|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Niên
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 8 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/QH15 của Quốc hội ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai về Ban hành Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm giai đoạn
2021-2025 của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số
346/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Cho ý kiến về kế hoạch
và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh
Gia Lai (lần thứ nhất);
Căn cứ Nghị quyết số
430/NQ-HĐND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Cho ý kiến về kế hoạch
và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh
Gia Lai (lần thứ hai);
Xét Tờ trình số 921/TTr-UBND
ngày 10 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương với tổng vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021-2025 là 12.040,768 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
1. Vốn
trong cân đối theo tiêu chí: 4.663,6 tỷ đồng.
a. Vốn
trong cân đối theo tiêu chí do tỉnh đầu tư: 2.523,6 tỷ đồng, bố trí cho 38 dự
án, trong đó có 09 dự án chuyển tiếp, 28 dự án khởi công mới và 01 dự án thu hồi
vốn ứng trước.
b. Vốn trong cân đối theo tiêu
chí phân cấp huyện, thị xã, thành phố đầu tư: 2.140 tỷ đồng, bố trí cho 17 huyện,
thị xã, thành phố.
2. Tiền sử
dụng đất: 6.200 tỷ đồng.
a. Tiền sử
dụng đất của tỉnh: 3.806,44 tỷ đồng, bố trí cho 42 dự án, trong đó có 02 dự án
chuyển tiếp và 40 dự án khởi công mới. Đối với Dự án Bệnh viện 331 được bố trí
tiền sử dụng đất 20 tỷ đồng và nguồn xổ số kiến thiết 100 tỷ đồng (dự án tính
vào sử dụng nguồn vốn xổ số kiến thiết), Dự án xây dựng trụ sở HĐND - UBND
thành phố Pleiku bố trí tiền sử dụng đất 40 tỷ đồng để bổ sung có mục tiêu cho
thành phố xây dựng Trụ sở.
b. Tiền sử
dụng đất phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố đầu tư: 2.393,56 tỷ đồng, bố trí
cho 17 huyện, thị xã, thành phố.
3. Xổ số kiến
thiết: 794 tỷ đồng bố trí cho 22 dự án khởi công mới.
4. Bội chi ngân sách địa
phương: 50,1 tỷ đồng.
5. Bố trí vốn
cho những dự án đầu tư công giai đoạn 2016-2020 chưa giao đủ vốn do các nguồn
tiền sử dụng đất, nguồn xổ số kiến thiết trong năm 2019, năm 2020 thu không đạt:
333,068 tỷ đồng.
(Có biểu số 1, 2 và Phụ lục
số 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
Giao UBND tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh, Ủy ban MTTQVN tỉnh và các tổ chức
thành viên theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Gia Lai khoá XII, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
Biểu số 1
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
HĐND tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch ĐTC trung hạn dự kiến tại Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày
02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Dự kiến Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương
|
Kế hoạch vốn dự kiến chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030
|
Ghi chú
|
A
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11,707,700
|
12,040,768
|
1,016,000
|
|
I
|
Vốn
trong cân đối theo tiêu chí
|
4,663,600
|
4,663,600
|
190,000
|
|
1
|
Vốn trong cân đối theo tiêu
chí do tỉnh đầu tư
|
|
2,523,600
|
190,000
|
|
a
|
Vốn dự
phòng (10%)
|
|
252,360
|
|
|
b
|
Vốn phân bổ các dự án
(90%)
|
|
2,271,240
|
|
|
|
Hoàn trả vốn ứng trước
|
|
6,280
|
|
Hoàn ứng dự án Quốc môn và một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai
|
|
Vốn đối ứng
các dự án ODA
|
|
279,844
|
|
Trong đó bố trí 48,018 tỷ đồng cho 04 dự án chuyển tiếp; 231,826 tỷ đồng
cho các dự án ODA dự kiến khởi công mới
|
|
Chương trình kiên cố hóa hạ tầng
giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
|
500,000
|
|
|
|
Vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
|
47,283
|
|
Bố trí cho 05 dự án; trong đó 32,783 tỷ đồng cho 01 dự án chuyển tiếp;
14,5 tỷ đồng cho 04 dự án khởi công mới
|
|
Chi ngân hàng chính sách
|
|
100,000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
205,133
|
|
Bố trí cho 9 dự án
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1,132,700
|
190,000
|
Bố trí cho 28 dự án
|
2
|
Vốn trong cân đối theo
tiêu chí phân cấp huyện, thị xã, thành phố đầu tư
|
|
2,140,000
|
|
|
II
|
Tiền sử dụng đất
|
6,200,000
|
6,200,000
|
686,000
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu
tư
|
|
3,806,440
|
686,000
|
|
a
|
Vốn
dự phòng (10%)
|
|
380,644
|
|
|
b
|
Vốn phân bổ các dự án
(90%)
|
|
3,425,796
|
|
|
|
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án
khởi công mới giai đoạn 2026-2030
|
|
10,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư các dự án: Bệnh viện thành phố Pleiku; Nút giao thông
ngã ba Hoa Lư …
|
|
Vốn đối ứng
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
624,313
|
|
|
|
Tiền sử dụng đất của tỉnh điều
tiết về các huyện, thị xã, thành phố đầu tư
|
|
297,482
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
460,390
|
|
Bố trí cho 02 dự án
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1,993,611
|
686,000
|
Bố trí cho 41 dự án
|
|
Bổ sung có mục tiêu để thành
phố Pleiku xây dựng trụ sở HĐND - UBND Thành phố Pleiku
|
|
40,000
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất huyện, thị
xã, thành phố đầu tư
|
|
2,393,560
|
|
|
III
|
Tiền xổ số kiến thiết
|
794,000
|
794,000
|
140,000
|
|
a
|
Vốn dự phòng (10%)
|
|
79,400
|
|
|
b
|
Vốn phân bổ các dự án
(90%)
|
|
714,600
|
|
|
|
Vốn đối ứng các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
134,100
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
580,500
|
140,000
|
Bố trí cho 22 dự án
|
IV
|
Bội chi ngân sách địa
phương (1)
|
50,100
|
50,100
|
|
|
V
|
Vốn xử lý hụt thu năm
2019, 2020
|
|
333,068
|
|
Bố trí vốn cho các dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ nguồn
tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết năm 2019, năm 2020 nhưng thu không đạt
|
Ghi chú: (1) Bằng với bội
chi ngân sách địa phương năm 2021. Các năm tiếp theo sẽ được bổ sung từ nguồn dự
phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương
Biểu số 2
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
HĐND tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Lũy kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,633,768
|
12,040,768
|
331,771
|
-
|
|
A
|
VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,236,600
|
4,663,600
|
6,280
|
-
|
|
A.1
|
VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ TỈNH ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,096,600
|
2,523,600
|
6,280
|
-
|
|
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252,360
|
252,360
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các dự án 90%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,844,240
|
2,271,240
|
6,280
|
-
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119,014
|
119,014
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,014
|
33,014
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường hầm sở chỉ huy cơ bản huyện Chư Prông Sh04-GL2017
|
Chư Prông
|
|
2018- 2022
|
|
32,409
|
32,409
|
14,400
|
14,400
|
14,914
|
14,914
|
|
|
|
2
|
Đường hầm sở chỉ huy cơ bản huyện Chư Păh
Sh05-GL2016
|
Chư Păh
|
|
2018- 2022
|
|
37,526
|
37,526
|
14,400
|
14,400
|
18,100
|
18,100
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,000
|
86,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường vào căn cứ hậu cần Đak Sơ Mei, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
L=2,6km; đường giao thông nông thôn cấp B; hệ thống thoát nước, an toàn
giao thông.
|
2022
|
391/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
6,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
2
|
Đường hầm sở chỉ huy cơ bản Sh07, tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
|
2023- 2025
|
415/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
40,000
|
40,000
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
3
|
Đường hầm sở chỉ huy cơ bản Sh06, tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
|
2023- 2025
|
416/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
40,000
|
40,000
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
II
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
70,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm trong lĩnh vực tiêu chuẩn,
đo lường, chất lượng
|
Pleiku
|
Nhà đo lường thí nghiệm DTXD 181,4m2; nhà đặt bình chuẩn hạng
1 DTXD 78,9m2; nhà xe ô tô, kho 2 đặt quả chuẩn DTXD 120m ; hạ tầng
kỹ thuật và các hạng mục phụ
|
2021- 2022
|
301/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 495/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện, tăng cường tiềm lực về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị tại
Khu thực nghiệm khoa học và công nghệ; xây dựng cơ sở vật chất bảo tồn quỹ
gen
|
Pleiku
|
Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho hoạt động của Trung tâm bảo
tồn quỹ gen; Đầu tư hoàn thiện máy móc, thiết bị còn thiếu cho Khu thực nghiệm
khoa học và Công nghệ; Khu nhà bảo tồn gen và nuôi cấy mô 2 tầng DTXD 390,0m2;
DTS 762,0m2.
|
2022- 2023
|
423/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở thông tin khoa học công nghệ phục
vụ cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0)
|
Pleiku
|
Đầu tư máy móc, thiết bị phục vụ khoa học công nghệ; Đầu tư máy móc,
thiết bị test kiểm tra sản phẩm; hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm; văn
phòng hàng rào kỹ thuật trong thương mại; Đào tạo nhân lực tiếp nhận công nghệ
thông tin ứng dụng khoa học và công nghệ, nhân lực chuyên sâu và sử dụng hệ
thống quản lý; Xây dựng trang Web cơ sở dữ liệu định hướng nông nghiệp thông
minh, tích hợp kết nối với các mạng tiên tiến khu vực và quốc tế; Cập nhật, bổ
sung nguồn thông tin dữ liệu nông nghiệp thông minh trong nước và trên thế giới.
|
2023- 2024
|
407/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
4
|
Điều tra, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm,
loài ưu tiên bảo vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
Điều tra, thu thập thông tin, lập danh mục, định danh một số loài động,
thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên bảo vệ trên diện tích rừng tỉnh
Gia Lai; phân tích dược chất một số loại dược liệu quý hiếm; xây dựng quy
trình nhân giống sơ bộ một số loài thực vật quý hiếm; đề xuất giải pháp quản
lý, bảo tồn một số loài động, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, loài ưu tiên
bảo vệ trên địa bàn tỉnh.
Đầu tư mua sắm các trang thiết bị cấp cho lực lượng kiểm lâm để thực hiện
công tác bảo tồn. Xây dựng Khu thực nghiệm bảo tồn nguồn gen tại Khu bảo tồn
thiên nhiên Kon Chư Răng.
|
2023- 2025
|
403/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
III
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,500
|
13,500
|
-
|
-
|
|
III.1
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,500
|
13,500
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,500
|
13,500
|
-
|
-
|
|
1
|
Hệ thống âm thanh lưu động cho Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San
|
Pleiku
|
Hệ thống âm thanh di động đạt tiêu chuẩn phục vụ tối đa 10.000 người,
màn hình LED outdoor 24m2
|
2023
|
375/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
2
|
Phòng trưng bày Không gian văn hoá cồng chiêng
Tây Nguyên tại Bảo tàng tỉnh
|
Pleiku
|
Cải tạo, chuyển đổi các phòng thành không gian riêng nhằm trưng bày
không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên 431m²; Cải tạo, hoàn thiện một số
phòng chức năng khác và hoàn thiện hệ thống trang, thiết bị.
|
2025
|
410/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
3,500
|
3,500
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
IV
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,000
|
47,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,000
|
47,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư mới xe truyền hình lưu động chuẩn HD
|
Pleiku
|
Đầu tư mua sắm mới xe truyền hình lưu động chuẩn HD
|
2021
|
303/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 499/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
|
29,000
|
29,000
|
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị
truyền hình
|
Pleiku
|
Đầu tư hệ thống thiết bị phim trường và thiết bị truyền hình, bao gồm:
Hệ thống camera phóng viên và bộ dựng; thiết bị phim trường; thiết bị phim
trường ảo; hệ thống đèn phim trường và phông key; hệ thống âm thanh và thiết
bị phụ trợ cho phim trường khán giả; hệ thống màn hình LED và thiết bị phụ trợ;
vật tư phụ kiện lắp đặt và chi phí khác
|
2023
|
352/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
18,000
|
18,000
|
|
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
V
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,000
|
57,000
|
-
|
-
|
|
V.1
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,000
|
57,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,000
|
57,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
Xây dựng phần mềm nghiệp vụ quan trắc tài nguyên và môi trường; xây dựng
cơ sở dữ liệu quan trắc; đào tạo và chuyển giao công nghệ quản lý, vận hành hệ
thống
|
2021
|
302/NQ-HĐND ngày 25/2/2020; 1572/QĐ-SKHĐT ngày 28/5/2021
|
7,000
|
7,000
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
2
|
Hồ thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh
|
Chư Păh
|
Đầu tư xây dựng mới hồ chứa nước bao gồm các hạng mục đập đất, tràn xả
lũ, làm mới 01 cống lấy nước đầu mối, 01 cống xả nước chống hạn, đào, nạo,
vét lòng hồ tăng dung tích chứa nước nhằm đảm bảo tưới cho 20 ha lúa nước đã
có và tưới tăng thêm 30 ha cây trồng trong khu vực
|
2023- 2024
|
368/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
50,000
|
50,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
VI
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,239,389
|
1,666,389
|
6,280
|
-
|
|
VI.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
931,772
|
626,257
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241,772
|
63,257
|
-
|
-
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi hồ chứa nước Plei Thơ Ga, xã Chư Don, huyện Chư Pưh,
tỉnh Gia Lai
|
Chư Pưh
|
Hồ chứa nước dung tích 10,54 triệu m3 gồm cụm công trình đầu
mối: đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước; hệ thống kênh và công trình trên
kênh chính, kênh nhánh và công trình phụ trợ
|
2018- 2021
|
614/QĐ- UBND ngày 08/6/2018; 454/QĐ- UBND ngày 04/4/2019; 340/QĐ- UBND
ngày 16/4/2021
|
229,000
|
68,409
|
203,129
|
42,538
|
25,871
|
25,871
|
|
|
|
2
|
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Bảo vệ và phát triển rừng bền vững
|
2011- 2020 kéo dài 2023
|
1067/QĐ- UBND ngày 29/11/2017; 1068/QĐ- UBND ngày 29/11/2017; 1072/QĐ-
UBND ngày 29/11/2017; 109/QĐ- SKHĐT ngày 20/10/2017; 853/QĐ- UBND ngày
13/12/2017 và 83/QĐ-SKHĐT
|
105,042
|
30,459
|
80,403
|
14,519
|
11,560
|
11,560
|
|
|
|
3
|
Vốn đối ứng Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn
dựa trên kết quả
|
Gia Lai
|
Cấp nước và vệ sinh trường học; cấp nước sinh hoạt cộng đồng;
|
2016- 2020
|
166/QĐ-TTg ngày 3/2/2021; 3606/QĐ- BNN-HTQT ngày 4/9/2015; 3102/QĐ-
BNN-HTQT ngày 21/7/2016
|
220,126
|
31,948
|
172,414
|
11,332
|
71,174
|
4,574
|
|
|
Vốn đối ứng ODA
|
4
|
Vốn đối ứng Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) tỉnh Gia Lai
|
Chư Sê, Phú Thiện, Krông Pa, Kbang, Đăk Pơ, Ia Grai
|
Sữa chữa, nâng cấp 08 hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
2016- 2022
|
4638/QĐ- BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
127630
|
6,527
|
53,450
|
4,000
|
74,056
|
2,528
|
|
|
Vốn đối ứng ODA
|
5
|
Vốn đối ứng Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT)
|
Gia Lai
|
Đầu tư CSHT kết nối để phát triển ngành cà phê bền vững
|
2016- 2022
|
2470/QĐ-BNN- HTQT ngày 30/6/2020; 1992/QĐ-BNN- HTQT ngày 29/5/15;
4229/QĐ-BNN- KH ngày 26/10/15; 219/QĐ- UBND ngày 31/3/2016
|
192,852
|
76,771
|
84,768
|
24,536
|
59,111
|
18,724
|
|
|
Vốn đối ứng ODA
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690,000
|
563,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Các dự án Bảo vệ và phát triển rừng
|
Gia Lai
|
Trồng rừng sản xuất theo QĐ 38/2016/QĐ-TTg 11.000ha; trồng rừng phòng hộ
850ha; chăm sóc rừng trồng sản xuất năm 2018, 2019, 2020: 5.655,5ha; chăm sóc
rừng trồng giai đoạn 2021-2024; làm đường lâm sinh 100km; hỗ trợ cấp chứng chỉ
rừng bền vững 10.736ha
|
2021- 2024
|
314/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 496/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
424,000
|
33,000
|
|
|
160,000
|
33,000
|
|
|
NSTW 127 tỷ đồng, NSĐP 33 tỷ đồng, vốn cộng đồng tham gia đối ứng 264 tỷ
đồng
|
2
|
Đầu tư xây dựng phục vụ quản lý bảo vệ rừng và phát triển vùng đệm Khu
bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng
|
Kbang
|
Xây dựng nhà bảo tàng trưng bày mẫu động thực vật 150m2; Xây
dựng kè chắn dài 200m; xây dựng đường và hệ thống điện vào các trạm quản lý bảo
vệ rừng; Cải tạo vườn hoa, khuôn viên, hồ điều hòa kết hợp PCCC; Xây dựng vườn
thực vật 100ha; Hệ thống phát hiện mất rừng, cảnh báo cháy rừng; Xây dựng sa
bàn và đường diễn giải môi trường; Xây dựng logo KBTTN Kon Chư Răng; Điều tra
tổng thể đa dạng sinh học và Báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học KBTTN Kon
Chư Răng; Trang thiết bị Văn phòng
|
2022- 2024
|
405/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
45,000
|
30,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
TMĐT dự án 45 tỷ đồng, trong đó NSĐP 30 tỷ đồng, nguồn dịch vụ môi trường
rừng 15 tỷ đồng
|
3
|
Chương trình kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn
tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Đầu tư đường thôn, đường liên thôn, đường ngõ xóm, đường hẻm khu dân
cư, đường giao thông nội đồng, kênh mương nội đồng
|
2021- 2025
|
280/NQ- HĐND ngày 10/12/2020; 338/QĐ- UBND ngày 15/4/2021
|
1,000,000
|
500,000
|
|
|
500,000
|
500,000
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện chương trình 1.000 tỷ đồng, NST 500 tỷ đồng,
ngân sách huyện, xã, huy động nhân dân và các nguồn hợp pháp khác 500 tỷ đồng
|
VI.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
907,854
|
640,369
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417,854
|
150,369
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đối ứng Dự án hỗ trợ phát triển khu vực
biên giới, vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai
|
Pleiku, Chư Prông, Chư Păh
|
Hợp phần 1: Cải thiện kết nối đường bộ
Hợp phần 2: Cải thiện cơ sở hạ tầng hậu cần và quản lý giao thông
Hợp phần 3: Phát triển nguồn nhân lực, xây dựng năng lực thể chế
|
2017- 2022
|
739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016; 734/QĐ- UBND ngày 28/7/2016; 1039/QĐ- UBND
ngày 15/10/2018
|
508,300
|
48,300
|
74,408
|
26,108
|
289,677
|
22,192
|
|
|
Vốn đối ứng ODA
|
2
|
Chỉnh trang đô thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ayun Pa
|
Mở rộng Quảng trường, sân vận động, đường giao thông, hệ thống thoát nước
|
2019- 2021
|
1035/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
|
50,000
|
50,000
|
21,000
|
21,000
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
3
|
Đường Tôn Đức Thắng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
Đoạn Km0-Km0+931m và Km1+591-Km2+850m; L=2.190m; Bn=30m; Bm=21m (kể cả
dải phân cách rộng 3m); vỉa hè rộng 4,5x2=9m (trong đó lát gạch 1,5mx2=3m);
hoàn chỉnh hệ thống thoát nước, hệ thống an toàn giao thông và hệ thống điện
chiếu sáng.
Đoạn Km0+931-Km1+591m, L=660m: Bổ sung dải phân cách giữa rộng 3m và
các hạng mục phụ
|
2019- 2021
|
1034/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
|
88,000
|
88,000
|
47,009
|
47,009
|
32,791
|
32,791
|
|
|
|
4
|
Đường Tỉnh 662B (xã Ia Ake - Chư A Thai, huyện Phú Thiện đi huyện Ia
Pa), tỉnh Gia Lai.
|
Phú Thiện
|
L=23,42Km, Bn=6,5m;
Bm=5,5m mặt đường BTXM
|
2019- 2021
|
927/QĐ- UBND ngày 24/9/2019
|
148,000
|
148,000
|
74,854
|
74,354
|
58,146
|
58,146
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng du lịch tỉnh Gia Lai
|
Pleiku, An Khê
|
Hạ tầng khu du lịch Biển Hồ: Xây dựng đường trục chính đến khu du lịch
và đường trục chính trong khu du lịch Lâm viên Biển Hồ gồm 3 tuyến với tổng
chiều dài 5.296,81m.
Hệ thống đường giao thông vào khu di tích lịch sử văn hóa Tây Sơn Thượng
Đạo tỉnh Gia Lai gồm 4 tuyến đường với tổng chiều dài 2.479,81m.
|
2018- 2022
|
1012/QĐ- UBND ngày 31/10/2016; 930/QĐ- UBND ngày 24/9/2019;
|
106,933
|
50,240
|
83,000
|
37,000
|
13,240
|
13,240
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000
|
250,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ayun Pa
|
Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến đường Vành đai 1 -
giai đoạn 2) dài 843m; Bn=22,5m; Bm=7,5m; dải phân cách 2m; vỉa hè 13m. Đường
quy hoạch từ ngã tư Ngô Quyền - Nguyễn Văn Trỗi đến đường Vành đai 1 dài
983m; Bn=30m; Bm=21m; vỉa hè 9m. Đường quy hoạch từ đường Vành đai 1 đến đường
Ngô Quyền dài 948m; Bn=15,5m; Bm=7,5m; vỉa hè 8m. Hệ thống thoát nước
|
2022- 2024
|
386/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
130,000
|
130,000
|
|
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
Xây dựng nút giao thông Phù Đổng theo quy hoạch được duyệt tại Quyết định
số 1390/QĐ- UBND ngày 25/8/2017 của UBND thành phố Pleiku về việc phê duyệt
điều chỉnh cục bộ nút giao thông Phù Đổng thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng
khu dân cư đường Lê Duẩn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2022- 2024
|
401/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
120,000
|
120,000
|
|
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240,000
|
240,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường
Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
Xây dựng tuyến đường dài 3,1km; nền đường rộng 50m, chiều rộng mặt đường
24m, dải phân cách rộng 5m, vỉa hè rộng 21m; cầu BTCT dài 12m, rộng 50m; công
trình thoát nước và hệ thống an toàn giao thông
|
2024- 2026
|
396/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
190,000
|
190,000
|
|
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
2
|
Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
An Khê
|
Đường Trần Quốc Toản L=2,2Km; Bn=20m; Bm=10,5m (kể cả đan rãnh), vỉa hè
9,5m.
Đường Tôn Đức Thắng L=1,8Km; Bn=34m; Bm=14,5m, dải phân cách 2m, vỉa hè
17,5m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.
|
2024- 2026
|
349/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
120,000
|
120,000
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
3
|
Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
Chư Sê
|
Xây dựng 04 tuyến đường nội thị thị trấn Chư Sê:
Đường Đinh Tiên Hoàng L=1,8km; Bn=16m; Bm=7m; vỉa hè rộng 9m.
Đường Trần Khánh Dư L=1,55km; Bn=24m; Bm=10,5m; vỉa hè rộng 13,5m.
Đường Lê Duẩn L=0,56km; Bn=24m; Bm=10,5m; vỉa hè rộng 13,5m.
Đường Âu Cơ L=0,42km; Bn=16m; Bm=7m; vỉa hè rộng 9m.
Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2024- 2026
|
351/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
120,000
|
120,000
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
VI.3
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,000
|
17,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,000
|
17,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, cổng thông tin điện tử và ứng dụng du lịch
thông minh, kết nối cơ sở dữ liệu ngành du lịch
|
Gia Lai
|
Khảo sát hiện trạng hạ tầng phần cứng, ứng dụng CNTT trong lĩnh vực du
lịch tại các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp du lịch; xây dựng cổng
thông tin du lịch tỉnh Gia Lai; xây dựng bản đồ du lịch; xây dựng ứng dụng du
lịch trên điện thoại di động; chuẩn hóa và xây dựng cơ sở dữ liệu tập trung
lĩnh vực du lịch của tỉnh; Xây dựng phần mềm quản lý chuyên ngành; xây dựng
phần mềm báo cáo, thống kê số liệu về du lịch; tích hợp dữ liệu bản đồ với
các dữ liệu du lịch như cơ sở lưu trú, khu, điểm du lịch và đồng bộ với một số
nội dung khác
|
2021
|
309/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 497/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
17,000
|
17,000
|
|
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
VI.4
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225,000
|
225,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225,000
|
225,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng
Chính quyền số
|
Gia Lai
|
Đầu tư trung tâm giám sát, điều hành an toàn thông tin mạng; đầu tư cơ sở
hạ tầng và xây dựng nền tảng, kết nối, chia sẻ dữ liệu phục vụ đô thị thông
minh; đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển các hệ thống thông tin phục vụ Chính
quyền điện tử, chính quyền số
|
2021- 2024
|
304/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 498/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
140,000
|
140,000
|
|
|
140,000
|
140,000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm giám sát điều hành thông minh, xây dựng cơ sở dữ liệu,
dịch vụ đô thị thông minh thuộc Đề án “Xây dựng thành phố pleiku theo hướng
đô thị thông minh giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030”
|
Pleiku
|
Xây dựng Trung tâm giám sát điều hành thông minh của thành phố Pleiku;
hệ thống ứng dụng dành cho người dân citizen app; hệ thống camera an ninh; hệ
thống giám sát đảm bảo an toàn thông tin SOC; hệ thống quản lý trong lĩnh vực
đô thị, tiết kiệm năng lượng
|
2021
|
313/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 487/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
27,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
Vốn ngân sách tỉnh 15 tỷ đồng; ngân sách thành phố đối ứng 12 tỷ đồng.
|
3
|
Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia ở tỷ lệ 1/2.000,
1/5.000, thành lập bản đồ địa hình cập nhật chính xác về hiện trạng địa hình
và địa vật ở tỷ lệ 1/2.000 cho thành phố Pleiku, thị xã An Khê và một phần thị
xã Ayun Pa; bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 trên phạm vi đô thị trung tâm huyện,
phục vụ cho các nhiệm vụ của tỉnh.
Nâng cao khả năng kết nối liên thông, chia sẻ, trao đổi, tích hợp thông
tin giữa các thành phần trong hệ thống thông tin ngành Tài nguyên và Môi trường,
giữa hệ thống thông tin ngành Tài nguyên và Môi tường với các hệ thống thông
tin của các Sở ban ngành khác trên địa bàn tỉnh.
|
2022- 2024
|
370/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
70,000
|
70,000
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.5
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,280
|
6,280
|
6,280
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành trước 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,280
|
6,280
|
6,280
|
-
|
|
1
|
Quốc môn và một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Lệ Thanh, tỉnh Gia Lai
|
Đức Cơ
|
Cổng quốc môn, hạ tầng kỹ thuật giao thông và hệ thống điện
|
2016- 2018
|
850/QĐ- UBND ngày 15/8/2018
|
41,150
|
6,280
|
|
|
6,280
|
6,280
|
6,280
|
|
Dự án phê duyệt quyết toán tại QĐ 686/QĐ-UBND ngày 29/7/2020
|
VI.6
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,283
|
47,283
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,783
|
32,783
|
-
|
-
|
|
1
|
Lập quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến 2050
|
Gia Lai
|
|
2020- 2022
|
1015/QĐ- TTg ngày 14/7/2020; 1148/QĐ- UBND ngày 08/12/2020
|
71,661
|
58,196
|
25,000
|
25,000
|
32,783
|
32,783
|
|
|
Vốn NSNN 58.195,664 triệu đồng; Vốn xã hội hóa 13.465,715 triệu đồng
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,500
|
14,500
|
-
|
-
|
|
1
|
Lập quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh, tỉnh
Gia Lai đến năm 2045
|
Đức Cơ
|
|
2022
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng Khu trung tâm Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
|
Đức Cơ
|
|
2023
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
3
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Pleiku
|
Pleiku
|
|
2021- 2022
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch chi tiết di tích lịch sử chiến thắng Plei
Me và di tích lịch sử Đường 7 - Sông Bờ
|
Chư Prông, Ayun Pa
|
|
2022
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
VI.7
|
Công trình công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, xây dựng hệ thống điện khu vực quảng trường Đại Đoàn Kết
|
Pleiku
|
Di dời trạm biến áp 800kV công viên Lý Tự Trọng; nâng công suất 02 trạm
biến áp từ 320kV lên 630kV (trạm biến áp Lý Tự Trọng và trạm biến áp Lê Lợi);
xây dựng mới 02 tủ hạ áp công suất 400kVA; 02 tủ hạ áp công suất 250kVA; xây
dựng mới 02 tủ dao cách ly và 01 tủ liên lạc; xây dựng mới đường dây 0.4 cấp
điện cho các tủ điện; các phụ kiện có liên quan
|
2022
|
404/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
4,200
|
4,200
|
|
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
VI.8
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi cho Ngân hàng chính sách
|
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
VII
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,511
|
66,511
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,511
|
6,511
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh
|
Chư Pưh
|
Nhà cấp III; 3 tầng DTXD 2 280,6m2; DTS 678,82m ; thiết bị, hạ tầng kỹ
thuật và các hạng mục phụ
|
2020
|
203/QĐ- UBND ngày 26/10/2018
|
7,000
|
7,000
|
489
|
489
|
6,511
|
6,511
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở Huyện ủy, UBMTTQ và các đoàn thể huyện Đak Đoa.
|
Đak Đoa
|
Trụ sở Huyện ủy 03 tầng, DTS 1.200m2
Trự sở UBMTTQ và các đoàn thể 03 tầng DTS 750m2
Các hạng mục phụ
|
2022- 2024
|
373/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
33,300
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
NST 20 tỷ đồng, ngân sách huyện 13,3 tỷ đồng bố trí năm 2022
|
2
|
Trụ sở UBND huyện Chư Păh
|
Chư Păh
|
Nhà làm việc 4 tầng DTS 1.800m2, các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ
thuật
|
2024- 2025
|
356/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
24,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
NST 20 tỷ đồng, NS huyện 4 tỷ đồng
|
3
|
Trụ sở HĐND và UBND huyện Kông Chro
|
Kông Chro
|
Nhà làm việc 4 tầng DTS 1.800m2, các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ thuật
|
2024- 2025
|
357/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
24,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
NST 20 tỷ đồng, NS huyện 4 tỷ đồng
|
VIII
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231,826
|
231,826
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231,826
|
231,826
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đối ứng cho các dự án ODA dự kiến khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231,826
|
231,826
|
|
|
|
A.2
|
VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,140,000
|
2,140,000
|
|
|
Chi tiết tại phụ lục 1
|
B
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,200,000
|
6,200,000
|
-
|
-
|
|
B.1
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,806,440
|
3,806,440
|
-
|
-
|
|
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380,644
|
380,644
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các dự án 90%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,425,796
|
3,425,796
|
-
|
-
|
|
B.1.1
|
Vốn CBĐT các dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư các dự án Bệnh viện thành phố Pleiku; Nút giao thông
ngã ba Hoa Lư …
|
B.1.2
|
Đầu tư các ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,118,314
|
3,118,314
|
-
|
-
|
|
I
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
20,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
20,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng bệnh viện 331
|
Pleiku
|
Quy mô 200 giường bệnh
|
2024- 2026
|
417/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
300,000
|
300,000
|
|
|
120,000
|
20,000
|
|
|
Giai đoạn 2021-2025 bố trí 100 tỷ vốn xổ số kiến thiết, 20 tỷ tiền sử dụng
đất
|
II
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220,000
|
220,000
|
-
|
-
|
|
II.1
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220,000
|
220,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220,000
|
220,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà hát, trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và thư viện tổng hợp tỉnh
Gia Lai
|
Pleiku
|
Quy mô nhà hát dự kiến 1.000 chỗ ngồi, hoàn thiện các phòng chức năng,
các phòng phụ trợ theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9369:2012 ; tích hợp thư viện,
không gian trưng bày triển lãm, hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ
|
2022- 2024
|
413/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
200,000
|
200,000
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng di tích Tây Sơn Thượng Đạo
|
Gia Lai
|
Nhánh 1: Đường từ khu di tích Vườn mít - cánh đồng cô Hầu đến Vườn thực
nghiệm Asean L=7,73Km; Nhánh 2: đường vào Hòn đá ông Nhạc L=0,57Km; Nhánh 3: đường
vào Khu sinh thái đồi thông Hà Tam L=1,07Km
|
2021
|
318/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 481/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
III
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495,979
|
495,979
|
-
|
-
|
|
III.1
|
Tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495,979
|
495,979
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450,979
|
450,979
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa
chính tỉnh Gia Lai.
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính
|
2018- 2022
|
455/QĐ- UBND ngày 01/10/2018
|
1,316,321
|
1,316,321
|
97,561
|
97,561
|
450,979
|
450,979
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,000
|
45,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Thực hiện đối với 40 sông, 106 suối và 61 hồ là khu vực cắm mốc bảo vệ
nước mặt tỉnh Gia Lai đã được công bố, cụ thể: Hồ chứa tự nhiên phải cắm mốc
hành lang bảo vệ nguồn nước 57 hồ, hồ chứa nước thủy lợi 04 hồ (danh mục tại
Quyết định số 338/QĐ- UBND ngày 03/5/2017)
|
2023- 2024
|
374/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
53,000
|
45,000
|
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
TMĐT dự án 53 tỷ đồng, vốn NST 45 tỷ đồng, 8 tỷ đồng nguồn thu tiền cấp
quyền khai thác TNN
|
IV
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,960,624
|
2,060,624
|
-
|
-
|
|
IV.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633,724
|
633,724
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,411
|
9,411
|
-
|
-
|
|
1
|
Hồ chứa nước Tầu Dầu 2, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đăk Pơ
|
Xây dựng hệ thống hồ chứa nước dung tích hữu ích 3,737 triệu m3
gồm cụm công trình đầu mối, hệ thống kênh và công trình trên kênh chính, kênh
nhánh và các công trình phụ trợ
|
2018- 2021
|
986/QĐ- UBND ngày 25/9/2018; 304/QĐ- UBND ngày 31/3/2021
|
197,000
|
29,320
|
166,047
|
19,909
|
9,411
|
9,411
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624,313
|
624,313
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
624,313
|
624,313
|
|
|
|
IV.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,294,900
|
1,394,900
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,929,900
|
1,029,900
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh
Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai
|
Pleiku, Đak Đoa, Chư Păh
|
L= 16km, Bn= 30m; Bm= 21m (bao gồm đan rãnh), dải phân cách rộng 3m; vỉa
hè rộng 3mx2=6m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông, hệ thống chiếu
sáng, cây xanh và các hạng mục phụ
|
2022- 2025
|
350/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
1,200,000
|
300,000
|
|
|
1,200,000
|
300,000
|
|
|
Dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển NSTW 900
tỷ đồng, NSĐP 300 tỷ đồng
|
2
|
Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã
tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
L= 3,61Km; Bn=30m; Bn= 21m (kể cả dải phân cách rộng 2m); hệ thống
thoát nước, an toàn giao thông và các hạng mục phụ
|
2021- 2022
|
317/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 486/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
124,000
|
124,000
|
|
|
124,000
|
124,000
|
|
|
|
3
|
Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
An Khê
|
Tổng chiều dài tuyến L=1623,56m; đường đô thị cấp III; hệ thống thoát
nước, an toàn giao thông.
|
2021- 2022
|
335/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 491/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
30,000
|
30,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
4
|
Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến đường vành đai 1),
thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ayun Pa
|
L= 817m, Bn= 9,5m, Bm= 7,5m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021
|
328/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 97/QĐ- SKHĐT ngày 30/5/2021
|
14,900
|
14,900
|
|
|
14,900
|
14,900
|
|
|
|
5
|
Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia
Lai
|
Chư Sê
|
L=870m; Bn=24m; Bm=15m; hệ thống thoát nước và các hạng mục phụ
|
2021- 2022
|
319/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ- UBND ngày 20/05/2021
|
30,000
|
30,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
6
|
Đường liên xã Phú Cần - Ia Rmok, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
Tuyến đường gồm 2 nhánh tổng chiều dài L= 1,89km; Bm=5,5m; Bn=7,5m; hệ thống
thoát nước, an toàn giao thông
|
2021
|
329/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 96/QĐ- SKHĐT ngày 30/5/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
7
|
Đường Phan Bội Châu, huyện Chư Prông, tỉnh Gia
Lai (Hạng mục: Cầu bê tông cốt thép và các hạng mục phụ)
|
Chư Prông
|
Tuyến đường dài 140,7m, Bn=9m; Bm=7m; trong đó có 01 cầu bê tông cốt
thép dài 34,7m rộng 10m, và các hạng mục phụ
|
2021- 2022
|
320/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 98/QĐ- SKHĐT ngày 30/5/2021
|
14,500
|
14,500
|
|
|
14,500
|
14,500
|
|
|
|
8
|
Đường giao thông trục xã Ia Hiao, Ia Peng, huyện
Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
L=7,73km, đường giao thông nông thôn cấp A và cấp B; hệ thống thoát nước,
an toàn giao thông.
|
2021- 2022
|
326/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 493/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
21,000
|
21,000
|
|
|
21,000
|
21,000
|
|
|
|
9
|
Đường liên xã Ia Băng - Ia Pết, huyện Đak Đoa,
tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
Công trình cấp A giao thông nông thôn L=9,1Km; hệ thống thoát nước và
an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
323/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 492/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện
Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Kbang
|
L=2.795,5m; Bn=20m; Bm=10,5m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
325/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
55,000
|
55,000
|
|
|
55,000
|
55,000
|
|
|
|
11
|
Đường vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang
Yang, tỉnh Gia Lai
|
Mang Yang
|
L=6,6Km; Bm=3,5 - 5,5m (Bm=5,5m áp dụng cho đoạn đông dân cư
Km0+Km3+700); Bn=5-6,5m (Bn=6,5m áp dụng cho các đoạn có gia cố rãnh dọc). Hệ
thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
321/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 489A/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
34,000
|
34,000
|
|
|
34,000
|
34,000
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Chư Păh
|
L=3,03Km; mặt đường rộng 21m; dải phân cách 2m; vỉa hè rộng 2x5=10m. Hệ
thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021- 2024
|
332/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 489/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
90,000
|
90,000
|
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ đường Lê Lợi đến
đường Hùng Vương), huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đăk Pơ
|
L=1,41km, mặt đường rộng 17,6m kể cả giải phân cách rộng 2m, rãnh thoát
nước rộng 0,3mx2=0,6m, nền đường rộng Bn= 25m. Hệ thống thoát nước, an toàn
giao thông
|
2021- 2022
|
334/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 483/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
23,000
|
23,000
|
|
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã
Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Đức Cơ
|
Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054-2005; L=4,3km. Hệ thống thoát nước,
an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
333/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ- UBND ngày 28/5/2021
|
59,000
|
59,000
|
|
|
59,000
|
59,000
|
|
|
|
15
|
Đường liên xã Ia Dêr - Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh
Gia Lai
|
Ia Grai
|
Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054-2005 L=9,75Km. Hệ thống thoát nước,
an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
322/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 453/QĐ- UBND ngày 28/5/2021
|
50,000
|
50,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
16
|
Đường quy hoạch giao thông Đ2; Đ3 kết hợp kênh
mương thoát nước, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
|
Kông Chro
|
Xây dựng 02 tuyến đường Đ2, Đ3 với tổng chiều dài 541,25m; xây dựng
kênh mương thoát nước giữa hai tuyến đường Đ2, Đ3
|
2021- 2022
|
324/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 99/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021
|
14,500
|
14,500
|
|
|
14,500
|
14,500
|
|
|
|
17
|
Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh
Gia Lai
|
Ia Pa
|
Tổng chiều dài tuyến L=14,1km, đường cấp IV miền núi theo TCVN
4054-2005. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
327/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
30,000
|
30,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
18
|
Đường phía Đông thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
Chư Pưh
|
L=6.582,33m; Bn= 9,5m; Bm=7,5m. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021- 2023
|
331/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 488/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
70,000
|
70,000
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh
Gia Lai
|
Ia Grai
|
Xây dựng 07 tuyến đường nội thị tổng chiều dài 4.680m
|
2023- 2025
|
412/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
40,000
|
40,000
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365,000
|
365,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ trường Chính trị đến
trường Lâm Nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
Xây dựng tuyến đường dài L=4,1Km, nền đường rộng 30m, mặt đường rộng
19m; dải phân cách rộng 2m, vỉa hè rộng 4,5x2=9m; hệ thống thoát nước, an
toàn giao thông
|
2024- 2026
|
387/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
160,000
|
160,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
2
|
Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông
Chro, tỉnh Gia Lai
|
Kông Chro
|
Đường vành đai thị trấn Kông Chro dài 5,7km; Bn=9m; Bm=7m; lề đường rộng
2m. Đường Nguyễn Trãi dài 1,1km; Bn=25m; Bm=15m; vỉa hè rộng 10m.
Đường quy hoạch D7 dài 0,326km; Bn=11,5m; Bm=6m; vỉa hè rộng 5,5m.
Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.
|
2024- 2026
|
360/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
90,000
|
90,000
|
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
Đường Tô Vĩnh Diện L= 0,66km; Bn=16m; Bm=7m; vỉa hè 9m. Đường Trần Hưng
Đạo L= 0,925km; Bn=17,5m; Bm=10,5m; vỉa hè 7m.
Đường quy hoạch D2 L=1,25km; Bn=30m; Bm=14m; vỉa hè 16m. Hệ thống thoát
nước, an toàn giao thông.
|
2024- 2026
|
355/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
80,000
|
80,000
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia
Lai
|
Chư Prông
|
Xây dựng 09 tuyến đường nội thị với tổng chiều dài 7.874m; hệ thống
thoát nước, an toàn giao thông
|
2024- 2026
|
426/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
75,000
|
75,000
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
Xây dựng 07 tuyến đường nội thị trong khu trung tâm hành chính huyện
Đak Đoa với tổng chiều dài 3,522km; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.
|
2024- 2026
|
382/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
70,000
|
70,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
6
|
Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
Đường A1 vào cụm công nghiệp huyện L= 2,1km; Bn=9m; Bm=7m; cầu BTCT rộng
9m Đường vào xã Chư A Thai L=1,07km; Đường vào xã Ia Yeng L= 1,3km; Đường vào
xã Ia Piar L= 1,8km; Đường vào xã Ia Sol L= 2km; đường cấp V miền núi theo
TCVN 4054-2005.
Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.
|
2024- 2026
|
395/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
70,000
|
70,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2022
|
7
|
Đường liên xã huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đăk Pơ
|
Xây dựng các tuyến đường liên xã và hệ thống thoát nước, an toàn giao
thông: Đường từ thị trấn Đăk Pơ đi xã Yang Bắc, Tân An L=5,6Km, cấp A đường
GTNT
Đường liên xã Tân An, Yang Bắc đi Đông Trường Sơn L=11,2Km; cấp IV miền
núi theo TCVN 4054- 2005
Đường từ núi Đá lửa thôn An Định, xã Cư An đến xã Kông Lơng Khơng, huyện
Kbang L=3,3km; cấp A đường GTNT
|
2024- 2026
|
354/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
70,000
|
70,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
8
|
Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Mang Yang
|
Xây dựng 5 tuyến đường nội thị có tổng chiều dài 5470m; hệ thống thoát
nước, an toàn giao thông
|
2024- 2026
|
422/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
66,000
|
66,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2023
|
9
|
Đường nội thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ia Pa
|
Xây dựng 08 tuyến đường nội thị có tổng chiều dài 5.204m;
|
2024- 2026
|
397/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
60,000
|
60,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn
Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Đức Cơ
|
L=1,95Km, Bm= 10,5m; Bn=17,5m, vỉa hè rộng 3,5x2=7m
|
2025- 2026
|
361/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
35,000
|
35,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
11
|
Đường giao thông quy hoạch Tây sông Ba, huyện
Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Kbang
|
Đường quy hoạch N1 L=1.100m; Bn=20m; Bm=10,5m; Đường quy hoạch D2
L=720m; Bn=14m; Bm=7,5m; Đường quy hoạch D3 L=740m; Bn=14m; Bm=7,5m
|
2025- 2026
|
393/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
35,000
|
35,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
Chư Pưh
|
Xây dựng Đường Quang Trung và đoạn kết nối vào Quốc lộ 14 dài L=2,06Km;
Bn=10m; Bm=7,5m; hệ thống thoát nước; an toàn giao thông.
|
2025- 2026
|
424/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2023
|
IV.3
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,000
|
32,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,000
|
32,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng hệ thống cấp nước Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Lệ
Thanh, tỉnh Gia Lai
|
Đức Cơ
|
Xây dựng trạm nước thô khai thác nước sông Sê San công suất 3200m3/ngày
đêm (lắp đặt thiết bị công suất 1.600m3/ngày đêm); xây dựng mới
tuyến ống dẫn nước thô dài 8,544Km; xây dựng trạm biến áp, bể chứa nước sạch
600m3; hoàn chỉnh các hạng mục phụ trợ
|
2021
|
305/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 476/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
32,000
|
32,000
|
|
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
IV
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321,711
|
321,711
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321,711
|
321,711
|
-
|
-
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu để thành phố Pleiku xây dựng Trụ sở HĐND- UBND thành
phố Pleiku
|
Pleiku
|
|
2023- 2025
|
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
2
|
Khu trụ sở làm việc các cơ quan cấp tỉnh
|
Pleiku
|
Xây dựng mới nhà làm việc các cơ quan cấp tỉnh DTXD 2.764m2; DTS
15.166m2
Cải tạo khối nhà làm việc các cơ quan cấp tỉnh hiện có DTXD 1.592m2;
DTS 10.095m2
Các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ thuật
|
2022- 2024
|
372/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
240,000
|
240,000
|
|
|
240,000
|
240,000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia
Lai
|
Pleiku
|
Nhà thiếu nhi DTS 1.150m2; trang thiết bị và các hạng mục
khác
|
2024- 2025
|
348/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
4
|
Trạm kiểm dịch động vật Song An và các trạm quản lý bảo vệ rừng, trạm
kiểm lâm
|
Gia Lai
|
+ Trạm kiểm dịch động vật Song An (thị xã An Khê): 1 tầng; DTXD: 110
m²; nhà nuôi nhốt, giếng khoan và các hạng mục phụ.
+ Trạm quản lý bảo vệ rừng Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Tul, huyện Ia
Pa: 1 tầng; DTXD: 95 m²; giếng khoan và các hạng mục phụ.
+ Trạm quản lý bảo vệ rừng Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Phú Nhơn, huyện
Chư Pưh: 1 tầng; DTXD: 95 m²; giếng khoan và các hạng mục phụ.
|
2021
|
336/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 95/QĐ- SKHĐT ngày 28/05/2021
|
5,711
|
5,711
|
|
|
5,711
|
5,711
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc các ban quản lý rừng phòng hộ
|
Krông Pa, Chư Pah, Đak Đoa
|
- Trụ sở BQL RPH Ia Rsai: Nhà làm việc 01 tầng, DTXD 320m2;
nhà công vụ 01 tầng DTXD 130m2, các hạng mục phụ
- Trụ sở BQL RPH Ia Ly: Nhà 2 làm việc 02 tầng, DTXD 195m2
DTS 380m2 và các hạng mục phụ
- Trụ sở BQL RPH Đak Đoa:Nhà làm việc 2 tầng, DTXD 190m2, DTS 350m2;
Nhà ở công vụ 1 tầng DTXD 130m2, các hạng mục phụ
|
2022- 2023
|
406/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
12,000
|
12,000
|
|
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
6
|
Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa
|
Đak Đoa
|
+ Nhà làm việc 1 tầng DTXD 296m².
+ Nhà công vụ 1 tầng DTXD: 150 m².
+ Các hạng mục phụ, hạ tầng kỹ thuật
|
2022
|
383/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
4,000
|
4,000
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
B.1.3
|
Tiền sử dụng đất của tỉnh điều tiết về các huyện, thị xã, thành phố
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297,482
|
297,482
|
|
|
|
B.2
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,393,560
|
2,393,560
|
|
|
Chi tiết tại phụ lục 2
|
I
|
Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309,037
|
309,037
|
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố nộp về ngân sách tỉnh để thực hiện Dự án tổng
thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai
|
II
|
Tiền sử dụng đất còn lại cho đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,084,523
|
2,084,523
|
|
|
|
C
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
814,000
|
794,000
|
-
|
-
|
|
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,400
|
79,400
|
|
|
|
|
Phân bổ 90%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734,600
|
714,600
|
-
|
-
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158,500
|
158,500
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158,500
|
158,500
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT Phan Bội Châu, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
Nhà học 12 phòng 04 tầng DTXD 457m2; DTS 1.708m2;
thiết bị nhà học 12 phòng; các hạng mục phụ
|
2021
|
306/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 94/QĐ- SKHĐT ngày 28/5/2021
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ayun Pa
|
Nhà học bộ môn 03 tầng DTXD 420m2, DTS 1205m2;
trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập; các hạng mục phụ
|
2021
|
307/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 92/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám, thành phố Pleiku
|
Pleiku
|
Nhà học 12 phòng + 2 phòng chức năng: 03 tầng DTXD 540m2,
DTS 1.614m2; thiết bị và các hạng mục phụ
|
2022
|
363/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
11,000
|
11,000
|
|
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến, thị xã An Khê (xây dựng mới)
|
An Khê
|
Nhà học hiệu bộ 2 tầng DTXD 300m2 DTS 612m2; Nhà
học lý thuyết, nhà học bộ môn, thư viện 03 tầng DTXD 820m2; DTS
2.591m2; trang thiết bị và các hạng mục phụ.
|
2022- 2023
|
371/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
28,000
|
28,000
|
|
|
28,000
|
28,000
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, huyện Đức Cơ
|
Đức Cơ
|
Nhà học bộ môn, nhà học lý 2 thuyết 03 tầng DTXD 480m2, DTS
1.420m2; trang thiết bị và các hạng mục phụ
|
2023
|
366/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
6
|
Trường THPT Nguyễn Du, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Nhà học bộ môn 02 tầng DTXD 370m2; DTS 734m2;
trang thiết bị và các hạng mục phụ
|
2023
|
362/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
6,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
7
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, thành phố Pleiku
|
Pleiku
|
Nhà học bộ môn 03 tầng DTXD 370m2, DTS 1.006m2; trang thiết
bị dạy và học; các hạng mục phụ
|
2023
|
367/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
8
|
Trường THPT Trường Chinh, huyện Chư Sê
|
Chư Sê
|
Nhà hiệu bộ 02 tầng DTXD 370m2; DTS 800m2; các hạng
mục phụ
|
2024
|
365/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
6,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
9
|
Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Chư Prông
|
Chư Prông
|
Nhà học lý thuyết 03 tầng DTXD 405m2, DTS 1260m2;
cầu nối giữa các phòng chức năng; Trang thiết bị dạy và học, các hạng mục phụ
|
2022- 2023
|
369/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
10,500
|
10,500
|
|
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
10
|
Trường THPT A Sanh huyện Ia Grai
|
Ia Grai
|
Nhà học 10 phòng 02 tầng DTXD 540m2, DTS 1.076m2;
trang thiết bị dạy và học; các hạng mục phụ
|
2025
|
364/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
11
|
Đầu tư hệ thống giáo dục thông minh
|
Pleiku
|
Đầu tư trang bị phòng học tiên tiến cho các trường THPT; hệ thống
camera giám sát các vị trí xung yếu, thiết bị tích hợp, truyền tải thông tin
từ trường, trung tâm về Trung tâm điều hành tỉnh; Phần mềm kết nối điều hành
thông minh
|
2021
|
308/NQ- HĐND ngày 25/2/2021; 485/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
18,000
|
18,000
|
|
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống E- learning (học trực tuyến)
|
Pleiku
|
Trang bị 08 phòng học đa phương tiện; 08 phòng học trực tuyến, hội nghị
truyền hình; trang bị hệ thống phần mềm E-learning, đào tạo trực tuyến, kho học
liệu bài học, bài giảng
|
2022- 2023
|
358/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
29,000
|
29,000
|
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
UBND tỉnh đánh giá hiệu quả sử dụng của phòng học thông minh, phòng học
đa phương tiện đã được đầu tư và bố trí vốn để đầu tư thí điểm 01 phòng học
trực tuyến, hội nghị truyền hình, báo cáo hiệu quả sử dụng cho Thường trực
HĐND tỉnh, HĐND tỉnh để xem xét việc đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn
hàng năm
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442,000
|
422,000
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202,000
|
202,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị y tế các bệnh viện tuyến tỉnh và tuyến huyện
|
Gia Lai
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh; Bệnh viện
Nhi; Bệnh viện 331; TTYT thị xã An Khê; TTYT thị xã Ayun Pa; TTYT huyện
Kbang; TTYT huyện Phú Thiện
|
2021
|
311/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 484/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
40,000
|
40,000
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm y tế thị xã An Khê
|
An Khê
|
Khoa ngoại tổng hợp: nhà 2 tầng DTXD 550m2; DTS 1096m2; cải tạo sửa chữa
phòng mổ; cải tạo sửa chữa khu khám bệnh cũ; thiết bị; hạ tầng kỹ thuật và
các hạng mục phụ
|
2021
|
310/NQ- HĐND ngày 25/02/2021; 475/QĐ- UBND ngày 29/5/2021
|
18,000
|
18,000
|
|
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
Khoa khám bệnh 02 tầng DTXD 500m2; DTS 1000m2
Khoa dược 02 tầng DTXD 200m2; DTS 400m2
Các hạng mục phụ, trang thiết bị y tế, hệ thống xử lý chất thải y tế
|
2022- 2023
|
380/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Mang Yang
|
Khoa ngoại sản 02 tầng DTXD 410m2; DTS 830m2
Khoa nội nhi nhiễm 02 tầng DTXD 480m2; DTS 960m2
Trang thiết bị y tế; Các hạng mục phụ
|
2022- 2023
|
381/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
5
|
Trung tâm y tế thị xã Ayun Pa
|
Ayun Pa
|
Khu điều trị hồi sức trung tâm DTXD: 250m², DT sàn: 520 m²; Khu điều trị
nội nhi DTXD: 480 m², DT sàn: 960 m²; Khu phòng mổ DTXD: 270 m², DT sàn: 550
m²; Cải tạo mở rộng khoa dược DTXD: 340 m²; Hệ thống PCCC, tháo dỡ hiện trạng
và các hạng mục phụ.
|
2022- 2023
|
409/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
6
|
Trang thiết bị bệnh viện vệ tinh ung bướu - Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Pleiku
|
01 máy Gia tốc tuyến tính đa năng lượng (máy xạ trị)
|
2023- 2024
|
420/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
60,000
|
60,000
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2022
|
7
|
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Bệnh viện Đa Khoa
tỉnh
|
Pleiku
|
Đầu tư xây dựng mới 02 hệ thống xử lý chất thải rắn y tế, công nghệ xử
lý không đốt (vi sóng). Công suất mỗi hệ thống 45-50kg/giờ
|
2022- 2023
|
419/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
24,000
|
24,000
|
|
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240,000
|
220,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mới và trang thiết bị y tế cho khối phụ - sản của Bệnh viện
Nhi
|
Pleiku
|
Quy mô 200 giường bệnh
|
2024- 2026
|
384/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
200,000
|
200,000
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Kbang
|
Kbang
|
Quy mô 150 giường bệnh
|
2024- 2026
|
418/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
110,000
|
100,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
NST 100 tỷ đồng, NS huyện 10 tỷ đồng, giai đoạn 2021- 2025 bố trí 20 tỷ
đồng
|
3
|
Xây dựng bệnh viện 331
|
Pleiku
|
Quy mô 200 giường bệnh
|
2024- 2026
|
417/NQ- HĐND ngày 17/6/2021
|
300,000
|
300,000
|
|
|
120,000
|
100,000
|
|
|
Giai đoạn 2021-2025 bố trí 100 tỷ vốn xổ số kiến thiết, 20 tỷ tiền sử dụng
đất
|
III
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134,100
|
134,100
|
-
|
-
|
|
III.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134,100
|
134,100
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134,100
|
134,100
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
134,100
|
134,100
|
|
|
|
D
|
Bội chi ngân sách địa phương (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,100
|
50,100
|
|
|
|
E
|
Vốn xử lý hụt thu năm 2019, 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333,068
|
333,068
|
325,491
|
|
Chi tiết tại phụ lục 3
|
Ghi
chú: (1) Bằng với bội chi ngân sách địa phương năm 2021. Các năm tiếp theo sẽ
được bổ sung từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách địa phương
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
HĐND tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
2,140,000
|
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
271,840
|
|
2
|
Thị xã An Khê
|
115,370
|
|
3
|
Thị xã Ayun Pa
|
115,385
|
|
4
|
Huyện Kbang
|
116,130
|
|
5
|
Huyện Đak Đoa
|
125,585
|
|
6
|
Huyện Chư Păh
|
115,695
|
|
7
|
Huyện Ia Grai
|
123,815
|
|
8
|
Huyện Mang Yang
|
110,440
|
|
9
|
Huyện Kông Chro
|
127,250
|
|
10
|
Huyện Đức Cơ
|
106,770
|
|
11
|
Huyện Chư Prông
|
141,845
|
|
12
|
Huyện Chư Sê
|
152,915
|
|
13
|
Huyện Đăk Pơ
|
81,185
|
|
14
|
Huyện Ia Pa
|
107,980
|
|
15
|
Huyện Krông Pa
|
132,055
|
|
16
|
Huyện Phú Thiện
|
98,475
|
|
17
|
Huyện Chư Pưh
|
97,265
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
HĐND tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí khác
|
Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (1)
|
Trích nộp quỹ phát triển đất của tỉnh (3)
|
Tiền sử dụng đất còn lại cho đầu tư
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)-(4)
|
(6)=(5)x10%
|
(7)
|
(8)=(5)-(6)-(7)
|
(9)=(8)+(6)
|
(10)
|
|
TỔNG SỐ
|
9,088,126
|
986,877
|
8,101,249
|
810,125
|
1,901,249
|
5,389,875
|
6,200,000
|
|
I
|
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
4,077,250
|
986,877
|
3,090,373
|
309,037
|
696,813
|
2,084,523
|
2,393,560
|
|
1
|
Pleiku
|
2,553,000
|
704,528
|
1,848,472
|
184,847
|
404,563
|
1,259,061
|
1,443,909
|
|
2
|
Đak Đoa
|
166,350
|
25,000
|
141,350
|
14,135
|
36,005
|
91,211
|
105,346
|
|
3
|
An Khê
|
150,000
|
15,000
|
135,000
|
13,500
|
29,160
|
92,340
|
105,840
|
|
4
|
Ayun Pa
|
37,500
|
-
|
37,500
|
3,750
|
8,100
|
25,650
|
29,400
|
|
5
|
Chư Sê
|
250,000
|
12,000
|
238,000
|
23,800
|
50,760
|
163,440
|
187,240
|
|
6
|
Chư Păh
|
80,000
|
14,400
|
65,600
|
6,560
|
14,472
|
44,568
|
51,128
|
|
7
|
Ia Grai
|
274,000
|
59,000
|
215,000
|
21,500
|
55,650
|
137,850
|
159,350
|
|
8
|
Mang Yang
|
40,000
|
5,999
|
34,001
|
3,400
|
7,425
|
23,176
|
26,576
|
|
9
|
Chư Prông
|
120,000
|
67,000
|
53,000
|
5,300
|
14,310
|
33,390
|
38,690
|
|
10
|
Chư Pưh
|
120,000
|
30,000
|
90,000
|
9,000
|
22,950
|
58,050
|
67,050
|
|
11
|
Kbang
|
35,000
|
8,500
|
26,500
|
2,650
|
5,994
|
17,856
|
20,506
|
|
12
|
Kông Chro
|
11,400
|
8,500
|
2,900
|
290
|
347
|
2,263
|
2,553
|
|
13
|
Đức Cơ
|
120,000
|
15,000
|
105,000
|
10,500
|
25,920
|
68,580
|
79,080
|
|
14
|
Đăk Pơ
|
40,000
|
4,000
|
36,000
|
3,600
|
7,830
|
24,570
|
28,170
|
|
15
|
Ia Pa
|
10,000
|
2,000
|
8,000
|
800
|
1,755
|
5,445
|
6,245
|
|
16
|
Krông Pa
|
50,000
|
15,000
|
35,000
|
3,500
|
7,522
|
23,978
|
27,478
|
|
17
|
Phú Thiện
|
20,000
|
950
|
19,050
|
1,905
|
4,050
|
13,095
|
15,000
|
|
II
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH ĐẦU TƯ
|
5,010,876
|
-
|
5,010,876
|
501,088
|
1,204,437
|
3,305,352
|
3,806,439
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn dự phòng (10%)
|
|
|
|
50,109
|
|
330,535
|
380,644
|
|
|
Thực hiện dự án (90%)
|
|
|
|
450,979
|
|
2,974,817
|
3,425,796
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất của tỉnh điều
tiết về các huyện, thị xã, thành phố đầu tư (2)
|
|
|
|
|
|
297,482
|
297,482
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất của tỉnh đầu
tư
|
|
|
|
450,979
|
|
2,677,335
|
3,128,314
|
|
Ghi chú: (1) Tiền đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất của tỉnh, huyện, thị xã, thành phố nộp về tỉnh để đầu tư cho Dự án
tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia
Lai
(2) Kinh phí điều tiết về các
huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào tình hình thực tế khi có phát sinh số thu
tiền sử dụng đất của tỉnh.
(3) Năm 2021 không trích nộp quỹ
phát triển đất và để lại cho đầu tư
PHỤ LỤC 3
VỐN XỬ LÝ HỤT THU NĂM 2019, 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
HĐND tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021- 2025
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
333,068
|
333,068
|
325,491
|
-
|
|
|
A
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
311,180
|
311,180
|
303,603
|
-
|
|
|
I
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
64,587
|
64,587
|
57,010
|
-
|
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
57,010
|
57,010
|
57,010
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
2
|
Chi
công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn
các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
|
2018- 2022
|
455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
1,316,321
|
|
7,577
|
7,577
|
|
|
Sở TNMT
|
|
II
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
246,593
|
246,593
|
246,593
|
-
|
|
|
1
|
Dự án
tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia
Lai
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn các
huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
|
2018- 2022
|
455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
1,316,321
|
|
44,700
|
44,700
|
44,700
|
|
Sở TNMT
|
|
2
|
Kè chống
sạt lở bờ Tây sông Ayun, đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ayun Pa
|
Chiều dài tuyến L=8.380m
|
2012- 2020
|
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ- UBND
ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
412,009
|
|
21,811
|
21,811
|
21,811
|
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
|
3
|
Hạ tầng du lịch tỉnh Gia Lai
|
PleiKu, An Khê.
|
Hạ tầng khu du lịch Biển Hồ: Xây dựng đường trục chính đến khu du lịch
và đường trục chính trong khu du lịch Lâm viên Biển Hồ, gồm 3 tuyến với tổng
chiều dài 5.296,81m. Hệ thống đường giao thông vào khu di tích lịch sử văn
hóa Tây Sơn Thượng Đạo tỉnh Gia Lai, gồm 4 tuyến đường với tổng chiều dài
2.479,81m.
|
2018- 2022
|
1012/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 169/NQ-HĐND ngày 10/7/2019; 930/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
106,933
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
4
|
Đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
Đoạn Km0-Km0+931m và Km1+591-Km2+850m; L=2.190m; Bn=30m; Bm=21m (kể cả
dải phân cách rộng 3m); vỉa hè rộng 4,5x2=9m (trong đó lát gạch 1,5mx2=3m);
hoàn chỉnh hệ thống thoát nước, hệ thống an toàn giao thông và hệ thống điện
chiếu sáng.
Đoạn Km0+931-Km1+591m, L=660m: Bổ sung dải phân cách giữa rộng 3m và
các hạng mục phụ
|
2019- 2021
|
NQ 167/NQ-HĐND ngày 10/7/2019; 1034/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
88,000
|
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai;
hạng mục Khoa Cấp cứu và Khoa Dược
|
Pleiku
|
Khoa cấp cứu và Khoa dược: Nhà cấp III, 02 tầng; DTXD 1.041m²; DTS
1.806m².
- Hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống cấp điện, thông gió, cấp thoát nước, thông
tin liên lạc đầy đủ.
- Cầu nối: 02 tầng;DTXD 64,3m²; DTS 99m².
- Trang thiết bị: Trang thiết bị điều hòa không khí và thiết bị y tế.
|
2019- 2020
|
379/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1023/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
24,400
|
|
12,765
|
12,765
|
12,765
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
6
|
Đường
vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
Đường cấp V miền núi theo TCVN 4054-2005; L=10,81km; mặt đường BTXM;
Bn=6,5m, Bm = 3,5m (đoạn qua khu dân cư mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng
7,5m); hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang và công trình phòng hộ trên
tuyến
|
2019- 2020
|
383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
39,100
|
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
7
|
Khu hội chợ triển lãm tỉnh
Gia Lai
|
Pleiku
|
San nền khu hội chợ triển lãm 2,212ha; Mặt bằng tổ chức chợ hoa 3,0ha
Mặt sân bằng đá dăm; mặt bằng tổ chức chợ hoa; đường giao thông; hệ thống
thoát nước; hệ thống cấp nước; hệ thống cấp điện; kè đá; hàng rào; nhà vệ
sinh
|
2019- 2020
|
387/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 164/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
8,500
|
|
5,608
|
5,608
|
5,608
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
8
|
Kênh tưới cánh đồng buôn
Blang, xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
Kênh N11 nối dài chiều dài 2.180m; Kênh N11.ND-1 chiều dài 830m; Kênh
N11.ND-1-1 chiều dài 1.420m
|
2019- 2020
|
508/QĐ-UBND ngày 26/8/2019; 631/QĐ-UBND ngày 09/10/2019
|
8,800
|
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
9
|
Đầu
tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
Pleiku
|
HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi. HP2: Trang thiết bị bệnh viện
tuyến tỉnh.
|
2018- 2020
|
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
150,000
|
|
39,700
|
39,700
|
39,700
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng Nông thôn mới
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
57,010
|
57,010
|
57,010
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
B
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
21,888
|
21,888
|
21,888
|
-
|
|
|
I
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
21,888
|
21,888
|
21,888
|
-
|
|
|
1
|
Trường
phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức
Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
|
Đức Cơ
|
Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS 1.256m², nhà hiệu bộ + thư viện
DTS 482m², KTX nam DTS 683m², KTX nữ DTS 596m², nhà ăn, bếp DTXD 343m², thiết
bị và các hạng mục phụ
|
2018- 2020
|
308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
30,000
|
|
4,304
|
4,304
|
4,304
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
2
|
Nâng
cấp Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kông Chro
|
Kông Chro
|
Nhà học bộ môn, thư viện: Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 570m², DTS
1026m², nhà vệ sinh, hàng rào xây kín Cải tạo nhà học 8 phòng, nhà đa năng, khu
ký túc xá, nhà ăn, bếp, nhà bảo vệ, sân bê tông, nhà để xe…
|
2018- 2020
|
1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
16,000
|
|
2,812.34
|
2,812.34
|
2,812.34
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
3
|
Trường
THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Nhà học 12 phòng: Công trình cấp III, 02 tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bộ
môn: 02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa
năng, DTXD 498 m2; các hạng mục phụ
|
2019- 2020
|
128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
14,990
|
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
4
|
Trường
THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông
|
Chư Prông
|
Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTXD 261m2, DTS 471m2; Nhà học bộ môn,
02 tầng, DTXD 390m2, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mục phụ.
|
2020
|
161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019
|
6,000
|
|
2,585
|
2,585
|
2,585
|
|
BQL các dự án ĐTXD
|
|
5
|
Trường
THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa
|
Krông Pa
|
Nhà đa năng, DTXD 421m², các hạng mục phụ
|
2019- 2020
|
232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
3,000
|
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
6
|
Trường
THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ
|
Đăk Pơ
|
Nhà đa năng cấp III, 01 tầng DTXD 408m²; nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng
DTXD 348m²; nhà vệ sinh, sân bê tông
|
2020
|
190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
6,000
|
|
400
|
400
|
400
|
|
UBND huyện Đak Pơ
|
|
7
|
Trường
THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ
|
Đăk Pơ
|
Nhà đa năng, DTXD 450m², các hạng mục phụ
|
2020
|
187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
3000
|
|
350
|
350
|
350
|
|
UBND huyện Đak Pơ
|
|
8
|
Trường
THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện
|
Phú Thiện
|
Nhà đa năng, DTXD 456m², sân bê tông 1.135m²
|
2020
|
261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
3,000
|
|
937.40
|
937.40
|
937.40
|
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
9
|
Trường
THCS Kpă Klơng, xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa
|
Đak Đoa
|
Nhà hiệu bộ 02 tầng, DTXD 270m2, DTS 505m²; nhà học lý thuyết 06 phòng
02 tầng, DTXD 307m², DTS 575m²; nhà học bộ môn 04 phòng 02 tầng, DTXD 375m²,
DTS 680m²; sân bê tông, hệ thống PCCC, các hạng mục phụ; hạ tầng kỹ thuật và
thiết bị trường học.
|
2020
|
500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019
|
12,000
|
|
4,300
|
4,300
|
4,300
|
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
10
|
Trường
THCS Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang
|
Kbang
|
Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425m²; Nhà đa năng, DTXD 436m²
|
2020
|
145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
5,000
|
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
|
UBND huyện Kbang
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI
ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
HĐND tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Lũy kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,835,841
|
1,935,841
|
|
|
|
|
A
|
VỐN TRONG CÂN ĐỐI THEO
TIÊU CHÍ TỈNH ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
584,017
|
584,017
|
|
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525,871
|
525,871
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi hồ chứa nước
Plei Thơ Ga, xã Chư Don, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
Chư Pưh
|
Hồ chứa nước dung tích 10,54 triệu m3 gồm cụm công trình đầu
mối: đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước; hệ thống kênh và công trình trên
kênh chính, kênh nhánh và công trình phụ trợ
|
2018- 2021
|
614/QĐ-UBND ngày 08/6/2018; 454/QĐ-UBND ngày 04/4/2019; 340/QĐ-UBND
ngày 16/4/2021
|
229,000
|
68,409
|
203,129
|
42,538
|
25,871
|
25,871
|
|
|
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL
|
|
2
|
Chương trình kiên cố hóa hạ tầng
giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Đầu tư đường thôn, đường liên thôn, đường ngõ xóm, đường hẻm khu dân
cư, đường giao thông nội đồng, kênh mương nội đồng
|
2021- 2025
|
280/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; 338/QĐ-UBND ngày 15/4/2021
|
1,000,000
|
500,000
|
|
|
500,000
|
500,000
|
|
|
UBND các huyện, thị xã, TP
|
Tổng kinh phí thực hiện chương trình 1.000 tỷ đồng, NST 500 tỷ đồng,
ngân sách huyện, xã, huy động nhân dân và các nguồn hợp pháp khác 500 tỷ đồng
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,146
|
58,146
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh 662B (xã Ia Ake -
Chư A Thai, huyện Phú Thiện đi huyện Ia Pa), tỉnh Gia Lai.
|
Phú Thiện
|
L=23,42Km, Bn=6,5m; Bm=5,5m mặt đường BTXM
|
2019- 2021
|
927/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
148,000
|
148,000
|
74,854
|
74,354
|
58,146
|
58,146
|
|
|
BQL các DA ĐTXD
|
|
B
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,117,724
|
1,217,724
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633,724
|
633,724
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Tầu Dầu 2, huyện
Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đăk Pơ
|
Xây dựng hệ thống hồ chứa nước dung tích hữu ích 3,737 triệu m3
gồm cụm công trình đầu mối, hệ thống kênh và công trình trên kênh chính, kênh
nhánh và các công trình phụ trợ
|
2018- 2021
|
986/QĐ-UBND ngày 25/9/2018; 304/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
197,000
|
29,320
|
166,047
|
19,909
|
9,411
|
9,411
|
|
|
BQL các DA ĐTXD
|
|
2
|
Vốn đối
ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
624,313
|
624,313
|
|
|
UBND các huyện, thị xã, TP
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,484,000
|
584,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường
hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19), tỉnh Gia Lai
|
Pleiku, Đak Đoa, Chư Păh
|
L= 16km, Bn= 30m; Bm= 21m (bao gồm đan rãnh), dải phân cách rộng 3m; vỉa
hè rộng 3mx2=6m; hệ thống thoát nước, an toàn giao thông, hệ thống chiếu
sáng, cây xanh và các hạng mục phụ
|
2022- 2025
|
350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
1,200,000
|
300,000
|
|
|
1,200,000
|
300,000
|
|
|
BQL các DA ĐTXD
|
Dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển NSTW 900
tỷ đồng, NSĐP 300 tỷ đồng
|
2
|
Đường liên xã Phú Cần - Ia
Rmok, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
Tuyến đường gồm 2 nhánh tổng chiều dài L= 1,89km; Bm=5,5m; Bn=7,5m; hệ
thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021
|
329/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 96/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
3
|
Đường
giao thông trục xã Ia Hiao, Ia Peng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
L=7,73km, đường giao thông nông thôn cấp A và cấp B; hệ thống thoát nước,
an toàn giao thông.
|
2021- 2022
|
326/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 493/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
|
21,000
|
21,000
|
|
|
21,000
|
21,000
|
|
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
4
|
Đường
liên xã Ia Băng - Ia Pết, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
Công trình cấp A giao thông nông thôn L=9,1Km; hệ thống thoát nước và
an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
323/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 492/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
|
20,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
5
|
Đường
vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Mang Yang
|
L=6,6Km; Bm=3,5 - 5,5m (Bm=5,5m áp dụng cho đoạn đông dân cư Km0+Km3+700);
Bn=5-6,5m (Bn=6,5m áp dụng cho các đoạn có gia cố rãnh dọc). Hệ thống thoát
nước, an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
321/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 489A/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
|
34,000
|
34,000
|
|
|
34,000
|
34,000
|
|
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
6
|
Đường
giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Đức Cơ
|
Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054- 2005; L=4,3km. Hệ thống thoát nước,
an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
59,000
|
59,000
|
|
|
59,000
|
59,000
|
|
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
7
|
Đường
liên xã Ia Dêr - Ia Bă, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
Ia Grai
|
Đường cấp IV miền núi theo TCVN 4054- 2005 L=9,75Km. Hệ thống thoát nước,
an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
322/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 453/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
50,000
|
50,000
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
8
|
Đường
liên xã phía Đông sông Ba, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ia Pa
|
Tổng chiều dài tuyến L=14,1km, đường cấp IV miền núi theo TCVN
4054-2005. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông
|
2021- 2022
|
327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021
|
30,000
|
30,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
9
|
Đường
giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
Đường A1 vào cụm công nghiệp huyện L= 2,1km; Bn=9m; Bm=7m; cầu BTCT rộng
9m; Đường vào xã Chư A Thai L=1,07km; Đường vào xã Ia Yeng L= 1,3km; Đường
vào xã Ia Piar L= 1,8km; Đường vào xã Ia Sol L= 2km; đường cấp V miền núi
theo TCVN 4054-2005. Hệ thống thoát nước, an toàn giao thông.
|
2024- 2026
|
395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
70,000
|
70,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
UBND huyện Phú Thiện
|
Tùy theo khả năng cân đối vốn hàng năm, cho phép bố trí vốn từ năm 2022
|
10
|
Đường
liên xã huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đak Pơ
|
Xây dựng các tuyến đường liên xã và hệ thống thoát nước, an toàn giao
thông: Đường từ thị trấn Đăk Pơ đi xã Yang Bắc, Tân An L=5,6Km, cấp A đường
GTNT; Đường liên xã Tân An, Yang Bắc đi Đông Trường Sơn L=11,2Km; cấp IV miền
núi theo TCVN 4054-2005; Đường từ núi Đá lửa thôn An Định xã Cư An đến xã
Kông Lơng Khơng huyện Kbang L=3,3km; cấp A đường GTNT
|
2024- 2026
|
354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
70,000
|
70,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
UBND huyện Đak Pơ
|
|
C
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134,100
|
134,100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng các Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
134,100
|
134,100
|
|
|
Các huyện, thị xã, TP
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 10/08/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|