Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 47/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành: 11/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC NGUỒN VỐN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;

Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý, cụ thể như sau:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 55.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 191.940 triệu đồng.

(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Cẩm Đào

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Tổng số

Trong đó chưa phân bổ

Giảm

Tăng

Các dự án đang chuẩn bị thủ tục

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...

TỔNG SỐ

12.832.460

246.940

246.940

12.832.460

357.564

287.776

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.832.460

246.940

246.940

12.832.460

357.564

287.776

Trong đó:

-

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

4.367.760

55.000

55.000

4.367.760

-

160.467

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.500.000

-

-

1.500.000

-

23.863

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

6.750.000

191.940

191.940

6.750.000

357.564

103.446

-

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

214.700

-

-

214.700

-

-

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

TỔNG SỐ

16.886.946

3.920.825

317.868

4.367.760

55.000

55.000

4.367.760

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

16.886.946

3.920.825

317.868

2.839.045

55.000

55.000

2.839.045

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

16.586.619

3.649.302

317.868

2.563.280

55.000

43.000

2.551.280

I

Quốc phòng

75.377

75.377

-

184.305

50

-

184.255

Dự án khởi công mới

75.377

75.377

-

184.305

50

-

184.255

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Vĩnh Châu, huyện Trần Đề, huyện Kế Sách, huyện Long Phú và thành phố Sóc Trăng

Vĩnh Châu, Trần Đề, Kế Sách, Long Phú,TPST

Cải tạo, nâng cấp 5 Ban CHQS

2021-2023

91/NQ-HĐND, 23/10/2020

11.000

11.000

4165/QĐ-UBND 30/12/2020

11.000

11.000

10.440

10.440

2

Cải tạo nâng cấp Đồn Biên phòng Vĩnh Châu (646)

Vĩnh Châu

Cải tạo nhà chỉ huy, nhà ở cán bộ và các hạng mục khác

2021-2022

105/NQ-HĐND, 23/10/2020

7.000

7.000

4166/QĐ-UBND 30/12/2020

7.000

7.000

6.990

6.990

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

Nhà ở dự bị động viên; nhà vệ sinh; sân đường và các hạng mục phụ trợ khác

2022-2024

85/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.200

14.200

3063/QĐ-UBND, 03/11/2021

14.200

14.200

14.200

14.200

4

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Nhà ở dự bị động viên (02 tầng) và các hạng mục phụ khác

2023-2024

84/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.200

14.200

3049/QĐ-UBND, 14/12/2022

14.200

14.200

14.200

14.200

5

Dự án Cải tạo, nâng cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng

TPST

Cải tạo nhà Sở chỉ huy; hội trường; các phòng chuyên môn và các hạng mục phụ khác

2022-2023

130/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

3064/QĐ-UBND, 03/11/2021

12.479

12.479

12.475

12.475

6

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc phòng Tham mưu, Trinh sát và khu huấn luyện thể thao Quân sự/ Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng

TPST

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc phòng tham mưu, trinh sát (03 tầng); khu huấn luyện thể thao quân sự; thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ

2022-2023

106/NQ-HĐND, 13/7/2021

8.000

8.000

2978/QĐ-UBND, 29/10/2021

8.000

8.000

8.000

8.000

7

Cải tạo nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Thanh/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)

Trần Đề

Nhà làm việc (2 tầng); san lấp mặt bằng; cầu tàu, kè chống sạt lở; thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ

2022-2023

103/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.500

5.500

2979/QĐ-UBND, 29/10/2021

5.500

5.500

8

Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba (634)

CLD

Cải tạo nhà làm việc Trạm (2 tầng); san lấp mặt bằng; thiết bị doanh cụ và các hạng mục phụ

2022-2023

101/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.500

5.500

2929/QĐ-UBND, 01/11/2022

5.500

5.500

5.500

5.500

9

Cải tạo, nâng cấp Đại đội huấn luyện-Cơ động (C19)

Mỹ Xuyên

Hàng rào; cải tạo nhà ăn; xây mới hệ thống thoát nước

2023-2025

109/NQ-HĐND, 13/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

10

Cải tạo, nâng cấp trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)

Trần Đề

Cải tạo nhà ở, làm việc Trạm (2 tầng); cải tạo nhà cán bộ chiến sỹ; cổng - hàng rào - trạm gác; sân nội bộ - thoát nước và thiết bị doanh cụ

2022-2023

102/NQ-HĐND, 13/7/2021

3.000

3.000

2928/QĐ-UBND, 01/11/2022

2.998

2.998

3.000

50

2.950

11

Dự án đầu tư xây dựng Khu vực phòng thủ tỉnh Sóc Trăng

TPST

San lấp mặt bằng và đường nội bộ

2023-2025

170/NQ-HĐND; 08/12/2021

110.000

110.000

100.000

100.000

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

66.022

66.022

-

80.548

863

-

79.685

Dự án khởi công mới

66.022

66.022

-

80.548

863

-

79.685

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Kế Sách và thị xã Vĩnh Châu

Kế Sách, Vĩnh Châu

Cải tạo, sửa chữa 02 trụ sở công an

2021-2022

96/NQ-HĐND, 23/10/2020

12.000

12.000

4167/QĐ-UBND 30/12/2020

12.000

12.000

11.320

11.320

2

Hỗ trợ đối ứng San lấp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng

TPST

San lấp mặt bằng, diện tích 4,98 ha

2022-2024

93/NQ-HĐND, 13/7/2021

25.000

25.000

3065/QĐ-UBND, 03/11/2021

25.000

25.000

25.000

25.000

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng

TPST; Châu Thành

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc 02 điểm

2022-2024

91/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.990

14.990

3066/QĐ-UBND, 03/11/2021

14.923

14.923

14.920

14.920

4

San lấp mặt bằng Trụ sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn công an tỉnh Sóc Trăng

TPST

San lấp mặt bằng với diện tích khoảng 22.582m2; đê bao 785m

2023-2025

92/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.953

14.953

3008/QĐ-UBND, 07/11/2022

14.099

14.099

14.953

863

14.090

5

Dự án Cải tạo, nâng cấp hụ sở Công an thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

Ngã Năm

San 1 ấp mặt bằng; cống hàng rào, chốt bảo vệ; Nhà nghỉ CBCS; Nhà làm việc đội Quản lý hành chính-Kho tàng thư; Tháo dỡ nhà nghỉ cán bộ chiến sĩ và nhà tàng thư hiện trạng và các hạng mục phụ

2022-2024

58/NQ-HĐND, 30/8/2022

14.358

14.358

14.355

14.355

III

Khoa học, công nghệ

3.975

3.975

-

3.835

-

-

3.835

Dự án khởi công mới

3.975

3.975

-

3.835

-

-

3.835

1

Đầu tư trang thiết bị đảm bảo hoạt động Trại thực nghiệm công nghệ sinh học; Nâng cấp, cải tạo và đầu tư thiết bị phòng thí nghiệm của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng

TPST

Trại thực nghiệm, mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm và các hạng mục khác

2021-2022

92/NQ-HĐND, 23/10/2020

4.000

4.000

4164/QĐ-UBND, 30/12/2020

3.975

3.975

3.835

3.835

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

615.591

141.193

183.411

38.542

-

30.000

68.542

Dự án chuyển tiếp

615.591

141.193

183.411

38.542

-

-

38.542

1

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh Sóc Trăng

KS, CT, MT, TT, LP

30.365 hộ, 35.488 ha

2016-2022

4229/QĐ-BNN- KH, 26/10/2015 và 13 6/QĐ-UBND , 15/01/2016; 2470/QĐ-BNN-HTQT, 30/6/2020; 2631/QĐ-UBND , 06/10/2021

331.591

86.965

143.411

28.645

28.645

2

Dự án Nâng cấp, mở rộng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Trần Đề

Đáp ứng 160 lượt tàu công suất 600CV; lượng thủy sản qua cảng 50.000 tấn/năm

2019-2022

1112/QĐ-BNN- KH, 31/3/2017

4355/QĐ-BNN-TCTS, 27/10/2017

174.000

54.228

40.000

1.000

1.000

3

Dự án Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông đặc biệt nguy hiểm đoạn sông Hậu, đoạn sông Saintard (thị trấn Đại Ngãi) và đoạn Rạch Mọp (xã Song Phụng), huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Long Phú

617m

2020-2022

1168/QĐ-UBND, 28/4/2020;

1546/QĐ-UBND, 10/6/2020

110.000

8.897

8.897

Dự án khởi công mới

-

-

-

-

-

30.000

30.000

4

Dự án phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Vĩnh Châu

7km

2023-2025

30.000

30.000

V

Giao thông

15.104.267

2.641.348

77.500

1.156.722

-

13.000

1.169.722

Dự án chuyển tiếp

93.079

91.160

77.500

4.900

-

-

4.900

1

Đường từ kênh Tư đến cổng Bãi Giá

Trần Đề

3.031 m

2019-2021

214/HĐND-VP, 24/10/2017

69.984

69.984

2642/QĐ-UBND, 09/10/2018

69.960

69.960

58.500

2.800

2.800

2

Đường huyện 42, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

13,126 km

2020

3033/QĐ-UBND, 13/11/2018

23.120

21.200

1849/QĐ-UBND, 04/7/2019

23.119

21.200

19.000

2.100

2.100

Dự án khởi công mới

15.011.188

2.550.188

-

1.151.822

-

13.000

1.164.822

3

Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng)

TPST

4 Km

2021-2024

145/NQ-HĐND, 11/12/2020

580.176

580.176

3067/QĐ-UBND, 03/11/2021

580.176

580.176

455.249

455.249

4

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

743,25 m

2021-2023

146/NQ-HĐND, 11/12/2020

67.014

67.014

1280/QĐ-UBND, 28/5/2021

67.012

67.012

65.250

65.250

5

Đường Nguyễn Trãi, Phường 1, thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

1,575 Km

2021-2023

143/NQ-HĐND,

11/12/2020

75.000

75.000

1249/QĐ-UBND, 26/05/2021

75.000

75.000

72.750

72.750

6

Nâng cấp đường AI (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

1,4 Km

2021-2023

109/NQ-HĐND, 23/10/2020

64.000

64.000

792/QĐ-UBND, 08/4/2021;

1045/QĐ-UBND, 28/4/2023

64.000

64.000

62.050

62.050

7

Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng

Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm

56,678 Km; 44 cầu; 50 cống ngang đường và các hạng mục phụ khác

2021-2025

134/NQ-HĐND, 09/12/2020

2.000.000

500.000

1967/QĐ-UBND, 02/8/2020

2.000.000

500.000

26.215

26.215

8

Dự án Đường D3, N1 đến D2, thị xã Ngã năm

Ngã Năm

467,3m; và các hạng mục công trình phụ trợ khác

2022-2024

139/NQ-HĐND, 01/10/2021

36.000

36.000

3070/QĐ-UBND, 03/11/2021

36.000

36.000

32.400

32.400

9

Dự án Đường D2 (Lộ từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

750m; và các hạng mục công trình phụ trợ khác

2022-2024

140/NQ-HĐND, 01/10/2021

48.000

48.000

3069/QĐ-UBND, 03/11/2021

48.000

48.000

43.200

43.200

10

Đầu tư xây dựng Đường Thanh niên (nối dài), thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

2,65km

2021-2025

65/NQ-HĐND, 13/7/2021

80.000

80.000

72.000

72.000

11

Dự án Đường từ cầu Chữ Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng

TPST

320m

2022-2024

64/NQ-HĐND, 13/7/2021

130.000

130.000

2974/QĐ-UBND, 29/10/2021

130.000

130.000

117.000

13.000

130.000

12

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng

58,37km

2023-2027

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

160.708

160.708

13

Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Châu Thành

Nâng cấp 2,991km

2022-2024

25/NQ-HĐND, 20/5/2022

50.000

50.000

3006/QĐ-UBND, 07/11/2022

50.000

50.000

45.000

45.000

VI

Công nghệ thông tin

212.432

212.432

-

197.875

-

-

197.875

Dự án khởi công mới

212.432

212.432

-

197.875

-

-

197.875

1

Nâng cấp bổ sung nền tảng Chính phủ điện tử theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 2.0; Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh

TPST

Thiết bị phần cứng; Phần mềm

2021-2024

104/NQ-HĐND, 23/10/2020

55.000

55.000

4169/QĐ-UBND, 30/12/2020

54.999

54.999

54.325

54.325

2

Dự án Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu mở của Tỉnh; số hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng

TPST

Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu và Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh; Xây dựng cổng dữ liệu mở của tỉnh

2023-2025

70/NQ-HĐND, 13/7/2021

65.000

65.000

2989/QĐ-UBND, 04/11/2022

64.000

64.000

58.500

58.500

3

Xây dựng phần mềm nền tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với trục liên thông tích hợp LGSP của tỉnh

TPST

Thiết bị phần cứng; Phần mềm

2023-2025

131/NQ-HĐND, 01/10/2021

39.500

39.500

2990/QĐ-UBND, 04/11/2022

39.104

39.104

35.550

35.550

4

Dự án Xây dựng và duy trì hoạt động Trung tâm giám sát an toàn thông tin tỉnh Sóc Trăng (SOC)

TPST

Thiết bị phần cứng; Phần mềm

2021-2025

132/NQ-HĐND, 01/10/2021

25.000

25.000

3575/QĐ-UBND, 30/12/2022

24.747

24.747

22.500

22.500

5

Dự án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

TPST

Thiết bị phần cứng; Phần mềm

2023-2025

133/NQ-HĐND, 01/10/2021

30.000

30.000

3576/QĐ-UBND, 30/12/2022

29.582

29.582

27.000

27.000

VII

Hoạt động của các Cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

298.320

298.320

47.000

190.551

-

-

190.551

Dự án chuyển tiếp

96.220

96.220

47.000

39.590

-

-

39.590

1

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng

TPST

2020-2022

28/NQ-HĐND, 07/12/2018;

27/NQ-HĐND, 10/7/2019

96.220

96.220

3142/QĐ-UBND, 29/10/2019

96.220

96.220

47.000

39.590

39.590

Dự án khởi công mới

202.100

202.100

-

202.100

202.100

-

150.961

-

-

150.961

2

Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

Trụ sở huyện ủy và đoàn thể chính trị; trụ sở HĐND, UBND và các phòng ban; các hạng mục phụ

2021-2024

111/NQ-HĐND, 23/10/2020

200.000

200.000

2977/QĐ-UBND, 29/10/2021

200.000

200.000

148.901

148.901

3

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

TPST

Cải tạo khối nhà làm việc diện tích sàn 743,6 m2

2021-2022

95/NQ-HĐND, 23/10/2020

2.100

2.100

4168/QĐ-UBND, 30/12/2020

2.100

2.100

2.060

2.060

VIII

Qui hoạch

54.635

54.635

9.957

29.190

-

-

29.190

1

Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

Tỉnh Sóc Trăng

2020-2023

2496/QĐ-UBND, 11/9/2020

54.635

54.635

9.957

29.190

29.190

IX

Khác

156.000

156.000

-

467.158

-

-

467.158

1

Hoàn trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư

128.000

128.000

2

Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng

TPST

San lấp 7,97 ha; 1,923km và các hạng mục phụ khác

2022-2025

76/NQ-HĐND, 13/7/2021

156.000

156.000

3068/QĐ-UBND, 03/11/2021

156.000

156.000

140.000

140.000

3

Chuẩn bị đầu tư

60.000

60.000

4

Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán

67.405

67.405

5

Chi hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP

40.000

40.000

6

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Tỉnh Sóc Trăng

2021-2025

24/2021/QH15, 28/7/2021

1.391

1.391

90/QĐ-TTg, 18/01/2022

1.390

1.390

7

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Tỉnh Sóc Trăng

2021-2025

24/2021/QH15, 28/7/2021

1719/QĐ-TTg, 14/10/2021

30.363

30.363

X

Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục

12.000

12.000

-

XI

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế-xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...

202.554

42.087

160.467

A.2

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

300.327

271.523

-

275.765

-

12.000

287.765

I

Giao thông

136.956

133.523

-

131.765

-

-

131.765

1

Cải tạo, nâng đường Trần Hưng Đạo hướng đến Trà Tim thành phố Sóc Trăng

TPST

1,505 km

2021-2023

47/NQ-HĐND, 18/7/2021

14.950

14.950

1016/QĐ-UBND, 29/7/2021

14.950

14.950

14.610

14.610

2

Đường kênh Bình Hưng, thị xã Ngã Năm

Ngã năm

4,38km; 04 cầu

2021-2023

183/QĐXD-UBND, 11/6/2021

14.900

14.900

243/QĐXD-UBND, 15/7/2021

14.889

14.889

14.755

14.755

3

Mở rộng, nâng cấp đường huyện 79B, thị xã Ngã Năm

Ngã năm

6,482km

2021-2023

182/QĐXD-UBND, 11/6/2021

14.900

14.900

226/QĐXD-UBND, 12/7/2021

14.896

14.896

14.850

14.850

4

Cải tạo, nâng cấp Đường Đặng Quang Minh (Đoạn từ cầu Khoan Tang đến Ngã ba Chín Đô), huyện Long Phú

TT Long Phú

1,613 km

2021-2023

260/NQ-HĐND, 23/6/2021

14.990

14.990

292/QĐXD-UBND, 16/7/2021

14.989

14.989

14.440

14.440

5

Đường Cầu chùa đi Trường Khánh, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành

Châu Thành

3.499,5 m

2021-2023

543/QĐ-UBND, 07/7/2021

14.950

14.000

603/QĐ-UBND, 28/7/2021

14.780

14.000

14.000

14.000

6

Nâng cấp mở rộng Đường giao thông đến trung tâm xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

2.445m

2021-2023

1787/QĐ-UBND, 05/7/2021

14.990

14.800

2051/QĐ-UBND, 31/7/2021

14.990

14.800

14.800

14.800

7

Đường xã Nông thôn mới xã Xuân Hòa nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách

Kế Sách

1,1km; 01 cầu và các hạng mục phụ khác

2021-2023

1019/QĐ-UBND, 16/7/2021

10.000

10.000

143/QĐ-UB(XDCB).21

30/7/2021

9.999

9.999

9.525

9.525

8

Dự án Đường Béc Tôn - Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

4,39km

2021-2023

1788/QĐ-UBND, 05/7/2021

8.730

7.000

2031/QĐ-UBND, 28/7/2021

8.486

7.000

7.000

7.000

9

Dự án Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Chiều dài 3,565km; 02 cầu

2021-2023

21/NQ-HĐND, 29/6/2021

14.978

14.000

478/QĐ-UBND, 19/7/2021

14.977

14.000

14.000

14.000

10

Dự án Đường giao thông nông thôn các xã Hòa Tú 1, Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

8,61km

2021-2023

2335/QĐ-UBND, 09/7/2021

14.000

14.000

2450/QĐ-UBND, 30/7/2021

14.000

14.000

13.785

13.785

II

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

163.371

138.000

-

144.000

-

12.000

156.000

1

Trụ sở UBND xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

668 m2

2021-2023

26/NQ-HĐND, 08/10/2020

7.000

6.000

2581/QĐ-UBND, 30/10/2020

7.000

6.000

6.000

6.000

2

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung

CLD

637,8 m2

2021-2023

28/NQ-HĐND, 30/6/2020

7.990

6.000

3562/QĐ-UBND, 07/10/2020

7.982

6.000

6.000

6.000

3

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung

CLD

637,8 m2

2021-2023

29/NQ-HĐND, 30/6/2020

6.422

6.000

3563/QĐ-UBND, 07/10/2020

6.419

6.000

6.000

6.000

4

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế Thành, huyện Kế Sách

Kế Sách

687 m2

2021-2023

18/NQ-HĐND, 29/7/2020

7.900

6.000

364/QĐ-UB(XDCB).20,

20/10/2020

7.158

6.000

6.000

6.000

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách

Kế Sách

668 m2

2021-2023

19/NQ-HĐND, 29/7/2020

8.000

6.000

363/QĐ-UB(XDCB).20,

20/10/2020

8.000

6.000

6.000

6.000

6

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Mỹ, huyện Kế Sách

Kế Sách

668 m2

2021-2023

17/NQ-HĐND, 29/7/2020

8.200

6.000

365/QĐ-UB(XDCB).20,

20/10/2020

8.200

6.000

6.000

6.000

7

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú

Long Phú

668 m2

2021-2023

11/NQ-HĐND, 17/6/2020

6.803

6.000

319/QĐ-UBND, 24/7/2020

6.473

6.000

6.000

6.000

8

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Song Phụng, huyện Long Phú

Long Phú

668 m2

2021-2023

10/NQ-HĐND, 17/6/2020

7.994

6.000

320/QĐ-UBND, 24/7/2020

7.988

6.000

6.000

6.000

9

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

692 m2

2021-2023

76/NQ-HĐND, 10/7/2020

8.382

6.000

3510/QĐ-UBND, 28/10/2020

6.546

6.000

6.000

6.000

10

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

720 m2

2021-2023

74/NQ-HĐND, 10/7/2020

6.305

6.000

3509/QĐ-UBND, 28/10/2020

6.304

6.000

6.000

6.000

11

Trụ sở UBND xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

668 m2

2021-2023

14/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.272

6.000

752/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.265

6.000

6.000

6.000

12

Trụ sở UBND xã Tuân Tức, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

668 m2

2021-2023

15/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.368

6.000

755/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.366

6.000

6.000

6.000

13

Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

668 m2

2021-2023

16/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.344

6.000

751/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.293

6.000

6.000

6.000

14

Trụ sở UBND xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

668 m2

2021-2023

17/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.461

6.000

753/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.454

6.000

6.000

6.000

15

Trụ sở Đảng ủy, UBND Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

668 m2

2021-2023

18/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.410

6.000

754/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.407

6.000

6.000

6.000

16

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Đại Hải

kế Sách

668 m2

2021-2023

1017/QĐ-UBND, 16/7/2021

7.700

6.000

145/QĐ-UB(XDCB).21

30/7/2021

7.485

6.000

6.000

6.000

17

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Tân Thạnh

Long Phú

668 m2

2021-2025

331/QĐ-UBND, 21/7/2021

7.478

6.000

6.000

6.000

18

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND thị trấn Đại Ngãi

Long Phú

683,4 m2

2023-2024

385/QĐ-UBND, 26/8/2021

7.350

6.000

501/QĐ-UBND, 21/10/2022

7.350

6.000

6.000

6.000

19

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Mỹ Thuận

Mỹ Tú

692 m2

2022-2023

1785/QĐ-UBND, 05/7/2021

7.045

6.000

2118/QĐ-UBND, 10/8/2021

7.045

6.000

6.000

6.000

20

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã An Thạnh 2

CLD

637,8 m2

2022-2023

46/NQ-HĐND, 06/7/2021

9.500

6.000

2072/QĐ-UBND, 20/9/2021

7.852

6.000

6.000

6.000

21

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Phước

Mỹ Tú

692 m2

2022-2023

1786/QĐ-UBND, 05/7/2021

7.370

6.000

2117/QĐ-UBND, 10/8/2021

7.370

6.000

6.000

6.000

22

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Tú

Mỹ Tú

692 m2

2022-2023

1784/QĐ-UBND, 05/7/2021

7.485

6.000

2119/QĐ-UBND, 10/8/2021

7.485

6.000

6.000

6.000

23

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế An

Kế Sách

668 m2

2022-2023

1020/QĐ-UBND, 16/7/2021

8.200

6.000

144/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021

7.895

6.000

6.000

6.000

24

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Lạc Tây

Kế Sách

683,4 m2

2022-2023

1016/QĐ-UBND, 16/7/2021

7.050

6.000

147/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021

7.034

6.000

6.000

6.000

25

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thới An Hội

Kế Sách

683,4 m2

2023-2024

1148/QĐ-UBND, 14/11/2022

8.000

6.000

6.000

6.000

26

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Kế Sách

Kế Sách

683,4 m2

2023-2024

1149/QĐ-UBND, 14/11/2022

8.200

6.000

6.000

6.000

B

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1.528.715

1.528.715

Vốn Cân đối ngân sách địa phương

1.528.715

1.528.715

1

Thành phố Sóc Trăng

183.137

183.137

2

Thị xã Vĩnh Châu

176.473

176.473

3

Thị xã Ngã Năm

113.912

113.912

4

Huyện Cù Lao Dung

102.221

102.221

5

Huyện Kế Sách

162.592

162.592

6

Huyện Long Phú

130.409

130.409

7

Huyện Mỹ Tú

127.396

127.396

8

Huyện Mỹ Xuyên

151.217

151.217

9

Huyện Châu Thành

107.512

107.512

10

Huyện Thạnh Trị

124.063

124.063

11

Huyện Trần Đề

149.783

149.783

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư hiển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị.: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

TỔNG SỐ

15.767.797

2.896.487

175.136

1.500.000

-

-

1.500.000

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

15.767.797

2.896.487

175.136

600.000

-

-

600.000

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

15.767.797

2.896.487

175.136

600.000

-

-

600.000

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

-

-

-

30.000

-

-

30.000

Dự án khởi công mới

-

-

-

30.000

-

-

30.000

1

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Sóc Trăng

TPST

Nhà làm việc trung tầm; hội trường, nhà ở doanh trại và các hạng mục khác

2022-2025

8945/QĐ-BCA- H01,03/11/2021

405.000

100.000

30.000

30.000

II

Giao thông

14.591.176

2.130.176

-

373.274

-

-

373.274

Dự án khởi công mới

14.591.176

2.130.176

-

373.274

-

-

373.274

1

Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng)

TPST

4 Km

2021-2024

145/NQ-HĐND, 11/12/2020

580.176

580.176

3067/QĐ-UBND, 03/11/2021

580.176

580.176

84.051

84.051

2

Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng

Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm

56,678 Km; 44 cầu; 50 cống ngang đường và các hạng mục phụ khác

2021-2025

134/NQ-HĐND, 09/12/2020

2.000.000

500.000

1967/QĐ-UBND, 02/8/2020

2.000.000

500.000

82.830

82.830

3

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng

58,37km

2023-2027

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

201.393

201.393

4

Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Châu Thành

Nâng cấp 2,991km

2022-2025

25/NQ-HĐND, 20/5/2022

50.000

50.000

3006/QĐ-UBND, 07/11/2022

50.000

50.000

5.000

5.000

III

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

200.000

200.000

-

31.099

-

-

31.099

Dự án khởi công mới

200.000

200.000

-

200.000

200.000

-

31.099

-

-

31.099

1

Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

Trụ sở huyện ủy và đoàn thể chính trị; trụ sở HĐND, UBND và các phòng ban; các hạng mục phụ

2021-2024

111/NQ-HĐND, 23/10/2020

200.000

200.000

2977/QĐ-UBND, 29/10/2021

200.000

200.000

31.099

31.099

IV

Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

-

-

-

60.000

-

-

60.000

1

Trích lập Quỹ Phát triển đất

60.000

60.000

V

Khác

976.621

566.311

175.136

81.764

-

-

81.764

1

Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng

TPST

San lấp 7,97 ha; 1,923km và các hạng mục phụ khác

2022-2025

76/NQ-HĐND, 13/7/2021

156.000

156.000

3068/QĐ-UBND, 03/11/2021

156.000

156.000

16.000

16.000

2

Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn năm 2008-2010, định hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng

tỉnh Sóc Trăng

2008-2025

Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày 04/12/2008; Quyết định số 650/QĐHC-CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số 1300/QĐ-UBND , ngày 15/5/2020

820.621

410.311

175.136

65.764

65.764

VII

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...

23.863

23.863

B

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

900.000

900.000

Vốn Thu tiền sử dụng đất

900.000

900.000

1

Thành phố Sóc Trăng

467.400

467.400

2

Thị xã Vĩnh Châu

49.200

49.200

3

Thị xã Ngã Năm

37.800

37.800

4

Huyện Cù Lao Dung

28.800

28.800

5

Huyện Kế Sách

30.600

30.600

6

Huyện Long Phú

56.400

56.400

7

Huyện Mỹ Tú

26.400

26.400

8

Huyện Mỹ Xuyên

76.800

76.800

9

Huyện Châu Thành

31.200

31.200

10

Huyện Thạnh Trị

17.400

17.400

11

Huyện Trần Đề

78.000

78.000

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

TỔNG SỐ

6.750.000

191.940

191.940

6.750.000

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

6.750.000

191.940

191.940

6.750.000

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

53.487.769

6.023.692

-

19.274.184

5.376.974

336.929

5.033.798

187.440

142.630

4.988.988

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

693.109

693.109

-

610.837

603.412

63.225

517.985

5.575

4.700

517.110

Dự án chuyển tiếp

90.000

90.000

-

100.059

92.634

63.225

28.550

300

-

28.250

1

Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Trần Đề

02 điểm trường

2020-2021

2718/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 4047 và 4048/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

10.059

2.634

7.425

2.150

2.150

2

Đầu tư xây dựng hệ thống phòng cháy, chữa cháy các trường học thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kế Sách, Châu Thành, Mỹ Xuyên, Trần Đề, Long Phú, Thạnh Trị, CLD, Mỹ Tú, Ngã Năm, Vĩnh Châu và TPST

2020-2021

25/NQ-HĐND, 10/7/2019

44.000

44.000

3152/QĐ-UBND, 30/10/2019

44.000

44.000

31.900

7.700

7.700

Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới

46.000

46.000

-

46.000

46.000

23.900

18.700

300

-

18.400

3

Trường THPT Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

18 phòng học, Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác

2020-2021

1785/QĐ-UBND, 25/6/2019

28.000

28.000

3153/QĐ-UBND, 30/10/2019

28.000

28.000

14.400

12.000

12.000

4

Trường THPT Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

06 phòng học, Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác

2020-2021

1781/QĐ-UBND, 25/6/2019

18.000

18.000

3128/QĐ-UBND, 28/10/2019

18.000

18.000

9.500

6.700

300

6.400

Dự án khởi công mới

603.109

603.109

-

510.778

510.778

-

489.435

5.275

4.700

488.860

5

Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Cải tạo sửa chữa khối hành chính quản trị, phòng học, phòng chức năng, ký túc xá và các hạng mục khác

2021-2023

113/NQ-HĐND, 23/10/2020

4.532

4.532

4180/QĐ-UBND, 30/12/2020

4.310

4.310

4.200

4.200

6

Trường THPT Kế Sách

Kế Sách

09 phòng học; 06 phòng bộ môn và các hạng mục khác

2021-2023

90/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.000

20.000

4153/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.000

20.000

18.270

18.270

7

Trường THPT Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

Khối hành chính quản trị, phục vụ học tập và các hạng mục khác

2021-2023

94/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.000

20.000

4152/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.000

20.000

19.945

650

19.295

8

Cải tạo, xây dựng Nhà vệ sinh cho các Trường THPT giai đoạn 2021-2025

Mỹ Xuyên, Trần Đề, Long Phú, Kế Sách, Châu Thành, Thạnh Trị, Vĩnh Châu, Ngã Năm, TP Sóc Trăng

Cải tạo 20 khu vệ sinh; xây mới 04 khu vệ sinh

2021-2023

86/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.000

20.000

4126/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.000

20.000

18.000

18.000

9

Trường THPT Thuận Hòa

Châu Thành

Khối hiệu bộ; cải tạo phòng học; và các hạng mục khác

2021-2023

142/NQ-HĐND, 11/12/2020

10.000

10.000

1271/QĐ-UBND, 28/5/2021

10.000

10.000

9.540

9.540

10

Trường THPT Lương Định Của

Long Phú

Khối hành chính quản trị; nhà đa năng; cải tạo phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

144/NQ-HĐND, 11/12/2020

25.000

25.000

1272/QĐ-UBND, 28/5/2021

25.000

25.000

24.325

1.640

22.685

11

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Sóc Trăng

Mỹ Xuyên

Xây dựng Hội trường; Cải tạo các khối Nhà học, Ký túc xá B; Thiết bị và các hạng mục phụ

2022-2024

69/NQ-HĐND, 13/7/2021

50.000

50.000

2969/QĐ-UBND, 29/10/2021

50.000

50.000

45.000

45.000

12

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc Trăng

TPST

Khối nhà xưởng thực hành Khoa Nông nghiệp - Thủy sản; cải tạo các khối; thiết bị

2022-2024

127/NQ-HĐND, 01/10/2021

40.000

40.000

3071/QĐ-UBND, 03/11/2021

40.000

40.000

40.000

40.000

13

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương

TPST

Xây dựng mới khối ký túc xá 24 phòng; Cải tạo sửa chữa khối Ký túc xá 40 phòng; thiết bị; các hạng mục phụ

2022-2024

128/NQ-HĐND, 01/10/2021

20.000

20.000

2965/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

20.000

20.000

14

Xây dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối hành chính quản trị + Khối phụ trợ (03 tầng); Khối phòng học (03 tầng); Khối phòng học tập + hỗ trợ học tập (03 tầng); Khối nhà ở nội trú + Nhà ăn (4 tầng); thiết bị; các hạng mục phụ

2022-2025

118/NQ-HĐND, 01/10/2021

97.700

97.700

3072/QĐ-UBND, 03/11/2021

97.700

97.700

97.700

97.700

15

Trường THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung

CLD

Xây mới khối 06 phòng chức năng (3 tầng); Cải tạo các khối; Mua sắm trang thiết bị; các hạng mục phụ

2022-2024

121/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

3073/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1397/QĐ-UBND , 09/6/2023

14.000

14.000

14.000

14.000

16

Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi

Long Phú

Khối hiệu bộ, thư viện; phòng học; phòng học bộ môn; thiết bị; các hạng mục phụ

2022-2025

61/NQ-HĐND, 13/7/2021

89.999

89.999

760

760

-

17

Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

TPST

Cải tạo khối văn phòng, khối thực hành - thí nghiệm, phòng học, khối thư viện - phòng hội đồng giáo viên, nhà đa chức năng, ký túc xá, hội trường, cổng

2022-2024

89/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

2966/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

18.000

18.000

18

Trường THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú

Long Phú

Xây mới, cải tạo khu THPT; Cải tạo Khu THCS

2022-2024

99/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

2970/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

20.000

20.000

19

Trường THCS và THPT Long Hưng, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Xây 12 phòng học, khu hiệu bộ, phòng chức năng và thiết bị

2022-2024

94/NQ-HĐND, 13/7/2021

35.000

35.000

2968/QĐ-UBND, 29/10/2021

35.000

35.000

31.500

31.500

20

Trường THPT Thiều Văn Chỏi

Kế Sách

Xây mới khối hành chính quản trị; hỗ trợ học tập; phụ trợ

2023- 2024

105/NQ-HĐND, 13/7/2021

10.000

10.000

2987/QĐ-UBND, 04/11/2022

10.000

10.000

10.000

10.000

21

Trường THCS và THPT Lê Văn Tám

Ngã Năm

Mua sắm thiết bị

2023-2024

122/NQ-HĐND, 01/10/2021; 34/NQ-HĐND , 29/6/2022

5.000

5.000

3074/QĐ-UBND, 03/11/2021; 2006/QĐ-UBND , 02/8/2022

4.891

4.891

4.890

265

4.625

22

Trường THCS và THPT Tân Thạnh

Long Phú

Sơn bê các khối, xử lý sụp lún và mua sắm thiết bị

2023-2024

112/NQ-HĐND, 13/7/2021

4.400

4.400

2927/QĐ-UBND, 01/11/2022

4.008

4.008

4.400

400

4.000

23

Trường THPT An Ninh

Mỹ Tú

Xây dựng mới khối hiệu bộ; Cải tạo khối 10 phòng học; Cải tạo sân nội bộ; thiết bị; các hạng mục phụ

2023-2024

123/NQ-HĐND, 01/10/2021

10.000

10.000

2986/QĐ-UBND, 04/11/2022

9.938

9.938

10.000

100

9.900

24

Trường THPT Phú Tâm

Châu Thành

Xây mới dãy ngang, sơn B lại các khối

2023-2024

124/NQ-HĐND, 01/10/2021

10.000

10.000

2983/QĐ-UBND, 04/11/2022

8.690

8.690

10.000

1.360

8.640

25

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân, Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc Trăng

Thạnh Trị; Mỹ Tú; Vĩnh Châu; Ngã Năm

Cải tạo 5 điểm trường

2023-2024

142/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

2950/QĐ-UBND, 03/11/2022

13.998

13.998

14.000

100

13.900

26

Trường THPT Vĩnh Hải

Vĩnh Châu

Xây khu hiệu bộ, các phòng thực hành bộ môn; cải tạo các khối; mua sắm trang thiết bị và các hạng mục phụ khác

2023-2024

125/NQ-HĐND, 01/10/2021; 77/NQ-HĐND , 09/12/2022

20.028

20.028

602/QĐ-UBND, 16/3/2023

20.028

20.028

15.300

4.700

20.000

27

Trường THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Xây 4 phòng chức năng và mua sắm bàn ghế phòng HĐ

2023-2024

100/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.000

5.000

2984/QĐ-UBND, 04/11/2022

5.000

5.000

5.000

5.000

28

Cải tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề; THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Trần Đề, Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên,

Cù Lao Dung, Ngã Năm, Mỹ Tú, Thạnh Trị

Cải tạo khối các phòng học, phòng học bộ môn, hành chính - quản trị, khối hiệu bộ, nhà vệ sinh, hàng rào, sân đường, thoát nước và một số hạng mục khác tại các điểm trường

2023-2024

97/NQ-HĐND, 13/7/2021

18.450

18.450

2988/QĐ-UBND, 04/11/2022

18.450

18.450

16.605

16.605

29

Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng

TPST

Khối các phòng làm việc và phòng họp; Khối hội trường phục vụ hoạt động và công tác giảng dạy; khối ký túc xá; cải tạo các khối; thiết bị; các hạng mục phụ

2022-2024

126/NQ-HĐND, 01/10/2021

20.000

20.000

2967/QĐ-UBND, 29/10/2021; 1413/QĐ-UBND , 13/6/2023

19.765

19.765

18.000

18.000

II

Y tế, dân số và gia đình

729.050

526.650

-

729.050

526.650

1.400

499.250

1.995

15.000

512.255

Dự án chuyển tiếp

220.800

18.400

-

220.800

18.400

1.400

17.000

-

-

17.000

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng

Các huyện, TX, TP

XD mới 28 trạm; cải tạo, nâng cấp 18 trạm

2020-2025

1467/QĐ-TTg, 02/11/2018

220.800

18.400

3154/QĐ-UBND, 30/10/2019

220.800

18.400

1.400

17.000

17.000

Dự án khởi công mới

508.250

508.250

-

508.250

508.250

-

482.250

1.995

15.000

495.255

2

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách

Kế Sách

Cải tạo các khối hiện trạng và mua sắm thiết bị

2022-2024

111/NQ-HĐND, 13/7/2021

30.000

30.000

3075/QĐ-UBND, 03/11/2021

30.000

30.000

28.000

28.000

3

Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Thạnh Trị

Xây dựng mới Khu bệnh nhiễm và các hạng mục phụ; Cải tạo, tháo dỡ các hạng mục; mua sắm thiết bị

2022-2024

119/NQ-HĐND, 01/10/2021

19.000

19.000

3076/QĐ-UBND, 03/11/2021

19.000

19.000

19.000

19.000

4

Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành

Châu Thành

Mua sắm thiết bị (14 loại danh mục)

2022-2024

98/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

3077/QĐ-UBND, 03/11/2021

20.000

20.000

15.000

15.000

5

Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú

Long Phú

Xây mới Khối kỹ thuật nghiệp vụ; Cải tạo các khối; Mua sắm thiết bị

2022-2024

141/NQ-HĐND, 01/10/2021

40.000

40.000

3078/QĐ-UBND, 03/11/2021

40.000

40.000

40.000

40.000

6

Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng

TPST

Xây dựng mới Khu điều trị bệnh nhân COVID; Sửa chữa, nâng cấp các khối; Mua sắm thiết bị y tế (07 danh mục thiết bị) và các hạng mục phụ

2022-2024

110/NQ-HĐND, 13/7/2021

40.000

40.000

2971/QĐ-UBND, 29/10/2021

40.000

40.000

36.000

36.000

7

Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Giám định Y Khoa, tỉnh Sóc Trăng

TPST

6 loại danh mục thiết bị

2022-2024

96/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.000

5.000

3079/QĐ-UBND, 03/11/2021

5.000

5.000

5.000

420

4.580

8

Xây dựng, nâng cấp và bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Pháp y, tỉnh Sóc Trăng

TPST

Xây mới khối nhà chính (2 tầng); Cải tạo nhà hiện trạng; Thiết bị

2022-2024

120/NQ-HĐND, 01/10/2021

5.000

5.000

3080/QĐ-UBND, 03/11/2021

5.000

5.000

5.000

250

4.750

9

Xây dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Mỹ Xuyên

100 giường

2022-2025

63/NQ-HĐND, 13/7/2021

150.000

150.000

3081/QĐ-UBND, 03/11/2021

150.000

150.000

135.000

15.000

150.000

10

Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Vĩnh Châu

Xây mới Khối kỹ thuật, nghiệp vụ (03 tầng); xây mới Khối điều trị nội trú (03 tầng); Cải tạo Khu cấp cứu trung tâm; Cải tạo Khối khám đa khoa; Mua sắm thiết bị (16 loại danh mục).

2022-2025

78/NQ-HĐND, 13/7/2021

72.000

72.000

2973/QĐ-UBND, 29/10/2021

72.000

72.000

72.000

72.000

11

Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng.

Ngã Năm

Cải tạo các hạng mục hiện hữu; Xây dựng mới Khối nhà khám điều trị chuyên môn (04 tầng); Khối truyền nhiễm; Khối nhà vệ sinh; mua sắm thiết bị

2022-2025

62/NQ-HĐND, 13/7/2021

79.750

79.750

3082/QĐ-UBND, 03/11/2021

79.750

79.750

79.750

79.750

12

Hệ thống xử lý chất thải y tế của Bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi, tỉnh Sóc Trăng.

TPST

Nhà chứa rác thải y tế thông thường; Nhà chứa lò đốt rác; Hệ thống làm mát và xử lý tro; thiết bị hệ thống đốt chất thải

2022-2024

87/NQ-HĐND, 13/7/2021

7.500

7.500

2972/QĐ-UBND, 29/10/2021

7.500

7.500

7.500

1.325

6.175

13

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Xây mới Khoa hồi sức tích cực - chống độc (2 tầng); Sửa chữa, nâng cấp khu B1, B5, B10 và khu C; Mua sắm thiết bị

2022-2025

175/NQ-HĐND; 08/12/2021

40.000

40.000

2985/QĐ-UBND, 04/11/2022

40.000

40.000

40.000

40.000

III

Văn hóa, thông tin

52.579

52.000

-

68.944

68.365

13.800

41.355

320

-

41.035

Dự án chuyển tiếp

22.000

22.000

-

22.000

22.000

13.800

8.095

-

-

8.095

1

Khu vui chơi triển lãm và hội chợ tỉnh Sóc Trăng

TPST

SLMB; nhà trưng bày, khu triển lãm và các hạng mục khác

2020-2021

1786/QĐ-UBND, 25/6/2019

22.000

22.000

3150/QĐ-UBND, 30/10/2019

22.000

22.000

13.800

8.095

8.095

Dự án khởi công mới

30.579

30.000

-

46.944

46.365

-

33.260

320

-

32.940

2

Nâng cấp, mở rộng Đoàn Nghệ thuật Khmer, tỉnh Sóc Trăng

TPST

Khối hành chính, khối kho - phòng tập và các hạng mục khác

2021-2023

112/NQ-HĐND, 23/10/2020

10.000

10.000

4154/QĐ-UBND, 30/12/2020

9.765

9.765

9.300

9.300

3

Công viên trung tâm huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Công viên trung tâm và các hạng mục khác

2021-2023

100/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.579

20.000

4173/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.579

20.000

20.000

320

19.680

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng

TPST

Cải tạo khối Nhà chính; hệ thống điện; phòng bếp, phòng giặt; hệ thống điều hòa không khí

2022-2023

169/NQ-HĐND, 08/12/2021

16.600

16.600

1244/QĐ-UBND, 10/5/2022

16.600

16.600

3.960

3.960

IV

Thể dục, thể thao

213.120

210.000

-

213.120

210.000

37.835

172.165

-

-

172.165

Dự án chuyển tiếp

130.000

130.000

-

130.000

130.000

37.835

92.165

-

-

92.165

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác)

TPST

2000 chỗ ngồi

2020-2023

26/NQ-HĐND, 10/7/2019

130.000

130.000

3151/QĐ-UBND, 30/10/2019; 1401/QĐ-UBND , 26/5/2020; 833/QĐ- UBND, 06/4/2023

130.000

130.000

37.835

92.165

92.165

Dự án khởi công mới

83.120

80.000

-

83.120

80.000

-

80.000

-

-

80.000

2

Trung tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực)

TPST

Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực

2021-2024

87/NQ-HĐND, 23/10/2020

50.000

50.000

4151/QĐ-UBND, 30/12/2020

50.000

50.000

50.000

50.000

3

Trung tâm Văn hóa thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Hội trường, nhà làm việc, nhà thi đấu đa năng và các hạng mục khác

2021-2023

103/NQ-HĐND, 23/10/2020

33.120

30.000

4175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1317/QĐ-UBND , 02/6/2023

33.120

30.000

30.000

30.000

V

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

118.347

118.347

-

29.891

29.891

-

108.310

-

-

108.310

Dự án chuyển tiếp

30.000

30.000

-

29.891

29.891

-

28.810

-

-

28.810

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị truyền hình phục vụ Đại hội Đảng các cấp

TPST

Thiết bị truyền hình

2021-

2022

15/NQ-HĐND, 08/5/2020

30.000

30.000

1852/QĐ-UBND, 13/7/2020

29.891

29.891

28.810

28.810

Dự án khởi công mới

88.347

88.347

-

-

-

-

79.500

-

-

79.500

2

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Sóc Trăng

TPST

Xây dựng khối hành chính và các bộ phận chuyên môn (6 tầng); San lấp mặt bằng; hạ tầng, giao thông nội bộ; cấp thoát nước và các hạng mục phụ

2023-2025

162/NQ-HĐND; 08/12/2021

88.347

88.347

79.500

79.500

VI

Xã hội

37.000

37.000

-

37.000

37.000

-

36.530

-

-

36.530

Dự án khởi công mới

37.000

37.000

-

37.000

37.000

-

36.530

-

-

36.530

1

Nâng cấp Cơ sở cai nghiện ma túy, tỉnh Sóc Trăng

TPST

Xây dựng mới Nhà ở học viên; xưởng đào tạo nghề; cải tạo các khối và một số hạng mục phụ khác

2021-2023

149/NQ-HĐND, 11/12/2020

12.000

12.000

1273/QĐ-UBND, 28/5/2021

12.000

12.000

11.530

11.530

2

Dự án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí, tỉnh Sóc Trăng

Mỹ Xuyên, TPST

+ Nhà tang lễ: san lấp mặt bằng, khu tang lễ, khu văn phòng và các hạng mục phụ khác

+ Câu lạc bộ Hưu trí: Cải tạo khối nhà thành hội trường và mua sắm trang thiết bị.

2022-2024

129/NQ-HĐND, 01/10/2021

25.000

25.000

3083/QĐ-UBND, 03/11/2021

25.000

25.000

25.000

25.000

VII

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)

1.629.549

1.629.499

-

1.414.419

1.414.369

-

1.403.790

-

117.980

1.521.770

Dự án khởi công mới

1.629.549

1.629.499

-

1.414.419

1.414.369

-

1.403.790

-

117.980

1.521.770

1

Đường huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao Dung

CLD

14,4 Km; 04 cầu và các hạng mục phụ trợ

2021-2024

114/NQ-HĐND, 23/10/2020

160.000

160.000

4155/QĐ-UBND, 30/12/2020

160.000

160.000

152.470

152.470

2

Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao Dung

CLD

3,16 Km

2021-2023

99/NQ-HĐND, 23/10/2020

49.993

49.993

4176/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2626/QĐ-UBND , 06/10/2022

49.993

49.993

49.990

49.990

3

Hệ thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu Thành

Châu Thành

7,236 Km; 06 cầu

2021-2023

110/NQ-HĐND, 23/10/2020

58.100

58.100

4156/QĐ-UBND, 30/12/2020

58.100

58.100

54.390

54.390

4

Đường huyện 96, huyện Châu Thành

Châu Thành

4,525 Km; 06 cầu

2021-2023

106/NQ-HĐND, 23/10/2020

52.150

52.150

4157/QĐ-UBND, 30/12/2020;

52.150

52.150

48.120

48.120

5

Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách

Kế Sách

5,1 Km; 04 cầu và các hạng mục phụ

2021-2024

150/NQ-HĐND, 11/12/2020

152.000

152.000

1274/QĐ-UBND, 28/5/2021; 1313/QĐ- UBND, 02/6/2023

152.000

152.000

143.820

8.180

152.000

6

Đường huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

Long Phú

8,46 Km; 06 cầu

2021-2023

118/NQ-HĐND, 23/10/2020

50.227

50.177

4170/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1861/QĐ-UBND , 15/7/2022

50.227

50.177

47.330

47.330

7

Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú

Long Phú

6,830 Km

2021-2023

116/NQ-HĐND, 23/10/2020

79.550

79.550

4158/QĐ-UBND, 30/12/2020

79.550

79.550

79.550

79.550

8

Đường huyện 65, huyện Thạnh trị

Thạnh Trị

7,295 Km; 05 cầu

2021-2023

108/NQ-HĐND, 23/10/2020

75.000

75.000

4159/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2050/QĐ-UBND , 08/8/2022

75.000

75.000

75.000

75.000

9

Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

9,3 Km; 14 cầu

2021-2023

89/NQ-HĐND, 23/10/2020

79.999

79.999

4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND , 24/10/2022

79.999

79.999

74.000

74.000

10

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 82 (kênh số 02 đến Long Tân), huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

9,5 Km; 01 cầu

2021-2022

93/NQ-HĐND, 23/10/2020

26.000

26.000

4105/QĐ-UBND, 29/12/2020

26.000

26.000

23.600

23.600

11

Đường huyện 36, huyện Trần Đề

Trần Đề

7,615 Km

2021-2024

107/NQ-HĐND, 23/10/2020

160.000

160.000

4160/QĐ-UBND, 30/12/2020

160.000

160.000

149.370

149.370

12

Đường huyện 34, huyện Trần Đề

Trần Đề

4,722 Km; 01 cầu

2021-2023

98/NQ-HĐND, 23/10/2020

22.000

22.000

4177/QĐ-UBND, 30/12/2020

22.000

22.000

20.800

20.800

13

Xây dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

CLD

01 cầu tải trọng HL93 và các hạng mục phụ khác

2022-2024

107/NQ-HĐND, 13/7/2021

50.000

50.000

3084/QĐ-UBND, 03/11/2021

50.000

50.000

45.000

45.000

14

Cầu Cồn Cát (nối xã An Thạnh 1 và xã An Thạnh Tây

CLD

01 cầu tải trọng 0,5xHL93 và các hạng mục phụ khác

2022-2025

108/NQ-HĐND, 13/7/2021

25.000

25.000

22.500

22.500

15

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

CLD

San lấp mặt bằng; xây dựng văn phòng và các hạng mục phụ khác

2022-2024

95/NQ-HĐND, 13/7/2021

30.000

30.000

2976/QĐ-UBND, 29/10/2021

30.000

30.000

27.000

27.000

16

Đường huyện 95, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Châu Thành

Chiều dài tuyến 3,76km; 03 cầu và các hạng mục phụ trợ khác trên tuyến.

2022-2024

88/NQ-HĐND, 13/7/2021

73.500

73.500

2980/QĐ-UBND, 29/10/2021

73.500

73.500

66.150

66.150

17

Đường huyện 97, huyện Châu Thành

Châu Thành

3,9 km; gồm 07 BTCT, tải trọng thiết kế 0,5HL93; nâng cấp, sửa chữa 01 cống ngang và các hạng mục phụ

2022-2024

137/NQ-HĐND, 01/10/2021

79.000

79.000

3009/QĐ-UBND, 07/11/2022

79.000

79.000

71.000

71.000

18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Châu Thành

San lấp mặt bằng; xây dựng nhà tập luyện thể thao + nhà làm việc, các hạng mục phụ trợ và mua sắm thiết bị

2022-2024

138/NQ-HĐND, 01/10/2021

44.900

44.900

2975/QĐ-UBND, 29/10/2021

44.900

44.900

40.400

40.400

19

Nâng cấp , mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tưng- Mỏ Neo, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Kế Sách

5,678km; 03 cầu 0,5HL93 và các hạng mục phụ khác

2022-2024

134/NQ-HĐND, 01/10/2021

75.000

75.000

3085/QĐ-UBND, 03/11/2021

75.000

75.000

67.500

7.500

75.000

20

Cầu Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Mỹ Tú

Cầu bê tông cốt thép vĩnh cửu, 0,65HL93 và các hạng mục phụ trợ khác

2022-2024

136/NQ-HĐND, 01/10/2021

31.000

31.000

3086/QĐ-UBND, 03/11/2021

31.000

31.000

27.900

2.700

30.600

21

Đường Huyện 31, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Trần Đề

3,78km; 04 cầu, tải trọng 0,5HL93 và các hạng mục công trình phụ trợ

2022-2024

90/NQ-HĐND, 13/7/2021

66.000

66.000

2983/QĐ-UBND, 29/10/2021

66.000

66.000

59.400

59.400

22

Đường huyện 80, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Chiều dài tuyến 5,6 km; 07 cầu 0,5HL93

2023-2026

163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ-HĐND ; 27/02/2023

160.130

160.130

58.500

69.600

128.100

23

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Long Phú

San lấp mặt bằng; nhà tập luyện thể thao; sân bi sắt và một số hạng mục phụ khác

2023-2024

05/NQ-HĐND; 27/02/2023

30.000

30.000

30.000

30.000

VIII

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương

50.015.015

2.757.087

-

16.170.923

2.487.287

220.669

1.510.382

3.000

4.950

1.512.332

Dự án chuyển tiếp

1.258.365

148.000

-

1.136.573

148.000

220.669

39.415

3.000

-

36.415

1

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

TPST

4 hợp phần

2017-2023

363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ- HĐND, 14/10/2022

1.178.365

140.000

2756/QĐ-UBND, 27/10/2017

1.056.573

140.000

208.069

32.415

32.415

2

Đường liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51, 55) huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

5.698,5 m; 09 cây cầu

2020-2023

30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ-HĐND ; 28/02/2022

80.000

8.000

3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ- UBND, 17/3/2022

80.000

8.000

12.600

7.000

3.000

4.000

Dự án khởi công mới

48.756.650

2.609.087

-

15.034.350

2.339.287

-

1.470.967

-

4.950

1.475.917

3

Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng

Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Ngã Năm

56,678 Km; 44 cầu HL93

2021-2025

134/NQ-HĐND, 09/12/2020

2.000.000

500.000

1967/QĐ-UBND, 02/8/2021

2.000.000

500.000

93.740

93.740

4

Xây dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933)

Châu Thành, Kế Sách, Long Phú

03 cây cầu

2021-2023

102/NQ-HĐND, 23/10/2020

54.380

54.380

4161/QĐ-UBND, 30/12/2020

54.380

54.380

54.380

54.380

5

Xây dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C)

Kế Sách, Long Phú

03 cây cầu

2021-2023

85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 35/NQ-HĐND , 29/6/2022; 07/NQ- HĐND, 27/02/2023

98.767

98.767

4162/QĐ-UBND, 30/12/2020; 875/QĐ- UBND, 11/4/2023; 1299/QĐ-UBND , 31/5/2023

98.767

98.767

86.640

86.640

6

Xây dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT.934)

Trần Đề

04 cây cầu

2021-2024

101/NQ-HĐND, 23/10/2020

99.335

99.335

4138/QĐ-UBND, 30/12/2020

99.335

99.335

99.335

99.335

7

Nâng cấp, mở rộng trục đường nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách

Kế Sách

1,561 Km và 04 Cầu

2021-2023

88/NQ-HĐND, 23/10/2020

31.233

31.233

4015/QĐ-UBND, 17/12/2020

31.233

31.233

29.300

29.300

8

Nâng cấp Đường huyện 12 (Quy hoạch ĐT 936), thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

3,272 Km; 02 cầu

2021-2023

97/NQ-HĐND, 23/10/2020

22.416

20.000

4174/QĐ-UBND, 30/12/2020

22.416

20.000

20.000

20.000

9

Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2)

Mỹ Xuyên

6,5Km; 03 cầu và các hạng mục phụ

2021-2024

115/NQ-HĐND, 23/10/2020

119.780

119.780

4163/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1794/QĐ-UBND , 07/7/2022

119.780

119.780

111.615

111.615

10

Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

9,520 Km

2021-2023

117/NQ-HĐND, 23/10/2020

78.440

78.440

4171/QĐ-UBND, 30/12/2020

78.440

78.440

76.825

76.825

11

Đường Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước - Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Mỹ Tú

4,46km; 02 cầu

2022-2024

104/NQ-HĐND, 13/7/2021

49.610

49.610

2984/QĐ-UBND, 29/10/2021

49.610

49.610

44.650

4.950

49.600

12

Đường huyện 47, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

4,12km; 04 cầu và các hạng mục phụ khác

2022-2024

86/NQ-HĐND, 13/7/2021

52.530

52.530

2982/QĐ-UBND, 29/10/2021

52.530

52.530

47.277

47.277

13

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây - Nam Sông Hậu)

Kế Sách

3,1km; 04 cầu

2021-2025

135/NQ-HĐND, 01/10/2021

30.000

30.000

2663/QĐ-UBND, 10/10/2022

30.000

30.000

27.000

27.000

14

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

Tỉnh Hậu Giang, Tỉnh Sóc Trăng

58,37km

2023-2027

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

475.000

475.000

15

Dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng

TPST

San lấp mặt bằng, 3,277km đường, 01 cầu HL93 và các hạng mục phụ khác

2022-2025

24/NQ-HĐND, 20/5/2022

238.896

124.249

3007/QĐ-UBND, 07/11/2022

238.896

124.249

124.245

124.245

16

Mở rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

Ngã Năm

3,64km

2022-2023

143/NQ-HĐND, 01/10/2021

22.000

22.000

1610/QĐ-UBND, 15/6/2022

22.000

22.000

22.000

22.000

17

Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

03 hợp phần

2022-2027

61/NQ-HĐND, 30/8/2022

992.300

269.800

100.000

100.000

18

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh 940)

Mỹ Tú

12,772km

2021-2024

132/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 38/NQ-HĐND , 29/6/2022

175.963

58.963

1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ- UBND, 17/3/2022; 2371/QĐ-UBND , 12/9/2022

175.963

58.963

58.960

58.960

X

Khác

-

-

-

-

-

106.475

-

-

106.475

1

Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán.

46.475

46.475

2

Chuẩn bị đầu tư

60.000

60.000

XI

Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục

433.625

76.065

357.560

XII

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; hạ tầng du lịch; các dự án đang chuẩn bị thủ tục; điều chỉnh TMĐT (nếu có),…

203.931

100.485

103.446

A.2

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1.807.663

1.784.045

-

1.440.069

1.422.221

-

1.716.202

4.500

49.310

1.761.012

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

1.761.103

1.739.645

-

1.396.133

1.379.835

-

1.672.502

4.040

49.310

1.717.772

Dự án khởi công mới

1.761.103

1.739.645

-

1.396.133

1.379.835

-

1.672.502

4.040

49.310

1.717.772

1

Xây dựng trường mẫu giáo Én Xuân thành phố Sóc Trăng

TPST

Khu hiệu bộ; phòng sinh hoạt; phòng chức năng và các hạng mục khác

2021-2023

141/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.900

14.900

1480/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.900

14.900

14.540

14.540

2

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Phường 1 - thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối hành chính quản trị; phòng học; và các hạng mục khác

2021-2023

131/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.975

14.975

1479/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.975

14.975

14.425

14.425

3

Xây dựng trường tiểu học Phường 6 thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối học tập; hành chính quản trị; và các hạng mục khác

2021-2023

132/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.835

14.835

1478/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.835

14.835

14.745

14.745

4

Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3, An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung

CLD

03 điểm trường

2021-2023

31/NQ-HĐND, 30/6/2020

14.375

14.100

3541/QĐ-UBND, 02/10/2020

14.375

14.100

14.100

14.100

5

Nâng cấp, sửa chữa trường học trên địa bàn huyện Cù Lao Dung

CLD

05 điểm trường

2021-2023

30/NQ-HĐND, 30/6/2020

14.932

14.900

3540/QĐ-UBND, 02/10/2020

14.928

14.900

14.220

14.220

6

Nâng cấp trường THCS thị trấn Cù Lao Dung đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2

CLD

Phòng học bộ môn; nhà đa năng; và các hạng mục khác

2021-2023

32/NQ-HĐND, 30/6/2020

14.987

14.900

3572/QĐ-UBND, 08/10/2020

14.984

14.900

14.355

14.355

7

Trường tiểu học Thiện Mỹ A, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành

Châu Thành

12 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

35/NQ-HĐND, 09/10/2020

14.000

14.000

1270/QĐ-UBND, 30/10/2020

13.999

13.999

13.930

13.930

8

Trường Mẫu giáo An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành

Châu Thành

12 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

34/NQ-HĐND, 09/10/2020

14.990

14.990

1273/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.989

14.989

14.510

14.510

9

Trường mầm non Hồ Đắc Kiện, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành

Châu Thành

06 phòng học; 02 phòng chức năng

2021-2023

37/NQ-HĐND, 23/10/2020

8.140

7.500

1271/QĐ-UBND, 30/10/2020

8.140

7.500

7.500

7.500

10

Trường THCS An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành

Châu Thành

12 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

39/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.320

14.000

1272/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.319

14.000

13.990

13.990

11

Trường THCS Thiện Mỹ, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành

Châu Thành

Khối hành chính quản trị; phòng học; phòng học bộ môn và các hạng mục khác

2021-2023

38/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.900

14.900

1269/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.899

14.899

14.830

14.830

12

Trường THCS Kế An, xã Kế An, huyện Kế Sách

Kế Sách

10 phòng học; khối hành chính quản trị và các hạng mục khác

2021-2023

22/NQ-HĐND, 29/7/2020

14.977

14.900

361/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

14.977

14.900

14.865

14.865

13

Trường Tiểu học Kế An 1, xã Kế An, huyện Kế Sách

Kế Sách

12 phòng học và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

21/NQ-HĐND, 29/7/2020

14.992

14.992

360/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

14.992

14.992

14.940

14.940

14

Trường Phổ thông DTNT-Trung học cơ sở Kế Sách

Kế Sách

Khối nội trú; khối phục vụ học tập; cải tạo phòng học; và các hạng mục khác

2021-2023

20/NQ-HĐND, 29/7/2020

14.990

14.900

362/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

14.962

14.900

14.320

14.320

15

Trường Tiểu học Tân Hưng C, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

Long Phú

14 phòng học; khối hành chính quản trị; và các hạng mục khác

2021-2023

09/NQ-HĐND, 17/6/2020

14.988

14.500

318/QĐ-UBND, 24/7/2020

14.931

14.500

14.315

14.315

16

Trường THCS Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú

Long Phú

Khối hiệu bộ; cải tạo 05 phòng học; và các hạng mục khác

2021-2023

08/NQ-HĐND, 17/6/2020

14.931

14.500

317/QĐ-UBND, 24/7/2020

14.596

14.500

10.700

10.700

17

Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Long Phú

Long Phú

Khối nội trú; nhà công vụ; cải tạo 08 phòng học; và các hạng mục khác

2021-2023

07/NQ-HĐND, 17/6/2020

14.995

14.900

316/QĐ-UBND, 24/7/2020

14.899

14.899

14.200

14.200

18

Trường tiểu học Mỹ Thuận A, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Khối 12 phòng học; khối chức năng và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

77/NQ-HĐND, 10/7/2020

14.985

14.900

3506/QĐ-UBND, 28/10/2020

14.980

14.900

14.450

14.450

19

Trường tiểu học Mỹ Thuận B, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Khối 12 phòng học; khối chức năng và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

78/NQ-HĐND, 10/7/2020

14.982

14.900

3507/QĐ-UBND, 28/10/2020

14.940

14.900

14.260

14.260

20

Trường THCS dân tộc nội trú huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Cải tạo Khu hiệu bộ, phòng chức năng và các hạng mục khác

2021-2023

79/NQ-HĐND, 10/7/2020

10.365

10.000

3508/QĐ-UBND, 28/10/2020

10.289

10.000

10.000

10.000

21

Xây dựng các điểm Trường mầm non Sơn Ca - Trường Mầm non Ngọc Tố - Trường tiểu học Tham Đôn 2, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

03 điểm trường

2021-2023

3234/QĐ-UBND, 14/8/2020

14.700

14.700

4038/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.700

14.700

14.400

14.400

22

Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Đông 1 - Trường tiểu học Gia Hòa 1A, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

03 điểm trường

2021-2023

3236/QĐ-UBND, 14/8/2020

14.600

14.600

4040/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.600

14.600

14.300

14.300

23

Xây dựng các điểm Trường tiểu học Mỹ Xuyên 1 - Trường tiểu học Tham Đôn 3 - Trường tiểu học Thạnh Phú 1, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

03 điểm trường

2021-2023

3235/QĐ-UBND, 14/8/2020

14.500

14.500

4039/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.500

14.500

14.000

14.000

24

Trường THCS Phường 2, thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

Khối phục vụ học tập; hành chính quản trị; nhà đa năng; và các hạng mục khác

2021-2023

294/QĐXD- UBND, 14/7/2020

14.900

14.900

410/QĐXD-UBND, 27/10/2020

14.896

14.896

14.590

14.590

25

Trường TH Phường 2 (điểm Tân Quới A), thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

08 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

295/QĐXD- UBND, 14/7/2020

5.000

5.000

411/QĐXD-UBND, 27/10/2020

4.995

4.995

4.770

4.770

26

Trường THCS Phường 3, thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

10 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

293/QĐXD- UBND, 14/7/2020

9.900

9.900

412/QĐXD-UBND, 27/10/2020

9.822

9.822

9.360

9.360

27

Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Khối phòng học bộ môn; khối nội trú; khối hành chính quản trị; và các hạng mục khác

2021-2023

19/NQ-HĐND, 29/6/2020

14.997

14.997

749/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.992

14.992

14.925

14.925

28

Xây dựng phòng học trường Mầm non Hưng Lợi, Phú Lộc, Châu Hưng, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

03 Trường

2021-2023

20/NQ-HĐND, 29/6/2020

14.996

14.900

750/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.585

14.585

13.895

13.895

29

Xây dựng phòng học Trường THCS Thạnh Trị, Phú Lộc, Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

03 Trường

2021-2023

21/NQ-HĐND, 29/6/2020

14.995

14.900

748/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.994

14.900

14.640

14.640

30

Trường tiểu học Thạnh Thới Thuận 1, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề

Trần Đề

10 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

42/NQ-HĐND, 31/7/2020

14.800

14.800

3246/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.800

14.800

14.150

14.150

31

Trường tiểu học Trung Bình B, xã Trung Bình, huyện Trần Đề

Trần Đề

10 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

40/NQ-HĐND, 31/7/2020

14.900

14.900

3247/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.900

14.900

14.650

14.650

32

Trường tiểu học Viên Bình 2, xã Viên Bình, huyện Trần Đề

Trần Đề

10 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

41/NQ-HĐND, 31/7/2020

14.800

14.800

3247/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.800

14.800

14.560

14.560

33

Trường Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

10 phòng học và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

30/NQ-HĐND, 08/10/2020

14.948

14.730

2584/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.948

14.730

14.730

14.730

34

Trường Mầm non Lai Hòa, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

08 phòng học và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

27/NQ-HĐND, 08/10/2020

14.993

14.050

2583/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.992

14.050

14.050

14.050

35

Trường tiểu học Vĩnh Phước 1, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

12 phòng học và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

29/NQ-HĐND, 08/10/2020

14.978

14.500

2586/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.978

14.500

14.500

14.500

36

Trường Tiểu học Đại Hải 5, huyện Kế Sách

Kế Sách

12 phòng học và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

38/NQ-HĐND, 17/12/2020

14.990

14.900

511/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020

14.990

14.900

14.885

14.885

37

Trường Tiểu học Đại Hải 1, huyện Kế Sách

Kế Sách

Khối hỗ trợ học tập, khối bộ môn, cải tạo phòng học, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

37/NQ-HĐND, 17/12/2020

14.900

14.900

512/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020

14.894

14.894

14.620

245

14.865

38

Trường tiểu học Đại Hải, huyện Kế Sách

Kế Sách

Khối hỗ trợ học tập, khối phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ

2021-2023

36/NQ-HĐND, 17/12/2020

14.900

14.900

513/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020

14.875

14.875

14.300

14.300

39

Trường Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách

Kế Sách

Quy mô 550 học sinh (16 lớp học)

2022-2024

1253/NQ- UBND,15/10/2021

14.977

14.900

307/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

40

Trường Mẫu giáo Phong Nẫm, huyện Kế Sách

Kế Sách

Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng

2022-2024

1248/NQ- UBND,15/10/2021

14.900

14.900

308/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

41

Trường Mẫu giáo Hoa Mai, huyện Kế Sách

Kế Sách

Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng

2023-2024

1248/NQ- UBND,15/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

42

Trường Mẫu giáo An Mỹ, huyện Kế Sách

Kế Sách

Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng

2023-2024

1251/NQ- UBND,15/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

43

Trường THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách

Kế Sách

Quy mô 420 học sinh (10 lớp học)

2023-2024

1255/NQ- UBND,15/10/2021

14.982

14.820

442 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10 /2022

14.982

14.820

14.820

14.820

44

Trường Mẫu giáo thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách

Kế Sách

Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng

2023-2024

1249/NQ- UBND,15/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

45

Trường Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách

Kế Sách

Quy mô 550 học sinh (16 lớp học)

2023-2024

1256/NQ- UBND,15/10/2021

14.983

14.900

443 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10 /2022

444 /QĐ- UB(XDCB).22, 28/10/2022

14.983

14.900

14.900

14.900

46

Nâng cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách

Kế Sách

Quy mô 350 học sinh (10 lớp học)

2023-2024

1252/NQ- UBND,15/10/2021

14.995

12.000

14.995

12.000

12.000

12.000

47

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, huyện Kế Sách

Kế Sách

Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ; san lấp mặt bằng

2023-2024

1250/NQ- UBND,15/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

48

Trường tiểu học Lạc Hòa 2, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối 12 phòng học, khối Hành chính quản trị, khối phòng học tập và các hạng mục khác

2021-2023

39/NQ-HĐND, 18/12/2020

14.992

14.650

4087/QĐ-UBND, 30/12/2020

14.992

14.650

14.650

14.650

49

Trường tiểu học Vĩnh hải 2, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

12 phòng học; Khối chức năng; Khối hỗ trợ học tập; Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác

2021-2023

06/NQ-HĐND, 09/3/2021

14.996

14.200

881/QĐ-UBND, 01/4/2021

14.981

14.200

14.200

14.200

50

Trường THCS Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối hành chính quản trị; khối phòng học tập; Khối hỗ trợ học tập; và các hạng mục khác

2021-2023

05/NQ-HĐND, 09/3/2021

10.135

9.200

873/QĐ-UBND, 31/3/2021

10.125

9.200

9.200

9.200

51

Trường tiểu học 2 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối 20 phòng học tập, san lấp mặt bằng và các hạng mục khác

2021-2025

56/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.998

14.730

14.730

14.730

52

Trường tiểu học 1 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối 12 phòng học tập, khối 04 phòng bộ môn và các hạng mục khác

2021-2025

55/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.931

14.000

14.000

14.000

53

Trường THCS Vĩnh Hải ( Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối 06 phòng học tập, khối phòng học tập; khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác

2021-2025

58/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.998

14.750

2343/QĐ-UBND, 05/10/2022

14.998

14.750

14.750

14.750

54

Trường Tiểu học 1 phường 1, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối 10 phòng học tập, khối 03 phòng bộ môn; khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác

2021- 2025

57/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

55

Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối học tập; hỗ trợ học tập, khối phụ trợ, cải tạo khối phòng học, phòng chức năng; và các hạng mục khác

2022-2024

53/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.894

14.894

2406/QĐ-UBND; 02/11/2021

14.894

14.894

14.890

14.890

56

Trường tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối học tập; hỗ trợ học tập, khối hành chính quản trị; khối phụ trợ, cải tạo khối nhà trệt và các hạng mục khác

2022-2024

54/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

2407 /QĐ-UBND; 02/11/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

57

Trường THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Xây dựng 10 phòng học; phục bộ môn; khối phụ trợ và các hạng mục phụ khác

2021-2025

60/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

2344/QĐ-UBND, 05/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

58

Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Hưng Lợi, thị trấn Hưng Lợi

Thạnh Trị

Khối hiệu bộ, chức năng, phòng học; cải tạo các phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

20/NQ-HĐND, 29/6/2021

14.897

14.897

479/QĐ-UBND, 19/7/2021

14.897

14.897

14.897

14.897

59

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Lộc 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Khối phòng học bộ môn; khối hỗ trợ học tập và các hạng mục khác

2021-2023

19/NQ-HĐND, 29/6/2021

13.980

13.980

477/QĐ-UBND, 19/7/2021

13.980

13.980

13.725

13.725

60

Xây dựng Trường Tiểu học Đại Ân 2A, huyện Trần Đề

Trần Đề

12 Phòng học, Khối chức năng và các hạng mục khác

2021-2023

03/NQ-HĐND, 08/3/2021

14.900

14.900

1783/QĐ-UBND, 28/5/2021

14.900

14.900

14.560

14.560

61

Trường Tiểu học Tài Văn 1, huyện Trần Đề

Trần Đề

10 Phòng học; Khối hành chính quản trị; Khối học tập các hạng mục khác

2021-2023

02/NQ-HĐND, 08/3/2021

14.800

14.800

1784/QĐ-UBND, 28/5/2021

14.800

14.800

14.700

14.700

62

Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Tố 2 - Trường tiểu học Thạnh Quới 1, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

02 điểm trường

2021-2023

1119/QĐ-UBND, 04/3/2021

14.800

14.800

1621/QĐ-UBND, 11/5/2021

14.800

14.800

13.975

225

13.750

63

Xây dựng các điểm Trường THCS Hòa Tú 2 - Trường THCS Gia Hòa 1, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

02 điểm trường

2021-2023

1120/QĐ-UBND, 04/3/2021

14.750

14.750

1620/QĐ-UBND, 11/5/2021

14.589

14.589

13.895

400

13.495

64

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B, xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

02 điểm trường

2022-2024

2871/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.900

14.900

3022/QĐ-UBND, 27/10/2021

14.900

14.900

14.900

1.900

13.000

65

Xây dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc Đông, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

Xây dựng khối hành chính, quản trị; khối phục vụ học tập; thiết bị và các hạng mục phụ khác

2021-2025

2872/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.750

14.750

2975/QĐ-UBND, 26/10/2021

14.750

14.750

14.750

14.750

66

Xây dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

Xây dựng phòng học; hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục phụ khác

2022-2024

2873/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.600

14.600

2974/QĐ-UBND, 26/10/2021

14.600

14.600

14.600

770

13.830

67

Trường THCS Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

12 Phòng học + hỗ trợ học tập và các hạng mục khác

2021-2023

404/QĐ- UBND,19/02/2021

14.950

14.500

1454/QĐ-UBND, 03/6/2021

14.950

14.500

14.500

14.500

68

Trường tiểu học Mỹ Tú A, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

12 Phòng học; Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác

2021-2023

405/QĐ- UBND,19/02/2021

14.994

14.900

1453/QĐ-UBND, 03/6/2021

14.994

14.900

14.750

14.750

69

Trường THCS Hậu Thạnh, huyện Long Phú

Long Phú

08 Phòng học; Khối phục vụ học tập; Khối phụ trợ và các hạng mục khác

2021-2023

02/QĐ-UBND, 20/01/2021

14.972

14.500

53/QĐ-UBND, 16/4/2021

14.972

14.500

14.500

14.500

70

Trường Tiểu học Châu Khánh, huyện Long Phú

Long Phú

Xây mới 06 phòng học; Khối hiệu bộ; cải tạo 10 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

01/QĐ-UBND, 20/01/2021

12.113

11.000

52/QĐ-UBND, 16/4/2021

11.875

11.000

11.000

11.000

71

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Cù Lao Dung

CLD

02 điểm trường

2021-2025

11/NQ-HĐND, 25/6/2021

14.900

14.900

1642/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.984

14.900

14.725

90

14.635

72

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trên địa bàn huyện Cù Lao Dung

CLD

Khối 12 phòng học, khối nhà đa năng và xây mới, cải tạo một số hạng mục khác

2021-2025

10/NQ-HĐND, 25/6/2021

14.916

14.900

1643/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.916

14.900

14.790

14.790

73

Mở rộng 20 phòng học trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Sóc Trăng

TPST

20 phòng học và các hạng mục khác

2021-2023

159/NQ-HĐND, 10/3/2021

14.500

14.500

727/QĐ-UBND, 28/5/2021

14.500

14.500

14.485

14.485

74

Xây dựng khối hành chính quản trị Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, phường 4, thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối hành chính quản trị và các hạng mục khác

2021-2023

158/NQ-HĐND, 10/3/2021

5.255

5.255

728/QĐ-UBND, 28/5/2021

5.255

5.255

5.180

5.180

75

Xây dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10 - thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối 15 phòng học (3 tầng); thiết bị và các hạng mục phụ

2023-2024

60/NQ- HĐND,07/9/2021

11.015

11.015

11.015

11.015

76

Trường mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối 09 phòng học (2 tầng); cải tạo khối hành chính quản trị và phòng học; các hạng mục phụ

2021-2025

54/NQ-HĐND, 07/9/2021

13.000

13.000

1370/QĐ-UBND, 28/10/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

77

Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Phú Lợi, phường 2 thành phố Sóc Trăng

TPST

Khối 09 phòng học; hành chính quản trị; cải tạo 26 phòng học; các hạng mục phụ

2022-2024

56/NQ-HĐND, 07/9/2021

14.975

14.975

1323/QĐ-UBND, 13/10/2021

14.975

14.975

14.975

14.975

78

Cải tạo trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp, phường 2 thành phố Sóc Trăng

TPST

Cải tạo khối lớp học (2 tầng), khối hiệu bộ, khối 12 phòng học (3 tầng), khối thí nghiệm thực hành; các hạng mục phụ

2022-2024

57/NQ-HĐND, 07/9/2021

9.700

9.700

1357/QĐ-UBND, 26/10/2021

9.700

9.700

9.700

120

9.580

79

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lâm Thành Hưng, phường 7 thành phố Sóc Trăng

TPST

Xây dựng 11 phòng học, và các HM phụ trợ; Cải tạo khối

18 phòng học, khối hành chính quản trị phục vụ học tập, cải tạo cổng hàng rào;

2023-2025

59/NQ- HĐND,07/9/2021

14.950

14.950

14.950

14.950

80

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lê Hồng Phong, phường 3 thành phố Sóc Trăng

TPST

Xây dựng khối 08 phòng học và các hạng mục phụ

2023-2025

58/NQ-HĐND, 07/9/2021

8.500

8.500

8.500

8.500

81

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc Trăng

TPST

Cải tạo khu A,B,C; sân đường, thiết bị

2023-2024

55/NQ-HĐND, 07/9/2021

10.940

10.940

511/QĐ-UBND,09/3/2022

10.940

10.940

10.940

10.940

82

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, thị trấn Cù Lao Dung

CLD

06 điểm trường

2022-2024

47/NQ- HĐND,06/7/2021

14.900

14.900

2065/QĐ-UBND, 15/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

83

Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2, Đại Ân 1

CLD

06 điểm trường

2022-2024

48/NQ- HĐND,06/7/2021

14.900

14.900

1847/QĐ-UBND, 27/8/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

84

Trường mầm non Phú Tân

Châu Thành

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; hành chính quản trị; chức năng; thiết bị và các hạng mục phụ

2023-2024

705/NQ- UBND,08/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

85

Trường tiểu học Phú Tâm A

Châu Thành

Xây dựng mới khối phòng học tập; phòng phục vụ sinh hoạt; các hạng mục phụ khác

2023-2024

708/NQ- UBND,08/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

86

Trường tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành

Châu Thành

Khối phòng học; hành chính quản trị; chức năng; công trình phục vụ bán trú; thiết bị; các hạng mục phụ

2022-2024

709/NQ- UBND,08/9/2021

14.900

14.900

792/QĐ-UBND, 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

87

Trường tiểu học An Hiệp A

Châu Thành

Khối phòng học tập; hỗ trợ học tập; phụ trợ; cải tạo 16 phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ

2023-2024

707/NQ- UBND,08/9/2021

14.900

14.900

462/QĐ-UBND, 25/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

88

Trường tiểu học An Ninh B

Châu Thành

Khối phòng học; hỗ trợ học tập; hành chính quản trị; thiết bị; các hạng mục phụ

2023-2024

703/NQ- UBND,08/9/2021

14.900

14.900

463/QĐ-UBND, 25/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

89

Trường mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

Châu Thành

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; chức năng; hành chính quản trị; thiết bị và các hạng mục khác

2022-2024

706/NQ- UBND,08/9/2021

14.900

14.900

793/QĐ-UBND, 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

90

Trường Tiểu học Long Phú C

Long Phú

'Xây dựng mới khối phòng bộ môn; phòng hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác

2023- 2024

328/QĐ-UBND, 21/7/2021

12.890

12.000

330/QĐ-UBND, 25/8/2022

12.890

12.000

12.000

12.000

91

Trường Tiểu học Hậu Thạnh, huyện Long Phú

Long Phú

Xây dựng mới khối phòng bộ môn; phòng hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác

2022-2024

329/QĐ-UBND, 21/7/2021

11.531

11.000

424/QĐ-UBND, 17/9/2021

11.461

11.000

11.000

110

10.890

92

Nâng cấp, sửa chữa trường THCS Tân Hưng, Tân Thạnh, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Long Phú

Nâng cấp, sửa chữa + Xây khối phòng bộ môn, hỗ trợ học tập và các hạng mục khác

2021-2023

323/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.968

14.000

346/QĐ-UBND, 02/8/2021

14.968

14.000

14.000

14.000

93

Trường Mầm non thị trấn Đại Ngãi và Trường Tiểu học thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

Long Phú

02 điểm trường

2022-2024

327/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.955

14.000

423/QĐ-UBND, 17/9/2021

14.955

14.000

14.000

14.000

94

Trường Mẫu giáo Trường Khánh, Tân Thạnh, Châu Khánh, huyện Long Phú

Long Phú

Nâng cấp, sửa chữa 03 điểm trường

2022-2024

322/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.984

14.500

360/QĐ-UBND, 06/8/2021

14.980

14.500

14.500

14.500

95

Tiểu học Tân Thạnh B, Trường Khánh B

Long Phú

02 điểm trường

2023-2024

330/QĐ-UBND, 21/7/2021

12.059

11.500

331/QĐ-UBND, 25/8/2022

12.059

11.500

11.500

11.500

96

Tiểu học Trường khánh A

Long Phú

Xây dựng mới khối phòng học; phòng hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác

2023-2025

333/QĐ-UBND, 21/7/2021

11.070

10.000

10.000

10.000

97

Tiểu học Tân Thạnh A

Long Phú

Xây dựng mới phòng học; phòng bộ môn; hỗ trợ học tập; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác

2023-2025

334/QĐ-UBND, 21/7/2021

10.557

10.000

10.000

10.000

98

Trường THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

Long Phú

Xây mới khối hành chính quản trị; phòng chức năng; phòng học bộ môn; cải tạo các khối và các hạng mục phụ khác

2023-2025

384/QĐ-UBND, 26/8/2021

11.833

11.000

11.000

11.000

99

Trường tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

12 phòng học; các hạng mục phụ

2022-2024

1995/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.979

14.900

3060/QĐ-UBND; 29/10/2021

14.979

14.900

14.900

14.900

100

Trường tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

13 phòng học; các hạng mục phụ

2022-2024

2001/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.982

14.900

3059/QĐ-UBND; 29/10/2021

14.982

14.900

14.900

14.900

101

Trường THCS Mỹ Phước

Mỹ Tú

8 phòng học; hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ

2023-2025

2183/QĐ-UBND, 20/8/2021

14.700

14.700

14.450

14.450

102

Trường THCS Thuận Hưng

Mỹ Tú

04 phòng học; hiệu bộ, chức năng và các hạng mục phụ

2023-2024

2003/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.554

14.500

4496/QĐ-UBND, 27/10/2022

14.554

14.500

14.500

14.500

103

Trường tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa

Mỹ Tú

04 phòng học; 04 phòng chức năng; cải tạo 16 phòng học và khu hiệu bộ; các hạng mục phụ

2021-2025

1999/QĐ-UBND, 24/7/2021

8.300

8.000

8.000

8.000

104

Trường THCS Hưng Phú

Mỹ Tú

Khu chức năng; các hạng mục phụ

2023-2024

1997/QĐ-UBND, 24/7/2021

7.550

7.550

7.550

7.550

105

Trường tiểu học Mỹ Phước E

Mỹ Tú

Xây dựng mới 10 phòng+khu chức năng+khu hiệu bộ

2023-2024

2002/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.979

14.900

14.900

14.900

106

Trường tiểu học Mỹ Phước D

Mỹ Tú

Xây dựng mới 14 phòng+khu chức năng+khu hiệu bộ

2023-2024

1998/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.998

14.950

14.950

14.950

107

Trường TH và THCS Long Bình, thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, khối phụ trợ 3 tầng; khối phòng học bộ môn 2 tầng và các hạng mục phụ khác

2022-2024

278/QĐXD- UBND, 11/8/2021

10.000

10.000

373/QĐXD-UBND, 27/10/2021

9.992

9.992

9.980

9.980

108

Dự án Trường Tiểu học Phường 1, thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

San lấp mặt bằng; Khối phòng học bộ môn 2 tầng và các hạng mục phụ khác

2022-2024

279/QĐXD- UBND, 11/8/2021

12.500

12.500

374/QĐXD-UBND, 27/10/2021

12.492

12.492

12.485

12.485

109

Dự án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1

Ngã Năm

Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, phòng chức năng 2 tầng và các hạng mục phụ khác

2022-2024

275/QĐXD- UBND, 11/8/2021

12.400

12.400

376/QĐXD-UBND, 27/10/2021

12.399

12.399

12.395

12.395

110

Dự án Trường THCS Tân Long

Ngã Năm

Khối phòng học, phòng hỗ trợ học tập, khối phụ trợ 3 tầng và các hạng mục phụ khác

2022-2024

276/QĐXD- UBND, 11/8/2021

13.500

13.500

377/QĐXD-UBND, 28/10/2021

13.481

13.481

13.480

13.480

111

Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, Lâm Tân, Tuân Tức

Thạnh Trị

02 điểm trường

2023-2024

03/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

112

Trường Tiểu học Thạnh Tân 2, Thạnh Trị 1, Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

03 điểm trường

2022-2024

06/QĐ-UBND, 01/9/2021

13.000

13.000

668/QĐ-UBND, 29/10/2021

12.995

12.995

12.995

195

12.800

113

Trường Tiểu học Thạnh Tân 1, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Khối 16 phòng học; cải tạo các khối hành chính quản trị; phục vụ học tập; phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ khác

2022-2024

07/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.000

14.000

670/QĐ-UBND, 29/10/2021

13.994

13.994

13.990

20

13.970

114

Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1

Thạnh Trị

02 điểm trường

2023-2024

02/QĐ-UBND, 01/9/2021

9.000

9.000

470/QĐ-UBND, 31/10/2022

8.991

8.991

9.000

10

8.990

115

Trường Tiểu học Châu Hưng 1, xã Châu Hưng

Thạnh Trị

Khối 10 phòng học, phòng hiệu bộ + chức năng; cải tạo các khối hiện trạng; thiết bị và các hạng mục phụ khác

2023-2024

04/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.900

14.900

471/QĐ-UBND, 31/10/2022

14.886

14.886

14.900

50

14.850

116

Trường Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân

Thạnh Trị

03 điểm trường

2023-2024

05/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.000

14.000

472/QĐ-UBND, 31/10/2022

13.878

13.878

14.000

150

13.850

117

Trường tiểu học Tài Văn 2

Trần Đề

10 phòng học; san lấp; thiết bị và các hạng mục phụ

2023-2024

57/NQ-HĐND, 30/7/2021

12.000

12.000

3744/QĐ-UBND, 24/10/2022

12.000

12.000

12.000

12.000

118

Nâng cấp, xây dựng trường THCS Tài Văn

Trần Đề

Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; 06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ

2023-2024

58/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

119

Trường mẫu giáo Thạnh Thới An

Trần Đề

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; hành chính quản trị và các hạng mục khác

2023-2024

60/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

3743/QĐ-UBND, 24/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

120

Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng A

Trần Đề

16 phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ

2023-2024

52/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

121

Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B

Trần Đề

12 phòng học; thiết bị; sửa chữa 15 phòng và các hạng mục phụ

2023-2024

53/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

3742/QĐ-UBND, 24/10/2022

13.000

13.000

13.000

13.000

122

Nâng cấp, xây dựng Trường THCS Trung Bình

Trần Đề

Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; 06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ

2022-2024

55/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.000

14.000

3501/QĐ-UBND; 28/10/2021

14.000

14.000

14.000

14.000

123

Trường mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề

Trần Đề

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; hành chính quản trị và các hạng mục khác

2022-2024

50/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

3500/QĐ-UBND; 28/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

124

Nâng cấp, xây dựng trường THCS Thạnh Thới An

Trần Đề

Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; sửa chữa phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ

2023-2024

59/NQ-HĐND, 30/7/2021

8.555

8.555

8.555

8.555

125

Cải tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, trường TH Hùng Vương và trường TH Bạch Đằng thành phố Sóc Trăng

TPST

Cải tạo 03 điểm trường

2023-2024

109/NQ-HĐND, 06/9/2022

13.800

13.800

13.800

13.800

126

Cải tạo trường THCS Tôn Đức Thắng thành phố Sóc Trăng

TPST

Cải tạo phòng học; khối hiệu bộ và các hạng mục phụ

2023-2024

108/NQ-HĐND, 06/9/2022

10.300

10.300

10.300

10.300

127

Xây dựng trường Tiểu học Kim Đồng, phường 5, thành phố Sóc Trăng

TPST

Xây mới khối phòng học; thiết bị và các hạng mục phụ

2023-2024

124/NQ-HĐND, 21/10/2022

10.000

10.000

10.000

10.000

128

Xây dựng trường THCS phường 6 thành phố Sóc Trăng

TPST

Xây dựng 15 phòng học và các hạng mục phụ trợ

2023-2024

125/NQ-HĐND, 21/10/2022

14.965

14.965

14.965

14.965

II

Y tế, dân số và gia đình

5.000

5.000

-

5.000

5.000

-

5.000

-

-

5.000

Dự án khởi công mới

5.000

5.000

-

5.000

5.000

-

5.000

-

-

5.000

1

Xây dựng Trạm Y tế xã Liêu Tú

Trần Đề

Khối nhà chính; san lấp; các hạng mục phụ

2022-2024

51/NQ-HĐND, 30/7/2021

5.000

5.000

3499/QĐ-UBND; 28/10/2021

5.000

5.000

5.000

5.000

III

Văn hóa, thông tin

9.000

7.000

-

6.410

5.000

-

6.990

205

-

6.785

Dự án khởi công mới

9.000

7.000

-

6.410

5.000

-

6.990

205

-

6.785

1

Sửa chữa Bia lưu niệm Đoàn tù chính trị từ Côn Đảo trở về tại xã Đại Ngãi

Long Phú

Bệ đỡ tượng; bia đá; khu nhà điều hành; các hạng mục khác

2021-2025

332/QĐ-UBND; 21/07/2021

7.000

5.000

560/QĐ-UBND; 22/10/2021

6.410

5.000

5.000

5.000

2

Di tích chiến tranh Mỹ ngụy thảm sát thường dân ở Vàm Cái Cau (ấp An Ninh, xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách)

Kế Sách

San lấp mặt bằng; đền thờ tưởng niệm; các hạng mục phụ

2022-2024

1257/NQ- UBND,15/10/2021

2.000

2.000

310/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021

1.994

1.994

1.990

205

1.785

IV

Thể dục, thể thao

14.900

14.900

-

14.886

14.886

-

14.885

-

-

14.885

Dự án khởi công mới

14.900

14.900

-

14.886

14.886

-

14.885

-

-

14.885

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2)

Ngã Năm

Khối quản lý hành chính; san lấp; các hạng mục phụ

2022-2024

277/QĐXD- UBND, 11/8/2021

14.900

14.900

375/QĐXD-UBND, 27/10/2021

14.886

14.886

14.885

14.885

V

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)

17.660

17.500

-

17.640

17.500

-

16.825

255

-

16.570

Dự án khởi công mới

17.660

17.500

-

17.640

17.500

-

16.825

255

-

16.570

1

Nâng cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nẫm)

Kế Sách

6,11km

2022-2023

1018/QĐ-UBND, 16/7/2021

10.000

10.000

146/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021

10.000

10.000

9.325

255

9.070

2

Cải tạo Khu văn hóa huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Cải tạo nhà làm việc, phòng họp, phòng tập văn hóa và các hạng mục phụ

2022-2023

2004/QĐ-UBND, 24/7/2021

7.660

7.500

3061/QĐ-UBND; 29/10/2021

7.640

7.500

7.500

7.500

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo qui định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định.

PHỤ LỤC V

BÁO CÁO DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG CHUẨN BỊ THỦ TỤC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Dự kiến Quyết định chủ trương đầu tư

Dự kiến Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

TỔNG SỐ

357.564

A

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

357.564

357.564

357.564

TỈNH QUẢN LÝ

35.505

35.505

35.505

1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 7, lớp 10, tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

2023-2025

11.505

11.505

11.505

2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 8, lớp 11, tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

2023-2025

12.000

12.000

12.000

3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 9, lớp 12, tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

2023-2025

12.000

12.000

12.000

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

322.059

322.059

322.059

1

Thành phố Sóc Trăng

TPST

2023-2025

28.784

28.784

28.784

1.1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thành phố Sóc Trăng

9.584

9.584

9.584

1.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thành phố Sóc Trăng

9.600

9.600

9.600

1.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thành phố Sóc Trăng

9.600

9.600

9.600

2

Thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

2023-2025

30.987

30.987

30.987

2,1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Vĩnh Châu

10.387

10.387

10.387

2,2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thị xã Vĩnh Châu

10.300

10.300

10.300

2.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thị xã Vĩnh Châu

10.300

10.300

10.300

3

Thị xã Ngã Năm

Ngã Năm

2023-2025

29.161

29.161

29.161

3,1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Ngã Năm

9.761

9.761

9.761

3,2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, thị xã Ngã Năm

9.700

9.700

9.700

3,3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, thị xã Ngã Năm

9.700

9.700

9.700

4

Huyện Cù Lao Dung

CLD

2023-2025

26.952

26.952

26.952

4,1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Cù Lao Dung

8.952

8.952

8.952

4.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Cù Lao Dung

9.000

9.000

9.000

4.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Cù Lao Dung

9.000

9.000

9.000

5

Huyện Kế Sách

Kế Sách

2023-2025

28.744

28.744

28.744

5.1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Kế Sách

9.504

9.504

9.504

5.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Kế Sách

9.620

9.620

9.620

5.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Kế Sách

9.620

9.620

9.620

6

Huyện Long Phú

Long Phú

2023-2025

29.452

29.452

29.452

6.1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Long Phú

9.852

9.852

9.852

6.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Long Phú

9.800

9.800

9.800

6.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Long Phú

9.800

9.800

9.800

7

Huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

2023-2025

30.012

30.012

30.012

7,1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Tú

10.012

10.012

10.012

7.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Mỹ Tú

10.000

10.000

10.000

7.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Mỹ Tú

10.000

10.000

10.000

8

Huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

2023-2025

30.000

30.000

30.000

8.1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Xuyên

10.000

10.000

10.000

8.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Mỹ Xuyên

10.000

10.000

10.000

8.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Mỹ Xuyên

10.000

10.000

10.000

9

Huyện Châu Thành

Châu Thành

2023-2025

29.772

29.772

29.772

9.1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Châu Thành

9.972

9.972

9.972

9.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Châu Thành

9.900

9.900

9.900

9.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Châu Thành

9.900

9.900

9.900

10

Huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

2023-2025

28.189

28.189

28.189

10,1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Thạnh Trị

9.389

9.389

9.389

10,2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Thạnh Trị

9.400

9.400

9.400

10.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Thạnh Trị

9.400

9.400

9.400

11

Huyện Trần Đề

Trần Đề

2023-2025

30.006

30.006

30.006

11.1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Trần Đề

10.006

10.006

10.006

11.2

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 4, lớp 8, huyện Trần Đề

10.000

10.000

10.000

11.3

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 5, lớp 9, huyện Trần Đề

10.000

10.000

10.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 11/07/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


693

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.84.16
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!