đánh giá tổng thể đầu tư ra nước ngoài
|
Các bộ, ngành,
địa phương, doanh nghiệp nhà nước
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
b khoản 2 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
47
|
Báo cáo giám
sát, đánh giá định kỳ (đối với các chương trình, dự án đầu tư công và dự án
sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công)
|
- Chủ chương
trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công
- Nhà đầu tư
các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
|
- Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
- Cơ quan chủ
quản
- Đơn vị đầu mối
thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
|
|
|
X
|
X
|
|
Điểm
a khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
48
|
Báo cáo tổng hợp
công tác giám sát, đánh giá các chương trình, dự án đầu tư do mình quản lý
|
- Chủ chương
trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công
- Nhà đầu tư
các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
|
- Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
- Cơ quan chủ
quản
- Đơn vị đầu mối
thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
đ khoản 4, điểm d khoản 6 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
49
|
Báo cáo giám
sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án PPP)
|
Nhà đầu tư thực
hiện dự án PPP
|
- Cơ quan ký kết
hợp đồng dự án
- Cơ quan quản
lý nhà nước về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
|
|
X
|
X
|
|
Điểm
a khoản 7 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
50
|
Báo cáo giám
sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
Nhà đầu tư các
dự án sử dụng nguồn vốn khác
|
- Cơ quan đăng ký
đầu tư
- Cơ quan đầu mối
thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của địa phương nơi thực hiện dự
án đầu tư
|
|
|
X
|
X
|
|
Điểm
a khoản 8 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
51
|
Báo cáo giám
sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án đầu tư ra nước ngoài)
|
Nhà đầu tư các
dự án đầu tư ra nước ngoài
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
- Bộ Tài chính
- Cơ quan đại
diện chủ sở hữu nhà nước
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
- Sở Kế hoạch
và Đầu tư nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính
- Cơ quan đại
diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư
|
|
|
X
|
X
|
|
Điểm
a khoản 9 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
52
|
Báo cáo giám
sát đầu tư của cộng đồng
|
Ban giám sát đầu
tư của cộng đồng
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp xã
|
|
X
|
|
|
|
Điểm
a khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
53
|
Báo cáo tổng hợp
kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp xã
|
- Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
- Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, cấp tỉnh
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
b khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
54
|
Báo cáo kết quả
giám sát đầu tư của cộng đồng tại địa phương
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch
và Đầu tư
- Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
c khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP
|
XI
|
Khác
|
55
|
Báo cáo đánh
giá tình hình thực hiện Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh và bộ, ngành có thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp
và nông thôn
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
d khoản 2 Điều 19 Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
56
|
Báo cáo xây dựng
và phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế; tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; hoạt
động của dự án đầu tư; thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước; thực hiện các
quy định của pháp luật về lao động và các biện pháp bảo vệ môi trường trong
khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Ban quản lý khu
công nghiệp, khu kinh tế
|
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- Ủy ban nhàn
dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
X
|
|
Điểm
n khoản 2 Điều 68 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế
|
57
|
Báo cáo kết quả
thanh tra chuyên ngành kế hoạch và đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
X
|
X
|
Quý I, 9 tháng
|
Điều
13 Thông tư số 08/2014/TT-BKHĐT
ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2013 của
Chính phủ về tổ chức hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và đầu tư
|
58
|
Báo cáo đánh
giá tình hình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững
|
Các bộ, ngành,
địa phương (được giao chủ trì thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể)
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
g khoản 1 Mục III Quyết định 622/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch hành động quốc
gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững
|
59
|
Báo cáo thực hiện
chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh
|
Các bộ, ngành,
địa phương
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
Điểm
b khoản 3 Mục V Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc
gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050
|