|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 912/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện Điện Biên
Số hiệu:
|
912/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 912/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 10 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 832 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính công ích và 955 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm
quyền giải quyết của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Điện Biên (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh
mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch
UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
NGÀNH (649 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
qua DV BCCI
|
Trả kết quả qua
DV BCCI
|
Mức phí và lệ
phí cho từng TTHC
|
I
|
SỞ XÂY DỰNG (17
TTHC)
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
Có
|
Có
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
Có
|
Có
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Có
|
Có
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Có
|
Có
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch
|
6
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch
|
7
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Có
|
Có
|
150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều
44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP): do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề, cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng
chứng chỉ hành nghề, sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành
nghề
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Có
|
Có
|
150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Có
|
Có
|
Không có
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Có
|
Có
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Có
|
Có
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép
|
13
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Có
|
Có
|
10.000đ/ 1 giấy phép
|
14
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Có
|
Có
|
10.000đ/ 1 giấy phép
|
15
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Có
|
Có
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép
|
16
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Có
|
Có
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép
|
17
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
|
II
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI (09 TTHC)
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
8
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Không
|
Có
|
135.000đ/1 giấy phép
|
III
|
SỞ TÀI CHÍNH
(01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở
Tài chính
|
Có
|
Có
|
Không
|
IV
|
SỞ TƯ PHÁP (15
TTHC)
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
- Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp:
200.000đ/HS
- Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp của
sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 200.000đ/HS
- Miễn phí: Trẻ em theo quy định tại luật bảo vệ
chăm sóc và giáo dục trẻ em; người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao
tuổi; người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; người thuộc hộ
nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/QĐ-TTg ; người cư trú tại các xã đặc
biệt khó khăn, đồng bào thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toan khu theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Có
|
50.000 đồng/lần cấp
|
8
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Có
|
50.000 đồng/lần cấp
|
9
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Có
|
Có
|
3.500.000 đồng/HS
|
10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
Có
|
Có
|
Không
|
13
|
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
Không
|
14
|
Thủ tục thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
Không
|
15
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp
đồng với Luật sư
|
Có
|
Có
|
Không
|
V
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (24 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Có
|
Có
|
30.000 đồng
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Có
|
Có
|
700.000 đồng
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Có
|
Có
|
700.000 đồng
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công tình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Quyết định đầu tư)
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Có
|
Có
|
100.000 đồng
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Có
|
Có
|
230.000 đồng
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin có liên
quan đến tổ chức cá nhân đăng ký)
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Có
|
Có
|
900.000 đồng
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn và thủy sản (đối với cơ sở phải đánh giá lại).
|
Có
|
Có
|
Không
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung giấy chứng nhận
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật ( trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có có giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xẩy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Có
|
Có
|
300.000 đồng
|
21
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Có
|
Có
|
Không
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Có
|
Có
|
800.000 đồng/ Giấy xác nhận
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
800.000 đồng/cơ sở/lần
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
Có
|
Có
|
500.000 đồng/cơ sở/lần
|
VI
|
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Thủ tục xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công
nghệ
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Thủ tục xét đặc cách bổ
nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp răng:
2.000.000 đ/thiết bị;
- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp vú:
2.000.000 đ/thiết bị;
- Phí thẩm định Thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đ/thiết bị;
- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000đ/thiết bị
- Phí thẩm định Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đ/thiết bị
- Phí thẩm định Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đ/thiết bị
- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi
tính: 8.000.000 đ/thiết bị
- Phí thẩm định Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000
đ/thiết bị
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75% mức thu phí thẩm
định cấp giấy phép mới
|
8
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Có
|
Có
|
200.000đồng/1 chứng chỉ.
|
9
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Có
|
Có
|
500.000 đồng/kế hoạch
|
VII
|
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (46 TTHC)
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho
thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở
về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt
sĩ
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con
đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Có
|
Có
|
Không
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Có
|
Có
|
Không
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân
tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
Có
|
Có
|
Không
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
Có
|
Có
|
Không
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Có
|
Có
|
Không
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
Có
|
Có
|
Không
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
Có
|
Có
|
Không
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Có
|
Có
|
Không
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Có
|
Có
|
Không
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công
và thân nhân
|
Có
|
Có
|
Không
|
23
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Có
|
Có
|
Không
|
24
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
Có
|
Có
|
Không
|
25
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Có
|
Có
|
Không
|
26
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Có
|
Có
|
Không
|
27
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Có
|
Có
|
Không
|
27
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Có
|
Có
|
Không
|
28
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang Lào, Căm - Pu -Chia
|
Có
|
Có
|
Không
|
29
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Có
|
Có
|
Không
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Có
|
Có
|
Không
|
31
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
Có
|
Có
|
Không
|
32
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
Có
|
Có
|
Không
|
33
|
Thu hồi Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
Có
|
Có
|
Không
|
34
|
Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
Không
|
35
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
Không
|
36
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Có
|
Có
|
Không
|
37
|
Cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
Có
|
Không
|
38
|
Cấp, cấp lại giấy phép lao động cho lao động người
nước ngoài
|
Có
|
Có
|
- Cấp mới: 500.000đ
- Cấp lại: 400.000đ
|
39
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
40
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
41
|
Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
42
|
Thủ
tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
Không
|
43
|
Thủ
tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Có
|
Có
|
Không
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
Không
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
Không
|
46
|
Thành
lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Có
|
Có
|
Không
|
VIII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO (11 TTHC)
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Có
|
Không
|
Không
|
11
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Có
|
Không
|
Không
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ (69
TTHC)
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Có
|
Không
|
Không
|
2
|
Quản lý nhà nước chuyên ngành
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Thủ tục thành lập hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Thủ tục báo cáo đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
của hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
Không
|
13
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Có
|
Có
|
Không
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
Không
|
15
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
Có
|
Có
|
Không
|
16
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Có
|
Có
|
Không
|
17
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Có
|
Có
|
Không
|
18
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Có
|
Có
|
Không
|
19
|
Thủ tục
thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
20
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
21
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
22
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
23
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
24
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
25
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Có
|
Có
|
Không
|
26
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Không
|
27
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
28
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
29
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
30
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Có
|
Có
|
Không
|
31
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Có
|
Có
|
Không
|
32
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
33
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
|
Có
|
Có
|
Không
|
34
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Có
|
Có
|
Không
|
35
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
Có
|
Có
|
Không
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
Không
|
37
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
38
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
39
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
40
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
41
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
42
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
43
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
44
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
45
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
46
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
47
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
Có
|
Có
|
Không
|
48
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
49
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
50
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
52
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
53
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
54
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
55
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
56
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
57
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
Có
|
Không
|
Không
|
58
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Có
|
Không
|
Không
|
59
|
Thủ tục cấp, cấp lại , bổ sung lĩnh vực hành nghề
của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Có
|
Không
|
Không
|
60
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Có
|
Không
|
Không
|
61
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
Có
|
Không
|
Không
|
62
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Có
|
Không
|
Không
|
63
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Có
|
Không
|
Không
|
64
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
Có
|
Không
|
Không
|
65
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
Có
|
Không
|
Không
|
66
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đột xuất
|
Có
|
Không
|
Không
|
67
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
cho gia đình
|
Có
|
Không
|
Không
|
68
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
Có
|
Không
|
Không
|
69
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Có
|
Có
|
a) Nâng ngạch chuyên
viên, chuyên viên chính và tương đương:
- Dưới 100 thí sinh:
700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500
thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 trở lên:
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài
thi.
|
X
|
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG (16 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
Có
|
Có
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
|
5
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
|
6
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Có
|
Có
|
|
7
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin
|
Có
|
Có
|
|
8
|
Cho phép họp báo trong nước
|
Có
|
Có
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Có
|
Có
|
7.500đ/ trang quy chuẩn (14,5x20,5) kể từ ngày 26/5/2020
đến hết ngày 31/12/2020. Từ 01/1/2021 áp dụng mức giá 15.000 đ/trang quy chuẩn
|
12
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Có
|
Có
|
Không
|
13
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Có
|
Có
|
Không
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
Không
|
15
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Có
|
Có
|
Tự cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 1.250.000đ; Mở chi
nhánh: 1.000.000 đ
|
16
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
1.250.000 đ
|
XI
|
BAN DÂN TỘC (02
TTHC)
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Có
|
Có
|
Không
|
XII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH (124 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
Không
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
14
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Có
|
Có
|
Không
|
15
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật
thể tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Không
|
16
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng ngoài công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
17
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Có
|
Có
|
Không
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
Có
|
Có
|
Không
|
19
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Có
|
Có
|
Không
|
20
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Có
|
Có
|
Không
|
21
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
22
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
23
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Có
|
Có
|
Không
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
Có
|
Có
|
Không
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
Có
|
Có
|
Không
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
Có
|
Có
|
Không
|
27
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép
phổ biến)
|
Có
|
Có
|
+ Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các
hãng sản xuất phim, phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ
làm phim với nước ngoài:
a) Kịch bản phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 5.400.000 đồng.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình:
* Độ dài đến 60 phút: 1.500.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp
tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài:
c.1) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 6.000.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 8.000.000 đồng.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
c.2) Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 2.400.000 đồng.
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
+ Thẩm định phim:
a) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 1.800.000 đồng.
* Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): 2.700.000
đồng.
* Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.
b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...):
* Độ dài đến 60 phút: 1.100.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định
lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa
chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên
đây.
|
28
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc
biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu)
|
Có
|
Có
|
29
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
Có
|
Có
|
Không
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
Có
|
Có
|
Không
|
31
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
Có
|
Có
|
Không
|
32
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Có
|
Có
|
Không
|
33
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Có
|
Có
|
Không
|
34
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật
|
Có
|
Có
|
Không
|
35
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Có
|
Có
|
Không
|
36
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
37
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
38
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
39
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
40
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
41
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
Có
|
Có
|
Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000
đồng/giấy.
- Tại các huyện:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy
|
42
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Có
|
Có
|
Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Đối
với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
Tại các huyện: Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
43
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
Có
|
Có
|
Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
Tại các huyện: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy
phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
44
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ Vũ trường
|
Có
|
Có
|
Không
|
45
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị
đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Không
|
Có
|
Không
|
46
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Có
|
Có
|
Không
|
47
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
48
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Có
|
3.000.000đồng/Giấy phép
|
49
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Không
|
Có
|
1.500.000đồng/Giấy phép
|
50
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
Có
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
51
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Có
|
Có
|
Không
|
52
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp
ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
Có
|
Có
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000
đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định.
|
53
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Có
|
Có
|
Số TT Nội dung công việc Mức thu
(đồng)
I. Thẩm định và phân loại phim
1 Phim thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000
a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2 Phim phi thương mại:
a Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000
a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định
lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa
chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên
đây.
|
54
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Có
|
Có
|
55
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Không
|
Có
|
Không
|
56
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng,
súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ
|
Có
|
Có
|
Không
|
57
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
Có
|
Có
|
Không
|
58
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc
địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Có
|
Có
|
Không
|
59
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
Có
|
Có
|
Không
|
60
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
Có
|
Có
|
Không
|
61
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Có
|
Có
|
Không
|
62
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Có
|
Có
|
1. Phí thẩm định
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn như sau:
Số TT Độ dài thời gian của một chương trình (vở
diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)
1 Đến 50 phút 1.500.000
2 Từ 51 đến 100 phút 2.000.000
3 Từ 101 đến 150 phút 3.000.000
4 Từ 151 đến 200 phút 3.500.000
5 Từ 201 phút trở lên 5.000.000
Trường hợp miễn phí:
- Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
- Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các
hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao
với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân
chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật
của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của
nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
2. Lệ phí: Không
|
63
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Có
|
Có
|
1. Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất
cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block
có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm
và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương
trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức
phí
không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Lệ phí: Không
|
64
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Có
|
Có
|
3.000.000đồng/giấy phép
|
65
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Có
|
Có
|
1.500.000đồng/giấy phép
|
66
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
Có
|
Có
|
1.500.000đồng/giấy phép
|
67
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Có
|
Có
|
1.500.000đồng/giấy phép
|
68
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Có
|
Có
|
1.500.000đồng/giấy phép
|
69
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Có
|
Có
|
650.000 đồng/thẻ
|
70
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Có
|
Có
|
650.000 đồng/thẻ
|
71
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Có
|
Có
|
650.000 đồng/thẻ
|
72
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Có
|
Có
|
650.000 đồng/thẻ
|
73
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
Có
|
Có
|
1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1
sao, 2 sao;
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3
sao.
|
74
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
75
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
76
|
Công nhận điểm du lịch
|
Có
|
Có
|
Không
|
77
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Có
|
Có
|
3.000.000đồng/hồ sơ
|
78
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
Có
|
Có
|
1.500.000đồng/hồ sơ
|
79
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
Có
|
Có
|
2.000.000đồng/hồ sơ
|
80
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
Có
|
Có
|
Không
|
81
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Có
|
Có
|
Không
|
82
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
83
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Có
|
Có
|
Không
|
84
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Có
|
Có
|
2.000.000đồng/hồ sơ
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng
dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
86
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
87
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
88
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
89
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
92
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards &
snooker
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình
và Fitness
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên
biển
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể
thao
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền
và Vovinam
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
103
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều
bay
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
104
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền
anh
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
105
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
106
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể
thao
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
108
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
109
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
110
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
111
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
113
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
116
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể
thao giải trí
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
117
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
118
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
119
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
120
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
121
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Có
|
Có
|
1.000.000đồng/hồ sơ
|
122
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
Không
|
123
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn
thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai
|
Có
|
Có
|
Không
|
124
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
Có
|
Có
|
Không
|
XIII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
(126 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ
biên giới
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá
nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là
tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá
nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh
là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá
nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
15
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
17
|
Cấp lại giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định: + Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực
khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
18
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm,
thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng; -Thẩm định cấp
phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng; -Thẩm
định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000 đồng; - Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ nghiên cứu, kiểm định,
thử nghiệm: 2.000.000 đồng
|
19
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
Có
|
Có
|
Không
|
20
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Trường hợp cấp lại giấy phép nhưng không có thay
đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức
thu bằng 50% mức thu tương ứng của cấp mới; Trường hợp cấp lại giấy phép có
thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô, hoặc điều kiện hoạt động sử
dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng của cấp mới.
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
23
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị
mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Có
|
Có
|
Không
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở;
Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở;
Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở
|
26
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
30.000đồng/lần/1 người
|
27
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
28
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
Không
|
29
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Có
|
Có
|
Không
|
30
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
31
|
Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Không
|
32
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
Không
|
33
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Có
|
Có
|
Không
|
34
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Có
|
Có
|
Không
|
35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Có
|
Có
|
Không
|
36
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
Không
|
37
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Có
|
Có
|
Không
|
38
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Có
|
Có
|
Không
|
39
|
Cấp giấy
phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều
20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
Không
|
40
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Có
|
Có
|
Không
|
41
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Có
|
Có
|
Không
|
42
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Có
|
Có
|
Không
|
43
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Có
|
Có
|
Không
|
44
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
45
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Có
|
Có
|
Không
|
46
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Có
|
Có
|
Không
|
47
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Có
|
Có
|
Không
|
48
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Có
|
Có
|
Không
|
49
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Có
|
Có
|
1. Tại
khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại
khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
50
|
Cấp sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Có
|
Có
|
1. Tại
khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Tại
khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
51
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
52
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
54
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
55
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
57
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
60
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
63
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
74
|
Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
75
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
78
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
81
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
1. Tại khu vực thành phố thị xã
trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định đối với chủ
thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
+ Mức thu phí thẩm định đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
2. Tại khu vực khác: chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
82
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
83
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Có
|
Có
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
86
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
87
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
a) Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
88
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
a) Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
89
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Có
|
Có
|
a) Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
90
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
91
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
92
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
2.200.000/ đồng/lần thẩm định
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Có
|
Có
|
Không
|
94
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Có
|
Có
|
Không
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
96
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
97
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
99
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
100
|
Cấp điều đỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
600.000 đồng/ giấy chứng nhận
|
101
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
102
|
Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
103
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Có
|
Có
|
Không
|
104
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị
mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Có
|
Có
|
Không
|
105
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
800.000đồng/1 giấy phép
|
106
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi,
bổ sung: 400.000đồng/1 giấy phép
|
107
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
2.100.000đồng/1 giấy phép
|
108
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
1.050.000đồng/1 giấy phép
|
109
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kv tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
700.000đồng/1 giấy phép
|
110
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
350.000đồng/1 giấy phép
|
111
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35kv tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
800.000đồng/1 giấy phép
|
112
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:
400.000đồng/1 giấy phép
|
113
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Có
|
Có
|
Không
|
114
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Có
|
Có
|
Không
|
115
|
Cấpgia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Có
|
Có
|
Không
|
116
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
117
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
118
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng
hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
119
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
120
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
Không
|
121
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
Không
|
122
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
Có
|
Có
|
Không
|
123
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
124
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
125
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Có
|
Có
|
Không
|
126
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không
theo chu kỳ (Điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện
trung và hạ áp sau các trạm 110kV đối với các công trình trạm biến áp
có tổng dung lượng lớn hơn 2.000kVA)
|
Có
|
Có
|
Không
|
XIV
|
SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (46 TTHC)
|
1
|
Khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn
diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động thăm dò khoáng
sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016. Cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức
thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức
thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
3
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức
thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức
thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
4
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Lệ phí cấp giấy phép:
Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức
thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
+ Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức
thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
+ Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
7.500.000 đồng/01 giấy phép.
- Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ về tài chính trong
trường hợp có phát sinh thu nhập theo quy định của pháp luật.
|
5
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một
phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Thăm dò nâng cấp trữ lượng trong khu vực khai
thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Thay đổi phương pháp thăm dò, khối lượng thăm dò
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế Mức phí
Đến 01 tỷ đồng 10 triệu đồng
Trên 01 đến 10 tỷ đồng 10 triệu đồng + (0,5% x phần
tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
Trên 10 đến 20 tỷ đồng 55 triệu đồng + (0,3% x phần
tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
Trên 20 tỷ đồng 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng
chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
9
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản
theo quy định tại Mục II Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng
sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo
quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP .
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Trường hợp
xin gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản, tổ chức, cá nhân phải nộp bổ sung
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với phần trữ lượng lớn hơn so với trữ
lượng đã nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
- Lệ phí cấp gia hạn giấy phép hoạt động
khai thác khoáng sản: Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi
chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải
nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức
thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy
phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng
phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức
thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động
khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ tài chính nếu phát
sinh thu nhập theo quy định của pháp luật.
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
14
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Có
|
Có
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản
theo quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo
quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ
|
15
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp,
thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
|
|
Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy
định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP .
|
16
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Có
|
Có
|
5.000.000 đồng/01giấy phép
|
17
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Có
|
Có
|
2.500.000đồng/01giấy phép.
|
18
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
20
|
Phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
21
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Diện tích khu vực đấu giá Mức thu tối đa (đồng/hồ
sơ)
Từ 0,5 ha trở xuống 2.000.000
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha 4.000.000
Từ trên 2 ha đến 5 ha 6.000.000
Tù trên 5 ha đến 10 ha 8.000.000
Từ trên 10 ha đến 50 ha 10.000.000
Từ trên 50 ha 12.000.000
|
22
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Có
|
Có
|
Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi
điểm Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)
Từ 1 tỷ đồng trở xuống 2.000.000
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 4.000.000
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 6.000.000
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 8.000.000
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 10.000.000
Từ trên 100 tỷ đồng 12.000.000
|
23
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Có
|
Có
|
Không
|
24
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Có
|
Có
|
Không
|
25
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao.
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
- Đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ
+ Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ
+ Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp,
lâm nghiệp: không thu.
- Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp,
đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp:
+ Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc:
1.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ
+ Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ
hồ sơ
- Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp:
Không thu.
2. Lệ phí:
- Đối với hộ gia đình cá nhân:
+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối
với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay):
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng
Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân
chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất :
20.000 đồng
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ
sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp
+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các
xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên.
- Đối với tổ chức:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/ 1 lần cấp
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất:
50.000 đồng/ 1 lần cấp
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ
sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp
|
26
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
- Đối với hộ gia đình, cá nhân:
+ Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ
+ Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ
+ Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp,
lâm nghiệp: không thu.
- Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp,
đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp:
+ Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc: 1.000.000đ/
1 bộ hồ sơ
+ Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ
hồ sơ
- Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp:
Không thu.
2. Lệ phí:
- Đối với hộ gia đình cá nhân:
+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối
với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay):
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng
Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân
chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất :
20.000 đồng
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ
sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp
+ Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các
xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên.
- Đối với tổ chức:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/1 lần cấp
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất:
50.000 đồng/ 1 lần cấp
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ
sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
Không
|
28
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất, Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
29
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
30
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
31
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
32
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
34
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
35
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
36
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi
của người thực hiện đăng ký
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
37
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Có
|
Có
|
80.000đ/hồ sơ
|
38
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Có
|
Có
|
Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới
100m3/ngày, đêm. Mức thu: 300.000đ/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ
100m3 đến đến dưới 500m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ
500m3 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy
phép.
|
39
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Có
|
Có
|
+ Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Có
|
Có
|
Thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần
trăm) mức thu so với cấp phép.
|
41
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Có
|
Có
|
+ Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
Đối với đề án, báo
cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Đối với đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
Đối với đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Có
|
Có
|
Nhóm 1: Dự án công trình dân dụng
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
6.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
10.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
16.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
30.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
33.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
43.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
48.800.000 đ
Nhóm 2: Dự án hạ tầng kỹ thuật
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
7.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
10.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
17.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
30.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
33.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
44.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
49.600.000 đ
Nhóm 3: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp thủy
sản, thủy lợi
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
7.100.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
10.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
18.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
31.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
34.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
44.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
50.800.000 đ
Nhóm 4: Dự án giao thông
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
7.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
11.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
18.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
32.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
36.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
47.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
52.800.000 đ
Nhóm 5: Dự án công nghiệp
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
7.700.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
12.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
19.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
34.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
37.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
49.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
55.200.000 đ
Nhóm 6: Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên)
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
4.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
7.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
12.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
21.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
24.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
31.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
35.200.000 đ
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng nêu trên
|
43
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Có
|
Có
|
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt:
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
4.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
7.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
12.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
21.600.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
24.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
31.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
35.200.000 đ
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt
Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống:
3.200.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng:
4.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng:
8.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng:
14.400.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng:
16.000.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng:
20.800.000 đ
Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên:
23.400.000 đ
|
45
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
46
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
XV
|
SỞ Y TẾ (91
TTHC)
|
|
TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Y tế
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
Có
|
Có
|
500.000 VNĐ/Hồ sơ
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
Có
|
Có
|
Không có quy định
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Có
|
Có
|
Không có quy định
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Có
|
Có
|
Không có quy định
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Có
|
Có
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000VNĐ/cơ sở.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi
điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Có
|
Có
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
9
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
10
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Có
|
Có
|
1.600.000VNĐ/hồ sơ
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Có
|
Có
|
- Phí thẩm
định điều kiện bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở;
- Phí
thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại địa bàn các
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
13
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc
phóng xạ
|
Có
|
Có
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
14
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực.
|
Có
|
Có
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
15
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
17
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
18
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Có
|
Có
|
- Phí
thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
19
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc
GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc
GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
21
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc
GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
22
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất không vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc
GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
23
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục
đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc
GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
24
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
26
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Có
|
Có
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán buôn (GDP): 4.000.000 VNĐ/Hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000VNĐ/cơ sở.
|
28
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Có
|
Có
|
1.600.000 đồng
|
29
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
30
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Có
|
Có
|
Không
|
31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Có
|
Có
|
Chưa có qui định
|
32
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
Có
|
Có
|
Không có
|
33
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
34
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
35
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
36
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
37
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Chưa có quy định
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Có
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Có
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Có
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Có
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
43
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
44
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
360.000 đồng
|
45
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
360.000 đồng
|
46
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
150.000 đồng
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
1.500.000 đồng
|
48
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
360.000 đồng
|
49
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
150.000 đồng
|
50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,
d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Có
|
Có
|
360.000 đồng
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
Có
|
Có
|
10.500.000 đồng
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Có
|
Có
|
5.700.000 đồng
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Có
|
Có
|
4.300.000 đồng
|
54
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
Có
|
Có
|
3.100.000 đồng
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Có
|
Có
|
Bệnh viện: 10.500.000 đ
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá
thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn
và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế,
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp
xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Có
|
Có
|
1.500.000 đồng
|
58
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Bệnh viện: 10.500.000đ;
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá
thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình
(hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ;
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị
dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán
hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình
thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ.
|
59
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
Có
|
Có
|
1.500.000 đồng
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
4.300.000đồng
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không có
|
63
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Có
|
Có
|
Không
|
64
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
Có
|
Có
|
Không
|
65
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
Có
|
Có
|
Không
|
66
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
Có
|
Có
|
Không
|
67
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
68
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Có
|
Có
|
Không
|
69
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Có
|
Có
|
Không
|
70
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Có
|
Có
|
Không
|
71
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Có
|
Có
|
Không
|
72
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Có
|
Có
|
Không
|
73
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa
bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Có
|
Có
|
10.500.000 đồng/lần
|
74
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
75
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
76
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Có
|
Có
|
3.000.000 đồng
|
77
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
Có
|
Có
|
1.000.000 đồng
|
78
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
Có
|
Có
|
|
|
TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Y tế
|
79
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Có
|
Có
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
Lệ phí: không có
|
80
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Có
|
Có
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
|
81
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Có
|
Có
|
Phí: 1.100.000/lần/1 sản phẩm
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
Có
|
Có
|
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ
từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở
|
83
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Có
|
Có
|
Không
|
84
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Có
|
Có
|
Không
|
85
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Có
|
Có
|
Không
|
86
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
Có
|
Có
|
Không
|
87
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Có
|
Có
|
Không
|
88
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Có
|
Có
|
Không
|
89
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Có
|
Có
|
Không
|
90
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Có
|
Có
|
Không
|
91
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại nhà
|
Có
|
Có
|
Không
|
XVI
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ (37 TTHC)
|
1
|
Thành lập mới doanh nghiệp
Nhóm thủ tục:
- Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân;
- Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên;
- Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên
trở lên;
- Đăng ký thành lập Công ty cổ phần;
- Đăng ký thành lập Công ty hợp danh.
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Nhóm thủ tục:
- Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh);
- Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh);
- Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh;
- Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty TNHH, công ty cổ phần;
- Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh);
- Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên.
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức.
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do thừa kế.
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp.
- Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác.
- Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay
đổi địa giới hành chính
|
3
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác.
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Nhóm thủ tục:
- Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
- Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân.
- Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần.
- Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế.
- Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay
đổi địa giới hành chính
|
5
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
Nhóm thủ tục:
- Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
- Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
- Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Không
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
6
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Không
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Nhóm thủ tục:
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
- Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Không
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
8
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
9
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân.
|
Không
|
Có
|
Không
|
10
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp từ việc chia,
tách, hợp nhất doanh nghiệp
Nhóm thủ tục:
- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp.
- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
- Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp.
- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp.
- Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp.
- Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp.
- Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh).
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
11
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp
Nhóm thủ tục:
- Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần.
- Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
- Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
- Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn.
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Không
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
|
Không
|
Có
|
Miễn lệ phí
|
14
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp.
|
Không
|
Có
|
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
15
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh.
|
Không
|
Có
|
Không
|
16
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo.
|
Không
|
Có
|
Không
|
17
|
Giải thể doanh nghiệp.
|
Không
|
Có
|
Không
|
18
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
Không
|
Có
|
Không
|
19
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
|
Không
|
Có
|
Không
|
20
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không
|
Có
|
Không
|
21
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Không
|
Có
|
Không
|
22
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Không
|
Có
|
Không
|
23
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
24
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
27
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
28
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
29
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã
|
30
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã
|
32
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Có
|
Không
|
33
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã
|
34
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Có
|
Không
|
35
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
Không
|
Có
|
Không
|
36
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
Có
|
Không
|
37
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Không
|
Có
|
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã
|
XVII
|
SỞ NGOẠI VỤ (04
TTHC)
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN 155 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI
|
Trả kết quả qua DV BCCI
|
Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (37 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung
học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động trở lại
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
Không
|
5
|
Giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Có
|
Có
|
Không
|
6
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
Có
|
Có
|
Không
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Có
|
Có
|
Không
|
8
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Có
|
Có
|
Không
|
9
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
10
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học
|
Có
|
Có
|
Không
|
12
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Có
|
Có
|
Không
|
13
|
Thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
Có
|
Có
|
Không
|
14
|
Cho phép trung tâm học
tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Có
|
Có
|
Không
|
15
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
16
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Có
|
Có
|
Không
|
17
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
18
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Có
|
Có
|
Không
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Có
|
Có
|
Không
|
20
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Có
|
Có
|
Không
|
21
|
Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Có
|
Có
|
Không
|
22
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Có
|
Có
|
Không
|
23
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
Không
|
24
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
Có
|
Có
|
Không
|
25
|
Thành lập lớp năng khiếu
thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
Không
|
26
|
Công nhận trường tiểu học
đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Có
|
Có
|
Không
|
27
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục
Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục
Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
29
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo
|
Có
|
Có
|
Không
|
30
|
Thủ tục cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Có
|
Có
|
Không
|
31
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
Có
|
Có
|
Không
|
32
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
Không
|
33
|
Tiếp nhận đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
Không
|
34
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
Không
|
35
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
Có
|
Có
|
Không
|
36
|
Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học
cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Có
|
Có
|
Không
|
37
|
Hỗ trợ học tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân
tộc thiểu số rất ít người
|
Có
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế - Hạ
tầng (23 TTHC)
|
38
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ
|
40
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ
|
41
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Có
|
Có
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Có
|
Có
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
43
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Có
|
Có
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
44
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
45
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Có
|
Có
|
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
46
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
Có
|
Có
|
- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng
- hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Có
|
Có
|
- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng
- hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
Có
|
Có
|
- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng
- hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
50
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
- Nhà ở riêng lẻ của
nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy phép.
- Công trình khác:
100.000đ/1 giấy.
|
51
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ
50.000đ/1 giấy.
- Công trình khác
100.000đ/1 giấy phép
|
52
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
10.000đ/1 giấy phép.
|
53
|
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
10.000đ/1 giấy phép.
|
54
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ
50.000đ/1 giấy.
- Công trình khác
100.000đ/1 giấy
|
55
|
Cấp GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc thuộc địa bàn quản lý trừ các công
trình thuộc thẩm quyền CPXD của trung ương, cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy.
- Công trình khác
100.000đ/1 giấy
|
56
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện.
|
Có
|
Có
|
Chi phí thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch.
|
57
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Có
|
Có
|
Chi phí thẩm định quy
hoạch được xác định đối với từng loại đồ án quy hoạch theo quy định tại Thông
tư 05/2017/TT-BXD , ngày 05/4/2017 xác định quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng đô thị.
|
58
|
Cấp giấy phép quy hoạch
dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
Có
|
Có
|
2.000.000đ/1 giấy phép
|
59
|
Xóa đăng ký phương tiện
hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
Có
|
Có
|
Không có
|
60
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Có
|
Có
|
Không có
|
III
|
Lĩnh vực Lao động - Thương
binh và Xã hội (03 TTHC)
|
61
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
Không
|
62
|
Thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
63
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện
chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ
ưu đãi
|
Có
|
Có
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (14 TTHC)
|
65
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Có
|
Có
|
Không
|
66
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
Có
|
Có
|
Không
|
67
|
Phê duyệt hồ sơ cấp phép
khai thác chính gỗ UBND cấp huyện rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
Có
|
Có
|
0,02 công/m3
|
68
|
Thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Có
|
Có
|
0,02 công/m3
|
69
|
Đăng ký xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Có
|
Có
|
không
|
70
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản cận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
Có
|
Có
|
Không
|
71
|
Xác nhận mẫu động vật
khai thác là động vật rừng thông thường
|
Có
|
Có
|
Không
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh sản, tại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích
thương mại (nuôi mới)
|
Có
|
Có
|
Không
|
73
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
74
|
Cấp bổ sung đổi giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
Không
|
75
|
Bố trí ổn định dân cư
trong huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
76
|
Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).
|
Có
|
Có
|
Chưa có văn bản quy định
|
77
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định đầu tư)
|
Có
|
Có
|
Không
|
78
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Có
|
Có
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Nội vụ (33
TTHC)
|
79
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Có
|
Có
|
Không
|
80
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Tập thể lao động tiên tiến
|
Có
|
Có
|
Không
|
81
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
Có
|
Có
|
Không
|
83
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
Có
|
Có
|
Không
|
84
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Có
|
Có
|
Không
|
86
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Có
|
Có
|
Không
|
87
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Có
|
Có
|
Không
|
88
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
89
|
Thủ tục thành lập hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
90
|
Thủ tục phê duyệt điều
lệ hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
91
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
92
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
93
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Có
|
Có
|
Không
|
94
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Có
|
Có
|
Không
|
95
|
Thủ tục thẩm định việc thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
96
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Có
|
Có
|
Không
|
97
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
Có
|
Có
|
Không
|
98
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
99
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
100
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Có
|
Có
|
Không
|
101
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Có
|
Có
|
Không
|
102
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
cho gia đình.
|
Có
|
Có
|
Không
|
103
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
104
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
105
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện.
|
Có
|
Có
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Tư pháp (05
TTHC)
|
106
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
Có
|
1.500.000 đồng; Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
107
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Có
|
Có
|
Không
|
108
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Có
|
Có
|
Không
|
109
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch bản sao
|
Có
|
Có
|
- Đối với yêu cầu cấp bản
sao Trích lục hộ tịch tại cấp huyện: 3.000 đồng/bản sao
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
110
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc.
|
Có
|
Có
|
20.000 đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)
|
VIII
|
Lĩnh vực Tài chính -
Kế hoạch (25 TTHC)
|
111
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
Có
|
Có
|
Không
|
112
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Có
|
Có
|
Không
|
113
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
Có
|
Có
|
Không
|
114
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
Có
|
Có
|
Không
|
115
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Có
|
Có
|
Không
|
116
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
117
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
118
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
119
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
120
|
Đăng ký khi hợp tác xã
chia
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
121
|
Đăng ký khi hợp tác xã
tách
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
122
|
Đăng ký khi hợp tác xã
hợp nhất
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
123
|
Đăng ký khi hợp tác xã
sáp nhập
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
124
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
125
|
Giải thể tự nguyện hợp
tác xã
|
Có
|
Có
|
Không có
|
126
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
127
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
128
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
Không
|
129
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
Không
|
130
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
131
|
Thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
200.000 đồng/ 1 lần cấp
|
132
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Có
|
Có
|
Không
|
133
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Có
|
Có
|
Không
|
134
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Có
|
Có
|
Không
|
135
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
theo hình thức đối tác công tư
|
Có
|
Có
|
Không
|
IX
|
Lĩnh vực Dân tộc (02
TTHC)
|
136
|
Công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
137
|
Đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
X
|
Lĩnh vực Văn hóa -
Thông tin (15 TTHC)
|
138
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
139
|
Thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
140
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
141
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện)
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
142
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện)
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
143
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện)
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
144
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
145
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện)
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
146
|
Đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
147
|
Khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
Có
|
Có
|
Không
|
148
|
Thay đổi thông tin khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Có
|
Có
|
Không
|
149
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Có
|
Có
|
Không
|
150
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Có
|
Có
|
Không
|
151
|
Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Có
|
Có
|
Không
|
152
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Có
|
Có
|
Không
|
XI
|
Lĩnh vực Tài nguyên
và Môi trường (03 TTHC)
|
153
|
Giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
có
|
Có
|
Không
|
154
|
Tham gia ý kiến trong
quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Có
|
Có
|
Không
|
155
|
Đăng ký/ Đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Có
|
Có
|
Không
|
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ: 16 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI
|
Trả kết quả qua DV BCCI
|
Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Có
|
Có
|
Đăng ký đúng hạn: không
thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Có
|
Có
|
Đăng ký quá hạn: 8.000
đồng/lần
Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Có
|
Có
|
Đăng ký đúng hạn: không
thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần
|
4
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Có
|
Có
|
Miễn thu
|
5
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
Có
|
Có
|
Miễn thu
|
6
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
Có
|
Có
|
15.000 đồng/ trường hợp
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Có
|
Có
|
15.000 đồng/lần. (Miễn lệ phí cho gia đình người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật)
|
8
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Có
|
Có
|
8.000 đồng/ trường hợp
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
Có
|
Có
|
Miễn lệ phí cho gia
đình người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Có
|
Có
|
8.000 đồng/ trường hợp
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Có
|
Có
|
2.000 đồng/ trường hợp
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
12
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
Có
|
Có
|
Miễn thu
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Có
|
Có
|
Miễn thu
|
14
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Có
|
Có
|
Miễn thu
|
15
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Có
|
Có
|
Miễn thu
|
16
|
Cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Có
|
Có
|
Miễn thu
|
D. TTHC DÙNG CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: 12 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI
|
Trả kết quả qua DV BCCI
|
Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh, huyện, xã
|
Có
|
Có
|
Không
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai cấp tỉnh, huyện
|
Có
|
Có
|
Không
|
3
|
Giải quyết tố cáo cấp tỉnh, huyện, xã
|
Có
|
Có
|
Không
|
4
|
Xử lý đơn thư cấp tỉnh, huyện, xã
|
Có
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (các sở ngành,
UBND cấp huyện)
|
5
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Có
|
Có
|
a) Phí dự thi tuyển
công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức
thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
- Từ 100 đến dưới 500
thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
- Từ 500 thi sính trở
lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài
thi
|
6
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng công chức
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
8
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Có
|
Có
|
a) Phí dự thi tuyển
viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức
thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
- Từ 100 đến dưới 500
thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
- Từ 500 thi sính trở
lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài
thi
|
9
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
10
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Có
|
Có
|
Không
|
11
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức cấp huyện trở lên
|
Có
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã)
|
12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Có
|
Có
|
Không quy định
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ
NGÀNH: 702 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (44 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
12
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
|
13
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
15
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
16
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
17
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
|
19
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
|
20
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
22
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
23
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
24
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
|
26
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
27
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
|
28
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
29
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
30
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
31
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
32
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
|
34
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
35
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
36
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
37
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
38
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
39
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
40
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
41
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
42
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
43
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
44
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
II
|
SỞ NỘI VỤ (08
TTHC)
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức Thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
Công tác thanh
niên
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức Thanh niên xung phong cấp
tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
|
4
|
Quyết định hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
|
5
|
Quyết định hưởng chế độ chế độ trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
6
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức cấp huyện trở lên.
|
Công chức viên chức
|
|
7
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
|
8
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
III
|
SỞ Y TẾ (102
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở
lên
|
Khám chữa bệnh
|
|
2
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
|
3
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự
|
|
4
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
|
5
|
Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái xe
|
|
6
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
|
7
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
|
8
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược
|
|
9
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược
|
|
10
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
Dược
|
|
11
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược
|
|
12
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Dược
|
|
13
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Dược
|
|
14
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
Dược
|
|
15
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
Dược
|
15
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Dược-Mỹ
phẩm
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
|
19
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
|
20
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực
thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân,
ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa
bàn quản lý.
|
Khám chữa bệnh
|
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
23
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
25
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
26
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
27
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
28
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
29
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
30
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác
(trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
46
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
47
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
|
49
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
|
53
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
|
54
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét
nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
|
55
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
56
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
|
57
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
|
58
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
|
59
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
|
61
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
|
63
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
|
64
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
|
66
|
Kiểm dịch Y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm
sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
67
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính
|
Phòng chống HIV
|
|
68
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
|
69
|
Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính
|
|
70
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm y tế
|
|
71
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần
đầu giữa cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội.
|
|
72
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung
chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
73
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng
năm
|
|
74
|
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ
quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
75
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
Giám định y khoa
|
|
76
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
|
77
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
|
78
|
Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với
người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số
60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
|
79
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
|
80
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
81
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
82
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
83
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
84
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết
tật
|
|
85
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
|
|
86
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
|
87
|
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
|
88
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính
xác.
|
|
89
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
|
90
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
|
91
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Giám định y khoa
|
|
92
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
93
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
|
94
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
95
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động
|
|
9
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
97
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức
khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ
hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
98
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
|
99
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn
thương do tai nạn lao động
|
|
100
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
|
101
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
102
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Dược
|
|
IV
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC)
|
1
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa
|
|
2
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
3
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích
kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Xuất nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
V
|
SỞ XÂY DỰNG (23
TTHC)
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng
điều chỉnh
|
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu của Chủ đầu tư (đối với các công trình trên địa bàn Kiểm tra công tác
nghiệm thu của Chủ đầu tư (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và công
trình phân cấp cho UBND cấp huyện)
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Lĩnh vực kinh doanh BĐS
|
|
8
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
|
10
|
Chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư
|
|
11
|
Thủ tục thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Lĩnh vực nhà ở và công
sở
|
|
12
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
|
13
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
|
14
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
15
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
16
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
17
|
Công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
|
18
|
Công nhận hạng/ công nhận
lại hạng nhà chung cư
|
|
19
|
Cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
20
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
21
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
|
22
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy
hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
|
23
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
|
VII
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI (89 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
5
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn
đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
Đường bộ
|
|
6
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
Đường bộ
|
|
7
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
|
8
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
Đường bộ
|
|
9
|
Gia hạn chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
|
10
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
Đường bộ
|
|
11
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh ; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh ( trường hợp thiết kế 1 bước)
|
Đường bộ
|
|
12
|
Thẩm định dự toán/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Đường bộ
|
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
Đường bộ
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
|
16
|
Đăng ký khai
thác tuyến
|
Đường bộ
|
|
17
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh
tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Đường bộ
|
|
18
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh
tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Đường bộ
|
|
19
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải( kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa : bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải( kinh
doanh vận tải hành khách : bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi , xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa : bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
|
21
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
Đường bộ
|
|
22
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Đường bộ
|
|
23
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Đường bộ
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
, biển số xe máy chuyển dùng có thời hạn
|
Đường bộ
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
27
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký , biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ
|
|
29
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ
|
|
30
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Đường bộ
|
|
31
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ
|
|
32
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
|
33
|
Chấp thuận xây dựng mới
cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ
|
|
34
|
Công bố đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ
|
|
35
|
Công bố lại đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ
|
|
36
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
Đường bộ
|
|
37
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
Đường bộ
|
|
38
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt –
Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ
|
|
39
|
Cấp, cấp lại Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
Đường bộ
|
|
40
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ
|
|
41
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ
|
|
42
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ
|
|
43
|
Cấp,Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
|
47
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đường bộ
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Đường bộ
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đường bộ
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
Đường bộ
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đường bộ
|
|
53
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Đường bộ
|
|
54
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Đường bộ
|
|
55
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Đường bộ
|
|
56
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
57
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
58
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
59
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy
|
|
60
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy
|
|
61
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Đường thủy
|
|
62
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy
|
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy
|
|
64
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy
|
|
65
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc
gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Đường thủy
|
|
66
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
67
|
Công
bố lại cảng thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
68
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Đường thủy
|
|
70
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường thủy
|
|
71
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Đường thủy
|
|
72
|
Công bố đóng luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không còn nhu cầu khai thác vận tải.
|
Đường thủy
|
|
73
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương.
|
Đường thủy
|
|
74
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Đường thủy
|
|
75
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
Đường thủy
|
|
76
|
Chấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình
liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Đường thủy
|
|
77
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
Đường thủy
|
|
78
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa
địa phương
|
Đường thủy
|
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
80
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy
|
|
71
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy
|
|
82
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy
|
|
83
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải
|
Đường thủy
|
|
84
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy
|
|
85
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy
|
|
86
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy
|
|
87
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy
|
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy
|
|
89
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy
|
|
VII
|
SỞ TÀI CHÍNH
(27 TTHC)
|
1
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quản lý công sản
|
|
2
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất
thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư
xây dựng công trình tại vị trí mới
|
|
3
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
|
4
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
5
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
6
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc
thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Quản lý giá
|
|
7
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
8
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí
cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
9
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
Tài chính doanh
nghiệp
|
|
10
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
|
11
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
13
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
|
14
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
|
15
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị
trường
|
|
16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị
trường
|
|
17
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học
công nghệ
|
|
18
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học
công nghệ
|
|
19
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng
cơ bản
|
|
20
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng
cơ bản
|
|
21
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
|
22
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương
|
|
23
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho
các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
|
24
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho
các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
Tin học –Thống kê
|
|
25
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
|
26
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho
các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
|
|
27
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho
các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án.
|
|
X
|
SỞ TƯ PHÁP (121
TTHC)
|
1
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con
nuôi
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Quốc tịch
|
|
4
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
5
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
7
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
8
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
Bồi thường Nhà nước
|
|
9
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
|
10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
|
11
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
12
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
13
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
14
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
15
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
16
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
17
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong
trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm
dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
|
18
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
|
20
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
|
21
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
22
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
|
24
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
25
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
|
26
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển
đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
32
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
Quản tài viên
|
|
33
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
|
34
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
35
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
36
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
37
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
|
38
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
39
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với Quản tài viên
|
|
40
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
41
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
42
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
43
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
44
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
45
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư
|
|
46
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
|
47
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
|
48
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
49
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước
ngoài
|
|
50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh công ty luật nước ngoài
|
|
51
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
52
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
53
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
55
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Tư vấn pháp luật
|
|
56
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
|
57
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
|
58
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
59
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
60
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
|
61
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
|
62
|
Đăng ký hoạt động doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
63
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
64
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục
hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
65
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
66
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
67
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
68
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
69
|
Phê duyệt điều kiện thực hiện hình thức đấu giá
trực tuyến
|
|
70
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
|
71
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
|
73
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
74
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
75
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
|
76
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
|
77
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động
|
|
78
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
|
79
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
80
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Trọng tài thương mại
|
|
81
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
|
82
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
|
83
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
84
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện
Trung tâm trọng tài
|
|
86
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
87
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
88
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
89
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
90
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
91
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
92
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
|
93
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
|
94
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại
diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
95
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài
|
|
96
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
97
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
|
98
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam.
|
|
99
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
100
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
101
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
102
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
103
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
104
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
105
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
106
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
|
107
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
|
108
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
109
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
110
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
111
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
112
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
Báo cáo viên pháp luật
|
|
113
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
114
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
|
115
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
|
116
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
117
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
|
118
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
119
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
120
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
121
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
X
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (62 TTHC)
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
|
3
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế
kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
4
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
Lĩnh vực bảo hiểm
NN
|
|
5
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
6
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản
|
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận hồ sơ đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản
|
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản
|
|
12
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
Thủy sản
|
|
13
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Thủy sản
|
|
14
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
|
19
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
Trồng trọt
|
|
20
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
Trồng trọt
|
|
21
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
PTNT
|
|
22
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
BVTV
|
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
BVTV
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
BVTV
|
|
25
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
BVTV
|
|
26
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và PTR
cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
|
28
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
29
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
30
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
31
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
|
32
|
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động
phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
|
33
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
|
34
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
|
35
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
|
36
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
|
37
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Kiểm Lâm
|
|
38
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
Kiểm Lâm
|
|
39
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
40
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
41
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
|
42
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
|
43
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
44
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
46
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
48
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
49
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
52
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
53
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
56
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
57
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
58
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
59
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
|
60
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
61
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
62
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
XI
|
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ (53 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động KHCN
|
|
2
|
Thẩm định cơ sở khoa học (đối với Chương trình
phát triển của địa phương )
|
|
3
|
Thẩm định công nghệ của các dự án đầu tư (thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền của
địa phương hoặc dự án thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của địa
phương mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng kí
hoạt động của tổ chức Khoa học và Công nghệ
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
11
|
Thủ tục xác đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
12
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
13
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
14
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người
|
|
16
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động KHCN
|
|
17
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
19
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
|
20
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
|
23
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn
địa lý “Điện Biên”
|
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ
dẫn địa lý
|
|
29
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ
dẫn địa lý “Điện Biên”
|
|
30
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận quyền sử
dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”
|
|
31
|
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa
lý “Điện Biên”
|
|
32
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì
dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối
với dự án địa phương quản lý)
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
35
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
36
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
37
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
|
39
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
41
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
|
45
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
46
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
48
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
|
49
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
53
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
|
XII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ (43 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
|
6
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp xã hội
|
|
7
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
8
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
|
9
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
10
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
11
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
12
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
13
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
16
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
17
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
|
18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
19
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
20
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
21
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
|
22
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
|
24
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
|
25
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
|
26
|
Giãn tiến độ đầu tư.
|
|
27
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư.
|
|
28
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư.
|
|
29
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
|
30
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
|
31
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
|
32
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
|
33
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
|
34
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (Trong trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài vốn
góp, mua cổ phần, phần vốn góp đặt trụ sở chính tại tỉnh Điện Biên)
|
|
35
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
Thu
hút đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
36
|
Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (PPP)
|
Đầu
tư theo hình thức đối tác công tư (PPP
|
|
37
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi do nhà đầu đề xuất (PPP)
|
|
38
|
Thủ tục thẩm định,
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh do nhà đầu đề xuất (PPP)
|
Hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
|
39
|
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
|
|
40
|
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
|
41
|
Thủ tục Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
42
|
Thủ tục Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
|
43
|
Thủ tục xác nhận chuyên gia
|
|
XIII
|
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 50 TTHC)
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
Người có công
|
|
2
|
Quyết định công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Bảo trợ xã hội
|
|
3
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
4
|
Dừng trợ cấp tại cơ sở
bảo trợ cấp tỉnh
|
|
5
|
Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
TB&XH
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
7
|
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
9
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
10
|
Đăng ký công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa.
|
An toàn Lao động
|
|
11
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi
chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
14
|
Khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị,vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
15
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý Lao động người nước ngoài
|
|
16
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
|
17
|
Đề nghị tất toán tài
khoản ký quỹ doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới
90 ngày
|
|
18
|
Đề nghị tuyển lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
19
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Quản lý Lao động người nước ngoài
|
|
20
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
21
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
23
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
24
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
25
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
26
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
27
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
28
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
29
|
Giải quyết hỗ trợ học
nghề
|
|
30
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
|
31
|
Thông báo về việc tìm
kiếm việc làm hằng tháng
|
|
32
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
|
33
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
|
34
|
Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
Việc làm
|
|
35
|
Giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
36
|
Đổi tên
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
37
|
Cho
phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
38
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
|
39
|
Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
|
|
40
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
41
|
Chia
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
42
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
43
|
Cho phép
mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh,
thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
44
|
Cho
phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh,
thành phố khác tỉnh thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
45
|
Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
46
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
48
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
49
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
50
|
Thủ tục nghỉ chịu tang
của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
XIV
|
SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG 51 TTHC
|
1
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
|
Đất đai
|
|
2
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
3
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
4
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp.
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền
với đất vào cấp Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở.
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
|
12
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất, chuyển quyền sử dụng đất
của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
17
|
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền
sử dụng đất.
|
|
18
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai.
|
|
19
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
Đất đai
|
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
24
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế.
|
|
25
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
26
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
|
27
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
28
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
29
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
30
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện.
|
|
31
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác,sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
|
32
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm;
|
|
33
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
|
|
34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
|
36
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
37
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
38
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
|
39
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
41
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc bản đồ
|
|
42
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
|
Môi trường
|
|
43
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá
tác động môi trường.
|
|
44
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
|
|
45
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn công trình bảo vệ môi trường
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
|
|
46
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.
|
|
47
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước
thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý
nước thải phát sinh.
|
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
Khí tượng thủy văn
|
|
49
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
|
50
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
|
51
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
Tài nguyên môi trường
|
|
XV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG 26 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Internet
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
5
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
|
9
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Báo chí
|
|
10
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
|
11
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
13
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
14
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
|
15
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
16
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
17
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
18
|
Đăng ký sử dụng máy Photocopy màu, máy in có chức
năng Photocopy màu
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
|
19
|
Chuyển nhượng máy Photocopy màu, máy in có chức
năng Photocopy màu
|
|
20
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
22
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
23
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
|
24
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN: 150 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
Tài nguyên môi trường
|
|
2
|
Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
4
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
5
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
6
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
7
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận.
|
|
8
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Tài nguyên môi trường
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
10
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
11
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
13
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất, chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
|
14
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
|
18
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
21
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
22
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
23
|
Đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Tài nguyên môi trường
|
|
25
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực
hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
|
|
26
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
|
27
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
28
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
29
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao
đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
30
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em.
|
Lao động thương binh xã hội
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
32
|
Thủ tục hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện dụng cụ trợ giúp chỉnh hình đi điều trị phục hồi chức
năng
|
|
33
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
|
34
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
35
|
Thủ tục quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
36
|
Hỗ trợ kinh phí nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
37
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
38
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
|
39
|
Đăng ký thành thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng
Lao động TBXH
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động TBXH
|
|
41
|
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động TBXH
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng LĐTBXH
|
|
43
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Lao động thương binh xã hội
|
|
44
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
45
|
Giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền
|
|
46
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
|
47
|
Cấp chính sách nội trú
cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
48
|
Cấp chính sách nội trú
cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
49
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
50
|
Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
51
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
52
|
Hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
53
|
Miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
54
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
|
55
|
Công nhận lần
đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"
|
Văn hóa - Thông tin
|
|
56
|
Công nhận lại
"Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"
|
|
57
|
Công nhận lần
đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"
|
|
58
|
Công nhận lại
"Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"
|
|
59
|
Xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
60
|
Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
|
61
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Y tế
|
|
62
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Tư pháp
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
|
65
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
66
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
67
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
68
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
69
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
Tư pháp
|
|
70
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ, nhận cho, mẹ, con, xá định cha, mẹ, con, nuôi con nuôi, khai tử,
thay đổi hộ tịch)
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
72
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
73
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
74
|
Chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
75
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng
giao dịch
|
|
76
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
|
77
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng
giao dịch đã được chứng thực
|
|
78
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động
sản
|
|
79
|
Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
|
80
|
Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
|
81
|
Thủ tục chứng nhận văn bản thỏa thuận phân chia di sản là
động sản
|
|
82
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
|
83
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
84
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
|
85
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
86
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
87
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp
đồng mua bán nhà ở
|
|
88
|
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng
ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
89
|
Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
|
|
90
|
Đăng ký bảo lưu quyến sở hữu trong trường hợp mua bán tài
sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
91
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai.
|
|
92
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
|
93
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Tài chính - kế hoạch
|
|
94
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
95
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua
mạng
|
|
96
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu
thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
|
97
|
Thủ tục phát
hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
98
|
Thủ tục làm
rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
99
|
Mở thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
100
|
Phát hành hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với gói thầu qua mạng
|
|
101
|
Làm rõ hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
102
|
Sửa đổi hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
103
|
Mở thầu trên
Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
104
|
Thẩm định hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
|
105
|
Phê duyệt hồ
sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
|
106
|
Phát hành hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
107
|
Làm rõ hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
108
|
Làm rõ hồ sơ
dự tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
|
109
|
Mở thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
110
|
Phê duyệt kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
|
111
|
Thẩm định kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
|
112
|
Phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
|
113
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
|
114
|
Mời thầu, gửi
thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư
|
|
115
|
Thẩm định
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực
hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
116
|
Phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực
hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
116
|
117
|
Thẩm định kết
quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
Tài chính - kế hoạch
|
|
118
|
Phê duyệt kết
quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
119
|
Quyết toán dự
án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện)
|
|
120
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
121
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
122
|
Thanh toán
chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
123
|
Cung cấp và
đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
|
124
|
Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
NN&PTNT
|
|
125
|
Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra trong tỉnh
|
|
126
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra trong tỉnh
|
|
127
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
128
|
Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
|
129
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
130
|
Cấp lại giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
131
|
Thu hồi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
132
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
|
133
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
|
134
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
|
135
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
|
136
|
Thẩm định Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
|
Kinh tế - Hạ tầng
|
|
137
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
138
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
|
139
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
140
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
141
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
142
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Kinh tế - Hạ tầng
|
|
143
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
144
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
145
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
146
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
|
147
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
148
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Nông nghiệp
|
|
149
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
150
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
|
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ: 92 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
2
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
3
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
|
4
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
|
5
|
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
|
6
|
Chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
|
7
|
Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
|
8
|
Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
|
10
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
11
|
Thủ tục cho thôi làm
tuyên truyền viên pháp luật
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Tư pháp
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Tư pháp
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
|
Tư pháp
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
lưu động
|
Tư pháp
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai tử
lưu động
|
Tư pháp
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Tư pháp
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Tư pháp
|
|
19
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Tư pháp
|
|
20
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Tư pháp
|
|
21
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Tư pháp
|
|
22
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
Tư pháp
|
|
23
|
Ghi chú việc nuôi con
nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Tư pháp
|
|
24
|
Thủ tục bầu hòa giải
viên
|
Tư pháp
|
|
25
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ
hòa giải
|
Tư pháp
|
|
26
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên
|
Tư pháp
|
|
27
|
Thủ tục thanh toán thù
lao cho hòa giải viên
|
Tư pháp
|
|
28
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Tư pháp
|
|
29
|
Đề nghị phê duyệt hương
ước, quy ước
|
Tư pháp
|
|
30
|
Đề nghị phê duyệt hương
ước, quy ước sửa đổi, bổ sung
|
Tư pháp
|
|
31
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
|
32
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
|
33
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường
|
|
34
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Môi trường
|
|
35
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai
|
|
36
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và lợi ích
chia sẻ
|
Môi trường
|
|
37
|
Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
38
|
Quyết định cai nghiện
ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
39
|
Thủ tục xác nhận vào
đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
|
40
|
Thủ tục ủy quyền hưởng
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
41
|
Đổi, cấp lại giấy xác
nhận khuyết tật
|
|
42
|
Xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
|
43
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
44
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt
tôn giáo
|
Nội vụ
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký chương
trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Nội vụ
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
tín ngưỡng
|
Quản lý nhà nước về
thi đua, khen thưởng
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
|
50
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
51
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
|
|
53
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo
|
|
54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo
|
|
55
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
|
|
56
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
|
57
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Tôn giáo
|
|
58
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
|
|
59
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo
|
|
60
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo
|
|
61
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
|
|
62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Dân số và kế hoạch
hóa gia đình
|
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
66
|
Công nhận “Gia đình văn
hóa”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
67
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Thư viện
|
|
68
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục, thể thao
|
|
69
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn
tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
|
70
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
Phát triển Nông
thôn
|
|
71
|
Xác nhận hồ sơ cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
72
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực
vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
73
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng
lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
|
74
|
Cho vay vốn với đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt
khó khăn.
|
Dân tộc
|
|
75
|
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số tại cấp xã
|
Dân tộc
|
|
76
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Đấu thầu lựa chọn
nhà thầu
|
|
77
|
Thẩm định và phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
78
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
79
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói
thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
80
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
81
|
Lãm rõ hồ sơ dự thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
82
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ
phi tư vấn
|
|
83
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Đấu thầu lựa chọn
nhà thầu
|
|
84
|
Thẩm định và phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng
rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
|
85
|
Phát hành hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
86
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
87
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
88
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
89
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
|
90
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
xã
|
Lĩnh vực an toàn đập,
hồ chứa thủy điện
|
|
91
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
92
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
|
D. TTHC DÙNG CHUNG CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: 11 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
|
2
|
Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
|
4
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
|
6
|
Tiếp công dân
|
Khiếu nại, tố cáo
|
|
7
|
Thủ tục phục hồi danh dự cấp tỉnh, huyện
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
8
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại các cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh, huyện, xã
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
9
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức cấp huyện trở lên
|
Công chức viên chức
|
|
10
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Công chức viên chức
|
|
11
|
Thủ thục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Công chức viên chức
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 912/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|