|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1239/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư tại Việt Nam Sở Kế hoạch tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1239/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1239/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 08 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số
58/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bổ sung Danh mục thủ tục hành chính
mới vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ danh mục
thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam số 01 đến số 25. Mục III tại
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam số 83 đến số 107. Mục III Phần
IV Phụ lục I tại Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện
và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh An Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở
Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; ĐĐB Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ
tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 về việc Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt
Nam ra nước ngoài và Xúc tiến đầu tư.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
35
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
8
|
Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng
tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
12
ngày làm việc.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
5
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
18
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
5
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
16
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Không
quy định
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
15
ngày
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
cấp
lại 5 ngày và hiệu đính 3 ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
3
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với
nhà đầu tư nước ngoài
|
22
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày làm việc.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày làm việc.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
2.001918.000.00.00.H01
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
|
- Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
1.004877.000.00.00.H01
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
2.001910.000.00.00.H01
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
2.001869.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
1.004635.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
2.001853.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
2.001831.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
2.001696.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
1.003940.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
-
UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
1.003912.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
1.003811.000.00.00.H01
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
2.001581.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
1.005361.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
1.003549.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
2.001361.000.00.00.H01
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
2.001351.000.00.00.H01
|
Nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
2.001318.000.00.00.H01
|
Giãn tiến độ đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
1.003096.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
2.001083.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
2.001056.000.00.00.H01
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
2.001047.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
1.004569.000.00.00.H01
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu
tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
2.001031.000.00.00.H01
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
1.002401.000.00.00.H01
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
2.001018.000.00.00.H01
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1239/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
1.596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|