|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
11 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC NGUỒN VỐN
THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp
nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa
phương quản lý;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh
giảm và tăng mức vốn các dự án là 55.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm và
tăng mức vốn các dự án là 191.940 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV, V
đính kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng khóa X, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Tổng số
|
Trong đó chưa phân bổ
|
Giảm
|
Tăng
|
Các dự án đang chuẩn bị thủ tục
|
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế -
xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...
|
|
TỔNG SỐ
|
12.832.460
|
246.940
|
246.940
|
12.832.460
|
357.564
|
287.776
|
|
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.832.460
|
246.940
|
246.940
|
12.832.460
|
357.564
|
287.776
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng cơ
bản vốn tập trung trong nước
|
4.367.760
|
55.000
|
55.000
|
4.367.760
|
-
|
160.467
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
1.500.000
|
-
|
-
|
1.500.000
|
-
|
23.863
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
6.750.000
|
191.940
|
191.940
|
6.750.000
|
357.564
|
103.446
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
|
214.700
|
-
|
-
|
214.700
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
16.886.946
|
3.920.825
|
317.868
|
4.367.760
|
55.000
|
55.000
|
4.367.760
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
16.886.946
|
3.920.825
|
317.868
|
2.839.045
|
55.000
|
55.000
|
2.839.045
|
|
A.1
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
16.586.619
|
3.649.302
|
317.868
|
2.563.280
|
55.000
|
43.000
|
2.551.280
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
75.377
|
75.377
|
-
|
184.305
|
50
|
-
|
184.255
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
75.377
|
75.377
|
-
|
184.305
|
50
|
-
|
184.255
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Vĩnh Châu, huyện Trần Đề, huyện Kế Sách, huyện
Long Phú và thành phố Sóc Trăng
|
Vĩnh Châu, Trần Đề, Kế Sách, Long Phú,TPST
|
Cải tạo, nâng cấp 5 Ban CHQS
|
2021-2023
|
91/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
11.000
|
11.000
|
4165/QĐ-UBND 30/12/2020
|
11.000
|
11.000
|
|
10.440
|
|
|
10.440
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp Đồn
Biên phòng Vĩnh Châu (646)
|
Vĩnh Châu
|
Cải tạo nhà chỉ huy, nhà ở cán bộ và các hạng mục
khác
|
2021-2022
|
105/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
7.000
|
7.000
|
4166/QĐ-UBND 30/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
|
6.990
|
|
|
6.990
|
|
3
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
Nhà ở dự bị động viên; nhà vệ sinh; sân đường và các
hạng mục phụ trợ khác
|
2022-2024
|
85/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.200
|
14.200
|
3063/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
14.200
|
14.200
|
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
4
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Nhà ở dự bị động viên (02 tầng) và các hạng mục phụ
khác
|
2023-2024
|
84/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.200
|
14.200
|
3049/QĐ-UBND, 14/12/2022
|
14.200
|
14.200
|
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
5
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Cải tạo nhà Sở chỉ huy; hội trường; các phòng chuyên
môn và các hạng mục phụ khác
|
2022-2023
|
130/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
3064/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
12.479
|
12.479
|
|
12.475
|
|
|
12.475
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
nhà làm việc phòng Tham mưu, Trinh sát và khu huấn luyện thể thao Quân sự/ Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc phòng tham mưu, trinh
sát (03 tầng); khu huấn luyện thể thao quân sự; thiết bị doanh cụ và các hạng
mục phụ
|
2022-2023
|
106/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
8.000
|
8.000
|
2978/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp Trạm
kiểm soát Biên phòng Mỹ Thanh/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)
|
Trần Đề
|
Nhà làm việc (2 tầng); san lấp mặt bằng; cầu tàu, kè
chống sạt lở; thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ
|
2022-2023
|
103/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
5.500
|
5.500
|
2979/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba (634)
|
CLD
|
Cải tạo nhà làm việc Trạm (2 tầng); san lấp mặt bằng;
thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ
|
2022-2023
|
101/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
5.500
|
5.500
|
2929/QĐ-UBND, 01/11/2022
|
5.500
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp Đại
đội huấn luyện-Cơ động (C19)
|
Mỹ Xuyên
|
Hàng rào; cải tạo nhà ăn; xây mới hệ thống thoát nước
|
2023-2025
|
109/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)
|
Trần Đề
|
Cải tạo nhà ở, làm việc Trạm (2 tầng); cải tạo nhà
cán bộ chiến sỹ; cổng - hàng rào - trạm gác; sân nội bộ - thoát nước và thiết
bị doanh cụ
|
2022-2023
|
102/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
3.000
|
3.000
|
2928/QĐ-UBND, 01/11/2022
|
2.998
|
2.998
|
|
3.000
|
50
|
|
2.950
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu vực phòng thủ tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
San lấp mặt bằng và đường nội bộ
|
2023-2025
|
170/NQ-HĐND; 08/12/2021
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
II
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
66.022
|
66.022
|
-
|
80.548
|
863
|
-
|
79.685
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
66.022
|
66.022
|
-
|
80.548
|
863
|
-
|
79.685
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Công an huyện Kế Sách và thị xã Vĩnh Châu
|
Kế Sách, Vĩnh Châu
|
Cải tạo, sửa chữa 02 trụ sở công an
|
2021-2022
|
96/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
12.000
|
12.000
|
4167/QĐ-UBND 30/12/2020
|
12.000
|
12.000
|
|
11.320
|
|
|
11.320
|
|
2
|
Hỗ trợ đối ứng San
lấp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
San lấp mặt bằng, diện tích 4,98 ha
|
2022-2024
|
93/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
25.000
|
25.000
|
3065/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc
Trăng
|
TPST; Châu Thành
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc 02 điểm
|
2022-2024
|
91/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.990
|
14.990
|
3066/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
14.923
|
14.923
|
|
14.920
|
|
|
14.920
|
|
4
|
San lấp mặt bằng Trụ
sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn công
an tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
San lấp mặt bằng với diện tích khoảng 22.582m2; đê
bao 785m
|
2023-2025
|
92/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.953
|
14.953
|
3008/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
14.099
|
14.099
|
|
14.953
|
863
|
|
14.090
|
|
5
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp hụ sở Công an thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
Ngã Năm
|
San 1 ấp mặt bằng; cống hàng rào, chốt bảo vệ; Nhà
nghỉ CBCS; Nhà làm việc đội Quản lý hành chính-Kho tàng thư; Tháo dỡ nhà nghỉ
cán bộ chiến sĩ và nhà tàng thư hiện trạng và các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
58/NQ-HĐND, 30/8/2022
|
14.358
|
14.358
|
|
|
|
|
14.355
|
|
|
14.355
|
|
III
|
Khoa học, công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.975
|
3.975
|
-
|
3.835
|
-
|
-
|
3.835
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
3.975
|
3.975
|
-
|
3.835
|
-
|
-
|
3.835
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị đảm bảo hoạt động Trại thực nghiệm công nghệ sinh học; Nâng cấp, cải tạo
và đầu tư thiết bị phòng thí nghiệm của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học
và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Trại thực nghiệm, mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm
và các hạng mục khác
|
2021-2022
|
92/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
4.000
|
4.000
|
4164/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
3.975
|
3.975
|
|
3.835
|
|
|
3.835
|
|
IV
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
615.591
|
141.193
|
183.411
|
38.542
|
-
|
30.000
|
68.542
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
615.591
|
141.193
|
183.411
|
38.542
|
-
|
-
|
38.542
|
|
1
|
Dự án Chuyển đổi
nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh Sóc Trăng
|
KS, CT, MT, TT, LP
|
30.365 hộ, 35.488 ha
|
2016-2022
|
|
|
|
4229/QĐ-BNN- KH, 26/10/2015 và 13 6/QĐ-UBND ,
15/01/2016; 2470/QĐ-BNN-HTQT, 30/6/2020; 2631/QĐ-UBND , 06/10/2021
|
331.591
|
86.965
|
143.411
|
28.645
|
|
|
28.645
|
|
2
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Trần Đề
|
Đáp ứng 160 lượt tàu công suất 600CV; lượng thủy sản
qua cảng 50.000 tấn/năm
|
2019-2022
|
1112/QĐ-BNN- KH, 31/3/2017
|
|
|
4355/QĐ-BNN-TCTS, 27/10/2017
|
174.000
|
54.228
|
40.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Dự án Xử lý khẩn cấp
sạt lở bờ sông đặc biệt nguy hiểm đoạn sông Hậu, đoạn sông Saintard (thị trấn
Đại Ngãi) và đoạn Rạch Mọp (xã Song Phụng), huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Long Phú
|
617m
|
2020-2022
|
|
|
|
1168/QĐ-UBND, 28/4/2020;
1546/QĐ-UBND, 10/6/2020
|
110.000
|
|
|
8.897
|
|
|
8.897
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
|
4
|
Dự án phòng chống
xâm thực, xói lở bờ biển Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Vĩnh Châu
|
7km
|
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
15.104.267
|
2.641.348
|
77.500
|
1.156.722
|
-
|
13.000
|
1.169.722
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
93.079
|
91.160
|
77.500
|
4.900
|
-
|
-
|
4.900
|
|
1
|
Đường từ kênh Tư đến
cổng Bãi Giá
|
Trần Đề
|
3.031 m
|
2019-2021
|
214/HĐND-VP, 24/10/2017
|
69.984
|
69.984
|
2642/QĐ-UBND, 09/10/2018
|
69.960
|
69.960
|
58.500
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
2
|
Đường huyện 42, thị
xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
13,126 km
|
2020
|
3033/QĐ-UBND, 13/11/2018
|
23.120
|
21.200
|
1849/QĐ-UBND, 04/7/2019
|
23.119
|
21.200
|
19.000
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
15.011.188
|
2.550.188
|
-
|
1.151.822
|
-
|
13.000
|
1.164.822
|
|
3
|
Đường Vành Đai I
(đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường
6, thành phố Sóc Trăng)
|
TPST
|
4 Km
|
2021-2024
|
145/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
580.176
|
580.176
|
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
580.176
|
580.176
|
|
455.249
|
|
|
455.249
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn
Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
743,25 m
|
2021-2023
|
146/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
67.014
|
67.014
|
1280/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
67.012
|
67.012
|
|
65.250
|
|
|
65.250
|
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi,
Phường 1, thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
1,575 Km
|
2021-2023
|
143/NQ-HĐND,
11/12/2020
|
75.000
|
75.000
|
1249/QĐ-UBND, 26/05/2021
|
75.000
|
75.000
|
|
72.750
|
|
|
72.750
|
|
6
|
Nâng cấp đường AI
(đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
1,4 Km
|
2021-2023
|
109/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
64.000
|
64.000
|
792/QĐ-UBND, 08/4/2021;
1045/QĐ-UBND, 28/4/2023
|
64.000
|
64.000
|
|
62.050
|
|
|
62.050
|
|
7
|
Dự án Tuyến đường
trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng
|
Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm
|
56,678 Km; 44 cầu; 50 cống ngang đường và các hạng mục
phụ khác
|
2021-2025
|
134/NQ-HĐND, 09/12/2020
|
2.000.000
|
500.000
|
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020
|
2.000.000
|
500.000
|
|
26.215
|
|
|
26.215
|
|
8
|
Dự án Đường D3, N1
đến D2, thị xã Ngã năm
|
Ngã Năm
|
467,3m; và các hạng mục công trình phụ trợ khác
|
2022-2024
|
139/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
36.000
|
36.000
|
3070/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
36.000
|
36.000
|
|
32.400
|
|
|
32.400
|
|
9
|
Dự án Đường D2 (Lộ
từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
750m; và các hạng mục công trình phụ trợ khác
|
2022-2024
|
140/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
48.000
|
48.000
|
3069/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
48.000
|
48.000
|
|
43.200
|
|
|
43.200
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng Đường
Thanh niên (nối dài), thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
2,65km
|
2021-2025
|
65/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
11
|
Dự án Đường từ cầu Chữ
Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
320m
|
2022-2024
|
64/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
130.000
|
130.000
|
2974/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
130.000
|
130.000
|
|
117.000
|
|
13.000
|
130.000
|
|
12
|
Dự án thành phần 4 thuộc
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn
1
|
Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng
|
58,37km
|
2023-2027
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
44.691.000
|
1.000.000
|
113/QĐ-UBND, 16/01/2023
|
11.961.000
|
1.000.000
|
|
160.708
|
|
|
160.708
|
|
13
|
Dự án Nâng cấp đường
Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh
Sóc Trăng
|
Châu Thành
|
Nâng cấp 2,991km
|
2022-2024
|
25/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
50.000
|
50.000
|
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
50.000
|
50.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
VI
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
212.432
|
212.432
|
-
|
197.875
|
-
|
-
|
197.875
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
212.432
|
212.432
|
-
|
197.875
|
-
|
-
|
197.875
|
|
1
|
Nâng cấp bổ sung nền
tảng Chính phủ điện tử theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 2.0;
Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ Chính
quyền điện tử và Đô thị thông minh
|
TPST
|
Thiết bị phần cứng; Phần mềm
|
2021-2024
|
104/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
55.000
|
55.000
|
4169/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
54.999
|
54.999
|
|
54.325
|
|
|
54.325
|
|
2
|
Dự án Xây dựng Kho
cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu mở của Tỉnh; số
hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu và Hệ thống lưu trữ điện tử
dùng chung của tỉnh; Xây dựng cổng dữ liệu mở của tỉnh
|
2023-2025
|
70/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
65.000
|
65.000
|
2989/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
64.000
|
64.000
|
|
58.500
|
|
|
58.500
|
|
3
|
Xây dựng phần mềm nền
tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với trục
liên thông tích hợp LGSP của tỉnh
|
TPST
|
Thiết bị phần cứng; Phần mềm
|
2023-2025
|
131/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
39.500
|
39.500
|
2990/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
39.104
|
39.104
|
|
35.550
|
|
|
35.550
|
|
4
|
Dự án Xây dựng và duy
trì hoạt động Trung tâm giám sát an toàn thông tin tỉnh Sóc Trăng (SOC)
|
TPST
|
Thiết bị phần cứng; Phần mềm
|
2021-2025
|
132/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
25.000
|
25.000
|
3575/QĐ-UBND, 30/12/2022
|
24.747
|
24.747
|
|
22.500
|
|
|
22.500
|
|
5
|
Dự án đổi mới việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính
|
TPST
|
Thiết bị phần cứng; Phần mềm
|
2023-2025
|
133/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
30.000
|
30.000
|
3576/QĐ-UBND, 30/12/2022
|
29.582
|
29.582
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
VII
|
Hoạt động của các
Cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
298.320
|
298.320
|
47.000
|
190.551
|
-
|
-
|
190.551
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
96.220
|
96.220
|
47.000
|
39.590
|
-
|
-
|
39.590
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Trụ sở làm việc Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2020-2022
|
28/NQ-HĐND, 07/12/2018;
27/NQ-HĐND, 10/7/2019
|
96.220
|
96.220
|
3142/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
96.220
|
96.220
|
47.000
|
39.590
|
|
|
39.590
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
202.100
|
202.100
|
-
|
202.100
|
202.100
|
-
|
150.961
|
-
|
-
|
150.961
|
|
2
|
Khu hành chính huyện
Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
Trụ sở huyện ủy và đoàn thể chính trị; trụ sở HĐND,
UBND và các phòng ban; các hạng mục phụ
|
2021-2024
|
111/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
200.000
|
200.000
|
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
200.000
|
200.000
|
|
148.901
|
|
|
148.901
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
TPST
|
Cải tạo khối nhà làm việc diện tích sàn 743,6 m2
|
2021-2022
|
95/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
2.100
|
2.100
|
4168/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
2.100
|
2.100
|
|
2.060
|
|
|
2.060
|
|
VIII
|
Qui hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
54.635
|
54.635
|
9.957
|
29.190
|
-
|
-
|
29.190
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Sóc
Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2020-2023
|
|
|
|
2496/QĐ-UBND, 11/9/2020
|
54.635
|
54.635
|
9.957
|
29.190
|
|
|
29.190
|
|
IX
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
156.000
|
156.000
|
-
|
467.158
|
-
|
-
|
467.158
|
|
1
|
Hoàn trả các khoản
vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128.000
|
|
|
128.000
|
|
2
|
Dự án đầu tư hạ tầng
Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
San lấp 7,97 ha; 1,923km và các hạng mục phụ khác
|
2022-2025
|
76/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
156.000
|
156.000
|
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
156.000
|
156.000
|
|
140.000
|
|
|
140.000
|
|
3
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
4
|
Thanh toán công tác
quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.405
|
|
|
67.405
|
|
5
|
Chi hỗ trợ đầu tư
theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
6
|
Đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2021-2025
|
24/2021/QH15, 28/7/2021
|
1.391
|
1.391
|
90/QĐ-TTg, 18/01/2022
|
|
|
|
1.390
|
|
|
1.390
|
|
7
|
Đối ứng thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2021-2025
|
24/2021/QH15, 28/7/2021
|
|
|
1719/QĐ-TTg, 14/10/2021
|
|
|
|
30.363
|
|
|
30.363
|
|
X
|
Chưa phân bổ các
dự án đang chuẩn bị thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
-
|
|
XI
|
Dự phòng đầu tư
kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế-xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch;
điều chỉnh TMĐT (nếu có),...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202.554
|
42.087
|
|
160.467
|
|
A.2
|
NGÂN SÁCH TỈNH
TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
300.327
|
271.523
|
-
|
275.765
|
-
|
12.000
|
287.765
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
136.956
|
133.523
|
-
|
131.765
|
-
|
-
|
131.765
|
|
1
|
Cải tạo, nâng đường
Trần Hưng Đạo hướng đến Trà Tim thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
1,505 km
|
2021-2023
|
47/NQ-HĐND, 18/7/2021
|
14.950
|
14.950
|
1016/QĐ-UBND, 29/7/2021
|
14.950
|
14.950
|
|
14.610
|
|
|
14.610
|
|
2
|
Đường kênh Bình
Hưng, thị xã Ngã Năm
|
Ngã năm
|
4,38km; 04 cầu
|
2021-2023
|
183/QĐXD-UBND, 11/6/2021
|
14.900
|
14.900
|
243/QĐXD-UBND, 15/7/2021
|
14.889
|
14.889
|
|
14.755
|
|
|
14.755
|
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp
đường huyện 79B, thị xã Ngã Năm
|
Ngã năm
|
6,482km
|
2021-2023
|
182/QĐXD-UBND, 11/6/2021
|
14.900
|
14.900
|
226/QĐXD-UBND, 12/7/2021
|
14.896
|
14.896
|
|
14.850
|
|
|
14.850
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Đường
Đặng Quang Minh (Đoạn từ cầu Khoan Tang đến Ngã ba Chín Đô), huyện Long Phú
|
TT Long Phú
|
1,613 km
|
2021-2023
|
260/NQ-HĐND, 23/6/2021
|
14.990
|
14.990
|
292/QĐXD-UBND, 16/7/2021
|
14.989
|
14.989
|
|
14.440
|
|
|
14.440
|
|
5
|
Đường Cầu chùa đi Trường
Khánh, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
3.499,5 m
|
2021-2023
|
543/QĐ-UBND, 07/7/2021
|
14.950
|
14.000
|
603/QĐ-UBND, 28/7/2021
|
14.780
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng Đường
giao thông đến trung tâm xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
2.445m
|
2021-2023
|
1787/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
14.990
|
14.800
|
2051/QĐ-UBND, 31/7/2021
|
14.990
|
14.800
|
|
14.800
|
|
|
14.800
|
|
7
|
Đường xã Nông thôn
mới xã Xuân Hòa nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
1,1km; 01 cầu và các hạng mục phụ khác
|
2021-2023
|
1019/QĐ-UBND, 16/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
143/QĐ-UB(XDCB).21
30/7/2021
|
9.999
|
9.999
|
|
9.525
|
|
|
9.525
|
|
8
|
Dự án Đường Béc Tôn
- Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
4,39km
|
2021-2023
|
1788/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
8.730
|
7.000
|
2031/QĐ-UBND, 28/7/2021
|
8.486
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
9
|
Dự án Đường giao
thông nông thôn xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Chiều dài 3,565km; 02 cầu
|
2021-2023
|
21/NQ-HĐND, 29/6/2021
|
14.978
|
14.000
|
478/QĐ-UBND, 19/7/2021
|
14.977
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
10
|
Dự án Đường giao thông
nông thôn các xã Hòa Tú 1, Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
8,61km
|
2021-2023
|
2335/QĐ-UBND, 09/7/2021
|
14.000
|
14.000
|
2450/QĐ-UBND, 30/7/2021
|
14.000
|
14.000
|
|
13.785
|
|
|
13.785
|
|
II
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
163.371
|
138.000
|
-
|
144.000
|
-
|
12.000
|
156.000
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Lạc
Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
668 m2
|
2021-2023
|
26/NQ-HĐND, 08/10/2020
|
7.000
|
6.000
|
2581/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
7.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
637,8 m2
|
2021-2023
|
28/NQ-HĐND, 30/6/2020
|
7.990
|
6.000
|
3562/QĐ-UBND, 07/10/2020
|
7.982
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
637,8 m2
|
2021-2023
|
29/NQ-HĐND, 30/6/2020
|
6.422
|
6.000
|
3563/QĐ-UBND, 07/10/2020
|
6.419
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Kế Thành, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
687 m2
|
2021-2023
|
18/NQ-HĐND, 29/7/2020
|
7.900
|
6.000
|
364/QĐ-UB(XDCB).20,
20/10/2020
|
7.158
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
668 m2
|
2021-2023
|
19/NQ-HĐND, 29/7/2020
|
8.000
|
6.000
|
363/QĐ-UB(XDCB).20,
20/10/2020
|
8.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã An Mỹ, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
668 m2
|
2021-2023
|
17/NQ-HĐND, 29/7/2020
|
8.200
|
6.000
|
365/QĐ-UB(XDCB).20,
20/10/2020
|
8.200
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
7
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
668 m2
|
2021-2023
|
11/NQ-HĐND, 17/6/2020
|
6.803
|
6.000
|
319/QĐ-UBND, 24/7/2020
|
6.473
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
8
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Song Phụng, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
668 m2
|
2021-2023
|
10/NQ-HĐND, 17/6/2020
|
7.994
|
6.000
|
320/QĐ-UBND, 24/7/2020
|
7.988
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
9
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
692 m2
|
2021-2023
|
76/NQ-HĐND, 10/7/2020
|
8.382
|
6.000
|
3510/QĐ-UBND, 28/10/2020
|
6.546
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
10
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
720 m2
|
2021-2023
|
74/NQ-HĐND, 10/7/2020
|
6.305
|
6.000
|
3509/QĐ-UBND, 28/10/2020
|
6.304
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Thạnh
Tân, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
668 m2
|
2021-2023
|
14/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
6.272
|
6.000
|
752/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
6.265
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã Tuân
Tức, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
668 m2
|
2021-2023
|
15/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
6.368
|
6.000
|
755/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
6.366
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh
Thành, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
668 m2
|
2021-2023
|
16/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
6.344
|
6.000
|
751/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
6.293
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã Lâm
Kiết, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
668 m2
|
2021-2023
|
17/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
6.461
|
6.000
|
753/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
6.454
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
15
|
Trụ sở Đảng ủy,
UBND Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
668 m2
|
2021-2023
|
18/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
6.410
|
6.000
|
754/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
6.407
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
16
|
Trụ sở Đảng ủy-HĐND
- UBND xã Đại Hải
|
kế Sách
|
668 m2
|
2021-2023
|
1017/QĐ-UBND, 16/7/2021
|
7.700
|
6.000
|
145/QĐ-UB(XDCB).21
30/7/2021
|
7.485
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
17
|
Trụ sở Đảng ủy-HĐND
- UBND xã Tân Thạnh
|
Long Phú
|
668 m2
|
2021-2025
|
331/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
7.478
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
18
|
Trụ sở Đảng ủy-HĐND
- UBND thị trấn Đại Ngãi
|
Long Phú
|
683,4 m2
|
2023-2024
|
385/QĐ-UBND, 26/8/2021
|
7.350
|
6.000
|
501/QĐ-UBND, 21/10/2022
|
7.350
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
19
|
Trụ sở Đảng ủy-HĐND
- UBND xã Mỹ Thuận
|
Mỹ Tú
|
692 m2
|
2022-2023
|
1785/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
7.045
|
6.000
|
2118/QĐ-UBND, 10/8/2021
|
7.045
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
20
|
Trụ sở Đảng ủy-HĐND
- UBND xã An Thạnh 2
|
CLD
|
637,8 m2
|
2022-2023
|
46/NQ-HĐND, 06/7/2021
|
9.500
|
6.000
|
2072/QĐ-UBND, 20/9/2021
|
7.852
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
21
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Mỹ Phước
|
Mỹ Tú
|
692 m2
|
2022-2023
|
1786/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
7.370
|
6.000
|
2117/QĐ-UBND, 10/8/2021
|
7.370
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
22
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND
- UBND xã Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
692 m2
|
2022-2023
|
1784/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
7.485
|
6.000
|
2119/QĐ-UBND, 10/8/2021
|
7.485
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
23
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Kế An
|
Kế Sách
|
668 m2
|
2022-2023
|
1020/QĐ-UBND, 16/7/2021
|
8.200
|
6.000
|
144/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021
|
7.895
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
24
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã An Lạc Tây
|
Kế Sách
|
683,4 m2
|
2022-2023
|
1016/QĐ-UBND, 16/7/2021
|
7.050
|
6.000
|
147/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021
|
7.034
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
25
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND
- UBND xã Thới An Hội
|
Kế Sách
|
683,4 m2
|
2023-2024
|
1148/QĐ-UBND, 14/11/2022
|
8.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
26
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND thị trấn Kế Sách
|
Kế Sách
|
683,4 m2
|
2023-2024
|
1149/QĐ-UBND, 14/11/2022
|
8.200
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
B
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.528.715
|
|
|
1.528.715
|
|
|
Vốn Cân đối ngân
sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.528.715
|
|
|
1.528.715
|
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183.137
|
|
|
183.137
|
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176.473
|
|
|
176.473
|
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.912
|
|
|
113.912
|
|
4
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.221
|
|
|
102.221
|
|
5
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.592
|
|
|
162.592
|
|
6
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.409
|
|
|
130.409
|
|
7
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.396
|
|
|
127.396
|
|
8
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.217
|
|
|
151.217
|
|
9
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.512
|
|
|
107.512
|
|
10
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124.063
|
|
|
124.063
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.783
|
|
|
149.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư hiển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy
ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư
công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị.: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
15.767.797
|
2.896.487
|
175.136
|
1.500.000
|
-
|
-
|
1.500.000
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
15.767.797
|
2.896.487
|
175.136
|
600.000
|
-
|
-
|
600.000
|
|
A.1
|
NGÂN SÁCH TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
15.767.797
|
2.896.487
|
175.136
|
600.000
|
-
|
-
|
600.000
|
|
I
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Công an tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Nhà làm việc trung tầm; hội trường, nhà ở doanh trại
và các hạng mục khác
|
2022-2025
|
8945/QĐ-BCA- H01,03/11/2021
|
405.000
|
100.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
14.591.176
|
2.130.176
|
-
|
373.274
|
-
|
-
|
373.274
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
14.591.176
|
2.130.176
|
-
|
373.274
|
-
|
-
|
373.274
|
|
1
|
Đường Vành Đai I
(đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường
6, thành phố Sóc Trăng)
|
TPST
|
4 Km
|
2021-2024
|
145/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
580.176
|
580.176
|
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
580.176
|
580.176
|
|
84.051
|
|
|
84.051
|
|
2
|
Dự án Tuyến đường
trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng
|
Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm
|
56,678 Km; 44 cầu; 50 cống ngang đường và các hạng mục
phụ khác
|
2021-2025
|
134/NQ-HĐND, 09/12/2020
|
2.000.000
|
500.000
|
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020
|
2.000.000
|
500.000
|
|
82.830
|
|
|
82.830
|
|
3
|
Dự án thành phần 4 thuộc
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn
1
|
Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng
|
58,37km
|
2023-2027
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
44.691.000
|
1.000.000
|
113/QĐ-UBND, 16/01/2023
|
11.961.000
|
1.000.000
|
|
201.393
|
|
|
201.393
|
|
4
|
Dự án Nâng cấp đường
Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh
Sóc Trăng
|
Châu Thành
|
Nâng cấp 2,991km
|
2022-2025
|
25/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
50.000
|
50.000
|
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
50.000
|
50.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
III
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
-
|
31.099
|
-
|
-
|
31.099
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
-
|
200.000
|
200.000
|
-
|
31.099
|
-
|
-
|
31.099
|
|
1
|
Khu hành chính huyện
Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
Trụ sở huyện ủy và đoàn thể chính trị; trụ sở HĐND,
UBND và các phòng ban; các hạng mục phụ
|
2021-2024
|
111/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
200.000
|
200.000
|
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
200.000
|
200.000
|
|
31.099
|
|
|
31.099
|
|
IV
|
Cấp vốn Quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
|
1
|
Trích lập Quỹ Phát
triển đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
V
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
976.621
|
566.311
|
175.136
|
81.764
|
-
|
-
|
81.764
|
|
1
|
Dự án đầu tư hạ tầng
Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
San lấp 7,97 ha; 1,923km và các hạng mục phụ khác
|
2022-2025
|
76/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
156.000
|
156.000
|
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
156.000
|
156.000
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn năm 2008-2010, định
hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng
|
tỉnh Sóc Trăng
|
|
2008-2025
|
|
|
|
Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày 04/12/2008; Quyết
định số 650/QĐHC-CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số 1300/QĐ-UBND , ngày
15/5/2020
|
820.621
|
410.311
|
175.136
|
65.764
|
|
|
65.764
|
|
VII
|
Dự phòng đầu tư
kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du
lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.863
|
|
|
23.863
|
|
B
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900.000
|
|
|
900.000
|
|
|
Vốn Thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900.000
|
|
|
900.000
|
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467.400
|
|
|
467.400
|
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.200
|
|
|
49.200
|
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.800
|
|
|
37.800
|
|
4
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.800
|
|
|
28.800
|
|
5
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.600
|
|
|
30.600
|
|
6
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.400
|
|
|
56.400
|
|
7
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.400
|
|
|
26.400
|
|
8
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.800
|
|
|
76.800
|
|
9
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200
|
|
|
31.200
|
|
10
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.400
|
|
|
17.400
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.000
|
|
|
78.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không
để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư
công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.
PHỤ
LỤC IV
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch
năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021
-2025
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021
-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750.000
|
191.940
|
191.940
|
6.750.000
|
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750.000
|
191.940
|
191.940
|
6.750.000
|
|
|
A.1
|
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
53.487.769
|
6.023.692
|
-
|
19.274.184
|
5.376.974
|
336.929
|
5.033.798
|
187.440
|
142.630
|
4.988.988
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
693.109
|
693.109
|
-
|
610.837
|
603.412
|
63.225
|
517.985
|
5.575
|
4.700
|
517.110
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
100.059
|
92.634
|
63.225
|
28.550
|
300
|
-
|
28.250
|
|
|
1
|
Dự
án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
Trần Đề
|
02 điểm trường
|
2020-2021
|
|
|
|
2718/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 4047 và
4048/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
10.059
|
2.634
|
7.425
|
2.150
|
|
|
2.150
|
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống phòng cháy, chữa cháy các trường học thuộc cấp tỉnh quản
lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Kế Sách, Châu Thành, Mỹ Xuyên, Trần Đề,
Long Phú, Thạnh Trị, CLD, Mỹ Tú, Ngã Năm, Vĩnh Châu và TPST
|
|
2020-2021
|
25/NQ-HĐND, 10/7/2019
|
44.000
|
44.000
|
3152/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
44.000
|
44.000
|
31.900
|
7.700
|
|
|
7.700
|
|
|
|
Kết
hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
46.000
|
46.000
|
-
|
46.000
|
46.000
|
23.900
|
18.700
|
300
|
-
|
18.400
|
|
|
3
|
Trường
THPT Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
18 phòng học, Khối hành chính quản trị và
các hạng mục khác
|
2020-2021
|
1785/QĐ-UBND, 25/6/2019
|
28.000
|
28.000
|
3153/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
28.000
|
28.000
|
14.400
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
4
|
Trường
THPT Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
06 phòng học, Khối hành chính quản trị và
các hạng mục khác
|
2020-2021
|
1781/QĐ-UBND, 25/6/2019
|
18.000
|
18.000
|
3128/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
18.000
|
18.000
|
9.500
|
6.700
|
300
|
|
6.400
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
603.109
|
603.109
|
-
|
510.778
|
510.778
|
-
|
489.435
|
5.275
|
4.700
|
488.860
|
|
|
5
|
Trường
THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Cải tạo sửa chữa khối hành chính quản trị,
phòng học, phòng chức năng, ký túc xá và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
113/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
4.532
|
4.532
|
4180/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
4.310
|
4.310
|
|
4.200
|
|
|
4.200
|
|
|
6
|
Trường
THPT Kế Sách
|
Kế Sách
|
09 phòng học; 06 phòng bộ môn và các hạng
mục khác
|
2021-2023
|
90/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
20.000
|
20.000
|
4153/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
20.000
|
20.000
|
|
18.270
|
|
|
18.270
|
|
|
7
|
Trường
THPT Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
Khối hành chính quản trị, phục vụ học tập
và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
94/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
20.000
|
20.000
|
4152/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
20.000
|
20.000
|
|
19.945
|
650
|
|
19.295
|
|
|
8
|
Cải
tạo, xây dựng Nhà vệ sinh cho các Trường THPT giai đoạn 2021-2025
|
Mỹ Xuyên, Trần Đề, Long Phú, Kế Sách,
Châu Thành, Thạnh Trị, Vĩnh Châu, Ngã Năm, TP Sóc Trăng
|
Cải tạo 20 khu vệ sinh; xây mới 04 khu vệ
sinh
|
2021-2023
|
86/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
20.000
|
20.000
|
4126/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
20.000
|
20.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
9
|
Trường
THPT Thuận Hòa
|
Châu Thành
|
Khối hiệu bộ; cải tạo phòng học; và các hạng
mục khác
|
2021-2023
|
142/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
1271/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
9.540
|
|
|
9.540
|
|
|
10
|
Trường
THPT Lương Định Của
|
Long Phú
|
Khối hành chính quản trị; nhà đa năng; cải
tạo phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
144/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
25.000
|
25.000
|
1272/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
25.000
|
25.000
|
|
24.325
|
1.640
|
|
22.685
|
|
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh
Sóc Trăng
|
Mỹ Xuyên
|
Xây dựng Hội trường; Cải tạo các khối Nhà
học, Ký túc xá B; Thiết bị và các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
69/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
50.000
|
50.000
|
2969/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
50.000
|
50.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc
Trăng
|
TPST
|
Khối nhà xưởng thực hành Khoa Nông nghiệp
- Thủy sản; cải tạo các khối; thiết bị
|
2022-2024
|
127/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
40.000
|
40.000
|
3071/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
13
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương
|
TPST
|
Xây dựng mới khối ký túc xá 24 phòng; Cải
tạo sửa chữa khối Ký túc xá 40 phòng; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
128/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
2965/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
14
|
Xây
dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối hành chính quản trị + Khối phụ trợ
(03 tầng); Khối phòng học (03 tầng); Khối phòng học tập + hỗ trợ học tập (03
tầng); Khối nhà ở nội trú + Nhà ăn (4 tầng); thiết bị; các hạng mục phụ
|
2022-2025
|
118/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
97.700
|
97.700
|
3072/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
97.700
|
97.700
|
|
97.700
|
|
|
97.700
|
|
|
15
|
Trường
THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
Xây mới khối 06 phòng chức năng (3 tầng);
Cải tạo các khối; Mua sắm trang thiết bị; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
121/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
3073/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1397/QĐ-UBND ,
09/6/2023
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
16
|
Trường
Trung học phổ thông Đại Ngãi
|
Long Phú
|
Khối hiệu bộ, thư viện; phòng học; phòng
học bộ môn; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2022-2025
|
61/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
89.999
|
89.999
|
|
|
|
|
760
|
760
|
|
-
|
|
|
17
|
Trường
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
|
TPST
|
Cải tạo khối văn phòng, khối thực hành -
thí nghiệm, phòng học, khối thư viện - phòng hội đồng giáo viên, nhà đa chức
năng, ký túc xá, hội trường, cổng
|
2022-2024
|
89/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
2966/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
18
|
Trường
THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Xây mới, cải tạo khu THPT; Cải tạo Khu
THCS
|
2022-2024
|
99/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
2970/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
19
|
Trường
THCS và THPT Long Hưng, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Xây 12 phòng học, khu hiệu bộ, phòng chức
năng và thiết bị
|
2022-2024
|
94/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
35.000
|
35.000
|
2968/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
35.000
|
35.000
|
|
31.500
|
|
|
31.500
|
|
|
20
|
Trường
THPT Thiều Văn Chỏi
|
Kế Sách
|
Xây mới khối hành chính quản trị; hỗ trợ
học tập; phụ trợ
|
2023- 2024
|
105/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
2987/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
21
|
Trường
THCS và THPT Lê Văn Tám
|
Ngã Năm
|
Mua sắm thiết bị
|
2023-2024
|
122/NQ-HĐND, 01/10/2021; 34/NQ-HĐND ,
29/6/2022
|
5.000
|
5.000
|
3074/QĐ-UBND, 03/11/2021; 2006/QĐ-UBND ,
02/8/2022
|
4.891
|
4.891
|
|
4.890
|
265
|
|
4.625
|
|
|
22
|
Trường
THCS và THPT Tân Thạnh
|
Long Phú
|
Sơn bê các khối, xử lý sụp lún và mua sắm
thiết bị
|
2023-2024
|
112/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
4.400
|
4.400
|
2927/QĐ-UBND, 01/11/2022
|
4.008
|
4.008
|
|
4.400
|
400
|
|
4.000
|
|
|
23
|
Trường
THPT An Ninh
|
Mỹ Tú
|
Xây dựng mới khối hiệu bộ; Cải tạo khối
10 phòng học; Cải tạo sân nội bộ; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
123/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
10.000
|
10.000
|
2986/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
9.938
|
9.938
|
|
10.000
|
100
|
|
9.900
|
|
|
24
|
Trường
THPT Phú Tâm
|
Châu Thành
|
Xây mới dãy ngang, sơn B lại các khối
|
2023-2024
|
124/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
10.000
|
10.000
|
2983/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
8.690
|
8.690
|
|
10.000
|
1.360
|
|
8.640
|
|
|
25
|
Xây
dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân,
Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc
Trăng
|
Thạnh Trị; Mỹ Tú; Vĩnh Châu; Ngã Năm
|
Cải tạo 5 điểm trường
|
2023-2024
|
142/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
2950/QĐ-UBND, 03/11/2022
|
13.998
|
13.998
|
|
14.000
|
100
|
|
13.900
|
|
|
26
|
Trường
THPT Vĩnh Hải
|
Vĩnh Châu
|
Xây khu hiệu bộ, các phòng thực hành bộ môn;
cải tạo các khối; mua sắm trang thiết bị và các hạng mục phụ khác
|
2023-2024
|
125/NQ-HĐND, 01/10/2021; 77/NQ-HĐND ,
09/12/2022
|
20.028
|
20.028
|
602/QĐ-UBND, 16/3/2023
|
20.028
|
20.028
|
|
15.300
|
|
4.700
|
20.000
|
|
|
27
|
Trường
THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Xây 4 phòng chức năng và mua sắm bàn ghế
phòng HĐ
|
2023-2024
|
100/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
5.000
|
5.000
|
2984/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
28
|
Cải
tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn
Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề;
THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Trần Đề, Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên,
Cù Lao Dung, Ngã Năm, Mỹ Tú, Thạnh Trị
|
Cải tạo khối các phòng học, phòng học bộ
môn, hành chính - quản trị, khối hiệu bộ, nhà vệ sinh, hàng rào, sân đường,
thoát nước và một số hạng mục khác tại các điểm trường
|
2023-2024
|
97/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
18.450
|
18.450
|
2988/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
18.450
|
18.450
|
|
16.605
|
|
|
16.605
|
|
|
29
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối các phòng làm việc và phòng họp; Khối
hội trường phục vụ hoạt động và công tác giảng dạy; khối ký túc xá; cải tạo
các khối; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
126/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
2967/QĐ-UBND, 29/10/2021; 1413/QĐ-UBND ,
13/6/2023
|
19.765
|
19.765
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
729.050
|
526.650
|
-
|
729.050
|
526.650
|
1.400
|
499.250
|
1.995
|
15.000
|
512.255
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
220.800
|
18.400
|
-
|
220.800
|
18.400
|
1.400
|
17.000
|
-
|
-
|
17.000
|
|
|
1
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng
|
Các huyện, TX, TP
|
XD mới 28 trạm; cải tạo, nâng cấp 18 trạm
|
2020-2025
|
1467/QĐ-TTg, 02/11/2018
|
220.800
|
18.400
|
3154/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
220.800
|
18.400
|
1.400
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
508.250
|
508.250
|
-
|
508.250
|
508.250
|
-
|
482.250
|
1.995
|
15.000
|
495.255
|
|
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết
hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Cải tạo các khối hiện trạng và mua sắm
thiết bị
|
2022-2024
|
111/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
30.000
|
30.000
|
3075/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
30.000
|
30.000
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
3
|
Sửa
chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Thạnh Trị
|
Xây dựng mới Khu bệnh nhiễm và các hạng mục
phụ; Cải tạo, tháo dỡ các hạng mục; mua sắm thiết bị
|
2022-2024
|
119/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
19.000
|
19.000
|
3076/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
19.000
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
|
4
|
Bổ
sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Mua sắm thiết bị (14 loại danh mục)
|
2022-2024
|
98/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
3077/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
20.000
|
20.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
5
|
Sửa
chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Xây mới Khối kỹ thuật nghiệp vụ; Cải tạo
các khối; Mua sắm thiết bị
|
2022-2024
|
141/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
40.000
|
40.000
|
3078/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết
hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây dựng mới Khu điều trị bệnh nhân
COVID; Sửa chữa, nâng cấp các khối; Mua sắm thiết bị y tế (07 danh mục thiết
bị) và các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
110/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
40.000
|
40.000
|
2971/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
40.000
|
40.000
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
|
7
|
Bổ
sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Giám định Y Khoa, tỉnh Sóc
Trăng
|
TPST
|
6 loại danh mục thiết bị
|
2022-2024
|
96/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
5.000
|
5.000
|
3079/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
420
|
|
4.580
|
|
|
8
|
Xây
dựng, nâng cấp và bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Pháp y, tỉnh
Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây mới khối nhà chính (2 tầng); Cải tạo
nhà hiện trạng; Thiết bị
|
2022-2024
|
120/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
5.000
|
5.000
|
3080/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
250
|
|
4.750
|
|
|
9
|
Xây
dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Mỹ Xuyên
|
100 giường
|
2022-2025
|
63/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
150.000
|
150.000
|
3081/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
150.000
|
150.000
|
|
135.000
|
|
15.000
|
150.000
|
|
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc
Trăng
|
Vĩnh Châu
|
Xây mới Khối kỹ thuật, nghiệp vụ (03 tầng);
xây mới Khối điều trị nội trú (03 tầng); Cải tạo Khu cấp cứu trung tâm; Cải tạo
Khối khám đa khoa; Mua sắm thiết bị (16 loại danh mục).
|
2022-2025
|
78/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
72.000
|
72.000
|
2973/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
72.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc
Trăng.
|
Ngã Năm
|
Cải tạo các hạng mục hiện hữu; Xây dựng mới
Khối nhà khám điều trị chuyên môn (04 tầng); Khối truyền nhiễm; Khối nhà vệ
sinh; mua sắm thiết bị
|
2022-2025
|
62/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
79.750
|
79.750
|
3082/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
79.750
|
79.750
|
|
79.750
|
|
|
79.750
|
|
|
12
|
Hệ
thống xử lý chất thải y tế của Bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi, tỉnh Sóc Trăng.
|
TPST
|
Nhà chứa rác thải y tế thông thường; Nhà chứa
lò đốt rác; Hệ thống làm mát và xử lý tro; thiết bị hệ thống đốt chất thải
|
2022-2024
|
87/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
7.500
|
7.500
|
2972/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
1.325
|
|
6.175
|
|
|
13
|
Sửa
chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Xây mới Khoa hồi sức tích cực - chống độc
(2 tầng); Sửa chữa, nâng cấp khu B1, B5, B10 và khu C; Mua sắm thiết bị
|
2022-2025
|
175/NQ-HĐND; 08/12/2021
|
40.000
|
40.000
|
2985/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
III
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
52.579
|
52.000
|
-
|
68.944
|
68.365
|
13.800
|
41.355
|
320
|
-
|
41.035
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
-
|
22.000
|
22.000
|
13.800
|
8.095
|
-
|
-
|
8.095
|
|
|
1
|
Khu
vui chơi triển lãm và hội chợ tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
SLMB; nhà trưng bày, khu triển lãm và các
hạng mục khác
|
2020-2021
|
1786/QĐ-UBND, 25/6/2019
|
22.000
|
22.000
|
3150/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
22.000
|
22.000
|
13.800
|
8.095
|
|
|
8.095
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
30.579
|
30.000
|
-
|
46.944
|
46.365
|
-
|
33.260
|
320
|
-
|
32.940
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Đoàn Nghệ thuật Khmer, tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối hành chính, khối kho - phòng tập và
các hạng mục khác
|
2021-2023
|
112/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
10.000
|
10.000
|
4154/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
9.765
|
9.765
|
|
9.300
|
|
|
9.300
|
|
|
3
|
Công
viên trung tâm huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Công viên trung tâm và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
100/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
20.579
|
20.000
|
4173/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
20.579
|
20.000
|
|
20.000
|
320
|
|
19.680
|
|
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Cải tạo khối Nhà chính; hệ thống điện;
phòng bếp, phòng giặt; hệ thống điều hòa không khí
|
2022-2023
|
169/NQ-HĐND, 08/12/2021
|
16.600
|
16.600
|
1244/QĐ-UBND, 10/5/2022
|
16.600
|
16.600
|
|
3.960
|
|
|
3.960
|
|
|
IV
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
213.120
|
210.000
|
-
|
213.120
|
210.000
|
37.835
|
172.165
|
-
|
-
|
172.165
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
-
|
130.000
|
130.000
|
37.835
|
92.165
|
-
|
-
|
92.165
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác)
|
TPST
|
2000 chỗ ngồi
|
2020-2023
|
26/NQ-HĐND, 10/7/2019
|
130.000
|
130.000
|
3151/QĐ-UBND, 30/10/2019; 1401/QĐ-UBND ,
26/5/2020; 833/QĐ- UBND, 06/4/2023
|
130.000
|
130.000
|
37.835
|
92.165
|
|
|
92.165
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
83.120
|
80.000
|
-
|
83.120
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
|
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực)
|
TPST
|
Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực
|
2021-2024
|
87/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
50.000
|
50.000
|
4151/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Hội trường, nhà làm việc, nhà thi đấu đa
năng và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
103/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
33.120
|
30.000
|
4175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1317/QĐ-UBND ,
02/6/2023
|
33.120
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
V
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
118.347
|
118.347
|
-
|
29.891
|
29.891
|
-
|
108.310
|
-
|
-
|
108.310
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
29.891
|
29.891
|
-
|
28.810
|
-
|
-
|
28.810
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư mua sắm trang thiết bị truyền hình phục vụ Đại hội Đảng các cấp
|
TPST
|
Thiết bị truyền hình
|
2021-
2022
|
15/NQ-HĐND, 08/5/2020
|
30.000
|
30.000
|
1852/QĐ-UBND, 13/7/2020
|
29.891
|
29.891
|
|
28.810
|
|
|
28.810
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
88.347
|
88.347
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79.500
|
-
|
-
|
79.500
|
|
|
2
|
Đài
phát thanh và truyền hình tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây dựng khối hành chính và các bộ phận
chuyên môn (6 tầng); San lấp mặt bằng; hạ tầng, giao thông nội bộ; cấp thoát
nước và các hạng mục phụ
|
2023-2025
|
162/NQ-HĐND; 08/12/2021
|
88.347
|
88.347
|
|
|
|
|
79.500
|
|
|
79.500
|
|
|
VI
|
Xã hội
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
-
|
37.000
|
37.000
|
-
|
36.530
|
-
|
-
|
36.530
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
-
|
37.000
|
37.000
|
-
|
36.530
|
-
|
-
|
36.530
|
|
|
1
|
Nâng
cấp Cơ sở cai nghiện ma túy, tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây dựng mới Nhà ở học viên; xưởng đào tạo
nghề; cải tạo các khối và một số hạng mục phụ khác
|
2021-2023
|
149/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
12.000
|
12.000
|
1273/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
12.000
|
12.000
|
|
11.530
|
|
|
11.530
|
|
|
2
|
Dự
án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí, tỉnh Sóc Trăng
|
Mỹ Xuyên, TPST
|
+ Nhà tang lễ: san lấp mặt bằng, khu tang
lễ, khu văn phòng và các hạng mục phụ khác
+ Câu lạc bộ Hưu trí: Cải tạo khối nhà
thành hội trường và mua sắm trang thiết bị.
|
2022-2024
|
129/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
25.000
|
25.000
|
3083/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
VII
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng
khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng
đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)
|
|
|
|
|
1.629.549
|
1.629.499
|
-
|
1.414.419
|
1.414.369
|
-
|
1.403.790
|
-
|
117.980
|
1.521.770
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1.629.549
|
1.629.499
|
-
|
1.414.419
|
1.414.369
|
-
|
1.403.790
|
-
|
117.980
|
1.521.770
|
|
|
1
|
Đường
huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
14,4 Km; 04 cầu và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2024
|
114/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
160.000
|
160.000
|
4155/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
160.000
|
160.000
|
|
152.470
|
|
|
152.470
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao
Dung
|
CLD
|
3,16 Km
|
2021-2023
|
99/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
49.993
|
49.993
|
4176/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2626/QĐ-UBND ,
06/10/2022
|
49.993
|
49.993
|
|
49.990
|
|
|
49.990
|
|
|
3
|
Hệ
thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu
Thành
|
Châu Thành
|
7,236 Km; 06 cầu
|
2021-2023
|
110/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
58.100
|
58.100
|
4156/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
58.100
|
58.100
|
|
54.390
|
|
|
54.390
|
|
|
4
|
Đường
huyện 96, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
4,525 Km; 06 cầu
|
2021-2023
|
106/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
52.150
|
52.150
|
4157/QĐ-UBND, 30/12/2020;
|
52.150
|
52.150
|
|
48.120
|
|
|
48.120
|
|
|
5
|
Đường
huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
5,1 Km; 04 cầu và các hạng mục phụ
|
2021-2024
|
150/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
152.000
|
152.000
|
1274/QĐ-UBND, 28/5/2021; 1313/QĐ- UBND,
02/6/2023
|
152.000
|
152.000
|
|
143.820
|
|
8.180
|
152.000
|
|
|
6
|
Đường
huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
8,46 Km; 06 cầu
|
2021-2023
|
118/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
50.227
|
50.177
|
4170/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1861/QĐ-UBND ,
15/7/2022
|
50.227
|
50.177
|
|
47.330
|
|
|
47.330
|
|
|
7
|
Đường
huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú
|
Long Phú
|
6,830 Km
|
2021-2023
|
116/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
79.550
|
79.550
|
4158/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
79.550
|
79.550
|
|
79.550
|
|
|
79.550
|
|
|
8
|
Đường
huyện 65, huyện Thạnh trị
|
Thạnh Trị
|
7,295 Km; 05 cầu
|
2021-2023
|
108/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
75.000
|
75.000
|
4159/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2050/QĐ-UBND , 08/8/2022
|
75.000
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
9
|
Đường
huyện 67, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
9,3 Km; 14 cầu
|
2021-2023
|
89/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
79.999
|
79.999
|
4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND ,
24/10/2022
|
79.999
|
79.999
|
|
74.000
|
|
|
74.000
|
|
|
10
|
Nâng
cấp, mở rộng đường huyện 82 (kênh số 02 đến Long Tân), huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
9,5 Km; 01 cầu
|
2021-2022
|
93/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
26.000
|
26.000
|
4105/QĐ-UBND, 29/12/2020
|
26.000
|
26.000
|
|
23.600
|
|
|
23.600
|
|
|
11
|
Đường
huyện 36, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
7,615 Km
|
2021-2024
|
107/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
160.000
|
160.000
|
4160/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
160.000
|
160.000
|
|
149.370
|
|
|
149.370
|
|
|
12
|
Đường
huyện 34, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
4,722 Km; 01 cầu
|
2021-2023
|
98/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
22.000
|
22.000
|
4177/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
22.000
|
22.000
|
|
20.800
|
|
|
20.800
|
|
|
13
|
Xây
dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
CLD
|
01 cầu tải trọng HL93 và các hạng mục phụ
khác
|
2022-2024
|
107/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
50.000
|
50.000
|
3084/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
50.000
|
50.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
14
|
Cầu
Cồn Cát (nối xã An Thạnh 1 và xã An Thạnh Tây
|
CLD
|
01 cầu tải trọng 0,5xHL93 và các hạng mục
phụ khác
|
2022-2025
|
108/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
22.500
|
|
|
22.500
|
|
|
15
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
CLD
|
San lấp mặt bằng; xây dựng văn phòng và
các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
95/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
30.000
|
30.000
|
2976/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
30.000
|
30.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
16
|
Đường
huyện 95, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Châu Thành
|
Chiều dài tuyến 3,76km; 03 cầu và các hạng
mục phụ trợ khác trên tuyến.
|
2022-2024
|
88/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
73.500
|
73.500
|
2980/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
73.500
|
73.500
|
|
66.150
|
|
|
66.150
|
|
|
17
|
Đường
huyện 97, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
3,9 km; gồm 07 BTCT, tải trọng thiết kế
0,5HL93; nâng cấp, sửa chữa 01 cống ngang và các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
137/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
79.000
|
79.000
|
3009/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
79.000
|
79.000
|
|
71.000
|
|
|
71.000
|
|
|
18
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Châu Thành
|
San lấp mặt bằng; xây dựng nhà tập luyện
thể thao + nhà làm việc, các hạng mục phụ trợ và mua sắm thiết bị
|
2022-2024
|
138/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
44.900
|
44.900
|
2975/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
44.900
|
44.900
|
|
40.400
|
|
|
40.400
|
|
|
19
|
Nâng
cấp , mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tưng- Mỏ Neo, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc
Trăng
|
Kế Sách
|
5,678km; 03 cầu 0,5HL93 và các hạng mục
phụ khác
|
2022-2024
|
134/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
75.000
|
75.000
|
3085/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
75.000
|
75.000
|
|
67.500
|
|
7.500
|
75.000
|
|
|
20
|
Cầu
Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
|
Mỹ Tú
|
Cầu bê tông cốt thép vĩnh cửu, 0,65HL93
và các hạng mục phụ trợ khác
|
2022-2024
|
136/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
31.000
|
31.000
|
3086/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
31.000
|
31.000
|
|
27.900
|
|
2.700
|
30.600
|
|
|
21
|
Đường
Huyện 31, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Trần Đề
|
3,78km; 04 cầu, tải trọng 0,5HL93 và các
hạng mục công trình phụ trợ
|
2022-2024
|
90/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
66.000
|
66.000
|
2983/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
66.000
|
66.000
|
|
59.400
|
|
|
59.400
|
|
|
22
|
Đường
huyện 80, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Chiều dài tuyến 5,6 km; 07 cầu 0,5HL93
|
2023-2026
|
163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ-HĐND ;
27/02/2023
|
160.130
|
160.130
|
|
|
|
|
58.500
|
|
69.600
|
128.100
|
|
|
23
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Long Phú
|
San lấp mặt bằng; nhà tập luyện thể thao;
sân bi sắt và một số hạng mục phụ khác
|
2023-2024
|
05/NQ-HĐND; 27/02/2023
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
VIII
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng
khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
50.015.015
|
2.757.087
|
-
|
16.170.923
|
2.487.287
|
220.669
|
1.510.382
|
3.000
|
4.950
|
1.512.332
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.258.365
|
148.000
|
-
|
1.136.573
|
148.000
|
220.669
|
39.415
|
3.000
|
-
|
36.415
|
|
|
1
|
Dự
án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng
|
TPST
|
4 hợp phần
|
2017-2023
|
363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ- HĐND,
14/10/2022
|
1.178.365
|
140.000
|
2756/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
1.056.573
|
140.000
|
208.069
|
32.415
|
|
|
32.415
|
|
|
2
|
Đường
liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51, 55) huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
5.698,5 m; 09 cây cầu
|
2020-2023
|
30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ-HĐND ;
28/02/2022
|
80.000
|
8.000
|
3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ- UBND,
17/3/2022
|
80.000
|
8.000
|
12.600
|
7.000
|
3.000
|
|
4.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
48.756.650
|
2.609.087
|
-
|
15.034.350
|
2.339.287
|
-
|
1.470.967
|
-
|
4.950
|
1.475.917
|
|
|
3
|
Dự
án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng
|
Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm
|
56,678 Km; 44 cầu HL93
|
2021-2025
|
134/NQ-HĐND, 09/12/2020
|
2.000.000
|
500.000
|
1967/QĐ-UBND, 02/8/2021
|
2.000.000
|
500.000
|
|
93.740
|
|
|
93.740
|
|
|
4
|
Xây
dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933)
|
Châu Thành, Kế Sách, Long Phú
|
03 cây cầu
|
2021-2023
|
102/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
54.380
|
54.380
|
4161/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
54.380
|
54.380
|
|
54.380
|
|
|
54.380
|
|
|
5
|
Xây
dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C)
|
Kế Sách, Long Phú
|
03 cây cầu
|
2021-2023
|
85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 35/NQ-HĐND , 29/6/2022;
07/NQ- HĐND, 27/02/2023
|
98.767
|
98.767
|
4162/QĐ-UBND, 30/12/2020; 875/QĐ- UBND,
11/4/2023; 1299/QĐ-UBND , 31/5/2023
|
98.767
|
98.767
|
|
86.640
|
|
|
86.640
|
|
|
6
|
Xây
dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT.934)
|
Trần Đề
|
04 cây cầu
|
2021-2024
|
101/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
99.335
|
99.335
|
4138/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
99.335
|
99.335
|
|
99.335
|
|
|
99.335
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng trục đường nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
1,561 Km và 04 Cầu
|
2021-2023
|
88/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
31.233
|
31.233
|
4015/QĐ-UBND, 17/12/2020
|
31.233
|
31.233
|
|
29.300
|
|
|
29.300
|
|
|
8
|
Nâng
cấp Đường huyện 12 (Quy hoạch ĐT 936), thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
3,272 Km; 02 cầu
|
2021-2023
|
97/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
22.416
|
20.000
|
4174/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
22.416
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
9
|
Đường
huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2)
|
Mỹ Xuyên
|
6,5Km; 03 cầu và các hạng mục phụ
|
2021-2024
|
115/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
119.780
|
119.780
|
4163/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1794/QĐ-UBND ,
07/7/2022
|
119.780
|
119.780
|
|
111.615
|
|
|
111.615
|
|
|
10
|
Đường
huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
9,520 Km
|
2021-2023
|
117/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
78.440
|
78.440
|
4171/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
78.440
|
78.440
|
|
76.825
|
|
|
76.825
|
|
|
11
|
Đường
Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước -
Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
|
Mỹ Tú
|
4,46km; 02 cầu
|
2022-2024
|
104/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
49.610
|
49.610
|
2984/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
49.610
|
49.610
|
|
44.650
|
|
4.950
|
49.600
|
|
|
12
|
Đường
huyện 47, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
4,12km; 04 cầu và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
86/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
52.530
|
52.530
|
2982/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
52.530
|
52.530
|
|
47.277
|
|
|
47.277
|
|
|
13
|
Nâng
cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây - Nam Sông Hậu)
|
Kế Sách
|
3,1km; 04 cầu
|
2021-2025
|
135/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
30.000
|
30.000
|
2663/QĐ-UBND, 10/10/2022
|
30.000
|
30.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
14
|
Dự
án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần
Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng
|
58,37km
|
2023-2027
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
44.691.000
|
1.000.000
|
113/QĐ-UBND, 16/01/2023
|
11.961.000
|
1.000.000
|
|
475.000
|
|
|
475.000
|
|
|
15
|
Dự
án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp
An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
TPST
|
San lấp mặt bằng, 3,277km đường, 01 cầu
HL93 và các hạng mục phụ khác
|
2022-2025
|
24/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
238.896
|
124.249
|
3007/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
238.896
|
124.249
|
|
124.245
|
|
|
124.245
|
|
|
16
|
Mở
rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc
Trăng
|
Ngã Năm
|
3,64km
|
2022-2023
|
143/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
22.000
|
22.000
|
1610/QĐ-UBND, 15/6/2022
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
17
|
Dự
án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
03 hợp phần
|
2022-2027
|
61/NQ-HĐND, 30/8/2022
|
992.300
|
269.800
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
18
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh
940)
|
Mỹ Tú
|
12,772km
|
2021-2024
|
132/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND ,
28/02/2022; 38/NQ-HĐND , 29/6/2022
|
175.963
|
58.963
|
1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ- UBND,
17/3/2022; 2371/QĐ-UBND , 12/9/2022
|
175.963
|
58.963
|
|
58.960
|
|
|
58.960
|
|
|
X
|
Khác
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106.475
|
-
|
-
|
106.475
|
|
|
1
|
Thanh
toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được
phê duyệt quyết toán.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.475
|
|
|
46.475
|
|
|
2
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
XI
|
Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433.625
|
76.065
|
|
357.560
|
|
|
XII
|
Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công
nghiệp; hạ tầng du lịch; các dự án đang chuẩn bị thủ tục; điều chỉnh TMĐT (nếu
có),…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203.931
|
100.485
|
|
103.446
|
|
|
A.2
|
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
1.807.663
|
1.784.045
|
-
|
1.440.069
|
1.422.221
|
-
|
1.716.202
|
4.500
|
49.310
|
1.761.012
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
1.761.103
|
1.739.645
|
-
|
1.396.133
|
1.379.835
|
-
|
1.672.502
|
4.040
|
49.310
|
1.717.772
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1.761.103
|
1.739.645
|
-
|
1.396.133
|
1.379.835
|
-
|
1.672.502
|
4.040
|
49.310
|
1.717.772
|
|
|
1
|
Xây
dựng trường mẫu giáo Én Xuân thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khu hiệu bộ; phòng sinh hoạt; phòng chức
năng và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
141/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
14.900
|
14.900
|
1480/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.900
|
14.900
|
|
14.540
|
|
|
14.540
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp trường Tiểu học Phường 1 - thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối hành chính quản trị; phòng học; và
các hạng mục khác
|
2021-2023
|
131/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
14.975
|
14.975
|
1479/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.975
|
14.975
|
|
14.425
|
|
|
14.425
|
|
|
3
|
Xây
dựng trường tiểu học Phường 6 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối học tập; hành chính quản trị; và các
hạng mục khác
|
2021-2023
|
132/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
14.835
|
14.835
|
1478/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.835
|
14.835
|
|
14.745
|
|
|
14.745
|
|
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3, An Thạnh Nam,
huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
03 điểm trường
|
2021-2023
|
31/NQ-HĐND, 30/6/2020
|
14.375
|
14.100
|
3541/QĐ-UBND, 02/10/2020
|
14.375
|
14.100
|
|
14.100
|
|
|
14.100
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa trường học trên địa bàn huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
05 điểm trường
|
2021-2023
|
30/NQ-HĐND, 30/6/2020
|
14.932
|
14.900
|
3540/QĐ-UBND, 02/10/2020
|
14.928
|
14.900
|
|
14.220
|
|
|
14.220
|
|
|
6
|
Nâng
cấp trường THCS thị trấn Cù Lao Dung đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2
|
CLD
|
Phòng học bộ môn; nhà đa năng; và các hạng
mục khác
|
2021-2023
|
32/NQ-HĐND, 30/6/2020
|
14.987
|
14.900
|
3572/QĐ-UBND, 08/10/2020
|
14.984
|
14.900
|
|
14.355
|
|
|
14.355
|
|
|
7
|
Trường
tiểu học Thiện Mỹ A, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
12 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
35/NQ-HĐND, 09/10/2020
|
14.000
|
14.000
|
1270/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
13.999
|
13.999
|
|
13.930
|
|
|
13.930
|
|
|
8
|
Trường
Mẫu giáo An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
12 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
34/NQ-HĐND, 09/10/2020
|
14.990
|
14.990
|
1273/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.989
|
14.989
|
|
14.510
|
|
|
14.510
|
|
|
9
|
Trường
mầm non Hồ Đắc Kiện, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
06 phòng học; 02 phòng chức năng
|
2021-2023
|
37/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
8.140
|
7.500
|
1271/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
8.140
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
10
|
Trường
THCS An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
12 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
39/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
14.320
|
14.000
|
1272/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.319
|
14.000
|
|
13.990
|
|
|
13.990
|
|
|
11
|
Trường
THCS Thiện Mỹ, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Khối hành chính quản trị; phòng học;
phòng học bộ môn và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
38/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
14.900
|
14.900
|
1269/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.899
|
14.899
|
|
14.830
|
|
|
14.830
|
|
|
12
|
Trường
THCS Kế An, xã Kế An, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
10 phòng học; khối hành chính quản trị và
các hạng mục khác
|
2021-2023
|
22/NQ-HĐND, 29/7/2020
|
14.977
|
14.900
|
361/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020
|
14.977
|
14.900
|
|
14.865
|
|
|
14.865
|
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Kế An 1, xã Kế An, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
12 phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
21/NQ-HĐND, 29/7/2020
|
14.992
|
14.992
|
360/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020
|
14.992
|
14.992
|
|
14.940
|
|
|
14.940
|
|
|
14
|
Trường
Phổ thông DTNT-Trung học cơ sở Kế Sách
|
Kế Sách
|
Khối nội trú; khối phục vụ học tập; cải tạo
phòng học; và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
20/NQ-HĐND, 29/7/2020
|
14.990
|
14.900
|
362/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020
|
14.962
|
14.900
|
|
14.320
|
|
|
14.320
|
|
|
15
|
Trường
Tiểu học Tân Hưng C, xã Tân Hưng, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
14 phòng học; khối hành chính quản trị;
và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
09/NQ-HĐND, 17/6/2020
|
14.988
|
14.500
|
318/QĐ-UBND, 24/7/2020
|
14.931
|
14.500
|
|
14.315
|
|
|
14.315
|
|
|
16
|
Trường
THCS Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Khối hiệu bộ; cải tạo 05 phòng học; và
các hạng mục khác
|
2021-2023
|
08/NQ-HĐND, 17/6/2020
|
14.931
|
14.500
|
317/QĐ-UBND, 24/7/2020
|
14.596
|
14.500
|
|
10.700
|
|
|
10.700
|
|
|
17
|
Trường
THCS Dân tộc nội trú huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Khối nội trú; nhà công vụ; cải tạo 08
phòng học; và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
07/NQ-HĐND, 17/6/2020
|
14.995
|
14.900
|
316/QĐ-UBND, 24/7/2020
|
14.899
|
14.899
|
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
|
18
|
Trường
tiểu học Mỹ Thuận A, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Khối 12 phòng học; khối chức năng và các
hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
77/NQ-HĐND, 10/7/2020
|
14.985
|
14.900
|
3506/QĐ-UBND, 28/10/2020
|
14.980
|
14.900
|
|
14.450
|
|
|
14.450
|
|
|
19
|
Trường
tiểu học Mỹ Thuận B, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Khối 12 phòng học; khối chức năng và các
hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
78/NQ-HĐND, 10/7/2020
|
14.982
|
14.900
|
3507/QĐ-UBND, 28/10/2020
|
14.940
|
14.900
|
|
14.260
|
|
|
14.260
|
|
|
20
|
Trường
THCS dân tộc nội trú huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Cải tạo Khu hiệu bộ, phòng chức năng và
các hạng mục khác
|
2021-2023
|
79/NQ-HĐND, 10/7/2020
|
10.365
|
10.000
|
3508/QĐ-UBND, 28/10/2020
|
10.289
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
21
|
Xây
dựng các điểm Trường mầm non Sơn Ca - Trường Mầm non Ngọc Tố - Trường tiểu học
Tham Đôn 2, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
03 điểm trường
|
2021-2023
|
3234/QĐ-UBND, 14/8/2020
|
14.700
|
14.700
|
4038/QĐ-UBND, 27/10/2020
|
14.700
|
14.700
|
|
14.400
|
|
|
14.400
|
|
|
22
|
Xây
dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Đông 1 - Trường tiểu học Gia Hòa 1A, huyện
Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
03 điểm trường
|
2021-2023
|
3236/QĐ-UBND, 14/8/2020
|
14.600
|
14.600
|
4040/QĐ-UBND, 27/10/2020
|
14.600
|
14.600
|
|
14.300
|
|
|
14.300
|
|
|
23
|
Xây
dựng các điểm Trường tiểu học Mỹ Xuyên 1 - Trường tiểu học Tham Đôn 3 - Trường
tiểu học Thạnh Phú 1, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
03 điểm trường
|
2021-2023
|
3235/QĐ-UBND, 14/8/2020
|
14.500
|
14.500
|
4039/QĐ-UBND, 27/10/2020
|
14.500
|
14.500
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
24
|
Trường
THCS Phường 2, thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
Khối phục vụ học tập; hành chính quản trị;
nhà đa năng; và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
294/QĐXD- UBND, 14/7/2020
|
14.900
|
14.900
|
410/QĐXD-UBND, 27/10/2020
|
14.896
|
14.896
|
|
14.590
|
|
|
14.590
|
|
|
25
|
Trường
TH Phường 2 (điểm Tân Quới A), thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
08 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
295/QĐXD- UBND, 14/7/2020
|
5.000
|
5.000
|
411/QĐXD-UBND, 27/10/2020
|
4.995
|
4.995
|
|
4.770
|
|
|
4.770
|
|
|
26
|
Trường
THCS Phường 3, thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
10 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
293/QĐXD- UBND, 14/7/2020
|
9.900
|
9.900
|
412/QĐXD-UBND, 27/10/2020
|
9.822
|
9.822
|
|
9.360
|
|
|
9.360
|
|
|
27
|
Trường
THCS Dân tộc nội trú huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Khối phòng học bộ môn; khối nội trú; khối
hành chính quản trị; và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
19/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
14.997
|
14.997
|
749/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.992
|
14.992
|
|
14.925
|
|
|
14.925
|
|
|
28
|
Xây
dựng phòng học trường Mầm non Hưng Lợi, Phú Lộc, Châu Hưng, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
03 Trường
|
2021-2023
|
20/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
14.996
|
14.900
|
750/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.585
|
14.585
|
|
13.895
|
|
|
13.895
|
|
|
29
|
Xây
dựng phòng học Trường THCS Thạnh Trị, Phú Lộc, Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
03 Trường
|
2021-2023
|
21/NQ-HĐND, 29/6/2020
|
14.995
|
14.900
|
748/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.994
|
14.900
|
|
14.640
|
|
|
14.640
|
|
|
30
|
Trường
tiểu học Thạnh Thới Thuận 1, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
10 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
42/NQ-HĐND, 31/7/2020
|
14.800
|
14.800
|
3246/QĐ-UBND, 27/10/2020
|
14.800
|
14.800
|
|
14.150
|
|
|
14.150
|
|
|
31
|
Trường
tiểu học Trung Bình B, xã Trung Bình, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
10 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
40/NQ-HĐND, 31/7/2020
|
14.900
|
14.900
|
3247/QĐ-UBND, 27/10/2020
|
14.900
|
14.900
|
|
14.650
|
|
|
14.650
|
|
|
32
|
Trường
tiểu học Viên Bình 2, xã Viên Bình, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
10 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
41/NQ-HĐND, 31/7/2020
|
14.800
|
14.800
|
3247/QĐ-UBND, 27/10/2020
|
14.800
|
14.800
|
|
14.560
|
|
|
14.560
|
|
|
33
|
Trường
Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
10 phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
30/NQ-HĐND, 08/10/2020
|
14.948
|
14.730
|
2584/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.948
|
14.730
|
|
14.730
|
|
|
14.730
|
|
|
34
|
Trường
Mầm non Lai Hòa, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
08 phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
27/NQ-HĐND, 08/10/2020
|
14.993
|
14.050
|
2583/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.992
|
14.050
|
|
14.050
|
|
|
14.050
|
|
|
35
|
Trường
tiểu học Vĩnh Phước 1, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
12 phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
29/NQ-HĐND, 08/10/2020
|
14.978
|
14.500
|
2586/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.978
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
36
|
Trường
Tiểu học Đại Hải 5, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
12 phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
38/NQ-HĐND, 17/12/2020
|
14.990
|
14.900
|
511/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020
|
14.990
|
14.900
|
|
14.885
|
|
|
14.885
|
|
|
37
|
Trường
Tiểu học Đại Hải 1, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Khối hỗ trợ học tập, khối bộ môn, cải tạo
phòng học, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
37/NQ-HĐND, 17/12/2020
|
14.900
|
14.900
|
512/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020
|
14.894
|
14.894
|
|
14.620
|
|
245
|
14.865
|
|
|
38
|
Trường
tiểu học Đại Hải, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Khối hỗ trợ học tập, khối phòng học bộ
môn và các hạng mục phụ trợ
|
2021-2023
|
36/NQ-HĐND, 17/12/2020
|
14.900
|
14.900
|
513/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020
|
14.875
|
14.875
|
|
14.300
|
|
|
14.300
|
|
|
39
|
Trường
Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Quy mô 550 học sinh (16 lớp học)
|
2022-2024
|
1253/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.977
|
14.900
|
307/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
40
|
Trường
Mẫu giáo Phong Nẫm, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ;
san lấp mặt bằng
|
2022-2024
|
1248/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
308/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
41
|
Trường
Mẫu giáo Hoa Mai, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ;
san lấp mặt bằng
|
2023-2024
|
1248/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
42
|
Trường
Mẫu giáo An Mỹ, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ;
san lấp mặt bằng
|
2023-2024
|
1251/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
43
|
Trường
THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Quy mô 420 học sinh (10 lớp học)
|
2023-2024
|
1255/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.982
|
14.820
|
442 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10 /2022
|
14.982
|
14.820
|
|
14.820
|
|
|
14.820
|
|
|
44
|
Trường
Mẫu giáo thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ;
san lấp mặt bằng
|
2023-2024
|
1249/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
45
|
Trường
Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Quy mô 550 học sinh (16 lớp học)
|
2023-2024
|
1256/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.983
|
14.900
|
443 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10 /2022
444 /QĐ- UB(XDCB).22, 28/10/2022
|
14.983
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
46
|
Nâng
cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Quy mô 350 học sinh (10 lớp học)
|
2023-2024
|
1252/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.995
|
12.000
|
|
14.995
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
47
|
Trường
Mẫu giáo Hoa Hồng, huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ;
san lấp mặt bằng
|
2023-2024
|
1250/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
48
|
Trường
tiểu học Lạc Hòa 2, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối 12 phòng học, khối Hành chính quản trị,
khối phòng học tập và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
39/NQ-HĐND, 18/12/2020
|
14.992
|
14.650
|
4087/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
14.992
|
14.650
|
|
14.650
|
|
|
14.650
|
|
|
49
|
Trường
tiểu học Vĩnh hải 2, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
12 phòng học; Khối chức năng; Khối hỗ trợ
học tập; Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
06/NQ-HĐND, 09/3/2021
|
14.996
|
14.200
|
881/QĐ-UBND, 01/4/2021
|
14.981
|
14.200
|
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
|
50
|
Trường
THCS Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối hành chính quản trị; khối phòng học tập;
Khối hỗ trợ học tập; và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
05/NQ-HĐND, 09/3/2021
|
10.135
|
9.200
|
873/QĐ-UBND, 31/3/2021
|
10.125
|
9.200
|
|
9.200
|
|
|
9.200
|
|
|
51
|
Trường
tiểu học 2 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối 20 phòng học tập, san lấp mặt bằng và
các hạng mục khác
|
2021-2025
|
56/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.998
|
14.730
|
|
|
|
|
14.730
|
|
|
14.730
|
|
|
52
|
Trường
tiểu học 1 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối 12 phòng học tập, khối 04 phòng bộ
môn và các hạng mục khác
|
2021-2025
|
55/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.931
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
53
|
Trường
THCS Vĩnh Hải ( Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối 06 phòng học tập, khối phòng học tập;
khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác
|
2021-2025
|
58/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.998
|
14.750
|
2343/QĐ-UBND, 05/10/2022
|
14.998
|
14.750
|
|
14.750
|
|
|
14.750
|
|
|
54
|
Trường
Tiểu học 1 phường 1, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối 10 phòng học tập, khối 03 phòng bộ
môn; khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác
|
2021- 2025
|
57/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
55
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối học tập; hỗ trợ học tập, khối phụ trợ,
cải tạo khối phòng học, phòng chức năng; và các hạng mục khác
|
2022-2024
|
53/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.894
|
14.894
|
2406/QĐ-UBND; 02/11/2021
|
14.894
|
14.894
|
|
14.890
|
|
|
14.890
|
|
|
56
|
Trường
tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Khối học tập; hỗ trợ học tập, khối hành chính
quản trị; khối phụ trợ, cải tạo khối nhà trệt và các hạng mục khác
|
2022-2024
|
54/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
2407 /QĐ-UBND; 02/11/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
57
|
Trường
THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
Xây dựng 10 phòng học; phục bộ môn; khối
phụ trợ và các hạng mục phụ khác
|
2021-2025
|
60/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
2344/QĐ-UBND, 05/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
58
|
Xây
dựng phòng học Trường Tiểu học Hưng Lợi, thị trấn Hưng Lợi
|
Thạnh Trị
|
Khối hiệu bộ, chức năng, phòng học; cải tạo
các phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
20/NQ-HĐND, 29/6/2021
|
14.897
|
14.897
|
479/QĐ-UBND, 19/7/2021
|
14.897
|
14.897
|
|
14.897
|
|
|
14.897
|
|
|
59
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Lộc 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Khối phòng học bộ môn; khối hỗ trợ học tập
và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
19/NQ-HĐND, 29/6/2021
|
13.980
|
13.980
|
477/QĐ-UBND, 19/7/2021
|
13.980
|
13.980
|
|
13.725
|
|
|
13.725
|
|
|
60
|
Xây
dựng Trường Tiểu học Đại Ân 2A, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
12 Phòng học, Khối chức năng và các hạng
mục khác
|
2021-2023
|
03/NQ-HĐND, 08/3/2021
|
14.900
|
14.900
|
1783/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.560
|
|
|
14.560
|
|
|
61
|
Trường
Tiểu học Tài Văn 1, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
10 Phòng học; Khối hành chính quản trị;
Khối học tập các hạng mục khác
|
2021-2023
|
02/NQ-HĐND, 08/3/2021
|
14.800
|
14.800
|
1784/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
14.800
|
14.800
|
|
14.700
|
|
|
14.700
|
|
|
62
|
Xây
dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Tố 2 - Trường tiểu học Thạnh Quới 1, huyện
Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
02 điểm trường
|
2021-2023
|
1119/QĐ-UBND, 04/3/2021
|
14.800
|
14.800
|
1621/QĐ-UBND, 11/5/2021
|
14.800
|
14.800
|
|
13.975
|
225
|
|
13.750
|
|
|
63
|
Xây
dựng các điểm Trường THCS Hòa Tú 2 - Trường THCS Gia Hòa 1, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
02 điểm trường
|
2021-2023
|
1120/QĐ-UBND, 04/3/2021
|
14.750
|
14.750
|
1620/QĐ-UBND, 11/5/2021
|
14.589
|
14.589
|
|
13.895
|
400
|
|
13.495
|
|
|
64
|
Xây
dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B,
xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
02 điểm trường
|
2022-2024
|
2871/QĐ-UBND, 07/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
3022/QĐ-UBND, 27/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
1.900
|
|
13.000
|
|
|
65
|
Xây
dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc
Đông, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
Xây dựng khối hành chính, quản trị; khối
phục vụ học tập; thiết bị và các hạng mục phụ khác
|
2021-2025
|
2872/QĐ-UBND, 07/10/2021
|
14.750
|
14.750
|
2975/QĐ-UBND, 26/10/2021
|
14.750
|
14.750
|
|
14.750
|
|
|
14.750
|
|
|
66
|
Xây
dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
Xây dựng phòng học; hỗ trợ học tập; khối
phụ trợ và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
2873/QĐ-UBND, 07/10/2021
|
14.600
|
14.600
|
2974/QĐ-UBND, 26/10/2021
|
14.600
|
14.600
|
|
14.600
|
770
|
|
13.830
|
|
|
67
|
Trường
THCS Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
12 Phòng học + hỗ trợ học tập và các hạng
mục khác
|
2021-2023
|
404/QĐ- UBND,19/02/2021
|
14.950
|
14.500
|
1454/QĐ-UBND, 03/6/2021
|
14.950
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
68
|
Trường
tiểu học Mỹ Tú A, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
12 Phòng học; Khối hành chính quản trị và
các hạng mục khác
|
2021-2023
|
405/QĐ- UBND,19/02/2021
|
14.994
|
14.900
|
1453/QĐ-UBND, 03/6/2021
|
14.994
|
14.900
|
|
14.750
|
|
|
14.750
|
|
|
69
|
Trường
THCS Hậu Thạnh, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
08 Phòng học; Khối phục vụ học tập; Khối
phụ trợ và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
02/QĐ-UBND, 20/01/2021
|
14.972
|
14.500
|
53/QĐ-UBND, 16/4/2021
|
14.972
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
70
|
Trường
Tiểu học Châu Khánh, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Xây mới 06 phòng học; Khối hiệu bộ; cải tạo
10 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
01/QĐ-UBND, 20/01/2021
|
12.113
|
11.000
|
52/QĐ-UBND, 16/4/2021
|
11.875
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
71
|
Nâng
cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
02 điểm trường
|
2021-2025
|
11/NQ-HĐND, 25/6/2021
|
14.900
|
14.900
|
1642/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
14.984
|
14.900
|
|
14.725
|
90
|
|
14.635
|
|
|
72
|
Nâng
cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trên địa bàn huyện Cù
Lao Dung
|
CLD
|
Khối 12 phòng học, khối nhà đa năng và
xây mới, cải tạo một số hạng mục khác
|
2021-2025
|
10/NQ-HĐND, 25/6/2021
|
14.916
|
14.900
|
1643/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
14.916
|
14.900
|
|
14.790
|
|
|
14.790
|
|
|
73
|
Mở
rộng 20 phòng học trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt, phường
1, thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
20 phòng học và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
159/NQ-HĐND, 10/3/2021
|
14.500
|
14.500
|
727/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
14.485
|
|
|
14.485
|
|
|
74
|
Xây
dựng khối hành chính quản trị Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, phường 4,
thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối hành chính quản trị và các hạng mục
khác
|
2021-2023
|
158/NQ-HĐND, 10/3/2021
|
5.255
|
5.255
|
728/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
5.255
|
5.255
|
|
5.180
|
|
|
5.180
|
|
|
75
|
Xây
dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10 - thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối 15 phòng học (3 tầng); thiết bị và
các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
60/NQ- HĐND,07/9/2021
|
11.015
|
11.015
|
|
|
|
|
11.015
|
|
|
11.015
|
|
|
76
|
Trường
mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối 09 phòng học (2 tầng); cải tạo khối
hành chính quản trị và phòng học; các hạng mục phụ
|
2021-2025
|
54/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
13.000
|
13.000
|
1370/QĐ-UBND, 28/10/2021
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
77
|
Nâng
cấp, mở rộng trường Tiểu học Phú Lợi, phường 2 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Khối 09 phòng học; hành chính quản trị; cải
tạo 26 phòng học; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
56/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
14.975
|
14.975
|
1323/QĐ-UBND, 13/10/2021
|
14.975
|
14.975
|
|
14.975
|
|
|
14.975
|
|
|
78
|
Cải
tạo trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp, phường 2 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Cải tạo khối lớp học (2 tầng), khối hiệu
bộ, khối 12 phòng học (3 tầng), khối thí nghiệm thực hành; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
57/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
9.700
|
9.700
|
1357/QĐ-UBND, 26/10/2021
|
9.700
|
9.700
|
|
9.700
|
120
|
|
9.580
|
|
|
79
|
Cải
tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lâm Thành Hưng, phường 7 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây dựng 11 phòng học, và các HM phụ trợ;
Cải tạo khối
18 phòng học, khối hành chính quản trị phục
vụ học tập, cải tạo cổng hàng rào;
|
2023-2025
|
59/NQ- HĐND,07/9/2021
|
14.950
|
14.950
|
|
|
|
|
14.950
|
|
|
14.950
|
|
|
80
|
Cải
tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lê Hồng Phong, phường 3 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây dựng khối 08 phòng học và các hạng mục
phụ
|
2023-2025
|
58/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
|
81
|
Cải
tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc
Trăng
|
TPST
|
Cải tạo khu A,B,C; sân đường, thiết bị
|
2023-2024
|
55/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
10.940
|
10.940
|
511/QĐ-UBND,09/3/2022
|
10.940
|
10.940
|
|
10.940
|
|
|
10.940
|
|
|
82
|
Nâng
cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây,
thị trấn Cù Lao Dung
|
CLD
|
06 điểm trường
|
2022-2024
|
47/NQ- HĐND,06/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
2065/QĐ-UBND, 15/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
83
|
Nâng
cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2,
Đại Ân 1
|
CLD
|
06 điểm trường
|
2022-2024
|
48/NQ- HĐND,06/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
1847/QĐ-UBND, 27/8/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
84
|
Trường
mầm non Phú Tân
|
Châu Thành
|
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
trẻ; hành chính quản trị; chức năng; thiết bị và các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
705/NQ- UBND,08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
85
|
Trường
tiểu học Phú Tâm A
|
Châu Thành
|
Xây dựng mới khối phòng học tập; phòng phục
vụ sinh hoạt; các hạng mục phụ khác
|
2023-2024
|
708/NQ- UBND,08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
86
|
Trường
tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Khối phòng học; hành chính quản trị; chức
năng; công trình phục vụ bán trú; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
709/NQ- UBND,08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
792/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
87
|
Trường
tiểu học An Hiệp A
|
Châu Thành
|
Khối phòng học tập; hỗ trợ học tập; phụ
trợ; cải tạo 16 phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
707/NQ- UBND,08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
462/QĐ-UBND, 25/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
88
|
Trường
tiểu học An Ninh B
|
Châu Thành
|
Khối phòng học; hỗ trợ học tập; hành
chính quản trị; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
703/NQ- UBND,08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
463/QĐ-UBND, 25/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
89
|
Trường
mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
trẻ; chức năng; hành chính quản trị; thiết bị và các hạng mục khác
|
2022-2024
|
706/NQ- UBND,08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
793/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
90
|
Trường
Tiểu học Long Phú C
|
Long Phú
|
'Xây dựng mới khối phòng bộ môn; phòng hỗ
trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác
|
2023- 2024
|
328/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
12.890
|
12.000
|
330/QĐ-UBND, 25/8/2022
|
12.890
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
91
|
Trường
Tiểu học Hậu Thạnh, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Xây dựng mới khối phòng bộ môn; phòng hỗ
trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
329/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
11.531
|
11.000
|
424/QĐ-UBND, 17/9/2021
|
11.461
|
11.000
|
|
11.000
|
110
|
|
10.890
|
|
|
92
|
Nâng
cấp, sửa chữa trường THCS Tân Hưng, Tân Thạnh, thị trấn Long Phú, huyện Long
Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Long Phú
|
Nâng cấp, sửa chữa + Xây khối phòng bộ
môn, hỗ trợ học tập và các hạng mục khác
|
2021-2023
|
323/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
14.968
|
14.000
|
346/QĐ-UBND, 02/8/2021
|
14.968
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
93
|
Trường
Mầm non thị trấn Đại Ngãi và Trường Tiểu học thị trấn Đại Ngãi, huyện Long
Phú
|
Long Phú
|
02 điểm trường
|
2022-2024
|
327/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
14.955
|
14.000
|
423/QĐ-UBND, 17/9/2021
|
14.955
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
94
|
Trường
Mẫu giáo Trường Khánh, Tân Thạnh, Châu Khánh, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Nâng cấp, sửa chữa 03 điểm trường
|
2022-2024
|
322/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
14.984
|
14.500
|
360/QĐ-UBND, 06/8/2021
|
14.980
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
95
|
Tiểu
học Tân Thạnh B, Trường Khánh B
|
Long Phú
|
02 điểm trường
|
2023-2024
|
330/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
12.059
|
11.500
|
331/QĐ-UBND, 25/8/2022
|
12.059
|
11.500
|
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
96
|
Tiểu
học Trường khánh A
|
Long Phú
|
Xây dựng mới khối phòng học; phòng hỗ trợ
học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác
|
2023-2025
|
333/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
11.070
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
97
|
Tiểu
học Tân Thạnh A
|
Long Phú
|
Xây dựng mới phòng học; phòng bộ môn; hỗ trợ
học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác
|
2023-2025
|
334/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
10.557
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
98
|
Trường
THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú
|
Long Phú
|
Xây mới khối hành chính quản trị; phòng chức
năng; phòng học bộ môn; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác
|
2023-2025
|
384/QĐ-UBND, 26/8/2021
|
11.833
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
99
|
Trường
tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
12 phòng học; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
1995/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.979
|
14.900
|
3060/QĐ-UBND; 29/10/2021
|
14.979
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
100
|
Trường
tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
13 phòng học; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
2001/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.982
|
14.900
|
3059/QĐ-UBND; 29/10/2021
|
14.982
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
101
|
Trường
THCS Mỹ Phước
|
Mỹ Tú
|
8 phòng học; hiệu bộ, chức năng và các hạng
mục phụ
|
2023-2025
|
2183/QĐ-UBND, 20/8/2021
|
14.700
|
14.700
|
|
|
|
|
14.450
|
|
|
14.450
|
|
|
102
|
Trường
THCS Thuận Hưng
|
Mỹ Tú
|
04 phòng học; hiệu bộ, chức năng và các hạng
mục phụ
|
2023-2024
|
2003/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.554
|
14.500
|
4496/QĐ-UBND, 27/10/2022
|
14.554
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
|
103
|
Trường
tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Mỹ Tú
|
04 phòng học; 04 phòng chức năng; cải tạo
16 phòng học và khu hiệu bộ; các hạng mục phụ
|
2021-2025
|
1999/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
8.300
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
104
|
Trường
THCS Hưng Phú
|
Mỹ Tú
|
Khu chức năng; các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
1997/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
7.550
|
7.550
|
|
|
|
|
7.550
|
|
|
7.550
|
|
|
105
|
Trường
tiểu học Mỹ Phước E
|
Mỹ Tú
|
Xây dựng mới 10 phòng+khu chức năng+khu
hiệu bộ
|
2023-2024
|
2002/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.979
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
106
|
Trường
tiểu học Mỹ Phước D
|
Mỹ Tú
|
Xây dựng mới 14 phòng+khu chức năng+khu
hiệu bộ
|
2023-2024
|
1998/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.998
|
14.950
|
|
|
|
|
14.950
|
|
|
14.950
|
|
|
107
|
Trường
TH và THCS Long Bình, thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, khối
phụ trợ 3 tầng; khối phòng học bộ môn 2 tầng và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
278/QĐXD- UBND, 11/8/2021
|
10.000
|
10.000
|
373/QĐXD-UBND, 27/10/2021
|
9.992
|
9.992
|
|
9.980
|
|
|
9.980
|
|
|
108
|
Dự
án Trường Tiểu học Phường 1, thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
San lấp mặt bằng; Khối phòng học bộ môn 2
tầng và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
279/QĐXD- UBND, 11/8/2021
|
12.500
|
12.500
|
374/QĐXD-UBND, 27/10/2021
|
12.492
|
12.492
|
|
12.485
|
|
|
12.485
|
|
|
109
|
Dự
án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1
|
Ngã Năm
|
Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập,
phòng chức năng 2 tầng và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
275/QĐXD- UBND, 11/8/2021
|
12.400
|
12.400
|
376/QĐXD-UBND, 27/10/2021
|
12.399
|
12.399
|
|
12.395
|
|
|
12.395
|
|
|
110
|
Dự
án Trường THCS Tân Long
|
Ngã Năm
|
Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, khối
phụ trợ 3 tầng và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
276/QĐXD- UBND, 11/8/2021
|
13.500
|
13.500
|
377/QĐXD-UBND, 28/10/2021
|
13.481
|
13.481
|
|
13.480
|
|
|
13.480
|
|
|
111
|
Xây
dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, Lâm Tân, Tuân Tức
|
Thạnh Trị
|
02 điểm trường
|
2023-2024
|
03/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
112
|
Trường
Tiểu học Thạnh Tân 2, Thạnh Trị 1, Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
03 điểm trường
|
2022-2024
|
06/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
13.000
|
13.000
|
668/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
12.995
|
12.995
|
|
12.995
|
195
|
|
12.800
|
|
|
113
|
Trường
Tiểu học Thạnh Tân 1, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
Khối 16 phòng học; cải tạo các khối hành
chính quản trị; phục vụ học tập; phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ khác
|
2022-2024
|
07/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
14.000
|
14.000
|
670/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
13.994
|
13.994
|
|
13.990
|
20
|
|
13.970
|
|
|
114
|
Xây
dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1
|
Thạnh Trị
|
02 điểm trường
|
2023-2024
|
02/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
9.000
|
9.000
|
470/QĐ-UBND, 31/10/2022
|
8.991
|
8.991
|
|
9.000
|
10
|
|
8.990
|
|
|
115
|
Trường
Tiểu học Châu Hưng 1, xã Châu Hưng
|
Thạnh Trị
|
Khối 10 phòng học, phòng hiệu bộ + chức
năng; cải tạo các khối hiện trạng; thiết bị và các hạng mục phụ khác
|
2023-2024
|
04/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
471/QĐ-UBND, 31/10/2022
|
14.886
|
14.886
|
|
14.900
|
50
|
|
14.850
|
|
|
116
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân
|
Thạnh Trị
|
03 điểm trường
|
2023-2024
|
05/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
14.000
|
14.000
|
472/QĐ-UBND, 31/10/2022
|
13.878
|
13.878
|
|
14.000
|
150
|
|
13.850
|
|
|
117
|
Trường
tiểu học Tài Văn 2
|
Trần Đề
|
10 phòng học; san lấp; thiết bị và các hạng
mục phụ
|
2023-2024
|
57/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
12.000
|
12.000
|
3744/QĐ-UBND, 24/10/2022
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
118
|
Nâng
cấp, xây dựng trường THCS Tài Văn
|
Trần Đề
|
Khối hành chính quản trị; phòng chức năng;
06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
58/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
119
|
Trường
mẫu giáo Thạnh Thới An
|
Trần Đề
|
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
trẻ; hành chính quản trị và các hạng mục khác
|
2023-2024
|
60/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
3743/QĐ-UBND, 24/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
120
|
Nâng
cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng A
|
Trần Đề
|
16 phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
52/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
121
|
Nâng
cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B
|
Trần Đề
|
12 phòng học; thiết bị; sửa chữa 15 phòng
và các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
53/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
13.000
|
13.000
|
3742/QĐ-UBND, 24/10/2022
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
122
|
Nâng
cấp, xây dựng Trường THCS Trung Bình
|
Trần Đề
|
Khối hành chính quản trị; phòng chức
năng; 06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
55/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
14.000
|
14.000
|
3501/QĐ-UBND; 28/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
123
|
Trường
mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
trẻ; hành chính quản trị và các hạng mục khác
|
2022-2024
|
50/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
3500/QĐ-UBND; 28/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
124
|
Nâng
cấp, xây dựng trường THCS Thạnh Thới An
|
Trần Đề
|
Khối hành chính quản trị; phòng chức
năng; sửa chữa phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ
|
2023-2024
|
59/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
8.555
|
8.555
|
|
|
|
|
8.555
|
|
|
8.555
|
|
|
125
|
Cải
tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, trường TH Hùng Vương và trường TH Bạch
Đằng thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Cải tạo 03 điểm trường
|
2023-2024
|
109/NQ-HĐND, 06/9/2022
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
|
|
13.800
|
13.800
|
|
|
126
|
Cải
tạo trường THCS Tôn Đức Thắng thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Cải tạo phòng học; khối hiệu bộ và các hạng
mục phụ
|
2023-2024
|
108/NQ-HĐND, 06/9/2022
|
10.300
|
10.300
|
|
|
|
|
|
|
10.300
|
10.300
|
|
|
127
|
Xây
dựng trường Tiểu học Kim Đồng, phường 5, thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây mới khối phòng học; thiết bị và các hạng
mục phụ
|
2023-2024
|
124/NQ-HĐND, 21/10/2022
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
128
|
Xây
dựng trường THCS phường 6 thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
Xây dựng 15 phòng học và các hạng mục phụ
trợ
|
2023-2024
|
125/NQ-HĐND, 21/10/2022
|
14.965
|
14.965
|
|
|
|
|
|
|
14.965
|
14.965
|
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Liêu Tú
|
Trần Đề
|
Khối nhà chính; san lấp; các hạng mục phụ
|
2022-2024
|
51/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
5.000
|
5.000
|
3499/QĐ-UBND; 28/10/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
III
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
9.000
|
7.000
|
-
|
6.410
|
5.000
|
-
|
6.990
|
205
|
-
|
6.785
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
9.000
|
7.000
|
-
|
6.410
|
5.000
|
-
|
6.990
|
205
|
-
|
6.785
|
|
|
1
|
Sửa
chữa Bia lưu niệm Đoàn tù chính trị từ Côn Đảo trở về tại xã Đại Ngãi
|
Long Phú
|
Bệ đỡ tượng; bia đá; khu nhà điều hành;
các hạng mục khác
|
2021-2025
|
332/QĐ-UBND; 21/07/2021
|
7.000
|
5.000
|
560/QĐ-UBND; 22/10/2021
|
6.410
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Di
tích chiến tranh Mỹ ngụy thảm sát thường dân ở Vàm Cái Cau (ấp An Ninh, xã An
Lạc Thôn, huyện Kế Sách)
|
Kế Sách
|
San lấp mặt bằng; đền thờ tưởng niệm; các
hạng mục phụ
|
2022-2024
|
1257/NQ- UBND,15/10/2021
|
2.000
|
2.000
|
310/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021
|
1.994
|
1.994
|
|
1.990
|
205
|
|
1.785
|
|
|
IV
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
-
|
14.886
|
14.886
|
-
|
14.885
|
-
|
-
|
14.885
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
14.900
|
14.900
|
-
|
14.886
|
14.886
|
-
|
14.885
|
-
|
-
|
14.885
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2)
|
Ngã Năm
|
Khối quản lý hành chính; san lấp; các hạng
mục phụ
|
2022-2024
|
277/QĐXD- UBND, 11/8/2021
|
14.900
|
14.900
|
375/QĐXD-UBND, 27/10/2021
|
14.886
|
14.886
|
|
14.885
|
|
|
14.885
|
|
|
V
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng
khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng
đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)
|
|
|
|
|
17.660
|
17.500
|
-
|
17.640
|
17.500
|
-
|
16.825
|
255
|
-
|
16.570
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
17.660
|
17.500
|
-
|
17.640
|
17.500
|
-
|
16.825
|
255
|
-
|
16.570
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nẫm)
|
Kế Sách
|
6,11km
|
2022-2023
|
1018/QĐ-UBND, 16/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
146/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
9.325
|
255
|
|
9.070
|
|
|
2
|
Cải
tạo Khu văn hóa huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
Cải tạo nhà làm việc, phòng họp, phòng tập
văn hóa và các hạng mục phụ
|
2022-2023
|
2004/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
7.660
|
7.500
|
3061/QĐ-UBND; 29/10/2021
|
7.640
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ,
chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải
ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo qui định
của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ quy định.
PHỤ LỤC V
BÁO CÁO DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG CHUẨN BỊ THỦ TỤC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Dự kiến Quyết định chủ trương đầu tư
|
Dự kiến Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
357.564
|
|
A
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
357.564
|
357.564
|
357.564
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
35.505
|
35.505
|
35.505
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học
phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 7, lớp 10, tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2023-2025
|
|
11.505
|
11.505
|
11.505
|
|
2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học
phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 8, lớp 11, tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2023-2025
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học
phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 9, lớp 12, tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2023-2025
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
322.059
|
322.059
|
322.059
|
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2023-2025
|
|
28.784
|
28.784
|
28.784
|
|
1.1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
9.584
|
9.584
|
9.584
|
|
1.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
9.600
|
|
1.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
9.600
|
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
|
2023-2025
|
|
30.987
|
30.987
|
30.987
|
|
2,1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
10.387
|
10.387
|
10.387
|
|
2,2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
|
2.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
|
2023-2025
|
|
29.161
|
29.161
|
29.161
|
|
3,1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
9.761
|
9.761
|
9.761
|
|
3,2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
3,3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
4
|
Huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
|
2023-2025
|
|
26.952
|
26.952
|
26.952
|
|
4,1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
8.952
|
8.952
|
8.952
|
|
4.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
4.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
5
|
Huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
|
2023-2025
|
|
28.744
|
28.744
|
28.744
|
|
5.1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
9.504
|
9.504
|
9.504
|
|
5.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
9.620
|
9.620
|
9.620
|
|
5.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
9.620
|
9.620
|
9.620
|
|
6
|
Huyện Long Phú
|
Long Phú
|
|
2023-2025
|
|
29.452
|
29.452
|
29.452
|
|
6.1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Long Phú
|
|
|
|
|
9.852
|
9.852
|
9.852
|
|
6.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Long Phú
|
|
|
|
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
6.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Long Phú
|
|
|
|
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
7
|
Huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
|
2023-2025
|
|
30.012
|
30.012
|
30.012
|
|
7,1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
10.012
|
10.012
|
10.012
|
|
7.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
7.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
8
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
|
2023-2025
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
8.1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
8.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
8.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
9
|
Huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
|
2023-2025
|
|
29.772
|
29.772
|
29.772
|
|
9.1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
9.972
|
9.972
|
9.972
|
|
9.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
|
9.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
|
10
|
Huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
|
2023-2025
|
|
28.189
|
28.189
|
28.189
|
|
10,1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
9.389
|
9.389
|
9.389
|
|
10,2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
10.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
|
2023-2025
|
|
30.006
|
30.006
|
30.006
|
|
11.1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
10.006
|
10.006
|
10.006
|
|
11.2
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
11.3
|
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy
học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn
2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 11/07/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|