|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
196/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
196/2019/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 13475/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Danh mục các dự án thu hồi đất, dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện
năm 2020 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các
dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm
2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 100 dự án thu hồi đất với
tổng diện tích là 426,10 ha.
(Phụ lục I kèm
theo).
2. Danh mục 102 trường hợp được chuyển
mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, gồm: 59 dự án có đất
trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng với diện tích là
107,39 ha, 01 dự án có đất rừng phòng hộ được chuyển mục
đích sử dụng với diện tích là 1,03 ha và 42 trường hợp được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang các mục đích khác của 11 địa phương với tổng diện tích 385,84 ha.
(Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 29 dự án điều chỉnh quy
mô, địa điểm thực hiện với tổng diện tích 108,32 ha, trong đó diện tích thu hồi
93,62 ha.
(Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực
hiện đối với các dự án thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua đang thực hiện các quy trình thu hồi đất như sau:
1. Danh mục các dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018; Nghị quyết số
145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 179/2019/NQ-HĐND
ngày 29/10/2019.
2. Danh mục 202 dự án thu hồi đất với
tổng diện tích là 3.839,64 ha và 40 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 79,34 ha
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày
11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị
quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015,
Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.
(Phụ lục IV, V kèm theo).
Điều 3. Hủy bỏ các dự án đã quá
3 năm chưa triển khai thực hiện theo Khoản 3 Điều 49 Luật đất đai và các dự án
thay đổi hình thức đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị
quyết như sau:
1. Danh mục 487 dự án thu hồi đất với
tổng diện tích là 1.769,88 ha và 88 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 114,74 ha
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày
11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị
quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015,
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.
(Phụ lục VI, VII kèm theo).
2. Danh mục 5 dự án với diện tích
205,32 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 do thay đổi hình thức đầu tư.
(Phụ lục VIII, IX kèm theo).
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này, định kỳ
hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định.
Quá trình triển
khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và
lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công
khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người
dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và
tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia thực
hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân
dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB. QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, PTH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN NĂM 2020 TỈNH
ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích thu hồi
|
Cơ
sở pháp lý
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
17,73
|
16,18
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo khu lăng mộ Trịnh Hoài Đức
|
Biên
Hòa
|
Trung
Dũng
|
0,61
|
0,03
|
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày
19/07/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2016-2020) của năm 2017
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày
24/07/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự
án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020
|
2
|
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
0,24
|
0,03
|
Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày
27/8/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020
|
3
|
Trường Mầm non
Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,82
|
0,06
|
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày
19/07/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2016-2020) của năm 2017
|
4
|
Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7)
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,25
|
0,25
|
Văn bản số 2543/UBND-NL ngày 04/10/2017 của UBND huyện Định Quán về việc cấp tạm
ứng kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng 2 phòng học của phân hiệu
trường Mầm non Hoa Cúc
|
5
|
Trường Mầm non Phú Vinh (Mở rộng)
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định 2534/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Định Quán về việc
phê duyệt dự án đầu tư
|
6
|
Trường mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)
|
Long
Thành
|
Bàu
Cạn
|
0,15
|
0,15
|
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày
22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tái lập hạ tầng kỹ
thuật - hạ tầng xã hội ngoài ranh giới Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
7
|
Trường Tiểu học
Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,57
|
1,57
|
Quyết định số
2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)
|
8
|
Trường THCS Bình Sơn
|
Long
Thành
|
Bình
Sơn
|
1,58
|
1,58
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)
|
9
|
Trụ sở UBND xã Phước Thái
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
2,30
|
2,30
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)
|
10
|
Trụ sở UBND xã An Phước
|
Long
Thành
|
An
Phước
|
3,70
|
3,70
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019
của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày
03/7/2019 của UBND huyện Long Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng Trụ sở UBND xã An Phước
|
11
|
Mở rộng trường
Tiểu học Phú Đông
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
0,45
|
0,45
|
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn
Quyết định số 7243/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
12
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm
|
0,10
|
0,10
|
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày
05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
13
|
Trường TH, THCS Gia Kiệm
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
1,50
|
1,50
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3
|
14
|
Trường Mầm non Thiện Tân
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
1,10
|
1,10
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày
15/8/2019 của UBND huyện về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-UBND ngày 8/8/2019 của HĐND huyện về
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020
từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
15
|
Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2)
|
Vĩnh
Cửu
|
Phú
Lý
|
0,96
|
0,96
|
Quyết định 1567/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về Chủ trương đầu tư dự án trường Tiểu học Bàu Phụng, xã Phú Lý.
Quyết định 6401/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án trường Tiểu học Bàu Phụng, xã Phú Lý
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày
15/8/2019 của UBND huyện về việc triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND
ngày 8/8/2019 của HĐND huyện Vĩnh Cửu về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các
nguồn khác do huyện quản lý
|
16
|
Trường Tiểu học Tân Phú xã Thạnh
Phú (địa điểm mới ấp 1)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
2,20
|
2,20
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
của UBND huyện về việc triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày
8/8/2019 của HĐND huyện Vĩnh Cửu về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn
khác do huyện quản lý
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
281,32
|
166,31
|
|
17
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ
1K
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
11,28
|
2,28
|
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 10/5/2017
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt báo cáo nghiên cứu đầu tư xây dựng tuyến đường theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng xây dựng - chuyển giao
|
18
|
Đường vào trường Tiểu học Long Bình
1
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
0,24
|
0,08
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
18/12/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020
|
19
|
Đường Đỗ Văn
Thi (mở rộng đoạn 1)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
2,47
|
0,01
|
Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày
20/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư dự án
Quyết định số 5838/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công
năm 2019
|
20
|
Đường nối từ đường Nguyễn Ái
Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện
kiểm sát)
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,36
|
0,01
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND
ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ
trợ tái định cư và giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày
03/5/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
21
|
Đường vào trường THCS Lê Quang Định
(HT)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
0,41
|
0,01
|
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày
19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm
2019
Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày
23/04/2008 và số 1338/QĐ-UBND ngày 23/04/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc
thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án
Quyết định số 1530/QĐ-UBND
ngày 13/3/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật (điều chỉnh)
|
22
|
Cải tạo nút giao thông đường Trương
Định - Trương Quyền
|
Biên
Hòa
|
Tân
Mai
|
0,05
|
0,04
|
Văn bản số 9570/UBND-ĐT ngày
21/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai chấp thuận cho UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
điều chỉnh ranh giới diện tích mở rộng đường Trương Định thu hồi thêm 230,8m2
đất của hộ bà Phạm Thị Lan sử dụng thuộc thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 phường
Tân Mai
Quyết định 83/QĐ-UBND ngày
08/01/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày
19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm
2019
|
23
|
Dự án kết nối từ đường Điểu Xiển
vào khu tập thể dệt Thống Nhất
|
Biên
Hòa
|
Tân
Biên
|
0,12
|
0,02
|
Văn bản số 220/UBND-CNN
ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận
việc đầu tư đoạn đường giao thông kết nối từ đường Điều Xiển vào khu nhà ở tập
thể Dệt Thống Nhất.
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, bổ sung diện tích thu hồi do sai số đo đạc
|
24
|
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài
|
Biên
Hòa
|
Long
Hưng, Tam Phước
|
3,50
|
3,50
|
Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày
21/11/2019 của UBND tỉnh báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư công năm 2019; nội dung giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
25
|
Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao, Xuân Mỹ
|
0,80
|
0,80
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 -
2020
Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày
26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án Nâng cấp đường Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ
|
26
|
Đường ven sông Đồng Nai
|
Định
Quán
|
Phú
Tân, Phú Vinh
|
3,00
|
3,00
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu
tư một số dự án
|
27
|
Đường cầu Suối
Rắc
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
3,00
|
3,00
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa
đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
28
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Trãi
|
Long
Khánh
|
Xuân
Hòa
|
0,87
|
0,54
|
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày
13/8/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
29
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
2,55
|
1,55
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày
10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)
|
30
|
Đường Lê Duẩn
|
Long
Thành
|
Thị trấn
Long Thành, An Phước, Long Đức
|
24,00
|
4,00
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày
10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt
2)
|
31
|
Đường 25C (đoạn
từ QL 51 đến HL 19)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
21,00
|
21,00
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
32
|
Bến xe Long Thành
|
Long
Thành
|
Long
An
|
4,85
|
4,85
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày
30/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
33
|
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An - Bình Sơn
|
Long
Thành
|
Long
An
|
1,00
|
1,00
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày
10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2); bổ sung diện
tích
|
34
|
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL19
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
10,00
|
10,00
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
35
|
Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu -
Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
0,51
|
0,51
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Quyết định số 6529/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
thi công công trình đường nối khu đô thị mới Phú Hữu-Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch.
Quyết định số 8972/QĐ-UBND ngày
20/12/2018 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019
|
36
|
Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
7,60
|
3,55
|
Quyết định số
2835/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
37
|
Bến thủy nội địa Phước Khánh
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
14,65
|
14,65
|
Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của HTX đóng tàu Xà lan
|
38
|
Đường Nguyễn Du
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
2,73
|
2,73
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
39
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào trường THCS
Gia Tân 1
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 1
|
1,80
|
1,80
|
Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND huyện Thống
Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3
|
40
|
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp
|
Trảng Bom
|
Bàu
Hàm
|
1,64
|
0,15
|
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày
18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công đợt 1 năm 2019
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4
xã Bàu Hàm
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
8,00
|
3,48
|
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019
của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt
1 năm 2019
|
42
|
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
1,18
|
0,68
|
Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường và cầu tại ấp Tân Bắc,
xã Bình Minh, huyện Trảng Bom
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày
15/12/2017 của HĐND huyện Trảng Bom về việc kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
43
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)
|
Trảng Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
2,00
|
2,00
|
Quyết định số 3269/QĐ-UBND
ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019
|
44
|
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường
29/4 đến đường 3/2)
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,15
|
0,15
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
28/5/2019 của UBND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư.
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019
của UBND huyện Trảng Bom v/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công đợt 1 năm 2019
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần điểm
giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
1,03
|
0,32
|
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về chủ trương đầu tư,
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày
18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công đợt 1 năm 2019
|
46
|
Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
4,50
|
4,50
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
47
|
Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình, Bình Lợi
|
4,20
|
4,20
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
48
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ
cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện
Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An, Trị An, Thị trấn Vĩnh An
|
50,00
|
12,99
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của
UBND về việc phê duyệt tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án.
|
49
|
Đường ấp 3 xã Tân
An
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
4,50
|
2,10
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
50
|
Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
3,40
|
1,74
|
Quyết định
3241/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu
về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các
nguồn khác do huyện quản lý
|
51
|
Dự án đấu nối đường Quang Trung với
đường Lý Thái Tổ
|
Vĩnh
Cửu
|
Thị trấn
Vĩnh An
|
0,80
|
0,80
|
Quyết định
3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị
quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
52
|
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
4,30
|
4,30
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
53
|
Đường giao thông trong khu trung
tâm hành chính xã Mã Đà
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã Đà
|
2,36
|
2,36
|
Quyết định
3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị
quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
54
|
Đường Kỳ Lân
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
4,00
|
3,40
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
55
|
Trung tâm văn
hóa huyện (Đường N2, N3)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
2,39
|
2,39
|
Quyết định
3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị
quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
56
|
Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung
|
Vĩnh
Cửu
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
0,30
|
0,30
|
Quyết định
3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị
quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
57
|
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối
dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
1,68
|
1,68
|
Quyết định
3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị
quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý
|
58
|
Nạo vét Rạch Đông
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
60,50
|
33,23
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
59
|
Đường Bến Xúc
(nối huyện Vĩnh Cửu - huyện Trảng Bom)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
1,20
|
1,20
|
Quyết định số
3240/QĐ-UBND ngày 25/8/2019 của
UBND huyện Vĩnh Cửu về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019
|
60
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương
- Trần Phú
|
Xuân
Lộc
|
Thị
trấn Gia Ray
|
6,20
|
6,20
|
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày
30/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
61
|
Nút giao thông đấu nối đường Xuân
Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân
Hiệp-Lang Minh)
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hiệp
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình đường Xuân Hiệp-Lang
Minh.
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày
08/8/2019 của UBND huyện Xuân Lộc về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng năm 2019
|
c) Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án
tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
25,37
|
21,82
|
|
62
|
Khu tái định cư Bình Đa
|
Biên
Hòa
|
An Bình, Bình Đa, Tam Hiệp
|
2,60
|
0,30
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự
án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016-2020.
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày
19/12/2018 và Quyết định số 5839/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố
Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, nay trình thu hồi bổ sung diện tích
|
63
|
Khu tái định cư phường Thống Nhất
và phường Tân Mai
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
9,40
|
9,40
|
Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/08/2019
của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 trên địa bàn thành phố.
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020
|
64
|
Khu tái định cư phường Quang Vinh
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,55
|
0,03
|
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
và Quyết định số 5839/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về
việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019
Văn bản số
3156/UBND-XDCB ngày 21/3/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh
diện tích thu hồi bổ sung
|
65
|
Khu tái định cư (khu dân cư phía
Nam phường Thống Nhất)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,76
|
0,03
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 của
UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn năm 2018
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày
19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công
năm 2019
|
66
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường
Bình Đa 2
|
Biên
Hòa
|
Bình
Đa
|
1,50
|
1,50
|
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 của
UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm
2019
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 23/04/2019 của HĐND
thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trong
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020
|
67
|
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)
|
Long
Thành
|
Bàu Cạn
|
0,05
|
0,05
|
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
của UBND tỉnh về việc duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tái lập hạ tầng kỹ thuật - hạ tầng xã hội ngoài ranh giới Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
68
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
0,07
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3
|
69
|
Cải tạo, nâng cấp Chợ Bàu Hàm
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
0,54
|
0,54
|
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày
18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công đợt 1 năm 2019
|
70
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao
gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
9,90
|
9,90
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày
15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND
ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và
các nguồn khác do huyện quản lý
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
244,34
|
221,79
|
|
71
|
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 -
Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
Biên
Hòa
|
Trảng
Dài
|
1,05
|
0,50
|
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày
25/04/2014 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thu hồi đất bà Nguyễn Thị Thìn
Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày
26/01/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt phương án bồi thường dự án đầu
tư giai đoạn 2
|
72
|
Khu dân cư Bửu Hòa Phát
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
5,68
|
5,68
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
73
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm ứng dụng
Công nghệ sinh học Đồng Nai
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân
Đường
|
4,25
|
4,25
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa
đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh
Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
74
|
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
2,10
|
2,10
|
Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
75
|
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP
TMDV Long Điền)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
1,90
|
1,90
|
Quyết định số
427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh vế việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
76
|
Khu dân cư Long Thành Phát (Công ty
TNHH Phương Minh Triết)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
4,20
|
4,20
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày
01/02/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
77
|
Khu dân cư Long Thành (Công ty CP BĐS
Đại Thành Công)
|
Long
Thành
|
An
Phước
|
1,77
|
1,77
|
Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
78
|
Khu dân cư Thành Công (công ty CP
BĐS đất nền Thành Công)
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
2,75
|
2,75
|
Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày
26/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
79
|
Khu dân cư Phước Bình (công ty CP
BĐS đất nền May Mắn)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
1,53
|
1,53
|
Quyết định số
2288/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
80
|
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
6,53
|
6,53
|
Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày
25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
81
|
Khu dân cư (Công cổ phần đầu tư Tây
Tây Nam)
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,88
|
0,88
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
82
|
Khu dân cư The Queen
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
1,21
|
1,21
|
Quyết định số
3347/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
83
|
Khu dân cư Thiên Trường
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
1,10
|
1,10
|
Quyết định số
3340/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư
|
84
|
Khu dân cư Phước Lộc Phát
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
4,00
|
4,00
|
Quyết định số
3362/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
85
|
Khu dân cư Phước Thái (T&T)
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
0,57
|
0,57
|
Quyết định số
3215/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
86
|
Khu dân cư CIC
LAND
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
1,65
|
1,65
|
Quyết định số
3214/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
87
|
Khu dân cư CIC ONE
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
5,00
|
5,00
|
Quyết định số
1225/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
88
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
4,91
|
4,91
|
Văn bản số 13433/UBND-KTN ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
89
|
Khu dân cư đô thị
|
Nhơn Trạch
|
Long
Tân
|
28,50
|
28,50
|
Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
90
|
Khu dân cư thương mại đô thị mới
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
22,37
|
22,37
|
Quyết định số 2882/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
91
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
33,92
|
11,92
|
Quyết định số 900/UBND-CNN ngày
04/2/2012 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư.
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày
24/4/2018 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc phê duyệt bổ
sung phương án bồi thường; đã bồi thường xong 20 ha
|
92
|
Khu dân cư Phú Đông Riverside
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
2,35
|
2,35
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Long Đức
|
93
|
Khu dân cư đô thị Lành Mạnh
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
29,60
|
29,60
|
Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày
15/8/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Lành Mạnh
|
94
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Công ty cổ
phần đầu tư Donal)
|
Nhơn Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
2,75
|
2,75
|
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày
20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
95
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
3,85
|
3,85
|
Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày
09/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
96
|
Khu dân cư tại xã Phước Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
13,00
|
13,00
|
Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 04/9/2018
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
97
|
Xây dựng khu dân cư và thương mại
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
7,19
|
7,19
|
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày
04/05/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
98
|
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
19,10
|
19,10
|
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày
9/10/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu
tư
|
99
|
Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu
tư xây dựng Hồ Vũ)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
23,48
|
23,48
|
Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
100
|
Khu dân cư Chiến Thắng
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định
|
7,15
|
7,15
|
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày
22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Vị
trí
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó:
|
Căn
cứ pháp lý
|
Huyện
|
xã,
phường, thị trấn
|
Diện
tích sử dụng đất lúa (ha)
|
Diện
tích sử dụng đất rừng phòng hộ (ha)
|
I
|
Các dự án có sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương
lộ 2 nối dài
|
Biên
Hòa
|
Long
Hưng, Tam Phước
|
3,50
|
0,25
|
|
Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh về
việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung giao
chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
2
|
Hương lộ 2
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
11,70
|
0,50
|
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
2019, nay bổ sung diện tích đất lúa.
Văn bản số 1705 ngày 10/3/2015 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh hướng trục sinh thái của TP. Biên
Hòa; Thông báo thu hồi đất hộ gia đình cá nhân; Văn bản
số 5172/UBND-ĐT ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc khẩn trương triển khai dự án
Tờ trình số
13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung
giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
3
|
Hương lộ 21
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
1,10
|
0,00
|
|
Thông báo thu
hồi đất số 2046/TB-UBND ngày 14/3/2014 về việc thu hồi đất
để thực hiện dự án.
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, bổ sung diện tích đất lúa
|
4
|
Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng
Nai
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
1,78
|
0,17
|
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày
29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh
chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Khu nhà ở chung cư cao tầng đường
QL 1K
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
0,52
|
0,05
|
|
Quyết định số 1173/QĐ-TTg ngày
22/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất cho công ty phát triển đô
thị và KCN thuộc Bộ Xây dựng.
Quyết định số
921/QĐ-BXD ngày 7/7/2000 của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt dự án đầu tư
Quyết định số 2764/QĐ.CT.UBT ngày
28/7/1999 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương và giới thiệu
địa điểm để lập thủ tục đầu tư xây dựng
|
6
|
Khu dân cư An Hòa 2
|
Biên
Hòa
|
An
Bình
|
1,37
|
0,63
|
|
Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày
18/01/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án xây dựng khu dân cư An Hòa 2
|
7
|
Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty
Phúc Hiếu)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
19,06
|
2,12
|
|
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
8
|
Khu dân cư Bửu Hòa Phát
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
5,68
|
1,36
|
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày
23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
9
|
Đường ven sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa an đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
17,64
|
0,22
|
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày
29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh
chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh
|
10
|
Đường ven sông Cái
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
19,37
|
0,42
|
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa
Văn bản số 6440/UBND-CNN ngày
12/8/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đầu tư dự án đường ven sông cái thành
phố Biên Hòa.
|
11
|
Khu tái định cư phường Thống Nhất
và phường Tân Mai
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
8,80
|
0,17
|
|
Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày
19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm
2019
|
12
|
Khu tái định cư phường Thống Nhất
và phường Tân Mai 2
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
9,40
|
0,01
|
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự
án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020
Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày
27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020
|
13
|
KCN Hố Nai giai đoạn II
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình; Phước Tân
|
101,53
|
0,69
|
|
Quyết định thu hồi đất số
2250/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 (0,4 ha) của các hộ gia đình cá nhân tại phường
Long Bình
Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày
12/11/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất
|
14
|
Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ
đá Tân Cang 9
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
15,10
|
1,17
|
|
Giấy phép số 1325/GP-UBND ngày
20/4/2017 của UBND tỉnh về Giấy phép khai thác khoáng sản (nhận chuyển nhượng)
Đã có trong kế hoạch 2019, tuy nhiên
chưa có đăng ký diện tích đất lúa
|
15
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở
rộng - Phước Tân (BH.Đ2-3)
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
5,65
|
0,93
|
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, tuy nhiên chưa đăng ký diện tích đất lúa
|
16
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 - Phước Tân
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
13,59
|
0,90
|
|
Thông báo thu hồi đất số
4869/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh
|
17
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 8 - Phước Tân (BH.Đ1-3)
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân - Tam Phước
|
35,98
|
7,70
|
|
Đã có trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, tuy nhiên chưa đăng ký diện
tích đất lúa
|
18
|
Cửa hàng xăng
dầu Hoàng Bảo Long
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
0,06
|
0,06
|
|
Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
19
|
Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt
Nam tỉnh
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,70
|
0,70
|
|
Đã có trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa
|
20
|
Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa
An)
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
0,40
|
0,40
|
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa
|
21
|
Trường Trung cấp Phật học
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,73
|
0,73
|
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa
|
22
|
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
2,75
|
0,60
|
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
23
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
Cẩm
Mỹ
|
Lâm
San
|
0,97
|
0,34
|
|
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư Nhà máy giết mổ gia thủy cầm - Công ty TNHH chăn nuôi Lan Chi
|
24
|
Công ty TNHH Lê Hòe
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân
Tây
|
2,69
|
0,35
|
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa
|
25
|
Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây
|
Cẩm
Mỹ
|
Các
xã
|
152,88
|
1,91
|
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thống nhất điều chỉnh
quy mô, địa điểm thực hiện dự án.
|
26
|
Đập dâng Cần Đu 2
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,28
|
0,12
|
|
Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
của UBND huyện Định Quán về việc thông báo định mức chi ngân sách nhà nước
năm 2019
|
27
|
Bến xe Long
Thành
|
Long
Thành
|
Long
An
|
4,85
|
4,85
|
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 30/05/2019
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
28
|
Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL 19)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
21,00
|
8,50
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
HĐND thành phố Biên Hòa về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
29
|
Cụm công nghiệp Long Phước 1
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
75,00
|
|
1,03
|
Đã có trong kế hoạch 2019, nay bổ
sung thêm diện tích đất rừng phòng
hộ.
|
30
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song
Anh
|
Long
Thành
|
Long
An
|
0,16
|
0,14
|
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/07/2019
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
31
|
Điểm du lịch sinh thái và vui chơi
giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo
|
Long
Thành
|
Long
An
|
14,75
|
2,42
|
|
Quyết định số 2744/UBND-ĐT ngày
27/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ
trương điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư dự án điểm du lịch
sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo.
|
32
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
4,91
|
1,01
|
|
Văn bản số 13433/UBND-KTN ngày
20/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương cho công ty
CP Địa ốc Hải Sơn đầu tư khu dân cư
|
33
|
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
10,00
|
6,16
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn
tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
34
|
Bến thủy nội địa Phước Khánh
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
14,65
|
5,49
|
|
Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của HTX đóng tàu Xà lan
|
35
|
Khu dân cư tại xã Phước Thiền
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
13,00
|
6,04
|
|
Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày
04/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
khu dân cư cho công ty CPĐT Địa ốc Khang An của UBND tỉnh
Đồng Nai
|
36
|
Khu dân cư Phú Đông Riverside
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
2,35
|
0,77
|
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
đối với công ty TNHH BĐS Long Đức
|
37
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
3,85
|
0,55
|
|
Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày
09/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với
Công ty CP Thiết kế Xây dựng và Đầu tư BĐS Danh Tiếng
|
38
|
Khu dân cư đô thị TMDV An Hòa
|
Nhơn
Trạch
|
Phú Hội
|
34,04
|
2,30
|
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày
17/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án.
|
39
|
Đường đê bao Đồng Hiệp
|
Tân
Phú
|
Phú
Điền, Phú Thanh
|
3,60
|
0,55
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn
tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày
19/6/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai Duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường đê bao Đồng
Hiệp huyện Tân Phú
|
40
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
2,20
|
0,04
|
|
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
của UBND huyện Tân Phú Điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
41
|
Trạm bơm Đắc
Lua
|
Tân
Phú
|
Đắc
Lua
|
27,50
|
6,92
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
42
|
Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000
con
|
Tân
Phú
|
Núi
Tượng
|
4,39
|
4,39
|
|
Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày
05/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
43
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên
|
Thống
Nhất
|
Gia Tân 3
|
0,07
|
0,07
|
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định số
5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công lần 3 tại mục II, Stt 21 (Biểu tổng hợp điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công năm 2019 lần 3)
|
44
|
Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc
Sơn
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
1,60
|
0,16
|
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
2019, đăng ký để chuyển mục đích từ đất trồng lúa
|
45
|
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
1,18
|
0,25
|
|
Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường và cầu
tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày
15/12/2017 của HĐND huyện Trảng Bom về việc kế hoạch đầu
tư công năm 2018
|
46
|
Điểm giết mổ tập trung
|
Trảng Bom
|
Bình
Minh
|
2,48
|
1,72
|
|
Đã có trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, đăng ký để chuyển mục đích từ đất trồng lúa
|
47
|
Trường bắn BB
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
21,30
|
1,63
|
|
Quyết định số 525/QĐ-BTL ngày
8/3/2019 của Bộ Tư lệnh Quân khu về việc phê duyệt kế hoạch chi xây dựng cơ bản
|
48
|
Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
4,50
|
0,50
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
49
|
Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình, Bình Lợi
|
4,20
|
0,74
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai
giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
50
|
Cải tạo nâng cấp
đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị
trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An, Trị An, Thị trấn Vĩnh An
|
50,00
|
0,96
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
Quyết định 2177/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tiểu dự
án bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án.
|
51
|
Đường ấp 3 xã Tân An
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
4,50
|
1,48
|
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các
nguồn khác do huyện quản lý
|
52
|
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu
dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
4,30
|
2,30
|
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày
15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản
lý
|
53
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao
gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
9,90
|
8,90
|
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày
15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản
lý
|
54
|
Đường Kỳ lân
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
4,00
|
0,74
|
|
Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của
HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai
đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản
lý
|
55
|
Nạo vét Rạch Đông
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
60,50
|
9,40
|
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn
tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương -
Trần Phú
|
Xuân
Lộc
|
Thị
trấn Gia Ray
|
6,20
|
0,00
|
|
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
của chủ UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
57
|
VINA Gà
|
Xuân
Lộc
|
Suối
Cao
|
3,70
|
1,67
|
|
Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 26/6/2019
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
58
|
Trang trại chăn nuôi Vịt
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Trường
|
4,90
|
3,20
|
|
Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày
14/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
59
|
Khu dân cư Chiến Thắng
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định
|
7,15
|
0,16
|
|
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày
22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
60
|
Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,87
|
0,87
|
|
Công văn số 12166/UBND-KTN ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị
trí trạm biến áp 110kV Phước Tân và đường dây đấu nối
|
II
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất trồng
lúa chuyển sang đất ở
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
|
1,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
|
10,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
|
7,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
|
9,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
5
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
|
1,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Long
Thành
|
Các
xã, thị trấn
|
|
5,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
7
|
Chuyển từ đất
trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Long
Thành
|
Các
xã, thị trấn
|
|
35,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
8
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Long
Thành
|
Các xã,
thị trấn
|
|
1,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
9
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Nhơn
Trạch
|
Các
xã, thị trấn
|
|
9,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
10
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi
nông nghiệp không phải đất ở
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
|
5,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
11
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Nhơn
Trạch
|
Các
xã, thị trấn
|
|
5,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
12
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
|
8,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
13
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Nhơn
Trạch
|
Các
xã
|
|
13,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
14
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
|
9,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
15
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
|
3,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
16
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
|
7,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
17
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
|
11,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
18
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
|
5,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
19
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
|
10,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
20
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
|
1,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
21
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Thống
Nhất
|
Các
xã, thị trấn
|
|
1,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
22
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Thống
Nhất
|
Các
xã, thị trấn
|
|
3,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
23
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Thống
Nhất
|
Các
xã, thị trấn
|
|
4,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
24
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Thống
Nhất
|
Các
xã, thị trấn
|
|
10,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
25
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
|
30,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
26
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
|
15,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
27
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
|
15,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
28
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
|
10,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
29
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
|
3,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
30
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Định Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
|
15,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
31
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Định
Quán
|
Các xã,
thị trấn
|
|
9,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
32
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
|
5,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
33
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất rừng
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
|
3,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
34
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
2,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
35
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang
đất nông nghiệp khác
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
20,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
36
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
40,84
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
37
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
2,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
38
|
Chuyển từ đất
lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
|
1,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
39
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Long Khánh
|
Các xã, phường
|
|
5,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
40
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Long Khánh
|
Các xã, phường
|
|
20,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
41
|
Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang
đất ở
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
|
2,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
42
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
|
15,00
|
|
Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân của địa phương
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
DỰ ÁN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Huyện
|
xã,
phường, thị trấn
|
Diện tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Cơ
sở pháp lý
|
a) Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
2,24
|
2,24
|
|
1
|
Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng
Nai
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
1,78
|
1,78
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên
địa bàn tỉnh
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học
Nguyễn Tri Phương
|
Trảng Bom
|
Tây
Hòa
|
0,46
|
0,46
|
Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019
của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt
1 năm 2019
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công
trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
105,10
|
91,35
|
|
3
|
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu
Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
17,64
|
17,64
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019
của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một
số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Trạm 110 kV khu đô thị Long Hưng và
đường dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,40
|
0,40
|
Công văn số 7971/UBND-CNN ngày 12/7/2019
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV KĐT Long Hưng và hướng tuyến
|
5
|
Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,87
|
0,87
|
Công văn số 12166/UBND-KTN
ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp
110kV Phước Tân và đường dây đấu nối
|
6
|
Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và
đường dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
0,48
|
0,48
|
Công văn số 8318/UBND-KTN ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh hướng
tuyến đường dây 110kV đấu nối TBA 110kV Giang Điền
|
7
|
Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình
|
Cẩm Mỹ
|
Bảo
Bình, Xuân Mỹ
|
7,20
|
5,50
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
8
|
Đường Thừa Đức đi thành phố Long
Khánh
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường, Xuân Quế, Sông Nhạn
|
14,00
|
14,00
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày
12/07/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
9
|
Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa
|
Cẩm
Mỹ
|
Bảo
Bình
|
1,80
|
0,80
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016
- 2020
|
10
|
Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long
Giao
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
|
0,40
|
0,40
|
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày
16/8/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án xã hội hóa giao thông nông thôn trên địa bàn xã Long Giao
|
11
|
Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Bảo
|
1,87
|
0,87
|
Quyết định số
1180/QĐ-UBND ngày 25/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh,
xã Xuân Bảo
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
12
|
Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
2,75
|
1,10
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
13
|
Đường tổ 8, ấp
5, xã Xuân Tây
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân
Tây
|
1,60
|
0,60
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
14
|
Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi
Bảo Bình
|
Cẩm
Mỹ
|
Bảo
Bình, Xuân Tây
|
3,80
|
1,80
|
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo
Bình
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
15
|
Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Tây, Bảo Bình
|
5,40
|
2,40
|
Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp
Tân Xuân xã Bảo Bình
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016 - 2020
|
16
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Suối Sao
|
Cẩm
Mỹ
|
Lâm San
|
0,76
|
0,76
|
Văn bản số
6531/UBND-KT ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc xử lý bồi thường giải phóng
mặt bằng thực hiện dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao trên địa bàn xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ
|
17
|
Hệ thống cấp nước tập trung liên xã
Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây
|
Cẩm
Mỹ
|
Lâm San, Sông Ray
|
0,37
|
0,37
|
Văn bản số
7354/UBND-KT ngày 28/06/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu
tư một số dự án hệ thống cấp nước tập trung trên địa bàn
huyện Cẩm Mỹ
|
18
|
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân Đường
|
3,51
|
1,11
|
Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 24/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ
về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng đường vào Cụm
Công nghiệp Long Giao
Công văn số
3395/UBND-CN ngày 15/7/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc
triển khai cụm công nghiệp Long Giao
|
19
|
Đập dâng Cần Đu 2
|
Định Quán
|
Phú
Túc
|
0,28
|
0,28
|
Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày
24/12/2018 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo định mức chi ngân sách nhà nước năm 2019
|
20
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,25
|
0,25
|
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày
08/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về
việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án
|
21
|
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân
cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn
|
Long
Thành
|
Lộc
An
|
2,36
|
2,36
|
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày
23/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
22
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
Tân
Phú
|
Đắc
Lua
|
27,50
|
27,50
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về
việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về
kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ
trương đầu tư một số dự án
|
23
|
Đường đê bao Đồng Hiệp
|
Tân
Phú
|
Phú
Điền, Phú Thanh
|
3,60
|
3,60
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về
việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế
hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu
tư một số dự án
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường đê bao Đồng Hiệp huyện Tân
Phú
|
24
|
Đường Hùng Vương nối dài
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
4,80
|
4,80
|
Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một
số dự án
|
25
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
2,20
|
2,20
|
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày
05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú về việc điều chỉnh, bổ sung
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
26
|
Trạm biến áp 110kV Núi Tượng và đường dây đấu nối
|
Tân
Phú
|
Các
xã
|
0,85
|
0,85
|
Văn bản số 8080/UBND-KTN ngày
16/7/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến
|
27
|
Cầu Suối Đức
|
Tân
Phú
|
Trà
Cổ
|
0,06
|
0,06
|
Quyết định số
3513/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Tân Phú phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Cầu Suối Đức xã Trà Cổ
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày
05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú về việc điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
28
|
Đường điện 220kV Sông Mây - Tam Phước
|
Trảng Bom
|
Bình Minh
|
0,35
|
0,35
|
Văn bản số
3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng
tuyến đường đây 220 kV Sông Mây - Tam Phước
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông
sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
|
0,98
|
0,03
|
|
29
|
Nhà ở thấp tầng
kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,98
|
0,03
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 03/08/2017
của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án
Đã có trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, tuy nhiên có điều chỉnh ranh giới dự án
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Mã
loại đất
|
Tên
huyện
|
Địa
điểm
|
Diện
tích thu hồi
|
Số
Nghị quyết
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình
sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
0,21
|
38
|
2
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
DDT
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,26
|
144
|
3
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
DDT
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,27
|
166
|
4
|
Trường TH Long Bình 1
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
1,00
|
166
|
5
|
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng
|
1,00
|
38
|
6
|
Trường TH Tân Hiệp
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
0,90
|
38
|
7
|
Xây dựng bia tưởng niệm liệt sỹ và trung tâm học tập cộng đồng
|
DVH
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
0,08
|
166
|
8
|
Trường THCS Tân Phong
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
1,58
|
183
|
9
|
Trường THCS Phan Đăng Lưu
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Thanh
Bình
|
0,45
|
183
|
10
|
Bảo tồn lăng mộ Trịnh Hoài Đức
|
DDT
|
Biên
Hòa
|
Trung
Dũng
|
0,58
|
166
|
11
|
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
|
DVH
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,16
|
38
|
12
|
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở
rộng)
|
DGD
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
1,00
|
38
|
13
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn
|
DVH
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,44
|
38
|
14
|
Mở rộng trường THCS Bảo Quang
|
DGD
|
Long
Khánh
|
Bảo
Quang
|
0,20
|
144
|
15
|
Trường mẫu giáo Vành Khuyên
|
DGD
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
0,20
|
21
|
16
|
Trường Mẫu
giáo Vành Khuyên
|
DGD
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
0,20
|
144
|
17
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang
|
TSC
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
0,05
|
38
|
18
|
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình
|
TSC
|
Long
Khánh
|
Phú Bình
|
0,05
|
38
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình
|
TSC
|
Long
Khánh
|
Phú Bình
|
0,05
|
144
|
20
|
Trường Mầm non Xuân An (Quang
Trung)
|
DGD
|
Long
Khánh
|
Xuân
An
|
0,03
|
144
|
21
|
Trường TH Bình Sơn
|
DGD
|
Long
Thành
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
183
|
22
|
Trường MN Tam An
|
DGD
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
1,00
|
183
|
23
|
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư
|
DYT
|
Nhơn
Trạch
|
Đại Phước
|
0,57
|
166
|
24
|
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
TSC
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
166
|
25
|
Trường THCS Long Thọ 2
|
DGD
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
1,09
|
57
|
26
|
Trường Tiểu học
Long Thọ 2
|
DGD
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
1,07
|
57
|
27
|
Nhà bia tưởng
niệm liệt sĩ
|
DVH
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
0,04
|
144
|
28
|
Trạm hàng hải
quản lý luồng sông Đồng Nai
|
TSC
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
0,60
|
144
|
29
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã
Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
|
DVH
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
0,32
|
38
|
30
|
Trường MN Phú Bình (mở rộng)
|
DGD
|
Tân
Phú
|
Phú
Bình
|
0,62
|
38
|
31
|
Trường mầm non Phú Trung
|
DGD
|
Tân
Phú
|
Phú
Trung
|
0,45
|
183
|
32
|
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú
|
TSC
|
Tân
Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,40
|
38
|
33
|
Trụ sở công an
xã Xuân Thiện
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thiện
|
0,19
|
183
|
34
|
Trụ sở Làm việc Ban chỉ huy Quân sự
xã Xuân Thiện
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thiện
|
0,25
|
144
|
35
|
Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn
|
DGD
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,30
|
38
|
36
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Bình
Minh
|
0,20
|
38
|
37
|
Trụ sở công an
xã
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
0,10
|
38
|
38
|
Trụ sở công an
xã
|
TSC
|
Trảng Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,15
|
38
|
39
|
Mở rộng Trường Tiểu học An Bình
|
DGD
|
Trảng Bom
|
Trung
Hòa
|
0,30
|
144
|
40
|
Kênh mương Hồ Gia Măng
|
DTL
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
15,00
|
144
|
41
|
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3,
TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
|
DKH
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
0,12
|
38
|
42
|
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB;
NB-22AB)
|
DKH
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
0,04
|
38
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
43
|
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn
1)
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
11,70
|
166
|
44
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
2,63
|
57
|
45
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ
1K
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
7,20
|
183
|
46
|
Đường vào Nhà tang lễ
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
0,37
|
38
|
47
|
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến
đò Trạm
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
7,40
|
38
|
48
|
Đường A11 (đường vào trường Phan Bội
Châu)
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
2,94
|
144
|
49
|
Trạm 110kV khu
đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,40
|
38
|
50
|
Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
DTL
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Long Bình Tân
|
18,00
|
183
|
51
|
Đường ven sông Cái
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình
|
29,30
|
183
|
52
|
Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện Long
Thành và thành phố Biên Hòa
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
11,98
|
144
|
53
|
Trạm biến áp 110Kv Giang Điền và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước, Phước Tân
|
0,27
|
38
|
54
|
Đường vào trường THCS Tân Hiệp
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
0,40
|
183
|
55
|
Đường vào THCS Tân Phong
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
0,23
|
38
|
56
|
Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn -
Công ty Tín Nghĩa Á Châu
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Vạn
|
7,88
|
38
|
57
|
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2
|
DNL
|
Các
huyện
|
các
xã
|
0,63
|
38
|
58
|
Tỉnh lộ 763
|
DGT
|
Các
huyện
|
Các
xã
|
46,10
|
144
|
59
|
Trạm 110kV
Xuân Đông và đường dây đấu nối
|
DNL
|
Các
huyện
|
Xuân
Đông
|
1,14
|
38
|
60
|
Hồ Thoại Hương
|
MNC
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
50,00
|
38
|
61
|
Đường vào cụm công nghiệp Long Giao
|
DGT
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường
|
2,40
|
21
|
62
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
DGT
|
Định
Quán
|
Các
xã
|
49,78
|
38
|
63
|
Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh thủy lợi
|
DTL
|
Định
Quán
|
Gia
Canh
|
174,00
|
144
|
64
|
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định
Quán
|
DTL
|
Định
Quán
|
Gia
Canh, Phú Hòa
|
11,50
|
38
|
65
|
Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường
dây
|
DNL
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,64
|
38
|
66
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc
- Ngọc Định - La Ngà
|
DTL
|
Định
Quán
|
Ngọc
Định
|
0,68
|
183
|
67
|
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân
|
DTL
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
2,02
|
38
|
68
|
Bến xe Phú Túc
(mở rộng)
|
DGT
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
0,65
|
183
|
69
|
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống
kênh
|
DTL
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
6,40
|
38
|
70
|
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro
(giai đoạn 1)
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Bảo Vinh
|
0,03
|
21
|
71
|
Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Bảo Vinh, Bảo Quang
|
11,38
|
21
|
72
|
Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
|
DTL
|
Long
Khánh
|
các
xã
|
1,00
|
38
|
73
|
Nâng cấp mở rộng
hệ thống cấp nước tập trung
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
0,10
|
21
|
74
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa
hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Xuân
Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Trung
|
0,05
|
144
|
75
|
Đường CMT8 (ND)
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
An, Xuân Hòa
|
5,71
|
183
|
76
|
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn
Nghệ
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
0,18
|
21
|
77
|
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn
Nghệ
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
0,65
|
144
|
78
|
Đường Hương Lộ 2 nối dài
|
DGT
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
35,00
|
183
|
79
|
Đường Phước Bình
|
DGT
|
Long
Thành
|
các
xã
|
3,27
|
38
|
80
|
Dự án BOT đường 319 nối đài và nút
giao đường cao tốc TP HCM-Long Thành-Dầu Giây.
|
DGT
|
Long
Thành
|
các
xã, thị trấn
|
13,00
|
183
|
81
|
Đường liên cảng
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
|
94,55
|
144
|
82
|
Trạm biến áp 220KV An Phước
|
DNL
|
Nhơn Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
57
|
83
|
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,78
|
144
|
84
|
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra
đường Hùng Vương
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,32
|
144
|
85
|
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May -
Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành
|
DNL
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước - Long Thọ
|
0,10
|
166
|
86
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
43,66
|
144
|
87
|
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
15,04
|
144
|
88
|
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh
|
2,69
|
166
|
89
|
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung
|
DNL
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
|
0,03
|
21
|
90
|
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
1,12
|
144
|
91
|
Bến cảng tổng
hợp Phú Hữu 1
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
33,72
|
144
|
92
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 3
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
42,70
|
144
|
93
|
Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
0,03
|
57
|
94
|
Bến xe container (Công ty Hào Bàng)
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
8,90
|
183
|
95
|
Trạm xử lý nước
thải số 1 (giai đoạn 1)
|
DTL
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
6,50
|
144
|
96
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
|
91,44
|
144
|
97
|
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất
Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
25,42
|
57
|
98
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
|
DNL
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
166
|
99
|
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may
|
DNL
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
Phước
An
|
0,10
|
21
|
100
|
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm
220KV thành phố Nhơn Trạch
|
DNL
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
Phước
An
|
0,22
|
166
|
101
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 2)
|
DTL
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
|
4,26
|
144
|
102
|
Đường Phú An - Thanh Sơn
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Phú
An, Thanh Sơn
|
0,34
|
21
|
103
|
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km
3+560 (mở rộng)
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,64
|
38
|
104
|
Đường Phú Trung - Phú An
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Phú
Trung, Phú An
|
7,31
|
38
|
105
|
Đường 600B
|
DGT
|
Tân Phú
|
Phú
Xuân, Phú An
|
6,00
|
38
|
106
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân, Thanh Sơn
|
0,61
|
21
|
107
|
Đường Trương Công Định
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú, Trà Cổ
|
0,77
|
38
|
108
|
Cải tạo tăng
công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
|
DNL
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
0,03
|
38
|
109
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,73
|
21
|
110
|
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,40
|
38
|
111
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Nguyễn Văn Linh)
|
DGT
|
Trảng Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,50
|
38
|
112
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,60
|
38
|
113
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,55
|
38
|
114
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,36
|
38
|
115
|
Đường N1
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,60
|
144
|
116
|
Đường D6
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,40
|
144
|
117
|
Đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn
Tri Phương đến QL 1A
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,50
|
144
|
118
|
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
1,10
|
144
|
119
|
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư
3,8 ha Tân An
|
DTL
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,04
|
21
|
120
|
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú
- Thiện Tân
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
3,00
|
21
|
121
|
Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh
|
DGT
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định, Bảo Hòa
|
5,61
|
21
|
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở
|
|
|
|
|
|
122
|
Khu dân cư tái định cư Bửu Hòa - Tân Vạn
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
21,30
|
144
|
123
|
Khu dân cư và tái định cư (cty Tín
Nghĩa)
|
ONT
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
3,40
|
144
|
124
|
Mở rộng chợ Hóa An
|
DCH
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
1,59
|
144
|
125
|
Văn phòng khu phố 2
|
DSH
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng
|
0,02
|
144
|
126
|
Sân thể thao ấp 6
|
DTT
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,16
|
144
|
127
|
Nghĩa trang Thanh Sơn
|
NTD
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
2,40
|
144
|
128
|
Khu tái định cư 3
|
ODT
|
Định
Quán
|
Thị
trấn Định Quán
|
11,70
|
183
|
129
|
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)
|
NTD
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
47,49
|
21
|
130
|
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường
|
TON
|
Long
Thành
|
Cẩm
Đường
|
0,12
|
21
|
131
|
Tu xá mẹ Mân Côi 2
|
TON
|
Long
Thành
|
Thị trấn Long Thành
|
0,20
|
144
|
132
|
Khu Tái định cư Long Tân
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
21,00
|
144
|
133
|
Chùa Long Hương
|
TON
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
0,96
|
144
|
134
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
1,96
|
144
|
135
|
Trụ sở ấp Phú
Mỹ 1
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
0,04
|
144
|
136
|
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
|
TON
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Khánh
|
0,02
|
183
|
137
|
Nhà Văn hóa Hòa Bình
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
38
|
138
|
Nhà Văn hóa Ấp
Thống Nhất
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
38
|
139
|
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,03
|
38
|
140
|
Nhà Văn hóa
trên địa bàn 4 ấp thuộc xã Vĩnh Thanh
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,20
|
144
|
141
|
Chùa Vĩnh Giác
|
TON
|
Tân
Phú
|
Phú
An
|
0,80
|
21
|
142
|
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn
|
TON
|
Tân
Phú
|
Nam
Cát Tiên
|
1,66
|
183
|
143
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,22
|
144
|
144
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Tân Yên
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,05
|
144
|
145
|
Khu tái định cư
|
ODT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
1,45
|
144
|
146
|
Khu dân cư
phục vụ tái định cư ấp Ông Hường
|
ONT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
4,60
|
183
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô
thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,
|
|
|
|
|
|
147
|
Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu
Hòa đến QL1K (dự án BT)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
40,00
|
38
|
148
|
Khu nhà ở biệt
thự và khu tái định cư Núi Dòng Dài
|
ONT
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
154,62
|
183
|
149
|
Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận)
|
ONT
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
10,40
|
144
|
150
|
Khu đô thị sinh thái Long Thành
|
ONT
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
56,00
|
144
|
151
|
Khu đô thị du lịch sinh thái Long
Thành (Cty Golf Long Thành)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân, Tam Phước
|
771,00
|
183
|
152
|
Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phú Thuận Lợi)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
19,10
|
183
|
153
|
Dự án khu dân cư và tái định cư Tân
Biên 2 (Tín Nghĩa)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Biên
|
0,23
|
166
|
154
|
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng
dầu - Cty Cổ phần Đồng Tiến
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Tiến
|
2,74
|
21
|
155
|
Khu dân cư phường Tân Tiến (khu đất
Cty Đồng Tiến)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Tiến
|
0,84
|
183
|
156
|
Khu dân cư số 3, Trung tâm huyện
|
ONT
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
|
0,21
|
183
|
157
|
Cụm công nghiệp Long Giao
|
SKK
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
|
57,30
|
166
|
158
|
Cụm CN Phú Túc
|
SKN
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
50,00
|
38
|
159
|
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai
đoạn 2)
|
ONT
|
Long
Thành
|
Long
An
|
45,00
|
21
|
160
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân
Hà)
|
ONT
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
5,69
|
38
|
161
|
Cụm CN Long Phước 1
|
SKN
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
75,00
|
183
|
162
|
Khu dân cư theo quy hoạch của Cty
TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh
|
ONT
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
5,81
|
144
|
163
|
Cụm CN Phước Bình
|
SKN
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
75,00
|
144
|
164
|
Khu dân cư Riverside
|
ONT
|
Long
Thành
|
Thị
Trấn Long Thành
|
40,00
|
183
|
165
|
Khu dân cư
|
ODT
|
Long
Thành
|
Thị
Trấn Long Thành
|
40,00
|
144
|
166
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
ODT
|
Long
Thành
|
Thị
Trấn Long Thành
|
4,60
|
38
|
167
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
4,50
|
21
|
168
|
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín
Nghĩa)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
20,00
|
38
|
169
|
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
20,00
|
144
|
170
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại
Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
9,60
|
166
|
171
|
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (1)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
64,13
|
144
|
172
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
9,50
|
21
|
173
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
22,28
|
57
|
174
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
46,50
|
57
|
175
|
Khu dân cư Long Tân (1)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
95,00
|
144
|
176
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
35,00
|
144
|
177
|
Khu dân cư thương mại
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,90
|
144
|
178
|
Khu dân cư Long Thọ - Phước An
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ, Phước An
|
40,00
|
144
|
179
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
3,29
|
57
|
180
|
Khu dân cư theo
quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
34,04
|
57
|
181
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Văn Lang làm
chủ đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
4,00
|
166
|
182
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Phú Hội
do Công ty Cổ phần Địa ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
4,00
|
166
|
183
|
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân
- Phú Hội (Công ty PVII)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội Long Tân
|
9,99
|
57
|
184
|
Khu dân cư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
56,00
|
144
|
185
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
4,45
|
144
|
186
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
38
|
187
|
KDC Cty cổ phần Nhơn Trạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
90,00
|
144
|
188
|
Trung tâm Hành chính - Văn hóa - Thể
thao kết hợp chợ, phố chợ
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
48,18
|
144
|
189
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ
đầu tư
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
43,20
|
57
|
190
|
Khu nuôi tôm siêu thâm canh do
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư.
|
NTS
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
51,00
|
57
|
191
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
9,90
|
38
|
192
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
16,18
|
57
|
193
|
KDC Phước Thiền
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
35,00
|
144
|
194
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
43,48
|
144
|
195
|
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh Thanh
|
25,00
|
21
|
196
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
144
|
197
|
Cụm công nghiệp Phú Thanh
|
SKN
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
30,00
|
57
|
198
|
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Long
Điền)
|
ONT
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
97,00
|
144
|
199
|
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu
B- Sonadezi)
|
ONT
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
105,84
|
144
|
200
|
Khu dân cư mật độ thấp
|
ONT
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền, Đồi 61, Quảng Tiến
|
50,00
|
166
|
201
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân
|
SKN
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
54,80
|
57
|
202
|
Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng
|
SKN
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hưng
|
20,69
|
38
|
TỔNG
|
3.839,64
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Huyện
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích Nghị quyết
|
Trong
đó
|
Số
Nghị quyết
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Cụm công nghiệp Phú Túc
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
50,00
|
0,51
|
|
38
|
2
|
Làng nghề mây tre đan Gia Canh
|
Định
Quán
|
Gia
Canh
|
2,64
|
0,03
|
|
38
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thể thao - học tập cộng đồng
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,88
|
0,18
|
|
144
|
4
|
Trường TH Tân Hiệp
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
0,90
|
0,06
|
|
38
|
5
|
Trường THCS Tân Phong
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
1,58
|
0,57
|
|
57
|
6
|
Trường THCS Long Thọ 2
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
1,09
|
0,80
|
|
57
|
7
|
Trường Tiểu học Long Thọ 2
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Thọ
|
1,07
|
0,75
|
|
57
|
8
|
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới
đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,34
|
0,24
|
|
144
|
9
|
Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện
Long Thành và thành phố Biên Hòa
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
11,98
|
0,13
|
|
144
|
10
|
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 1)
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
11,70
|
4,00
|
|
166
|
11
|
Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ
1K
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa
|
7,20
|
0,62
|
|
183
|
12
|
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến
đò Trạm
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
7,40
|
0,51
|
|
38
|
13
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
Định
Quán
|
Các
xã
|
130,16
|
0,03
|
|
38
|
14
|
Đường giao thông đấu nối đường Lý
Thái Tổ với đường Trần Phú
|
Định
Quán
|
Thị
trấn Định Quán
|
0,40
|
0,24
|
|
38
|
15
|
Xây dựng tuyến đường vào khu TĐC
Sen Việt (Cty CP Đầu tư Sen Việt Công thương)
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông
|
2,80
|
1,04
|
|
144
|
16
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
33,72
|
0,41
|
|
144
|
17
|
Bến xe
container (Công ty Hào Bàng)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
8,90
|
4,90
|
|
183
|
18
|
Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định, Bảo Hòa
|
6,00
|
1,60
|
|
21
|
19
|
Tỉnh lộ 763
|
Các
huyện
|
Các
xã
|
61,70
|
1,69
|
|
144
|
20
|
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư
3,8 ha Tân An
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,04
|
0,04
|
|
21
|
21
|
Trạm biến áp 220KV An Phước
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
0,28
|
|
57
|
22
|
Mở rộng chợ Hóa An
|
Biên
Hòa
|
Hóa
An
|
1,59
|
0,12
|
|
144
|
23
|
Chợ Ngọc Lâm
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân
|
0,31
|
0,31
|
|
144
|
24
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH
đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
5,69
|
1,85
|
|
38
|
25
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1)
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
0,31
|
|
144
|
26
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
5,50
|
|
38
|
27
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
9,90
|
9,50
|
|
38
|
28
|
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín
Nghĩa)
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước
|
130,75
|
8,92
|
|
38
|
29
|
Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu
B-Sonadezi)
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
105,84
|
8,34
|
|
144
|
30
|
Khu dân cư mật độ thấp
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
50,00
|
7,70
|
|
166
|
31
|
Khu dân cư và tái định cư (cty Tín
Nghĩa)
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
3,40
|
3,40
|
|
144
|
32
|
Khu đô thị sinh thái Long Thành
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
56,00
|
6,61
|
|
144
|
33
|
Khu dân cư Thương mại dịch vụ
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Hòa, Tân Vạn
|
21,30
|
1,21
|
|
38
|
34
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
4,60
|
4,60
|
|
38
|
35
|
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng
Nai
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
0,56
|
0,29
|
|
144
|
36
|
Trụ sở xã đội
|
Tân
Phú
|
Phú
Sơn
|
0,10
|
0,01
|
|
144
|
37
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,22
|
0,14
|
|
144
|
38
|
Công trình ANTT tại khu vực ngã 3
sông Đồng Tranh
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
An
|
10,00
|
|
0,05
|
144
|
39
|
Đường 600B
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân, Phú An
|
12,00
|
|
0,19
|
38
|
40
|
Niệm Phật đường Hồng Trung Sơn
|
Tân
Phú
|
Nam
Cát Tiên
|
1,66
|
|
1,66
|
183
|
TỔNG
CỘNG
|
854,86
|
77,44
|
1,90
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC HỦY BỎ CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Mã
loại đất
|
Tên
huyện
|
Địa
điểm
|
Diện
tích thu hồi
|
Số
Nghị quyết
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa phường
|
DVH
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
0,59
|
144
|
2
|
Trung tâm văn hóa - thể thao
|
DVH
|
Biên
Hòa
|
Hòa
Bình
|
0,36
|
144
|
3
|
Di tích Mộ Đoàn Văn cự và 16 nghĩa
binh
|
DDT
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
0,65
|
166
|
4
|
Trường TH Phước Tân 2
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
1,11
|
38
|
5
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây
dựng tỉnh
|
TSC
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,26
|
57
|
6
|
Trung tâm Tin học - Thông tin Khoa
học Công nghệ
|
DTS
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,37
|
144
|
7
|
Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa
|
DYT
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,13
|
144
|
8
|
Trung tâm văn hóa - thể thao
|
DVH
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,23
|
144
|
9
|
Khu hiệu bộ trường THCS bán công
Quyết Thắng (Ban Quản lý Dự án thành phố)
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Quyết
Thắng
|
0,20
|
166
|
10
|
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Tam
Hiệp
|
0,61
|
38
|
11
|
Trung tâm văn hóa phường
|
DVH
|
Biên
Hòa
|
Tam
Hòa
|
0,28
|
144
|
12
|
Mở rộng trường
Trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hiệp
|
3,35
|
166
|
13
|
Trường thực hành của Đại học Đồng
Nai
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Tân Phong
|
7,18
|
38
|
14
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Tân Phong A
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
0,40
|
144
|
15
|
Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ
thuật số 2 (cơ sở 2)
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
2,20
|
144
|
16
|
Trường Mầm non công lập (vị trí khu phố 7)
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,63
|
57
|
17
|
Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai
|
DGD
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
0,82
|
144
|
18
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Bảo Bình
|
0,20
|
144
|
19
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Lâm San
|
0,20
|
144
|
20
|
Trụ sở công an
xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Nhân
Nghĩa
|
0,30
|
144
|
21
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Nhạn
|
0,20
|
144
|
22
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Thừa
Đức
|
0,33
|
144
|
23
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Bảo
|
0,20
|
144
|
24
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
0,20
|
144
|
25
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường
|
0,20
|
144
|
26
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
0,20
|
144
|
27
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
|
DVH
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Quế
|
0,50
|
38
|
28
|
Trung tâm văn hóa thể thao - Học tập
cộng đồng
|
DVH
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Quế
|
0,35
|
144
|
29
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Tây
|
0,20
|
144
|
30
|
Trụ sở công an xã Phú Lợi
|
TSC
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,20
|
38
|
31
|
Trường MN Phú Ngọc (Ấp 3)
|
DGD
|
Định
Quán
|
Phú
Ngọc
|
0,40
|
183
|
32
|
Trạm kiểm lâm
La Ngà
|
TSC
|
Định
Quán
|
Phú
Ngọc
|
0,03
|
144
|
33
|
Trụ sở Công an xã Phú Tân
|
TSC
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,20
|
166
|
34
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Định
Quán
|
Thanh
Sơn
|
0,22
|
38
|
35
|
Trụ sở Công an TT. Định Quán
|
TSC
|
Định
Quán
|
TT.
Định Quán
|
0,25
|
166
|
36
|
Trạm kiểm lâm Cao Cang
|
TSC
|
Định
Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,10
|
144
|
37
|
Khu căn cứ
cách mạng Thị ủy
|
DDT
|
Long
Khánh
|
Bảo Quang
|
4,80
|
144
|
38
|
Ban chỉ huy
quân sự xã Bảo Vinh
|
TSC
|
Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
183
|
39
|
Trụ sở công an xã Bàu Sen
|
TSC
|
Long
Khánh
|
Bàu
Sen
|
0,04
|
38
|
40
|
Trạm y tế Hàng Gòn
|
DYT
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
21
|
41
|
Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Hoà
|
TSC
|
Long
Khánh
|
Xuân
Hòa
|
0,05
|
144
|
42
|
Trụ sở VPĐKĐĐ Chi nhánh Long Thành
|
TSC
|
Long
Thành
|
An
Phước
|
0,15
|
144
|
43
|
Trụ sở công an xã Lộc An
|
TSC
|
Long
Thành
|
Lộc
An
|
0,20
|
38
|
44
|
Bệnh viện đa khoa (khu dân cư 25 B)
|
DYT
|
Long
Thành
|
Long
An
|
3,44
|
144
|
45
|
Ban chỉ huy
quân sự xã Long Đức
|
TSC
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,20
|
38
|
46
|
Trụ sở công an xã Long Đức
|
TSC
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,20
|
38
|
47
|
Trạm y tế khu 15
|
DYT
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,10
|
144
|
48
|
Trung tâm ngoại ngữ tin học
|
DGD
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,10
|
144
|
49
|
Trường đào tạo ngoại ngữ-tin học và
Văn hóa hàng không của HTX DV nông nghiệp và đầu tư phát triển Long Thành
|
DGD
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,10
|
166
|
50
|
Trường MN Nam Cát Tiên (ấp 8)
|
DGD
|
Tân
Phú
|
Nam
Cát Tiên
|
0,25
|
144
|
51
|
Trường MN Phú An
(mở rộng)
|
DGD
|
Tân
Phú
|
Phú
An
|
0,50
|
183
|
52
|
Trụ sở BCHQS xã Phú Lâm
|
TSC
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm
|
0,20
|
183
|
53
|
Trạm y tế xã
|
DYT
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm
|
0,33
|
144
|
54
|
Trụ sở làm việc
công an xã Phú Lộc
|
TSC
|
Tân
Phú
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
21
|
55
|
Trường TH Nguyễn Du
|
DGD
|
Tân
Phú
|
Phú
Sơn
|
1,53
|
38
|
56
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
xã Phú Thịnh
|
DVH
|
Tân
Phú
|
Phú
Thịnh
|
0,50
|
144
|
57
|
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Xuân
|
TSC
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
183
|
58
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
183
|
59
|
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)
|
DGD
|
Tân
Phú
|
Thanh
Sơn
|
0,29
|
38
|
60
|
Trụ sở trạm bảo vệ thực vật
|
DTS
|
Tân
Phú
|
Thị
trấn Tân Phú
|
0,02
|
144
|
61
|
Trường TH Phan Bội Châu (mở rộng)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
1,00
|
183
|
62
|
Trụ sở công an xã Bàu Hàm 2
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,30
|
183
|
63
|
Trường TH - THCS - THPT Á Châu
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
2,10
|
166
|
64
|
Trường THCS tại Gia Kiệm (mở rộng)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,50
|
183
|
65
|
Trường MN Gia Kiệm
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,60
|
183
|
66
|
Trụ sở công an xã Gia Kiệm
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,20
|
183
|
67
|
Trung tâm văn hóa - học tập công đồng
xã Gia Kiệm
|
DVH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,95
|
144
|
68
|
Trường Tiểu học (khu đồi đá Soklu)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,20
|
144
|
69
|
Trụ sở công an xã Gia Tân 1
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 1
|
0,22
|
183
|
70
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (mở
rộng)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,30
|
144
|
71
|
Trường THCS Gia Tân 3
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
1,60
|
183
|
72
|
Trường TH Gia Tân 3
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,72
|
183
|
73
|
Trụ sở công an xã Gia Tân 3
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,30
|
183
|
74
|
Mở rộng trường Trần Quang Khải
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,09
|
144
|
75
|
Trường Mầm non Gia Tân 3 (mở rộng)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,27
|
144
|
76
|
Trụ sở công an xã Gia Tân 3
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,30
|
144
|
77
|
Trường Mầm non Hoa Cúc (mở rộng)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Lộc
|
0,46
|
144
|
78
|
Trụ sở Làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Hưng Lộc
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Lộc
|
0,05
|
144
|
79
|
Trường MN Họa mi mở rộng
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,30
|
183
|
80
|
Trụ sở công an xã Lộ 25
|
TSC
|
Thống Nhất
|
Lộ
25
|
0,23
|
183
|
81
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ (mở rộng)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,55
|
144
|
82
|
Trường Mầm non Lộ 25
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,43
|
144
|
83
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,83
|
166
|
84
|
Trụ sở công an xã Quang Trung
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,11
|
183
|
85
|
Mở rộng trường Mầm non Lê Lợi
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,07
|
144
|
86
|
Trường MN Quang Trung B (mở rộng)
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,16
|
166
|
87
|
Trường MN Quang Trung A
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,30
|
166
|
88
|
Trường MN 9/ 4
|
DGD
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,50
|
183
|
89
|
Trụ sở công an xã Xuân Thạnh
|
TSC
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,30
|
183
|
90
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
1,50
|
144
|
91
|
Mở rộng trường Mầm non Giang Điền
|
DGD
|
Trảng Bom
|
Giang
Điền
|
0,07
|
144
|
92
|
Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng
|
DGD
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,74
|
144
|
93
|
Trường MN Bình Minh
|
DGD
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,30
|
166
|
94
|
Trường TH Lý Thường Kiệt
|
DGD
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
0,20
|
166
|
95
|
Mở rộng Trương THCS Nguyễn Thượng
Hiền
|
DGD
|
Trảng Bom
|
Hưng
Thịnh
|
0,30
|
144
|
96
|
Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
DGD
|
Trảng
Bom
|
Hưng
Thịnh
|
0,20
|
144
|
97
|
Sân thể thao ấp 2
|
DTT
|
Trảng
Bom
|
Sông
Trầu
|
0,20
|
144
|
98
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Sông
Trầu
|
0,20
|
144
|
99
|
Ban Chỉ huy
Quân sự xã
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
0,22
|
144
|
100
|
Trụ sở BQLDA huyện
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Thị trấn Trảng Bom
|
0,10
|
166
|
101
|
Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng
Bom
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,10
|
144
|
102
|
Trạm vệ thực vật
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,10
|
144
|
103
|
Trạm Khuyến Nông
|
TSC
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,09
|
144
|
104
|
Mở rộng trường TH Bình Hòa
|
DGD
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Hòa
|
0,26
|
144
|
105
|
Sân bóng đá xã
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
2,00
|
144
|
106
|
Trụ sở Công an xã
|
TSC
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,20
|
144
|
107
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm
|
DTS
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
0,05
|
38
|
108
|
Trung tâm hành chính xã Mã Đà
|
TSC
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
12,65
|
144
|
109
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý
|
DTS
|
Vĩnh
Cửu
|
Phú
Lý
|
0,06
|
38
|
110
|
Trụ sở công an xã
|
TSC
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
0,22
|
183
|
111
|
Trụ sở làm việc dân quân thường trực
khu, cụm công nghiệp
|
TSC
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,97
|
144
|
112
|
Trường Mầm non Thiện Tân
|
DGD
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,72
|
38
|
113
|
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II
ấp Ông Hường)
|
DGD
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,70
|
38
|
114
|
Trường mẫu giáo khu phố 7
|
DGD
|
Vĩnh
Cửu
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
0,09
|
144
|
115
|
Mở rộng trường MN (cơ sở chính)
|
DGD
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,70
|
144
|
116
|
Kho tàng trữ tang vật CC Thi hành
án huyện
|
DTS
|
Xuân
Lộc
|
Thị
trấn Gia Ray
|
0,15
|
144
|
117
|
Trụ sở chi cục thuế Huyện
|
DTS
|
Xuân
Lộc
|
Thị
trấn Gia Ray
|
0,32
|
144
|
118
|
Trụ sở Công an xã Xuân Bắc
|
TSC
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Bắc
|
0,30
|
144
|
119
|
Trường TH Xuân Định (mở rộng)
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định
|
0,10
|
21
|
120
|
Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hiệp
|
0,30
|
21
|
121
|
Mở rộng trường MN Xuân Hòa
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hoà
|
0,18
|
144
|
122
|
Hội trường làng Dân tộc Stiêng
|
DSH
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hòa
|
0,11
|
38
|
123
|
Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hòa
|
0,40
|
166
|
124
|
Trụ sở Công an xã Xuân Phú
|
TSC
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Phú
|
0,80
|
144
|
125
|
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thành
|
0,37
|
38
|
126
|
Trường MN Xuân Thành
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thành
|
0,72
|
144
|
127
|
Trường MN Xuân Trường (PH Trung
Sơn)
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Trường
|
0,10
|
144
|
128
|
Mở rộng Trường THCS Lê Lợi
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Trường
|
0,98
|
144
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
129
|
Cải tạo cảnh quan
nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
2,30
|
183
|
130
|
Hương Lộ 2 và cầu An Hòa
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa, Tam Phước
|
12,06
|
144
|
131
|
Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn
Đại (QH- D1)
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
1,82
|
38
|
132
|
Đường chất thải
rắn
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
7,27
|
183
|
133
|
Đường vào Trung tâm hành chính phường
Tân Biên
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Biên
|
2,73
|
21
|
134
|
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
3,50
|
38
|
135
|
Đường liên phường Trảng Dài - Tân
Hiệp
|
DGT
|
Biên
Hòa
|
Trảng
Dài, Tân Hiệp
|
6,79
|
38
|
136
|
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc
|
DGT
|
Các
huyện
|
Các
xã
|
28,20
|
144
|
137
|
Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn
2)
|
DGT
|
Các
huyện
|
Tam
Phước, Tam An
|
40,51
|
166
|
138
|
Đường song hành Quốc lộ 56
|
DGT
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
|
14,00
|
144
|
139
|
Đường Hương lộ
10 - QL 1A
|
DGT
|
Cẩm
Mỹ
|
Long
Giao
Nhân
Nghĩa
Bảo Bình
Xuân
Tây
Xuân
Đông
|
26,86
|
144
|
140
|
Lò đốt rác
|
DRA
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Ray
|
0,20
|
166
|
141
|
Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà
máy nước + 5 giếng)
|
DTL
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường, Long Giao
|
1,15
|
144
|
142
|
Trạm trung chuyển rác
|
DRA
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
0,04
|
38
|
143
|
Trạm trung chuyển rác
|
DRA
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Quế
|
0,02
|
144
|
144
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Cường
|
DTL
|
Định
Quán
|
Phú
Cường
|
0,23
|
144
|
145
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lợi
|
DTL
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,12
|
38
|
146
|
Mở rộng trạm viễn thông
|
DBV
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
0,03
|
144
|
147
|
Đập Lác Chiếu
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Bảo
Quang
|
0,05
|
144
|
148
|
Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Bảo
Quang
|
0,30
|
166
|
149
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu
Sen
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Bàu
Sen
|
0,41
|
21
|
150
|
Đường số 10 (tổ 14 Bàu Trâm đi tổ
10 Bàu Sầm)
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
1,00
|
183
|
151
|
Đường Cầu Cháy (từ ngã ba Vú Sữa -
ngã ba Lộc Na)
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Bình
Lộc
|
2,00
|
183
|
152
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1, xã Bình Lộc
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,13
|
144
|
153
|
Đường tổ 3 ấp Tân Phong
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
0,30
|
38
|
154
|
Đường tổ 24 ấp Hàng Gòn
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
0,30
|
38
|
155
|
Đường Trảng Bom -Xuân Lộc
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Suối
Tre, Bảo Vinh, Xuân Thanh
|
10,93
|
144
|
156
|
Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu
Sen
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Bình, Bàu Sen
|
4,40
|
21
|
157
|
Đường Lý Thái Tổ mở rộng
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Hòa
|
1,87
|
57
|
158
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Xuân
Lập
|
0,10
|
38
|
159
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú
Mỹ
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Xuân
Lập
|
0,05
|
38
|
160
|
Đường số 4 Xuân Tân
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Tân
|
2,57
|
38
|
161
|
Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp
Cẩm Tân
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Tân
|
0,46
|
183
|
162
|
Đường số 5
Xuân Tân
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Tân
|
1,72
|
144
|
163
|
Đường nhánh ấp Cẩm Tân
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Tân
|
3,39
|
144
|
164
|
Nâng cấp sửa chữa đập Bàu Tra
|
DTL
|
Long
Khánh
|
Xuân
Tân
|
0,05
|
144
|
165
|
Đường Ngô Quyền
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Thanh
|
2,10
|
57
|
166
|
Đường Phạm Lạc
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Thanh
|
0,60
|
57
|
167
|
Nâng cấp mở rộng
đường Đào Trí Phú
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
0,39
|
21
|
168
|
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
1,25
|
183
|
169
|
Nâng cấp mở rộng
đường Đào Trí Phú
|
DGT
|
Long
Khánh
|
Xuân
Trung
|
0,15
|
144
|
170
|
Điểm trung chuyển rác
|
DRA
|
Long
Thành
|
An
Phước
|
0,03
|
144
|
171
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu
Cạn
|
DTL
|
Long
Thành
|
Bàu
Cạn
|
0,24
|
38
|
172
|
Điểm trung chuyển rác
|
DRA
|
Long
Thành
|
Bình
An
|
0,03
|
144
|
173
|
Điểm trung chuyển rác
|
DRA
|
Long
Thành
|
Bình
Sơn
|
0,03
|
144
|
174
|
Điểm trung chuyển rác
|
DRA
|
Long
Thành
|
Lộc
An
|
0,03
|
144
|
175
|
Điểm trung chuyển rác khu 14
|
DRA
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,05
|
144
|
176
|
Điểm trung chuyển rác khu 15
|
DRA
|
Long
Thành
|
Long
Đức
|
0,03
|
144
|
177
|
Điểm trung chuyển rác ấp 2
|
DRA
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
0,02
|
144
|
178
|
Cảng Gò Dầu B (mở rộng)
|
DGT
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
0,90
|
57
|
179
|
Điểm trung chuyển rác (ấp 3)
|
DRA
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
0,05
|
144
|
180
|
Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước
Đồng Nai)
|
DTL
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,28
|
21
|
181
|
Đường Vào khu CN AMATA
|
DGT
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
10,00
|
144
|
182
|
Đường vào Khu dân cư Biệt thự vườn Cầu Xéo
|
DGT
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,85
|
38
|
183
|
Điểm trung
chuyển rác
|
DRA
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,03
|
144
|
184
|
Bãi trung chuyển rác xã Long Tân
|
DRA
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
0,20
|
144
|
185
|
Bãi đậu xe 3 ha trong dự án Trồng
cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
3,00
|
144
|
186
|
Đường từ 319 đến Khu dân cư Tài Tiến
|
DGT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
6,30
|
144
|
187
|
Kênh mương nội đồng
|
DTL
|
Tân
Phú
|
Phú
Bình
|
5,22
|
21
|
188
|
Công trình Cầu
Đạ Hoai
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Nam
Cát Tiên
|
0,20
|
144
|
189
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền
|
DTL
|
Tân
Phú
|
Phú
Điền
|
0,18
|
38
|
190
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm, Phú Bình
|
4,00
|
38
|
191
|
Kênh N6-12
|
DTL
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,15
|
21
|
192
|
Mở rộng bãi rác tại Phú Thanh
|
DRA
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
5,00
|
144
|
193
|
Đường kênh N2
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Thanh
Sơn
|
1,15
|
38
|
194
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)
|
DGT
|
Tân
Phú
|
Thanh
Sơn
|
0,85
|
38
|
195
|
Đường Ngô Quyền - Sông Thao
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
5,20
|
21
|
196
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu
Hàm 2
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,15
|
38
|
197
|
Đường nối ấp
Ngô Quyền đến QL 20
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,30
|
144
|
198
|
Đường ấp Phan
Bội Châu đi đường 769
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
1,80
|
144
|
199
|
Đường từ ấp Lộ 25 đến đường đi Hưng
Lộc
|
DGT
|
Thống Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,33
|
144
|
200
|
Mở rộng, nâng cấp đường nội đồng 2 ấp
Ngô Quyền
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,26
|
144
|
201
|
Đường ấp Ngô Quyền đi Sông Thao
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
1,37
|
144
|
202
|
Đường nội đồng 1 ấp Ngô Quyền
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,38
|
144
|
203
|
Đường tổ 3 ấp Lộ 25
|
DGT
|
Thống Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,10
|
144
|
204
|
Đường Bàu Ao - Sông Nhạn
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,59
|
144
|
205
|
Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Thái
Học đi Bàu Hàm
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,52
|
144
|
206
|
Đường song hành QL20 khu TTHC huyện
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
1,72
|
144
|
207
|
Đường vào cầu Bến Tẹc
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
1,50
|
166
|
208
|
Đường tổ 8B đi
trường THCS Ngô Quyền
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,25
|
166
|
209
|
Nạo vét, mở rộng và nâng cấp hệ thống
thoát lũ 5 xã Kiệm Tân
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
các
xã
|
0,80
|
21
|
210
|
Đường đồi trọc
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,30
|
144
|
211
|
Đường ngã ba Hoàng vào vùng KKCN
phía Tây
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,98
|
144
|
2Ỉ2
|
Đường số 1 Tây Nam
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,28
|
144
|
213
|
Đường Đông Bắc đi Ao Khoai
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,38
|
144
|
214
|
Đường Gia Tân 1
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 1
|
1,05
|
144
|
215
|
Đường đồi Côtin nối dài
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 1
|
1,99
|
144
|
216
|
Đường Tây Kim - Thanh Bình
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia Tân 1
|
7,80
|
166
|
217
|
Đường Sào Lâm Bạch Lâm 2
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,08
|
144
|
218
|
Đường vườn Na
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,11
|
144
|
219
|
Đường vào khu chăn nuôi Bạch Lâm
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,14
|
144
|
220
|
Đường Dốc Đất
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,14
|
144
|
221
|
Đường vườn xoài nhánh từ đường vườn
xoài đến ranh xã Phú Túc
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,41
|
144
|
222
|
Đường vườn xoài nhánh từ đường vườn
xoài đến ranh xã Phú Cường
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,63
|
144
|
223
|
Đường nội đồng 2-3
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,90
|
144
|
224
|
Đường ranh khu chăn nuôi Đức Long 1
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,23
|
144
|
225
|
Đường suối đá
Đức Long 2
|
DGT
|
Thống Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,13
|
144
|
226
|
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 3
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,10
|
144
|
227
|
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 1
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,29
|
144
|
228
|
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 2
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,41
|
144
|
229
|
Đường qua nghĩa địa Bạch Lâm
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,18
|
144
|
230
|
Đường liên ấp Long Đức 1-2-3
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,05
|
144
|
231
|
Trạm cấp nước tập trung
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,08
|
144
|
232
|
Cầu Đức Long 1
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia Tân 2
|
0,02
|
166
|
233
|
Đường Chu Văn An - Định Quán
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
1,16
|
144
|
234
|
Đường vào Trụ sở UBND xã Gia Tân 3
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,18
|
144
|
235
|
Đường ao Làng đế hạ lưu đập Cầu Quay và mương nước
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,28
|
144
|
236
|
Đường Tân Yên đến hạ lưu đập cầu
Quay và mương nước
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,15
|
144
|
237
|
Đường Đài đức mẹ đi Gia Kiệm
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,56
|
144
|
238
|
Đường Gia Tân 1, Gia Kiệm đi Trảng Bom
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
1,72
|
144
|
239
|
Đường Chu Văn An - Định Quán (đoạn
2)
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,80
|
144
|
240
|
Đập ông Thọ
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,73
|
144
|
241
|
Nạo vét mương đập ông Thọ
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,21
|
144
|
242
|
Mương tiêu úng cánh đồng rau Tân
Yên
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
144
|
243
|
Nạo vét và kè đá mương suối lầy
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,12
|
144
|
244
|
Đập cầu quay
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,30
|
144
|
245
|
Cầu 1 Phúc Nhạc 2
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
166
|
246
|
Cầu 2 Phúc Nhạc 2
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,22
|
166
|
247
|
Cầu Quay
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,22
|
166
|
248
|
Đường Hưng Nghĩa - Xã Lộ 25
|
DGT
|
Thống Nhất
|
Hưng
Lộc
|
5,18
|
144
|
249
|
Đường Hưng Lộc-
Xã Lộ 25
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Hưng Lộc
|
2,99
|
144
|
250
|
Mở rộng đường trung tâm Hưng Thạnh
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Lộc
|
0,13
|
144
|
251
|
Đường Trung tâm Hưng Lộc
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Lộc
|
3,56
|
144
|
252
|
Đường Hưng Nghĩa Chợ ấp 5
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
1,71
|
144
|
253
|
Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
1,30
|
144
|
254
|
Đường vào cánh đồng Cây khô
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,14
|
144
|
255
|
Đường vào khu chăn nuôi Tập trung
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,37
|
144
|
256
|
Đường cầu số 1 ấp 6 nhánh 1
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,32
|
144
|
257
|
Đường Tránh Lũ
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,19
|
144
|
258
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,10
|
144
|
259
|
Mương thoát nước Hưng Long - Lộ 25
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,14
|
144
|
260
|
Đường Lê Lợi - Bàu Hàm 2
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
3,44
|
21
|
261
|
Đường Lạc Sơn-Xuân Thiện
(Km0+0-km3+00)
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
1,60
|
144
|
262
|
Đường Võ Dõng 3- Soklu
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,09
|
144
|
263
|
Đường Lê Lợi - Bàu Hàm
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
2,09
|
144
|
264
|
Đường Võ Dõng 1- Lạc Sơn
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
1,79
|
144
|
265
|
Đường song hành QL1A khu TTHC huyện
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
1,05
|
144
|
266
|
Đường vào khu dân tộc đoạn 1
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,14
|
144
|
267
|
Mở rộng, nâng cấp đường trung tâm ấp
9/4
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,58
|
144
|
268
|
Mở rộng, nối dài đường cánh đồng
52-54
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,52
|
144
|
269
|
Nối dài đường khu dân tộc đến tổ 12
ấp 9
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,56
|
144
|
270
|
Mở rộng, nâng cấp đường tổ 3 đi tổ
10
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,16
|
144
|
271
|
Mở rộng, nối dài đường thủy lợi
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,26
|
144
|
272
|
Đường cánh đồng 97
|
DGT
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,55
|
144
|
273
|
Đường Đồi đá liên ấp 9-4
|
DGT
|
Thống Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,57
|
144
|
274
|
Mương thoát nước tại khu vực tổ 4-5
ấp 9/4
|
DTL
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,25
|
144
|
275
|
Ga Trảng Bom
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Quảng
Tiến
|
0,19
|
166
|
276
|
10 công trình giếng khoan quan trắng
động thái nước dưới đất trên địa bàn huyện Trảng Bom,
Long Thành
|
DKH
|
Trảng
Bom
|
Tây
Hòa
|
0,03
|
183
|
277
|
Đường Đinh Quang Ân
|
DGT
|
Trảng Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,19
|
38
|
278
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến đường Võ Trường Toản)
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,50
|
144
|
279
|
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến đường Hùng Vương)
|
DGT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
0,50
|
144
|
280
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
SON
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Hòa, Tân Bình
|
2,84
|
144
|
281
|
Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn
tuyến qua khu vực đất quốc phòng
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
4,67
|
144
|
282
|
Mương thủy lợi ấp 2
|
DTL
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,25
|
144
|
283
|
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762)
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã
|
37,00
|
21
|
284
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
DTL
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
0,21
|
38
|
285
|
Hệ thống thủy lợi
|
DTL
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
0,25
|
38
|
286
|
Đường vào khu
chăn nuôi Hiếu Liêm
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
3,75
|
144
|
287
|
Hệ thống cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
DTL
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
1,27
|
38
|
288
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
DTL
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
1,00
|
38
|
289
|
Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp
Bình Phước - Bình Lục)
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
0,38
|
144
|
290
|
Đường liên ấp 5 - 7
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
1,57
|
183
|
291
|
Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16)
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
3,21
|
183
|
292
|
Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng
lên 9,5 m)
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
1,70
|
21
|
293
|
Đường Bưng mua
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
1,29
|
144
|
294
|
Đường gò Miếu
nối dài
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,48
|
144
|
295
|
Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng
Dài TPBH
|
DGT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,28
|
144
|
296
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công
nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)
|
DRA
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
18,90
|
144
|
297
|
Hương lộ 10
|
DGT
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
11,00
|
144
|
298
|
Hệ thống kênh mương
|
DTL
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
13,10
|
38
|
299
|
Đường từ cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng
lúa
|
DGT
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
0,08
|
38
|
300
|
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia
Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống
|
DTL
|
Xuân
Lộc
|
Thị
trấn Gia Ray
|
0,23
|
38
|
301
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
DGT
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Bắc
|
21,12
|
38
|
302
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
DTL
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Phú
|
0,20
|
144
|
303
|
Hệ thống mương thoát nước
|
DTL
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
1,60
|
38
|
c) Dự
án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của
cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
|
|
|
|
|
|
304
|
Dự án xây dựng Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng
Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai)
|
DKV
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
1,26
|
144
|
305
|
Khu vui chơi giải trí
|
DKV
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
1,47
|
144
|
306
|
Nhà tang lễ thành phố
|
NTD
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
1,50
|
144
|
307
|
Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký
túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
0,19
|
166
|
308
|
Văn hóa khu phố 3, 4
|
DSH
|
Biên
Hòa
|
Hòa
Bình
|
0,03
|
144
|
309
|
Khu tái định cư (đất Lữ đoàn tăng thiết giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 bàn giao địa phương)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
5,00
|
57
|
310
|
Văn phòng KP 1
|
DSH
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
0,02
|
144
|
311
|
Văn phòng khu phố 2
|
DSH
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,02
|
144
|
312
|
Khu nhà ở xã hội
(Công ty Tín Nghĩa)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Tam
Phước
|
2,20
|
183
|
313
|
Văn phòng Khu phố 6
|
DSH
|
Biên
Hòa
|
Tân
Hòa
|
0,01
|
144
|
314
|
Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân
Mai (Công ty Thế Giới Nhà)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất, Tân Mai
|
13,10
|
183
|
315
|
Văn phòng Khu phố 5 (mới)
|
DSH
|
Biên
Hòa
|
Trung
Dũng
|
0,02
|
144
|
316
|
Nghĩa địa xã Nhân Nghĩa
|
NTD
|
Cẩm
Mỹ
|
Nhân
Nghĩa
|
2,33
|
183
|
317
|
Chùa An Lạc
|
TON
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Nhạn
|
0,70
|
144
|
318
|
Tịnh thất Liên Hoa
|
TON
|
Cẩm
Mỹ
|
Sông
Nhạn
|
0,11
|
144
|
319
|
Nhà văn hoá ấp 4
|
DSH
|
Cẩm
Mỹ
|
Thừa
Đức
|
0,13
|
144
|
320
|
Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà
|
TON
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Bảo
|
0,27
|
144
|
321
|
Chùa Bảo Quang
|
TON
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đường
|
0,30
|
144
|
322
|
Khu dân cư có bố trí tái định cư và
nhà ở xã hội
|
ONT
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
5,00
|
144
|
323
|
Tu viện Mến Thánh giá - Xuân Quế
|
TON
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Quế
|
0,07
|
144
|
324
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Quý 2
|
DSH
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,03
|
144
|
325
|
Sân thể thao ấp 2/97
|
DTT
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,33
|
144
|
326
|
Sân thể thao ấp Phú Quý 1
|
DTT
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,10
|
144
|
327
|
Sân thể thao ấp Mít Nài
|
DTT
|
ĐỊnh
Quán
|
La
Ngà
|
0,08
|
144
|
328
|
Sân thể thao ấp 5
|
DTT
|
Định
Quán
|
La
Ngà
|
0,30
|
144
|
329
|
Chợ Phú Hòa (mở rộng)
|
DCH
|
Định
Quán
|
Phú
Hòa
|
0,20
|
38
|
330
|
Sân thể thao ấp
5
|
DTT
|
Định
Quán
|
Phú
Lợi
|
0,17
|
144
|
331
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
DSH
|
Định
Quán
|
Phú
Tân
|
0,18
|
144
|
332
|
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới
ở các ấp
|
DTT
|
Định
Quán
|
Phú
Túc
|
3,00
|
144
|
333
|
Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở
các ấp
|
DTT
|
Định
Quán
|
Phú
Vinh
|
4,00
|
144
|
334
|
Sân thể thao
phục vụ Nông thôn mới ở các ấp
|
DTT
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
4,00
|
144
|
335
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 1
|
DSH
|
Định
Quán
|
Suối
Nho
|
0,03
|
166
|
336
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc áp Đồn Điền 2
|
DSH
|
Định
Quán
|
Túc
Trưng
|
0,10
|
144
|
337
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời
|
DSH
|
Long
Khánh
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
38
|
338
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn
|
DSH
|
Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
144
|
339
|
Nhà Văn hóa và khu thể thao ấp Bảo
Vinh A
|
DSH
|
Long
Khánh
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
144
|
340
|
Tu đoàn tình thương
|
TON
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
144
|
341
|
Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)
|
DSH
|
Long
Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,01
|
38
|
342
|
Chợ Bình Lộc ấp 1
|
DCH
|
Long
Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,20
|
144
|
343
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
DSH
|
Long
Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,03
|
144
|
344
|
Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ
|
DVH
|
Long
Khánh
|
Hàng
Gòn
|
1,40
|
183
|
345
|
Nhà văn hóa khu phố 1 phường Phú Bình
|
DSH
|
Long
Khánh
|
Phú
Bình
|
0,05
|
144
|
346
|
Chợ An Viễng
|
DCH
|
Long
Thành
|
Bình
An
|
1,00
|
183
|
347
|
Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ huyện
|
NTD
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
2,50
|
183
|
348
|
Khu tái định cư Công ty Nhị Hiệp
|
ONT
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
0,30
|
144
|
349
|
Khu nhà ở công nhân và người thu nhập
thấp
|
ONT
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
2,00
|
144
|
350
|
Nghĩa địa mở rộng
|
NTD
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
2,50
|
144
|
351
|
Khu TĐC Trạm khuyến nông
|
ODT
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,37
|
144
|
352
|
Khu TĐC TTDV và QLĐT
|
ODT
|
Long
Thành
|
Thị trấn
Long Thành
|
0,43
|
144
|
353
|
Văn phòng ấp 1
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
144
|
354
|
Văn phòng ấp 2
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
144
|
355
|
Chợ xã Long Tân
|
DCH
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
0,70
|
144
|
356
|
Nhà văn hoá kết hợp Văn phòng ấp
Phú Tân
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Phú Đông
|
0,05
|
144
|
357
|
Nhà văn hóa ấp 2 xã Phú Thạnh
|
DSH
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
0,16
|
183
|
358
|
Sân vận động xã
|
DTT
|
Tân
Phú
|
Phú
An
|
0,80
|
21
|
359
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
DSH
|
Tân Phú
|
Nam
Cát Tiên
|
0,20
|
144
|
360
|
Nhà lưu niệm Đoàn 600
|
DVH
|
Tân
Phú
|
Phú
An
|
0,02
|
144
|
361
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
DVH
|
Tân
Phú
|
Phú
Bình
|
0,60
|
183
|
362
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 Phú Điền
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Phú
Điền
|
0,06
|
166
|
363
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,18
|
144
|
364
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,23
|
144
|
365
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 2 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Phú Thanh
|
0,17
|
144
|
366
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,20
|
144
|
367
|
Sân thể thao ấp Giang Điền
|
DTT
|
Tân
Phú
|
Phú Thanh
|
0,14
|
144
|
368
|
Sân vận động
|
DTT
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
1,20
|
144
|
369
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Trà
Cổ
|
0,04
|
38
|
370
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
DSH
|
Tân
Phú
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
38
|
371
|
Khu tái định cư chợ Trà Cổ
|
ODT
|
Tân
Phú
|
TT.Tân
Phú
|
0,78
|
144
|
372
|
Chợ Ngô Quyền
|
DCH
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,63
|
144
|
373
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Lộ 25
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
0,05
|
144
|
374
|
Chợ tại Gia Kiệm
|
DCH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,20
|
144
|
375
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Võ Dõng 1
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
166
|
376
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Võ Dõng 3
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
166
|
377
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Tây Kim
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,05
|
166
|
378
|
Chợ Bạch Lâm
|
DCH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,25
|
144
|
379
|
Khu vui chơi
giải trí tại ấp Đức Long 2
|
DKV
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,58
|
144
|
380
|
Khu vui chơi Thanh thiếu niên
|
DKV
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
1,00
|
144
|
381
|
Khu thể dục thể thao ấp
|
DTT
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,10
|
144
|
382
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Gia Yên
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,05
|
144
|
383
|
Sân vận động
|
DTT
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Lộc
|
1,20
|
144
|
384
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,05
|
144
|
385
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 5
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,05
|
144
|
386
|
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu
niên ấp Nguyễn Huệ 2
|
DKV
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,46
|
57
|
387
|
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu
niên ấp Nguyễn Huệ 2
|
DKV
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,46
|
183
|
388
|
Khu vui chơi giải trí Nguyễn Huệ 1
|
DKV
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,11
|
144
|
389
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Nguyễn Huệ 2
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,07
|
144
|
390
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nam Sơn
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,01
|
144
|
391
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Lạc Sơn
|
DSH
|
Thống
Nhất
|
Quang
Trung
|
0,05
|
144
|
392
|
Khu nhà ở cho công nhân thuê
|
ONT
|
Trảng
Bom
|
Bắc
Sơn
|
13,80
|
144
|
393
|
Mở rộng nghĩa địa
|
NTD
|
Trảng
Bom
|
Bàu
Hàm
|
2,03
|
38
|
394
|
Khu dân cư theo
mật độ thấp 19 ha (Long Điền)
|
ONT
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
19,00
|
144
|
395
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
DSH
|
Trảng
Bom
|
Sông
Trầu
|
0,10
|
144
|
396
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp ấp 1
|
DSH
|
Trảng
Bom
|
Sông
Trầu
|
0,05
|
166
|
397
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp Thới Sơn
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Hòa
|
0,15
|
144
|
398
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,07
|
38
|
399
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,20
|
38
|
400
|
Sân bóng đá xã
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,60
|
38
|
401
|
Chợ Bình Lợi
|
DCH
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,30
|
144
|
402
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 4
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,03
|
144
|
403
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 5
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,05
|
144
|
404
|
Sân bóng đá
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
0,91
|
183
|
405
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 1
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
0,20
|
144
|
406
|
Sân thể thao (ấp 1)
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
1,80
|
144
|
407
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
0,05
|
38
|
408
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
0,05
|
38
|
409
|
Chợ Tân An (mở rộng)
|
DCH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,15
|
144
|
410
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 1
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,03
|
144
|
411
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 2
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,06
|
144
|
412
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 3
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,03
|
144
|
413
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,03
|
144
|
414
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp Bình Chánh
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,05
|
144
|
415
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấpThái An (mở rộng)
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,02
|
144
|
416
|
Nghĩa trang nhân dân
|
NTD
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
9,85
|
183
|
417
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp Bình Ý
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
0,05
|
144
|
418
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp Vĩnh Hiệp
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
0,05
|
144
|
419
|
Sân thể thao ấp Bình Lục
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
0,20
|
144
|
420
|
Sân thể thao ấp Vĩnh Hiệp
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
0,20
|
144
|
421
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 7
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,50
|
38
|
422
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
183
|
423
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 3
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
144
|
424
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
166
|
425
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
166
|
426
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
166
|
427
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 7
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
166
|
428
|
Nhà văn hóa ấp Ông Hường
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,05
|
38
|
429
|
Chợ Thiện Tân
|
DCH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,40
|
144
|
430
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp ông Hường
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,05
|
144
|
431
|
Sân thể thao ấp 6-7
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,50
|
144
|
432
|
Chợ Trị An
|
DCH
|
Vĩnh
Cửu
|
Trị
An
|
1,20
|
144
|
433
|
Sân bóng đá xã Vĩnh Tân
|
DTT
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
1,00
|
21
|
434
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh
Tân
|
DVH
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,60
|
183
|
435
|
Nhà văn hóa kết
hợp văn phòng làm việc ấp 2
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,07
|
144
|
436
|
Nhà văn hóa kết
hợp văn phòng làm việc ấp 3
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,10
|
144
|
437
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp 6
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,15
|
144
|
438
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
DSH
|
Vĩnh
Cửu
|
Vĩnh
Tân
|
0,03
|
166
|
439
|
Khu tái định cư đường cao tốc Dầu
Giây - Phan Thiết
|
ODT
|
Xuân
Lộc
|
Thị
trấn Gia Ray
|
4,00
|
166
|
440
|
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
|
TON
|
Xuân
Lộc
|
Thị trấn
Gia Ray
|
0,01
|
38
|
441
|
Đài tưởng niệm Suối Cao
|
DVH
|
Xuân
Lộc
|
Xã
Suối Cao
|
0,05
|
183
|
442
|
Chùa Cao Tuyền
|
TON
|
Xuân
Lộc
|
Xã
Suối Cao
|
4,00
|
183
|
443
|
Tịnh thất Linh Quang
|
TON
|
Xuân
Lộc
|
Xã
Suối Cát
|
0,23
|
183
|
444
|
Niệm Phật đường Giác Huệ
|
TON
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Bắc
|
0,51
|
144
|
445
|
Chùa Quan Âm
|
TON
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Định
|
0,04
|
38
|
446
|
Giáo xứ Đồng Tâm
|
TON
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
0,43
|
144
|
447
|
Nghĩa trang Trảng Táo
|
NTD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thành
|
3,00
|
38
|
448
|
Mở rộng nghĩa trang ấp Thọ Bình
|
NTD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,21
|
21
|
449
|
Chợ Thọ Lộc
|
DCH
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,08
|
38
|
450
|
Nhà công vụ giáo viên
|
DGD
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,10
|
144
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị,
khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,
|
|
|
|
|
|
451
|
Khu dân cư theo quy hoạch (công ty cổ
phần Bất Động Sản Phố Bình Minh)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
7,89
|
183
|
452
|
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến
bến đò Trạm theo hình thức BT)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
12,00
|
38
|
453
|
Điểm du lịch và nhà ở tại xã Hoá An
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Hoá
An
|
45,70
|
183
|
454
|
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng
(Công ty bia Sài Gòn)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình
|
2,96
|
38
|
455
|
Khu dân cư theo quy hoạch (cty Sinh
Quốc Phát Sinh Lộc)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
4,00
|
144
|
456
|
Khu dân cư theo quy hoạch - Cty
TNHH Hữu Trọng
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
6,06
|
166
|
457
|
Khu dân cư theo
quy hoạch (Khu 2 - Công ty cổ phần Đinh Thuận)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
1,72
|
38
|
458
|
Khu DC kết hợp TĐC tại phường Quang
Vinh (Ban Quản lý Dự án TP)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
4,70
|
166
|
459
|
Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Mai
|
9,80
|
38
|
460
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy
hoạch (Công ty giấy Tân Mai)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
28,86
|
38
|
461
|
Khu dân cư
|
ONT
|
Long
Thành
|
Bình
Sơn
|
7,14
|
144
|
462
|
Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 3)
|
ONT
|
Long
Thành
|
Long
An
|
47,60
|
38
|
463
|
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty
Phú Sơn
|
ONT
|
Long
Thành
|
Long
An
|
8,20
|
144
|
464
|
Khu dân cư Cty Thái Việt
|
ONT
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
5,00
|
144
|
465
|
Khu biệt thự vườn
|
ONT
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
8,90
|
144
|
466
|
Khu dân cư theo Quy hoạch công ty
FA
|
ONT
|
Long
Thành
|
Phước
Bình
|
0,50
|
144
|
467
|
Khu đô thị dịch vụ cao cấp
|
ONT
|
Long
Thành
|
Tam
An
|
50,78
|
144
|
468
|
Khu dân cư thị trấn Long Thành
(Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm)
|
ODT
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
9,76
|
57
|
469
|
Khu dân cư (Khu Cầu Xéo)
|
ODT
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
28,00
|
144
|
470
|
Khu dân cư Long Tân (7)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Long
Tân
|
62,36
|
144
|
471
|
Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hội
|
0,14
|
144
|
472
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
199,00
|
144
|
473
|
Khu dân cư Phước Thiền (2)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
40,27
|
144
|
474
|
Khu dân cư Phước Thiền (4)
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
39,81
|
144
|
475
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
90,00
|
144
|
476
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ONT
|
Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
103,00
|
144
|
477
|
Cụm CN An Viễn
|
SKN
|
Trảng
Bom
|
An
Viễn
|
50,00
|
21
|
478
|
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
|
SKN
|
Trảng
Bom
|
Hưng
Thịnh
|
35,00
|
38
|
479
|
Khu dân cư Đinh Thuận mở rộng
|
ODT
|
Trảng
Bom
|
Thị
trấn Trảng Bom
|
9,68
|
144
|
480
|
Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền)
|
ONT
|
Trảng
Bom
|
Xã Đồi
61
|
23,50
|
144
|
481
|
XD điểm dân cư nông thôn số 3 &
số 4, xã Mã Đà
|
ONT
|
Vĩnh
Cửu
|
Mã
Đà
|
45,00
|
183
|
482
|
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).
Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông
(XD trong Khu dân cư Miền Đông 0,2 ha)
|
ONT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
17,00
|
21
|
483
|
Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai)
|
ONT
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
3,26
|
144
|
đ) Dự án khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
484
|
Mỏ đá xây dựng
Gia Canh
|
SKX
|
Định
Quán
|
Gia
Canh
|
46,00
|
38
|
485
|
Mỏ cát xây dựng
Long An
|
SKX
|
Long
Thành
|
Long
An
|
30,00
|
38
|
486
|
Mỏ Bình Lợi (75K-2b)
|
SKX
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
40,00
|
144
|
487
|
Đá xây dựng tại
Thiện Tân
|
SKX
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
13,40
|
144
|
|
TỔNG
|
|
|
|
1.769,88
|
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC HỦY CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Huyện
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích Nghị quyết
|
Trong
đó
|
Số
Nghị quyết
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Thao trường huấn luyện, trường bắn
của LLVT
|
Tân
Phú
|
Phú Xuân
|
15,00
|
1,17
|
|
|
144
|
2
|
Trung tâm GDQP - AN - trường bắn BB
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
78,00
|
5,19
|
|
|
144
|
3
|
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn
Trơn
|
Biên
Hòa
|
Hiệp
Hòa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
144
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ (Cty Nhơn
Long)
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
0,29
|
0,01
|
|
|
144
|
5
|
Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2
|
Cẩm
Mỹ
|
Xuân
Đông
|
11,00
|
3,60
|
|
|
144
|
6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Long
Thành
|
Long
Phước
|
0,30
|
0,30
|
|
|
144
|
7
|
Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại
Phước, Phú Hữu
|
Nhơn
Trạch
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
45,00
|
6,05
|
|
|
144
|
8
|
Điểm du lịch sinh thái dự trữ theo
QH duyệt
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Đông, Phước Khánh
|
62,25
|
6,30
|
|
|
144
|
9
|
Trạm xăng dầu
|
Tân
Phú
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
38
|
10
|
Cây xăng ấp 1 Đa Lộc
|
Vĩnh
Cửu
|
Bình
Lợi
|
0,10
|
0,10
|
|
|
144
|
11
|
Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (TT
trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN)
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
0,38
|
0,38
|
|
|
144
|
12
|
Công ty trục vớt Song Thương
|
Nhơn
Trạch
|
Phú
Hữu
|
3,32
|
2,31
|
|
|
144
|
13
|
Công ty Phúc Hiếu
|
Vĩnh Cửu
|
Bình
Lợi
|
8,24
|
2,19
|
|
|
144
|
14
|
Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
3,50
|
0,28
|
|
|
144
|
15
|
Công ty Hùng Tân
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Phú
|
0,27
|
0,27
|
|
|
38
|
16
|
Khu lò gạch
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Hòa
|
5,00
|
5,00
|
|
|
38
|
17
|
Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng
|
Trảng
Bom
|
Hố
Nai 3
|
6,57
|
0,74
|
|
|
144
|
18
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận
tải Đồng Nai
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
9,54
|
1,80
|
|
|
144
|
19
|
Mở rộng Trường THCS Lê Lợi
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Trường
|
0,65
|
0,56
|
|
|
144
|
20
|
Sân vận động
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
1,20
|
0,77
|
|
|
144
|
21
|
Khu thể dục thể thao ấp
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
1,00
|
0,10
|
|
|
144
|
22
|
Sân thể thao ấp 6-7
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,50
|
0,50
|
|
|
144
|
23
|
Sân bóng đá và nhà văn hóa (ấp 4)
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
0,65
|
0,29
|
|
|
38
|
24
|
Đường Tà Lài, Trà Cổ (mở rộng)
|
Định
Quán
|
Các
xã
|
11,44
|
0,16
|
|
|
38
|
25
|
Đường vào Khu dân cư Biệt thự vườn
Cầu Xéo
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
0,85
|
0,85
|
|
|
38
|
26
|
Đường từ 319 đến Khu dân cư Tài Tiến
|
Nhơn
Trạch
|
Phước
Thiền
|
6,30
|
3,45
|
|
|
144
|
27
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm, Phú Bình
|
5,44
|
0,15
|
|
|
38
|
28
|
Đường kênh N2
|
Tân
Phú
|
Thanh
Sơn
|
1,15
|
-
|
|
|
38
|
29
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)
|
Tân
Phú
|
Thanh
Sơn
|
4,37
|
0,01
|
|
|
38
|
30
|
Đường Bàu Ao - Sông Nhạn
|
Thống
Nhất
|
Bàu
Hàm 2
|
1,59
|
0,01
|
|
|
144
|
31
|
Đường đồi trọc
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,54
|
0,03
|
|
|
144
|
32
|
Đường số 1 Tây
Nam
|
Thống
Nhất
|
Gia
Kiệm
|
0,88
|
0,01
|
|
|
144
|
33
|
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu
Giây - Phan Thiết)
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
6,50
|
0,10
|
|
|
144
|
34
|
Đường song hành QL1A khu TTHC huyện
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
3,11
|
1,05
|
|
|
144
|
35
|
Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 2
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,47
|
0,04
|
|
|
144
|
36
|
Đường qua nghĩa địa Bạch Lâm
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,33
|
0,02
|
|
|
144
|
37
|
Đường ao Làng đế hạ lưu đập Cầu Quay
và mương nước
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,48
|
0,24
|
|
|
144
|
38
|
Đường Gia Tân 1, Gia Kiệm đi Trảng
Bom
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
2,38
|
0,04
|
|
|
144
|
39
|
Đường vào Trụ sở UBND xã Gia Tân 3
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
1,00
|
0,02
|
|
|
144
|
40
|
Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
2,95
|
0,21
|
|
|
144
|
41
|
Đường vào cánh đồng Cây khô
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,26
|
0,02
|
|
|
144
|
42
|
Đường Hưng Nghĩa Chợ ấp 5
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
3,30
|
0,12
|
|
|
144
|
43
|
Đường vào khu chăn nuôi Tập trung
|
Thống
Nhất
|
Lộ
25
|
0,67
|
0,24
|
|
|
144
|
44
|
Mở rộng, nối
dài đường cánh đồng 52-54
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,61
|
0,40
|
|
|
144
|
45
|
Mở rộng, nối dài đường thủy lợi
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,36
|
0,12
|
|
|
144
|
46
|
Đường cánh đồng 97
|
Thống
Nhất
|
Xuân
Thạnh
|
0,64
|
0,27
|
|
|
144
|
47
|
Đường 768 B
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình, Bình Hòa, Thạnh Phú
|
3,50
|
3,50
|
|
|
144
|
48
|
Đường Bưng mua
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
1,50
|
0,07
|
|
|
144
|
49
|
Đường gò Miếu nối dài
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,78
|
0,20
|
|
|
144
|
50
|
Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng
Dài TPBH
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
0,48
|
0,04
|
|
|
144
|
51
|
Mở rộng đường Nhà máy nước Thiện Tân
lên 9,5m
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
1,70
|
0,50
|
|
|
21
|
52
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Bắc
|
21,12
|
0,19
|
|
|
38
|
53
|
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (Đường
Xuân Trường - Xuân Thọ)
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã
|
17,52
|
1,31
|
|
|
38
|
54
|
Kênh mương nội đồng
|
Tân
Phú
|
Phú
Bình
|
5,59
|
-
|
|
|
38
|
55
|
Nạo vét mương đập ông Thọ
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 3
|
0,70
|
0,21
|
|
|
144
|
56
|
Hệ thống thoát nước Thạnh Phú -
Bình Lợi (đoạn qua địa bàn Thạnh Phú)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thạnh
Phú
|
8,77
|
3,80
|
|
|
144
|
57
|
Hệ thống mương thoát nước
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
1,60
|
0,68
|
|
|
38
|
58
|
Chợ Bạch Lâm
|
Thống
Nhất
|
Gia
Tân 2
|
0,25
|
0,25
|
|
|
144
|
59
|
Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long
Điền)
|
Trảng
Bom
|
Giang
Điền
|
19,00
|
1,00
|
|
|
144
|
60
|
Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền)
|
Trảng
Bom
|
Xã Đồi
61
|
23,50
|
9,80
|
|
|
144
|
61
|
Khu tái định cư Trường bắn
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
10,00
|
2,87
|
|
|
38
|
62
|
Khu dân cư (công ty Hữu Trọng)
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
5,64
|
0,96
|
|
|
144
|
63
|
Khu dân cư theo quy hoạch (cty Sinh
Quốc Phát Sinh Lộc)
|
Biên
Hòa
|
Long
Bình Tân
|
4,00
|
1,90
|
|
|
144
|
64
|
Khu dân cư theo quy hoạch (công ty cổ
phần Bất Động Sản Phố Bình Minh)
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
|
7,89
|
1,38
|
|
|
183
|
65
|
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường
ven sông Đồng Nai từ cầu mới đến bến đò Trạm theo hình
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
12,00
|
0,41
|
|
|
38
|
66
|
Khu dân cư suối cầu Vạt (Công ty
TNHH Thành Thái Thịnh)
|
Biên
Hòa
|
Tân
Mai
|
18,08
|
0,89
|
|
|
38
|
67
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 -
Công ty cổ phần Định Thuận)
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
1,72
|
0,20
|
|
|
38
|
68
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy
hoạch (Công ty giấy Tân Mai)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
28,86
|
0,99
|
|
|
38
|
69
|
Khu dân cư thị trấn Long Thành
(Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm)
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
9,76
|
1,94
|
|
|
57
|
70
|
Trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân
|
1,46
|
0,07
|
|
|
144
|
71
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú
Lâm
|
Tân
Phú
|
Phú
Lâm
|
0,20
|
0,10
|
|
|
183
|
72
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú
Xuân
|
Tân
Phú
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
0,01
|
|
|
183
|
73
|
Trụ sở công an xã
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
0,22
|
0,22
|
|
|
183
|
74
|
Trung tâm Tin học - Thông tin Khoa
học Công nghệ
|
Biên
Hòa
|
Quang
Vinh
|
0,37
|
0,17
|
|
|
144
|
75
|
Giáo xứ Đồng Tâm
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
0,43
|
0,09
|
|
|
144
|
76
|
Giáo xứ Tân Ngãi
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Tâm
|
1,45
|
1,45
|
|
|
144
|
77
|
Nghĩa trang Nhân dân
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
Bình
|
9,85
|
0,30
|
|
|
183
|
78
|
Nhà tang lễ thành phố
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
1,50
|
0,07
|
|
|
144
|
79
|
Đá xây dựng tại
Thiện Tân
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
13,40
|
8,70
|
|
|
144
|
80
|
Mỏ đá Thiện
Tân 2
Trong đó Khu vực
khai thác là 29,5 ha Khu công trình phụ trợ là 9,3 ha
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
38,70
|
6,00
|
|
|
21
|
81
|
Mỏ đá Thiện Tân 4 (Khu vực khai
thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
30,80
|
5,00
|
|
|
21
|
82
|
Mỏ đá Thiện Tân 7
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
12,00
|
9,50
|
|
|
21
|
83
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Lập
|
Tân
Phú
|
Phú
Bình
|
0,05
|
0,05
|
|
|
183
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm
việc ấp Thái An (mở rộng)
|
Vĩnh
Cửu
|
Tân
An
|
0,02
|
0,02
|
|
|
144
|
85
|
Dự án xây dựng
Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng
Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
46,03
|
0,22
|
|
|
144
|
86
|
Căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực
phòng thủ tỉnh Đồng Nai
|
Vĩnh
Cửu
|
Phú
Lý
|
28,00
|
|
|
2,80
|
144
|
87
|
Khu dịch vụ cảng
|
Nhơn Trạch
|
Phước
An
|
70,00
|
|
0,02
|
|
144
|
88
|
Cảng Gò Dầu B (mở rộng)
|
Long
Thành
|
Phước
Thái
|
0,90
|
|
0,90
|
|
57
|
TỔNG CỘNG
|
768,32
|
111,02
|
0,92
|
2,80
|
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC HỦY CÁC KHU ĐẤT TẠO VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12 /2019 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên dự án
|
Mã
loại đất
|
Tên
huyện
|
Địa
điểm
|
Diện
tích thu hồi
|
Số
Nghị quyết
|
1
|
Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự
án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Tân
Phong
|
26,00
|
91
|
2
|
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)
|
ONT
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa Long Bình Tân
|
64,79
|
91
|
3
|
Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường
ven sông Đồng Nai)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
25,00
|
91
|
4
|
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven
sông Cái)
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
80,00
|
91
|
5
|
Khu đất tạo vốn cho dự án đường
Nguyễn Du
|
ODT
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
9,53
|
145
|
TỔNG
|
205,32
|
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC HỦY CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Huyện
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện
tích Nghị quyết
|
Trong
đó
|
Số
Nghị quyết
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
1
|
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven
sông Cái)
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
1,85
|
1,85
|
91
|
2
|
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2
đoạn 1)
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa, Long Bình Tân
|
2,22
|
2,22
|
91
|
3
|
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2
đoạn 1)
|
Biên
Hòa
|
An
Hòa
Hóa
An
|
55,34
|
3,44
|
145
|
4
|
Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven
sông Đồng Nai)
|
Biên
Hòa
|
Bửu
Long
|
12,00
|
3,70
|
145
|
5
|
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven
sông Cái)
|
Biên
Hòa
|
Các
phường
|
68,10
|
1,35
|
145
|
TỔNG CỘNG
|
139,51
|
12,56
|
|
Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
4.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|