ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1211/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề
nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 26/TTr-BQL ngày
22/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố
Danh mục 23 thủ tục hành chính mới ban hành, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định
số 1960/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông giải quyết đối với 23 thủ tục hành chính mới ban hành được nêu tại
khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2.
Giao Ban Quản lý Khu kinh tế chủ trì, phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đã được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý
Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1211/QĐ-UBND
ngày 29/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông
qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng
2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia theo địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau theo địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ
điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính mới ban hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định.
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009742” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Trong thời hạn 23
ngày làm việc (cắt giảm 02/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 8%) kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009748” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Thủ
tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy
định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Trong thời hạn 23
ngày làm việc (cắt giảm 02/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 8%) kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009755” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009756” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định.
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009757” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 23
ngày làm việc (cắt giảm 02/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 8%) kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009759” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn
đối với trường hợp 1: 03 ngày làm việc; đối với trường hợp 2: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản
lý Khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009760” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng
một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- UBND cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009762” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản
bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- UBND cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009763” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- UBND cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
- Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư
số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ
Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009764” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- Ban Quản lý chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của BQLKKT).
- UBND cấp tỉnh quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009765”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- Ban Quản lý chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của BQL).
- UBND cấp tỉnh quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- Ban Quản lý chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của BQL).
- UBND cấp tỉnh quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009767” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
(Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- Ban Quản lý chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của BQL).
- UBND cấp tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009768” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
-
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC
tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ
chức thẩm định.
- Ban Quản lý chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của BQL).
- UBND cấp tỉnh quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009769” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 18
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và
tổ chức thẩm định.
- Ban Quản lý chấp thuận gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của BQL).
- UBND cấp tỉnh chấp thuận
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009770” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng
hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009771” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Trong thời hạn 13
ngày làm việc (cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 13,3%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận thông báo của nhà đầu
tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009772” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc
hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009774 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009773” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Trong thời hạn 13
ngày làm việc (cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 13,3%) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và thông báo việc
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009775” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
13 ngày làm việc
(cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 13,3%) kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009776” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
13 ngày làm việc
(cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 13,3%) kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban Quản lý thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành.
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số danh mục có 23 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1211/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính
|
TTHC do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thực hiện
(Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 01/11/2027)
|
01
|
T-CMU-286381-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
02
|
T-CMU-286382-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
03
|
T-CMU-286384-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
04
|
T-CMU-286387-TT
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
05
|
T-CMU-286388-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
06
|
T-CMU-286389-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
07
|
T-CMU-286390-TT
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
08
|
T-CMU-286392-TT
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư)
|
09
|
T-CMU-286393-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
T-CMU-286395-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
11
|
T-CMU-286396-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
T-CMU-286398-TT
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
T-CMU-286399-TT
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
14
|
T-CMU-286400-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
T-CMU-286402-TT
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
16
|
T-CMU-286403-TT
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
T-CMU-286404-TT
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
T-CMU-286406-TT
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
T-CMU-286408-TT
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
T-CMU-286410-TT
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
T-CMU-286410-TT
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
T-CMU-286413-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
T-CMU-286414-TT
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
T-CMU-286415-TT
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
T-CMU-286416-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
26
|
T-CMU-286417-TT
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
Tổng số danh mục
có 26 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1211/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cà Mau)
1.
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án đầu
tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm
02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời
gian giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình
UBND tỉnh phê duyệt: 5,5 ngày làm việc.
* Quy trình 2: Giải
quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2.
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều
33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc (cắt giảm
02/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 8%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
b) Quy
trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định và
trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư: 5,5 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc
3.
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế
quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc (cắt giảm
02/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 8%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế quyết định chấp thuận nhà đầu tư: 5,5 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong
đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản
lý Khu kinh tế: 15 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan
hồ sơ lên hệ thống: 14,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc
5.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm
02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời
gian giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
5,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
6.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc (cắt giảm
02/25 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 8%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4: Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử
lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế quyết định điều chỉnh chấp thuận nhà đầu tư: 5,5 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày
làm việc.
7.
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
a) Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc
10 ngày đối với trường hợp 2 tại Ban Quản lý Khu kinh tế.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho nhà đầu tư 2,5 ngày làm việc đối với trường hợp 1 và 9,5
ngày làm việc đối với trường hợp 2.
- Bước 3: Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
a) Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm 02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời
gian giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
5,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm
lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm
02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng
Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý
Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển các
đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
5,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm
02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời
gian giải quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
5,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm
lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
11.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm
02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày làm
việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
5,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm
lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả
kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
12.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm
02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
5,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày
làm việc.
13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh
doanh
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (cắt giảm
02/32 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 6,25%), trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ cắt giảm 20%);
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 15
ngày làm việc;
- Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 15 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
5,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày
làm việc.
14.
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 07
ngày làm việc;
- Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình
UBND tỉnh phê duyệt: 6,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
15. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
16. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư
a) Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, trong
đó:
- Thời gian giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế: 05
ngày làm việc;
- Thời gian giải quyết tại cơ quan được lấy ý kiến: 10
ngày làm việc;
- Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình
1: Giải quyết tại Ban Quản lý Khu kinh tế
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp xem xét, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế; Văn phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, chuyển
các đơn vị phối hợp lấy ý kiến: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định
về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cà Mau (Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp theo dõi): 10 ngày
làm việc.
- Bước 4:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ, lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế; Văn
phòng ghi số, đóng dấu và scan hồ sơ lên hệ thống, trình UBND tỉnh phê duyệt:
3,5 ngày làm việc.
* Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày
làm việc.
17.
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
Ban quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cà Mau tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng
Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản lý
Khu kinh tế: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
18.
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm
việc (cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 13,3%) tại Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà
Mau.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế: 12,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
19.
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 2,5 ngày làm việc
đối với trường hợp 2.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
20. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
tại Ban quản lý Khu
kinh tế.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
21. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm
việc (cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 13,3%) tại Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà
Mau.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế: 12,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
22. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm
việc (cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 13,3%) tại Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà
Mau.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế: 12,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
23. Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm
việc (cắt giảm 02/15 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 13,3%) tại Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà
Mau.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn:
0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
Phòng Đầu tư và Doanh nghiệp tổng hợp, xử lý hồ sơ và trình ký Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu kinh tế: 12,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả
tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc./.