1. Tổng kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 là
11.634.534 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương 6.834.334 triệu đồng, gồm
vốn trong nước 4.724.110 triệu đồng và vốn nước ngoài 2.110.224 triệu đồng;
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
4.800.200 triệu đồng, gồm: đầu tư XDCB vốn tập trung trong nước 1.747.300 triệu
đồng; Thu sử dụng đất 1.800.000 triệu đồng; Xổ số kiến thiết 432.000 triệu đồng;
Kết dư, Tăng thu ngân sách địa phương 700.000 triệu đồng; Bội chi ngân sách địa
phương 120.900 triệu đồng.
- Dự phòng 10%: 174.000 triệu đồng.
- Thanh toán công trình hoàn thành năm 2020: 72.877
triệu đồng/21 dự án.
- Đối ứng ODA: 481.696 triệu đồng, trong đó chuyển
tiếp 381.696 triệu đồng/10 dự án; Khởi công mới bố trí 100.000 triệu đồng.
- Đối ứng vốn ngân sách Trung ương: 377.000 triệu đồng/4
dự án.
- Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia:
120.000 triệu đồng.
- Phân cấp và hỗ trợ các huyện thành phố: 1.916.600
triệu đồng, trong đó: Vốn Trung ương cân đối: 525.000 triệu đồng, Nguồn thu sử
dụng đất: 700.000 triệu đồng, Hỗ trợ huyện, xã nông thôn mới: 74.600 triệu đồng,
Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông:
490.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân
và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà
máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2: 127.000 triệu đồng.
- Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 và các loại quy hoạch khác: 50.000 triệu đồng.
- Chuẩn bị đầu tư: 60.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ Quốc phòng an ninh: 209.000 triệu đồng,
trong đó: BCH Quân sự tỉnh: 90.000 triệu đồng, Công an tỉnh: 55.000 triệu đồng,
Biên phòng tỉnh: 64.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ Quỹ Phát triển đất: 25.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn: 25.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ Hợp tác xã: 20.000 triệu đồng.
- Thực hiện dự án: 1.148.127 triệu đồng, trong đó:
Chuyển tiếp: 202.531 triệu đồng/11 dự án; Khởi công mới: 710.496 triệu đồng/29
dự án; Hỗ trợ thực hiện các Chương trình, Đề án trọng điểm của tỉnh giai đoạn
2021-2025 và nhiệm vụ quan trọng khác: 235.100 triệu đồng.
- Các dự án vay lại từ nguồn vay nước ngoài của
chính phủ: 120.900 triệu đồng/5 dự án.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Đối với nguồn vốn ngân sách Trung ương giao UBND
tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo đúng danh mục và mức vốn được Thủ tướng
Chính phủ giao, báo cáo kết quả phân bổ về Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo
HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Đối với vốn đối ứng các dự án đầu tư từ vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia, khi có quyết định phân bổ chính thức của cấp có
thẩm quyền, UBND tỉnh rà soát, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh,
bổ sung cho phù hợp trước khi triển khai thực hiện.
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện
Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Khóa XI Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021./.
STT
|
Nguồn vốn
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định
|
TMĐT (theo các nguồn vốn)
|
Tổng vốn đã bố trí
|
KH 2021-2025 được QH thông qua
|
Kế hoạch 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: KH 2020
|
|
Cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
3.020.200
|
4.800.200
|
|
|
- Vốn TW cân đối
|
|
|
|
|
1.556.477
|
347.737
|
|
1.747.300
|
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
476.047
|
200.000
|
|
1.800.000
|
|
|
- Thu XSKT
|
|
|
|
|
360.000
|
75.000
|
|
432.000
|
|
|
- Kết dư, Tăng thu
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
629.202
|
|
|
700.000
|
|
|
- Bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
120.900
|
|
A
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
174.000
|
Dự phòng 10% vốn TW
cân đối
|
B
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
4.626.200
|
|
I
|
THANH TOÁN CT
HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
221.736
|
|
|
72.877
|
|
1
|
Nhà cộng đồng phòng
tránh thiên tại trường mẫu giáo Công Hải, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc
|
Chi cục Thủy lợi
|
1777
29/10/2018
|
7.374
|
7.374
|
5.480
|
1.100
|
|
1.800
|
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 702 đến
đèo Khánh Nhơn, thuộc Dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
2075a
30/10/2017
|
74.616
|
74.616
|
67.144
|
15.600
|
|
6.300
|
|
3
|
Dự án công nghệ thông tin các cơ quan Đảng Tỉnh Ninh Thuận
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
2083
30/10/2017
|
13.000
|
13.000
|
11.700
|
2.600
|
|
1.300
|
|
4
|
Khắc phục sạt lở bờ
sông đoạn sau lưng Miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý 3, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước
|
UBND huyện Ninh Phước
|
644
24/4/2019
1598
01/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
12.700
|
6.700
|
|
350
|
|
5
|
Xây dựng các hạng mục
Trường THPT Ninh Hải, huyện Ninh Hải
|
BQLDA Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp
|
874a/UBND 30/5/2019
|
11.800
|
11.800
|
10.000
|
2.300
|
|
1.502
|
|
6
|
Nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa
truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
1774
29/10/2018
181
27/01/2021
|
11.000
|
11.000
|
9.300
|
4.800
|
|
1.700
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
2685
31/10/2016
306
11/3/2020
|
145.000
|
145.000
|
82.464
|
18.500
|
|
4.500
|
|
8
|
Cải tạo hoàn thiện trung tâm cai nghiện bắt buộc thành Trung tâm cai
nghiện đa chức năng tỉnh
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
2657
28/10/2016
|
28.366
|
28.366
|
22.948
|
|
|
5.405
|
|
9
|
Làng thanh niên lập
nghiệp xã Phước Đại
|
Tỉnh Đoàn
|
356-QĐ/TWĐTN
21/10/13
|
15.872
|
15.872
|
10.334
|
|
|
5.600
|
|
10
|
Sửa chữa hồ chứa nước
Lanh Ra
|
Cty Khai thác công trình thủy lợi
|
1090/QĐ-UBND 07/07/2020
|
11.147
|
11.147
|
6.000
|
|
|
5.147
|
|
11
|
Hệ thống thu gom xử
lý và tái sử dụng nước thải thành phố PRTC
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước
|
590/QĐ-UBND 07/4/2021
|
10.522
|
10.522
|
8.900
|
|
|
2.306
|
|
12
|
Đường đi bộ ven biển khu du lịch Ninh Chữ - Bình Sơn
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2204a/QĐ-UBND 30/10/2012
1053/QĐ-UBND 28/6/2019
|
55.971
|
55.971
|
44.365
|
5.400
|
|
6.388
|
|
13
|
Đường Ba Tháp Suối
Le
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2146
04/12/2020
|
168.285
|
|
160.098
|
|
|
8.187
|
|
14
|
Nâng cấp đường Phước
Đại Phước Trung
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2203
17/12/2020
|
111.051
|
|
110.836
|
|
|
215
|
|
15
|
Xử lý khẩn cấp hiện
tượng chống thấm cục bộ mái hạ lưu đập đất hồ chứa nước Sông Biêu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
84/QĐ-UBND 15/01/2021
|
9.436
|
9.436
|
9400,0
|
|
|
36
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng bến
cá Mỹ Tân
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
966
28/5/2021
|
74.228
|
|
71.785
|
|
|
2.443
|
|
17
|
Hồ chứa nước Lanh
Ra
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
738
28/4/2021
|
204.377
|
|
200.601
|
|
|
3.776
|
|
18
|
Hệ thống thủy lợi vừa
và nhỏ
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
267, 15/2/12; 2711, 12/12/11; 2678, 6/12/11; 1975,
12/6/09; 2350, 20/1/10; 1974, 12/6/09
|
565.927
|
|
550.900
|
|
|
5.195
|
|
19
|
Khu neo đậu tránh
Trú bão cửa Sông Cái (Cảng cá Đông Hải)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
2246 31/10/14
|
283.342
|
183.342
|
136.079
|
|
|
3.000
|
|
20
|
Hệ thống kênh cấp
2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc Hồ chứa nước Sông Biêu
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
703 19/4/2021
|
86.966
|
|
85.598
|
|
|
1.368
|
|
21
|
Thanh toán công trình khi có quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
6.359
|
|
II
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
|
|
283.248
|
|
|
481.696
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
381.696
|
|
1
|
Trường trung cấp
nghề tỉnh Ninh Thuận
|
Trường Cao đẳng nghề
|
2644 03/12/10
|
|
160.749
|
102.881
|
6.500
|
|
11.460
|
|
2
|
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh
Ninh Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
564/QĐ-UBND 31/3/2017
|
51.034
|
31.034
|
19.000
|
|
20.000
|
|
3
|
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước
|
2493/QĐ-UBND 17/10/2016
|
230.846
|
20.286
|
7.750
|
5.400
|
|
12.536
|
|
4
|
Tiểu dự án Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
83/QĐ-UBND 18/01/2019
|
77.955
|
13.827
|
4.100
|
1.200
|
|
6.700
|
|
5
|
Hồ sinh thái Kiền
Kiền
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
1771/QĐ-UBND 29/10/2018
|
291.488
|
109.768
|
13.506
|
4.000
|
|
95.560
|
|
6
|
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với
biến đổi khí hậu và phát triển tăng trưởng xanh bền vững
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
1769/QĐ-UBND 22/11/2018
|
94.565
|
10.000
|
2.964
|
1.155
|
|
7.000
|
|
7
|
Hệ thống thủy lâm kết
hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa
bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
1770/QĐ-UBND 29/10/2018
1534 04/9/2020
|
189.098
|
19.968
|
2.875
|
134
|
|
17.000
|
|
8
|
Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước
|
2989a/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
10/QĐ-UBND ngày 03/01/2018
1532/QĐ-UBND 24/9/2019
|
1.962.367
|
282.411
|
115.900
|
58.100
|
|
79.440
|
|
9
|
Dự án Nâng cao hiệu
quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
561/QĐ-TTg 28/5/2018
1154/QĐ-UBND 10/7/2018
812/QĐ-UBND 02/6/2020
|
838.113
|
150.643
|
2.238
|
2.238
|
|
123.000
|
|
10
|
Dự án Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở, Hợp phần tỉnh Ninh Thuận
- Ngân hàng thế giới (WB)
|
Sở Y tế
|
491/QĐ-UBND 01/4/2019
|
91.829
|
19.548
|
400
|
400
|
|
9.000
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
5.046.539
|
1.000.875
|
|
|
|
100.000
|
|
1
|
Dự án “Tăng cường
khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ trong bối cảnh thiếu an ninh
nguồn nước do biến đổi khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ ”
|
|
738/QĐ-TTg ngày 20/5/2021
|
143.156
|
20.816
|
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Các dự án
quan trọng cấp thiết đang đề nghị áp dụng vay lại 10% theo NQ 115
|
|
|
3.561.766
|
786.284
|
|
|
|
80.000
|
|
|
Dự án Cải thiện môi
trường đô thị các thành phố loại 2 - Hợp phần tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
1.112.591
|
226.286
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Giảm phát khí
thải nhà kính khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
835.000
|
260.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Chống hạn,
xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
và Tây Nguyên - Tiểu dự án Ninh Thuận.
|
|
|
1.468.843
|
262.039
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Phục hồi và
quản lý bền vững rừng khu vực miền Trung và miền Bắc Việt Nam - Dự án KfW9
(giai đoạn 1) tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
145.332
|
37.959
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự
kiến vay lại 50%
|
|
|
1.341.617
|
193.775
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Đầu tư nâng cấp
trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước và Trung tâm Y tế huyện
Ninh Sơn
|
|
|
121.453
|
15.261
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Phát triển thủy
sản bền vững (SFID) tỉnh Ninh Thuận.
|
|
|
561.000
|
98.000
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư mua sắm
trang, thiết bị y tế tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
317.014
|
29.014
|
|
|
|
|
|
|
Dự án “Nước sạch và
vệ sinh nông thôn bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu” vay vốn WB
|
|
|
342.150
|
51.500
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐỐI ỨNG VỐN NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
377.000
|
|
1
|
Nâng cấp Trạm xử lý
nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
2443a 30/10/15
2284 29/11/2017
|
179.000
|
79.000
|
19.881
|
13.881
|
|
63.000
|
|
2
|
Đường nối từ thị trấn
Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng,
tỉnh Lâm Đồng
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
62/NQ-HĐND 10/12/2020
|
1.490.000
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
3
|
Đường giao thông nối
cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ 1 và Cảng tổng hợp Cà Ná
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
3382/QĐ-BNN-KH 27/7/2021
|
487.000
|
98.000
|
|
|
|
200.000
|
|
4
|
Khu neo đậu tránh
Trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
214.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
IV
|
ĐỐI ỨNG CT MTQG
|
|
|
|
|
|
3.900
|
|
120.000
|
|
V
|
PHÂN CẤP CÁC HUYỆN,
TP
|
|
|
|
|
769.000
|
203.500
|
|
1.916.600
|
|
1
|
Phân cấp
|
|
|
|
|
541.000
|
139.000
|
|
1.225.000
|
|
|
- Vốn Trung ương
cân đối
|
|
|
|
|
|
|
|
525.000
|
|
|
Thành phố PRTC
|
UBND thành phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
70.350
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
80.586
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
UBND huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
78.068
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
UBND huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
76.073
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
71.085
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
72.503
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
|
|
76.335
|
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
700.000
|
|
|
Thành phố PRTC
|
UBND thành phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
245.000
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
UBND huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
155.000
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
UBND huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
145.000
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Hỗ trợ các huyện,
xã nông thôn mới
|
|
|
|
|
228.000
|
64.500
|
|
74.600
|
|
|
Hỗ trợ huyện NTM
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
15.000
|
|
|
Hỗ trợ huyện NTM
nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
Hỗ trợ xã đạt NTM
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
18.000
|
|
|
Xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
21.600
|
|
|
Xã đạt chuẩn nông
thôn mới kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
Xã khu vực III vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đạt từ 15 tiêu chí trở lên, trong đó đạt
01 trong 02 tiêu chí Thu nhập hoặc hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện đổi
mới Chương trình giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
490.000
|
|
4
|
Đề án ổn định sản
xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây
quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2
|
|
|
|
|
|
|
|
127.000
|
|
VI
|
LẬP, THẨM ĐỊNH
QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH
KHÁC
|
|
|
|
|
41.000
|
40.000
|
|
50.000
|
|
VII
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
60.000
|
15.000
|
|
60.000
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ QPAN
|
|
|
|
|
174.000
|
63.500
|
|
209.000
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
104.000
|
33.000
|
|
90.000
|
|
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
|
|
|
|
30.000
|
15.000
|
|
55.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
40.000
|
15.500
|
|
64.000
|
|
IX
|
HỖ TRỢ QUỸ PHÁT
TRIỂN ĐẤT, QUỸ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NHÀ Ở CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI, DỰ ÁN ĐO
ĐẠC BẢN ĐỒ CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
50.000
|
20.000
|
|
25.000
|
|
X
|
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU
TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
25.000
|
|
XI
|
HỖ TRỢ HỢP TÁC
XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
XII
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.148.127
|
|
a
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
202.531
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện chuyên khoa Da liễu - Tâm thần
|
Sở Y tế
|
1478 27/8/2020
|
5.000
|
5.000
|
3.164
|
3.164
|
|
1.836
|
|
2
|
Cải tạo và sửa chữa
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh
|
1506 01/9/2020
|
2.500
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
800
|
|
3
|
Nâng cấp cơ sở vật chất bảo tàng tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể thao du lịch
|
1184 20/7/2020
|
11.296
|
11.296
|
5.396
|
5.369
|
|
5.900
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
1775/QĐ-UBND 29/10/2018
537 30/3/2021
|
43.952
|
43.952
|
26.000
|
13.500
|
|
17.152
|
|
5
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn - cơ sở 2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1844 31/10/2018
|
197.280
|
147.280
|
123.881
|
17.881
|
|
73.399
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
1803 30/10/2018
|
80.000
|
30.000
|
17.000
|
9.000
|
|
13.000
|
|
7
|
Đường Ma Nới-Tà Nôi
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
2585 27/10/2017
802 21/5/2019
|
19.418
|
19.418
|
10.312
|
6.500
|
|
9.100
|
|
8
|
Đường giao thông
liên xã Phước Đại đi Phước Tân
|
UBND huyện Bác Ái
|
1201a 11/8/2020
|
187.138
|
42.000
|
148.800
|
|
|
30.000
|
|
9
|
Khu nhà làm việc của
giảng viên Trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị
|
1756 30/10/2019
|
8.333
|
8.333
|
2.500
|
2.500
|
|
5.833
|
|
10
|
Trường Liên cấp
THCS, THPT huyện Bác Ái (hạng mục khối hành chính quản trị, nhà bếp + nhà ăn
học sinh)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1845 31/10/2018
|
3.711
|
3.711
|
1.200
|
1.200
|
|
2.511
|
|
11
|
Bệnh viện y dược cổ
truyền
|
Bệnh viện y dược cổ truyền
|
70/QĐ-UBND 13/01/2021
|
109.879
|
53.279
|
9.905
|
|
|
43.000
|
Đầu tư từ tiền bán
tài sản
|
b
|
Khởi công mới
|
|
|
910.208
|
776.608
|
|
|
|
710.496
|
|
|
Nông nghiệp
|
|
|
268.463
|
265.463
|
-
|
-
|
-
|
236.796
|
|
1
|
105 cột thu lôi chống
sét
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
71.600
|
71.600
|
|
|
|
63.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Hòa, huyện B.Ái
|
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT
|
04/NQ-HĐND 19/3/2021
|
5.000
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Xây mới Trạm thủy văn Phước Bình
|
Chi cục Thủy lợi
|
95/NQ-HĐND 10/12/2020
|
851
|
851
|
|
|
|
796
|
|
4
|
Dự án đóng mới tàu
kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển
|
Chi cục Thủy sản
|
39/NQ-HĐND 17/5/2021
|
24.858
|
24.858
|
|
|
|
22.000
|
|
5
|
Đầu tư bổ sung,
hoàn chỉnh đoạn Đê biển khu vực Nhơn Hải, xã Thanh Hải
|
Chi cục Thủy lợi
|
20/NQ-HĐND 19/3/2021
|
26.388
|
26.388
|
|
|
|
24.000
|
|
6
|
Di dân, tái định cư
vùng sạt lở núi Đá lăn xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
36/NQ-HĐND 17/5/2021
|
93.454
|
93.454
|
|
|
|
83.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đập
dâng Bà Rợ, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc
|
Công ty TNHH Một TV Khai thác các CT thủy lợi
|
16/NQ-HĐND 19/3/2021
|
14.766
|
14.766
|
|
|
|
13.000
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đập
dâng Tà Cú, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc
|
Công ty TNHH Một TV Khai thác các CT thủy lợi
|
17/NQ-HĐND 19/3/2021
|
14.947
|
14.947
|
|
|
|
13.000
|
|
9
|
Khu tái định cư thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh
|
UBND huyện Thuận Nam
|
14/NQ-HĐND 19/3/2021
|
16.599
|
16.599
|
|
|
|
16.000
|
|
|
Giao thông
|
|
|
94.029
|
94.029
|
-
|
-
|
-
|
84.000
|
|
10
|
Đường giao thông kết
nối Đập hạ lưu sông Dinh đến đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
81/NQ-HĐND 10/12/2020
|
94.029
|
94.029
|
|
|
|
84.000
|
|
|
Y tế
|
|
|
86.877
|
86.877
|
-
|
-
|
-
|
78.000
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng Trường Trung cấp y tế
|
Trường Trung cấp y tế
|
92/NQ-HĐND 10/12/2020
|
55.251
|
55.251
|
|
|
|
50.000
|
|
12
|
Nâng cao năng lực
phòng thí nghiệm theo TCVNISO/IEC 17025 và GLP của Trung tâm Kiểm soát dược phẩm
và thiết bị y tế giai đoạn 2021-2023
|
Trung tâm Kiểm soát dược phẩm và thiết bị y tế
|
40/NQ-HĐND 17/5/2021
|
31.626
|
31.626
|
|
|
|
28.000
|
|
|
Giáo dục Đào tạo
|
|
|
245.642
|
178.242
|
-
|
-
|
-
|
162.600
|
|
13
|
Đầu tư và phát triển
Trường cao đẳng nghề Ninh Thuận thành Trường chất lượng cao
|
Trường cao đẳng nghề
|
35/NQ-HĐND 17/5/2021
|
79.400
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
14
|
Nhà vòm bảo vệ và Bể bơi phòng chống đuối nước cho học sinh tại Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn, thành phố PR-TC
|
Chi cục Thủy lợi
|
30/NQ-HĐND 17/7/2020
|
1.270
|
1.270
|
|
|
|
1.200
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phước Bình C
|
Chi cục Thủy lợi
|
527/QĐ-UBND 26/3/2021
|
8.959
|
8.959
|
|
|
|
8.000
|
|
16
|
Dự án Xây mới trường
THPT Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng
|
03/NQ-HĐND 19/3/2021
|
97.214
|
97.214
|
|
|
|
89.000
|
|
17
|
Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, hạng mục xây mới 02 phòng bán trú,
xây mới bếp ăn và nhà ăn học sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22/NQ-HĐND 19/3/2021
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
2.000
|
|
18
|
Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Linh, hạng mục xây mới 12 phòng bán trú,
xây mới bếp ăn và nhà ăn học sinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23/NQ-HĐND 19/3/2021
|
7.946
|
7.946
|
|
|
|
7.100
|
|
19
|
Trường THCS bán trá Ngô Quyền, hạng mục xây mới 12 phòng bán trú , nhà
ăn học sinh kết hợp với 02 kho
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21/NQ-HĐND 19/3/2021
|
9.715
|
9.715
|
|
|
|
8.700
|
|
20
|
Trường PTDTBT THCS Đinh Bộ Lĩnh, hạng mục xây mới bếp ăn và nhà ăn học
sinh, Sửa chữa 13 phòng bán trú
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26/NQ-HĐND 19/3/2021
|
2.808
|
2.808
|
|
|
|
2.500
|
|
21
|
Trường PT DTBT THCS Nguyễn Huệ, hạng mục xây mới bếp ăn và nhà ăn học
sinh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27/NQ-HĐND 19/3/2021
|
1.193
|
1.193
|
|
|
|
1.000
|
|
22
|
Trường PT DTBT THCS Lê Lợi, hạng mục Khối bán trú, Bếp ăn, nhà ăn học
sinh và hệ thống PCCC
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
25/NQ-HĐND 19/3/2021
|
13.545
|
13.545
|
|
|
|
12.400
|
|
23
|
Trường PTDTBT THCS Phước Hà, hạng mục Xây mới khu bán trú và bếp ăn.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28/NQ-HĐND 19/3/2021
|
8.618
|
8.618
|
|
|
|
7.700
|
|
24
|
Trường PTDTBT THCS Phan Đình Phùng, hạng mục xây mới 26 phòng bán trú,
bếp ăn và nhà ăn học sinh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24/NQ-HĐND 19/3/2021
|
12.734
|
12.734
|
|
|
|
11.000
|
|
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
1.658
|
1.658
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
|
25
|
Dự án: Đầu tư trang
thiết bị kiểm tra hàm lượng Octan trong xăng và lưu huỳnh trong dầu Diesel của
Chi Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ninh Thuận
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
94/NQ-HĐND 10/12/2020
|
1.658
|
1.658
|
|
|
|
1.500
|
|
|
Phát thanh truyền hình
|
|
|
19.000
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
17.100
|
|
26
|
Đầu tư Nâng cấp hệ thống máy phát thanh của Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Ninh Thuận
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
89/NQ-HĐND 10/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
9.000
|
|
27
|
Phát triển tín hiệu Phát thanh, truyền hình Ninh Thuận trên hạ tầng
Internet
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
88/NQ-HĐND 10/12/2020
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8.100
|
|
|
Văn hóa - xã hội
|
|
|
8.339
|
8.339
|
-
|
-
|
-
|
7.500
|
|
28
|
Dự án Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội ( cơ sở 2: Nuôi dưỡng
người tâm thần)
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
266/QĐ-UBND 09/02/2021
|
8.339
|
8.339
|
|
|
|
7.500
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
186.200
|
123.000
|
-
|
-
|
-
|
123.000
|
|
29
|
Chuyển đổi số tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
34/NQ-HĐND 17/5/2021
|
186.200
|
123.000
|
|
|
|
123.000
|
|
c
|
Hỗ trợ các Chương trình đề án trọng điểm của tỉnh
giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ quan trọng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
235.100
|
|
XII
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
120.900
|
|
1
|
Dự án Môi trường bền
vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Phan Rang Tháp Chàm
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước
|
|
|
|
|
|
|
82.496
|
|
2
|
Dự án mở rộng quy mô
vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB3)
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
3
|
Tiểu dự án sửa chữa
và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Dự án Nâng cao hiệu
quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
20.404
|
|
5
|
Dự án Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh
Ninh Thuận
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|