ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 334/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỀ ÁN NÂNG CẤP HẠ TẦNG, MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT PHỤC VỤ
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số
749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình chuyển
đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược quốc gia
phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU
ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
1587/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ
thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 và Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Thông báo số
307/TB-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Lê Trí Thanh
- Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo cải cách hành chính và chuyển đổi
số, Tổ công tác triển khai Đề án 06 tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 25/01/2024; ý kiến kết luận
cuộc họp giao ban ngày 02/02/2024 giữa Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
(điểm 3 Thông báo số 42/TB-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Đề án nâng cấp hạ tầng,
mua sắm thiết bị CNTT phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh (đề án kèm
theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TTTT;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Ban Đảng, Hội, Đoàn thể của tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, QTTV, NCKS, KTTH, KGVX (H).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
ĐỀ ÁN
NÂNG CẤP HẠ TẦNG, MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam
Phần I
SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
I. SỰ CẦN
THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
Hệ thống hạ tầng mạng tại các Sở,
Ban, ngành được trang bị không đồng bộ và xuống cấp, thiết bị mạng dùng để kết
nối mạng nội bộ có cấu hình thấp, không có khả năng đảm bảo an toàn bảo mật đáp
ứng theo yêu cầu công việc và tiêu chuẩn. Trong thời gian sắp tới sẽ có nhiều
phần mềm ứng dụng được triển khai theo hướng dùng chung, phải xử lý dữ liệu lớn.
Hạ tầng kỹ thuật không đầu tư kịp thời, sẽ ảnh hưởng đến tiến độ, lộ trình phát
triển công nghệ thông tin, chuyển đổi số của tỉnh, việc triển khai các ứng dụng
gặp khó khăn, mất nhiều thời gian công sức khi triển khai các ứng dụng trên hạ
tầng kỹ thuật lạc hậu, hoạt động kém hiệu quả. Việc bổ sung, chuẩn hóa hạ tầng
kỹ thuật các đơn vị đồng bộ, hiện đại phù hợp với xu hướng phát triển chung của
cả nước, là một trong điều kiện cần thiết để triển khai các ứng dụng chuyển đổi
số, góp phần cải cách, hiện đại hóa hành chính.
Thực hiện nhiệm vụ về Chuyển đổi
số, triển khai Đề án 06, hiện nay nhu cầu về nâng cấp hạ tầng CNTT, đầu tư bổ
sung trang thiết bị CNTT của các cơ quan, đơn vị là rất cấp thiết. UBND tỉnh đã
ban hành Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về mô hình mạng nội bộ, kết nối
mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh, trong đó có yêu cầu về kết
nối các hệ thống mạng từ cấp tỉnh đến cấp xã. Để triển khai nâng cấp hệ thống mạng,
hạ tầng công nghệ thông tin các cơ quan đơn vị đảm bảo đồng bộ, kết nối thông
suốt với hệ thống mạng WAN của tỉnh, việc triển khai thực hiện nâng cấp hạ tầng,
mua sắm thiết bị CNTT phục vụ Chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh là hết sức cần
thiết.
II. CĂN CỨ
PHÁP LÝ
- Luật Công nghệ thông tin ngày
29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT
ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2020/TT-BTTTT
ngày 30/11/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định tiêu chí xác định
sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước được ưu tiên đầu tư,
thuê, mua sắm;
- Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định về lập đề cương và
dự toán chi tiết với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí
chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Công văn số 1694/BTTTT-CATTT
ngày 31/5/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn yêu cầu an
toàn thông tin cơ bản đối với hệ thống thông tin kết nối vào Mạng truyền số liệu
chuyên dùng;
- Công văn số 273/BTTTT-CBĐTW
ngày 31/01/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn mô hình tham
chiếu về kết nối mạng cho bộ, ngành, địa phương;
- Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày
12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, định hướng đến năm 2030;
- Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc
ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 1587/QĐ-UBND
ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin,
xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 531/QĐ-UBND
ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành mô hình mạng nội bộ, kết nối mạng
diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
- Kế hoạch số 8793/KH-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam năm 2023;
- Công văn số 5520/UBND-KGVX
ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư, nâng cấp các thiết bị công nghệ
thông tin và hệ thống mạng máy tính phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, đáp ứng
yêu cầu Chuyển đổi số, Đề án 06 và số hóa dữ liệu;
- Thông báo số 307/TB-UBND ngày
5/10/2023 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Lê Trí Thanh - Chủ tịch UBND tỉnh
tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính và chuyển đổi số, Tổ công tác triển
khai Đề án 06 tỉnh.
Phần II
THỰC TRẠNG
I. Hiện trạng
hạ tầng CNTT của các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. Về hạ tầng dùng chung:
+ Về hạ tầng viễn thông: tính đến
hết tháng 31/7/2023, toàn tỉnh phát triển được 2100 trạm BTS, đường truyền cáp
quang đã kéo đến: cấp xã 100% (241/241), cấp thôn: 96,5 % (1197/1240); sóng
thông tin di động 3G, 4G đã phủ sóng cấp xã: 100% (241/241), cấp thôn: 97,5%
(1210/1240). 83% nhà văn hóa thôn có wifi (1029/1240).
+ Về hệ thống DC: Trung tâm dữ
liệu tỉnh đang đặt tại Viễn thông Quảng Nam, với tổng số lượng máy chủ ảo đang
hoạt động: 271 VPS/21 Server vật lý. Dung lượng RAM sử dụng: 3,34Tb/10,1Tb; CPU
sử dụng: 214GHz/2.02THz; HDD SAN: 98.57Tb/118Tb. (83%); HDD local: 8,1 Tb. Hiện
nay, Sở Thông tin và Truyền thông đang xây dựng Trung tâm dữ liệu đặt tại tòa
nhà Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu về hạ tầng, tài nguyên
phục vụ triển khai hệ thống Chính quyền điện tử, các CSDL chuyên ngành, đáp ứng
yêu cầu chuyển đổi số của tất cả các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong
giai đoạn 2021 – 2025.
+ Về hệ thống mạng WAN của tỉnh:
Đã triển khai kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng đến 100% các xã trên
địa bàn tỉnh. Sở đã triển khai nâng cấp mạng WAN trên cơ sở nền tảng công nghệ
SDWAN, đã nâng cấp, mở rộng hệ thống mạng WAN của tỉnh kết nối đến cấp huyện (lắp
đặt 100 điểm ở các cơ quan, đơn vị, địa phương, có Phụ lục 02 kèm theo).
+ Về hệ thống Hội nghị truyền
hình: hệ thống HNTH của tỉnh hiện có 8/20 điểm cầu Sở, ban, ngành, 18/18 điểm cầu
cấp huyện, 238/241 xã, phường, thị trấn.
2. Về hạ tầng CNTT tại các
đơn vị
- Hiện nay, tất cả các cơ quan,
đơn vị đã có hệ thống mạng LAN; tuy nhiên, hệ thống mạng LAN hầu hết đã xuống cấp,
chưa có phân vùng mạng, chưa quy hoạch theo đúng mô hình chuẩn; không có quy
trình bảo dưỡng, không có đánh giá hay bảo dưỡng thường xuyên để kịp thời có cảnh
báo và phương án xử lý sớm.
- Hệ thống mạng LAN không có
thiết bị, phương án xử lý dự phòng, thay thế dễ gây nên gián đoạn dịch vụ nếu một
trong các thiết bị trong hệ thống bị sự cố.
- Về máy tính: đảm bảo 01 máy/CCVC;
tuy nhiên, các máy tính do mua sắm đã lâu, nên đa số các máy tính có cấu hình
thấp (các máy có cấu hình CPU: từ core i3 trở xuống, win: 8 trở xuống, Ram:
4Ghz trở xuống,… chiếm tỷ lệ khoảng 60% - 70% toàn bộ các máy tính của tỉnh).
Các máy tính mua sắm bổ sung hằng năm đều mua sắm nhỏ lẻ, số lượng ít, không
đáp ứng được nhu cầu của các đơn vị.
- Về máy scan: 214 cái/23 cơ
quan, đơn vị, địa phương đã thống kê, trung bình: 9,3 máy/01 cơ quan, đơn vị;
chất lượng: các máy scan tốc độ cao, trang bị mới, đảm bảo trong việc số hóa hồ
sơ.
- Các thiết bị khác: Máy in:
129 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương, trung bình: 5,6 máy/01 cơ quan, đơn vị
địa phương; chất lượng: các máy in không đồng bộ, may sắm theo từng năm,…;
Chương trình diệt virus: 960 máy có dùng virus bản quyền/23 cơ quan, đơn vị, địa
phương; Máy photocopy: 66 cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương; Máy chiếu: 32
cái/23 cơ quan, đơn vị, địa phương;…
- Các địa phương cũng đã tập
trung triển khai nâng cấp hạ tầng CNTT: mạng LAN, hệ thống máy tính, Hội nghị
truyền hình để phục vụ cho việc triển khai CĐS tại địa phương.
II. Đánh
giá chung
1. Ưu điểm
- Thiết bị CNTT, máy vi tính tại
các đơn vị được trang bị đầy đủ, 100% cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
có máy tính để sử dụng, các máy vi tính đã kết nối mạng internet (trừ các máy
tính dùng để soạn thảo văn bản mật), tuy nhiên chưa đáp ứng được yêu cầu, cấu
hình chưa đảm bảo, chưa có giải pháp giám sát, an toàn thông tin.
- Đã kết nối mạng
LAN/WAN/internet đến các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện.
- Đường truyền kết nối internet
tốc độ cơ bản đảm bảo, 100% sử dụng cáp quang, đáp ứng yêu cầu truy cập các hệ
thống thông tin, dịch vụ mạng.
2. Hạn chế
- Hầu hết hệ thống mạng của các
cơ quan, đơn vị, địa phương không đảm bảo về tốc độ, tính ổn định của kết nối;
không có quy hoạch phân vùng mạng nên khó khăn trong việc quản lý, xử lý sự cố;
chưa tuân thủ mô hình mạng theo quy định. Chưa có quy trình bảo dưỡng, không có
đánh giá hay bảo dưỡng thường xuyên để kịp thời có cảnh báo và phương án xử lý
sớm cũng như không có thiết bị dự phòng, phương án xử lý dự phòng, thay thế dễ
gây nên gián đoạn dịch vụ nếu một trong các thiết bị trong hệ thống bị sự cố. Hầu
hết các đơn vị không có giải pháp đảm bảo an toàn, an ninh mạng (chống sét, tường
lửa, anti virus..).
- Hệ thống mạng internet, mạng
LAN của cấp xã chưa đảm bảo, chưa theo chuẩn quy định của Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh về việc Ban hành mô hình mạng nội bộ,
kết nối mạng diện rộng của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Về máy tính: đa số các máy
tính có cấu hình thấp, ảnh hưởng đến xử lý công việc của cán bộ, công chức,
viên chức nhất là máy tính giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực tư pháp, công an,… Số
lượng máy tính cài chương trình diệt virus, cài endpoint chưa đảm bảo ảnh hưởng
đến công tác mất an toàn thông tin của hệ thống.
- Đối với các thiết bị dùng
chung khác như máy scan, máy in, … các thiết bị đa số có cấu hình thấp, xử lý
chậm. Đa số các đơn vị chưa trang bị đầy đủ máy scan, máy in cho các phòng,
ban, do đó, không đảm bảo công tác số hóa hồ sơ, tạo lập CSDL theo kế hoạch
của tỉnh.
Phần III
NỘI DUNG ĐỀ ÁN
I. MỤC
ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai nâng cấp hạ tầng
CNTT thiết yếu của các Sở, ngành đảm bảo thống nhất, đồng bộ, kết nối thông suốt
với hệ thống mạng WAN của tỉnh, phục vụ truy cập dữ liệu tập trung tại Trung
tâm dữ liệu tỉnh và kết nối internet.
- Chuẩn hóa, trang bị bổ sung
trang thiết bị công nghệ thông tin nhằm đáp ứng nhu cầu triển khai các hệ thống
phần mềm chuyển đổi số, đề án 06, đảm bảo an toàn, bảo mật; đồng thời góp phần
xây dựng cơ sở vật chất tại các đơn vị theo hướng hiện đại, đồng bộ.
2. Yêu cầu
a) Yêu cầu chung
- Việc xây dựng và tổ chức thực
hiện Đề án phải đảm bảo đầy đủ nội dung được giao; các Sở, Ban, ngành, địa
phương liên quan có sự thống nhất, phối hợp và quyết tâm triển khai thực hiện đạt
hiệu quả cao nhất.
- Trên cơ sở mục tiêu, nhiệm vụ,
giải pháp của Đề án, các Sở, Ban, ngành, địa phương liên quan xây dựng Kế hoạch
chi tiết và chủ trì, phối hợp triển khai thực hiện hiệu quả theo các nhiệm vụ
được phân công.
b) Yêu cầu cụ thể
- Đối với hệ thống mạng:
+ Đảm bảo theo các mô hình chuẩn
theo Quyết định 531/QĐ-UBND của UBND tỉnh, có các phân lớp, phân vùng mạng, thuận
tiện trong quản lý, kiểm soát và vận hành.
+ Đảm bảo hệ thống mạng hoạt động
ổn định, thông suốt, đáp ứng các yêu cầu về an toàn thông tin theo quy định.
+ Đảm bảo dự phòng về thiết bị
và đường truyền theo mô hình từng cấp.
+ Thống nhất quy hoạch địa chỉ
IP của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
+ Đáp ứng khả năng mở rộng hệ
thống theo nhu cầu, tầm nhìn từ 3-5 năm.
- Đối với mua sắm, bổ sung các
thiết bị CNTT:
+ Đảm bảo cấu hình tối thiểu
theo nhu cầu công việc thực tế của các cơ quan, đơn vị.
+ Đảm bảo bảo mật, an toàn
thông tin trên các thiết bị đầu cuối.
II. PHẠM
VI, THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Phạm vi thực hiện
- Các Sở, Ban, ngành.
- Các cơ quan Khối Đảng, Hội,
Đoàn thể cấp tỉnh.
2. Thời gian thực hiện
Năm 2024 - 2026.
III. NỘI
DUNG ĐỀ ÁN
1. Nội
dung thực hiện nâng cấp hạ tầng, mua sắm thiết bị CNTT
a) Đối với các Sở, Ban,
ngành
Đầu tư thiết bị firewall để kết
nối hệ thống SDWAN của tỉnh; thiết bị Switch core để kết nối hệ thống SDWAN của
tỉnh; thiết bị Switch access để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh; cải tạo, nâng
cấp mạng nội bộ, bổ sung các thiết bị CNTT thiết yếu (máy tính, máy in, scan)
phục vụ chuyển đổi số; quy hoạch, nâng cấp, trang bị hạ tầng CNTT, cấp phát địa
chỉ Ipv4, Ipv6 cho các cơ quan, đơn vị.
* Danh mục các thiết bị mua
sắm:
STT
|
Tên thiết bị
|
Ghi chú
|
1
|
Đầu tư thiết bị kết nối mạng
|
|
|
Thiết bị Firewall tối thiểu
|
Mỗi đơn vị tối thiểu 02 thiết
bị firewall để đảm bảo yêu cầu bảo mật, kết nối.
|
|
Thiết bị Switch core
|
Mỗi đơn vị tối thiểu 02 thiết
bị Switch core để kết nối hệ thống SDWAN của tỉnh
|
|
Thiết bị Switch access
|
Theo nhu cầu thực tế
|
|
Thiết bị truy cập Wifi Access
Point
|
Theo nhu cầu thực tế
|
2
|
Cải tạo hệ thống mạng
|
Theo nhu cầu thực tế
|
3
|
Bổ sung các thiết bị CNTT
(theo nhu cầu thực tế của các đơn vị)
|
Theo nhu cầu thực tế
|
|
Máy tính xách tay
|
|
|
Máy tính để bàn
|
|
|
Máy scan
|
|
|
Máy in
|
|
|
Máy Photocopy
|
|
|
Màn hình hiển thị
|
|
* Bảng tổng hợp số lượng thiết
bị:
Trên cơ sở đề xuất của các
ngành, tổng hợp thiết bị cần mua sắm như sau:
Các cơ quan Đảng, Hội, Đoàn
thể cấp tỉnh
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng đề xuất
|
Số lượng dự kiến
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
Firewall
|
cái
|
2
|
2
|
|
Core Switch
|
cái
|
2
|
2
|
|
Access Switch
|
cái
|
12
|
12
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
50
|
20
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
3
|
3
|
|
Máy in
|
cái
|
12
|
5
|
|
Máy scan
|
cái
|
4
|
1
|
|
Vật liệu, nhân công lắp đặt, cải
tạo hệ thống mạng
|
gói
|
1
|
1
|
2
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
|
5
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
|
1
|
3
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
5
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
4
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
9
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
1
|
4
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
|
5
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
|
1
|
5
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
|
5
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
|
1
|
6
|
Đảng ủy Khối các cơ quan
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
|
5
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
|
1
|
7
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
4
|
4
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
4
|
4
|
|
Máy in
|
cái
|
4
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
1
|
8
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
10
|
5
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
3
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
|
|
9
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
3
|
3
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
3
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
|
5
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
|
1
|
11
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
2
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
1
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
1
|
Các Sở, Ban, ngành:
STT
|
Tên thiết bị, vật tư vật liệu
|
Số lượng CBCC
|
ĐVT
|
Số lượng
|
I
|
Sở Nội vụ
|
66
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
15
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
II
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
19
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
5
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
III
|
Thanh tra tỉnh
|
36
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
7
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
4
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
30
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
2
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
7
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
V
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
6
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
VI
|
Sở Tài chính
|
62
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
13
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
53
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
11
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
VIII
|
Sở Công Thương
|
51
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
4
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
IX
|
Sở Xây dựng
|
37
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
9
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
4
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
69
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
15
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
3
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XI
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
76
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
13
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
10
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
3
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XII
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
23
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
4
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XIII
|
Sở Ngoại vụ
|
17
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
3
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XIV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
31
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
7
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
2
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XV
|
Sở Y tế
|
56
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
7
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XVI
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
60
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
15
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
3
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
3
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
SW 24 Port Layer 3
|
|
Cái
|
3
|
10
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XVII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
12
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
4
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XVIII
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH &
HĐND tỉnh
|
39
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XIX
|
BQL các KKT và KCN tỉnh
|
43
|
|
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
3
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
XX
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
63
|
|
|
I
|
HỆ THỐNG WIFI
|
|
|
|
1
|
Thiết bị Wifi Acesspoint
|
|
Cái
|
31
|
2
|
Bộ quản lý điều khiển tập
trung Controller
|
|
Bộ
|
1
|
3
|
Thiết bị Switch POE 16 Port
(Uplink 1G)
|
|
Bộ
|
6
|
II
|
HỆ THỐNG PHÒNG SEVER
|
|
|
|
1
|
Thiết bị chính phòng
server
|
|
|
|
1.1
|
Thiết bị Switch Core
|
|
Bộ
|
2
|
1.2
|
Phần mềm quản lý
|
|
phần mềm
|
2
|
1.3
|
Dịch vụ hỗ trợ từ xa
|
|
gói
|
2
|
1.4
|
Cáp kết nối Stack 40 GbE
|
|
sợi
|
2
|
1.5
|
Module Điện
|
|
Cái
|
20
|
1.6
|
Thiết bị Switch 24 cổng Layer
3
|
|
Bộ
|
11
|
1.7
|
Cáp kết nối Stack 10 GbE
|
|
sợi
|
11
|
1.8
|
Module quang 10G
|
|
Cái
|
40
|
1.9
|
Thiết bị Máy chủ
|
|
Bộ
|
2
|
1.10
|
Tủ Rack 42U-D1000
|
|
Cái
|
1
|
1.11
|
Thiết bị NAS lưu trữ file
|
|
Cái
|
1
|
1.12
|
Ổ cứng cho NAS
|
|
Cái
|
4
|
1.13
|
Tủ Rack đặt switch các tầng
|
|
Cái
|
6
|
1.14
|
Hệ điều hành bản quyền
|
|
PM
|
60
|
1.15
|
Phần mềm Office bản quyền
|
|
PM/năm
|
60
|
1.16
|
Phần mềm giám sát trạng thái
thiết bị
|
|
Gói
|
1
|
1.17
|
Phần mềm giám sát cảnh báo mã
độc
|
|
Gói
|
1
|
1.18
|
Hệ thống giám sát, phân tích
và cảnh báo an toàn thông tin
|
|
Gói
|
1
|
1.20
|
Cáp mạng Cat 6
|
|
mét
|
3.720
|
1.21
|
Cáp quang 4F0
|
|
mét
|
3.230
|
1.22
|
Dây nhảy đồng 3M
|
|
sợi
|
200
|
1.23
|
Dây điện 2x1.5
|
|
mét
|
150
|
1.24
|
Tủ điện ngoài trời
|
|
Tủ
|
2
|
1.25
|
Converter chuyển đổi quang điện
|
|
bộ
|
2
|
1.26
|
Ống nhựa cứng (D16 mm)
|
|
mét
|
150
|
1.27
|
Bộ phối sợi cáp quang ODF 24
core
|
|
cái
|
2
|
1.28
|
Bộ phối sợi cáp quang ODF
8core
|
|
cái
|
6
|
1.30
|
Dây nhảy quang LC- LC
fullduplex, single mode
|
|
sợi
|
40
|
1.31
|
Bộ cắm mạng RJ45 (Outlet)
|
|
Cái
|
200
|
2
|
Tủ phân phối điện chính
cho phòng server
|
|
|
|
2.1
|
Tủ điện
|
|
Cái
|
1
|
2.2
|
Thiết bị chống sắt lan truyền
|
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Aptomat 1 Pha 63A-6kva
|
|
Cái
|
1
|
2.4
|
Aptomat 1 Pha 16A-4.5kva
|
|
Cái
|
5
|
2.5
|
Thanh nguồn PDU 12 ổ cắm
|
|
Cái
|
2
|
2.6
|
Bộ lưu điện UPS cho phòng máy
trung tâm
|
|
Bộ
|
1
|
2.7
|
Bộ lưu điện UPS cho tủ thiết
bị Tầng 1
|
|
Bộ
|
1
|
2.8
|
Cáp điện phân phối đến các tủ
mạng tầng (1X2.5)
|
|
Mét
|
1.000
|
3
|
Gói xây lắp hệ thống
|
|
Gói
|
1
|
4
|
Chi phí tư vấn, dự phòng,
khác
|
|
Gói
|
1
|
XXI
|
Sở NN&PTNT
|
515
|
|
|
|
Hệ thống mạn LAN cho Sở và
11 đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
98
|
2
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
23
|
3
|
Máy in
|
|
Cái
|
12
|
4
|
Máy scan
|
|
Cái
|
12
|
5
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
12
|
6
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
13
|
7
|
Tường lửa FG-60F-BDL-950-36
|
|
Cái
|
4
|
8
|
Switch Core
|
|
Cái
|
6
|
9
|
Switch L3 24Port
|
|
Cái
|
20
|
10
|
Switch 8port 100/1000Mbps
OS2220-8
|
|
Cái
|
20
|
11
|
UPS lưu điện ULT-2KRTGME
|
|
Cái
|
1
|
12
|
Tủ rack 42U-D800
|
|
Cái
|
1
|
13
|
Vật tư hạ tầng
|
|
Gói
|
1
|
14
|
Nhân công
|
|
Gói
|
1
|
15
|
Đường truyền Internet leased
line
|
|
Đường truyền
|
11
|
16
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
Đối với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: nội dung nâng cấp hạ tầng trong Đề án này chưa bao gồm nội
dung triển khai hệ thống họp trực tuyến đến các đơn vị trực thuộc.
Các nội dung trên là các nội
dung chính cần đầu tư nâng cấp hạ tầng mạng, bổ sung thiết bị CNTT thiết yếu của
các đơn vị. Các đơn vị có trách nhiệm khảo sát hiện trạng, nhu cầu, lập đề cương,
dự toán chi tiết để xác định cụ thể quy mô, số lượng thiết bị và dự toán cụ thể,
trình thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt. Đối với các đơn vị có yêu cầu bổ
sung các thiết bị, hạ tầng CNTT dùng chung theo nhu cầu riêng (như đầu tư
máy chủ, thiết bị bảo mật chuyên dùng, họp trực tuyến…) cần lập đề án và
trình cấp có thẩm quyền thống nhất chủ trương.
b) Đối với UBND các huyện,
thị xã, thành phố
Đối với cấp huyện, cấp xã: Căn
cứ mô hình mạng của tỉnh, nhu cầu thực tế của từng cơ quan, đơn vị, địa phương
tổ chức lập hồ sơ, dự toán nâng cấp hạ tầng CNTT theo đúng lộ trình, kế hoạch của
tỉnh; UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai
các thiết bị kết nối SD-WAN (kể cả các đơn vị cấp xã), kết nối với mạng lưới
SD-WAN toàn tỉnh tuân thủ mô hình kết nối và đáp ứng các yêu cầu, tiêu chí theo
Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh, sử dụng nguồn kinh phí
Chuyển đổi số của các địa phương theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh và kinh phí địa phương.
2. Yêu cầu
về kỹ thuật, công nghệ
Mô hình tham chiếu mạng nội bộ
của các Sở, Ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố (theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh).
IV. KINH
PHÍ
a) Nguồn
vốn
Ngân sách tỉnh.
b) Dự kiến kinh phí
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng dự toán
|
Phân kỳ thực hiện
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
I
|
Khối Đảng, Hội, Đoàn thể
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
401.500.000
|
401.500.000
|
|
|
2
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
124.300.000
|
124.300.000
|
|
|
3
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
124.300.000
|
124.300.000
|
|
|
4
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
124.300.000
|
124.300.000
|
|
|
5
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
124.300.000
|
124.300.000
|
|
|
6
|
Đảng ủy Khối các cơ quan
|
124.300.000
|
124.300.000
|
|
|
7
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Quảng Nam
|
139.300.000
|
139.300.000
|
|
|
8
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
105.000.000
|
105.000.000
|
|
|
9
|
Hội Nông dân tỉnh
|
84.300.000
|
84.300.000
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
124.300.000
|
124.300.000
|
|
|
11
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
49.300.000
|
49.300.000
|
|
|
II
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
6.264.686.000
|
3.132.343.000
|
3.132.343.000
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
890.137.000
|
296.712.000
|
296.712.000
|
296.713.000
|
3
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
893.561.000
|
297.854.000
|
297.854.000
|
297.853.000
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
858.546.000
|
286.182.000
|
286.182.000
|
286.182.000
|
5
|
Sở Tư pháp
|
799.790.000
|
266.597.000
|
266.597.000
|
266.596.000
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
997.452.000
|
332.484.000
|
332.484.000
|
332.484.000
|
7
|
Sở Tài chính
|
996.413.000
|
332.138.000
|
332.138.000
|
332.137.000
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.067.447.000
|
355.816.000
|
355.816.000
|
355.815.000
|
9
|
Sở Công Thương
|
1.031.198.000
|
343.733.000
|
343.733.000
|
343.732.000
|
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
7.073.344.000
|
2.357.781.000
|
2.357.781.000
|
2.357.782.000
|
11
|
Sở Xây dựng
|
1.065.003.000
|
355.001.000
|
355.001.000
|
355.001.000
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.563.897.000
|
521.299.000
|
521.299.000
|
521.299.000
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.140.911.000
|
380.304.000
|
380.304.000
|
380.303.000
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
951.385.000
|
317.128.000
|
317.128.000
|
317.129.000
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
770.199.000
|
256.733.000
|
256.733.000
|
256.733.000
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
826.558.000
|
275.519.000
|
275.519.000
|
275.520.000
|
17
|
Sở Y tế
|
915.836.000
|
305.279.000
|
0
|
610.557.000
|
18
|
Sở Lao động - TB và Xã hội
|
1.471.695.000
|
490.565.000
|
490.565.000
|
490.565.000
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
830.137.000
|
276.712.000
|
276.712.000
|
276.713.000
|
20
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH &
HĐND tỉnh
|
980.745.000
|
326.915.000
|
326.915.000
|
326.915.000
|
21
|
BQL các KKT và KCN tỉnh
|
1.004.237.000
|
334.746.000
|
334.746.000
|
334.745.000
|
|
Tổng cộng
|
33.918.377.000
|
13.367.041.000
|
11.536.562.000
|
9.014.774.000
|
Tổng kinh phí dự kiến: 33.918.377.000
đồng (Ba mươi ba tỷ chín trăm mười tám triệu ba trăm bảy mươi bảy nghìn
đồng).
(Phụ lục I, II chi tiết kèm
theo).
V. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền
thông
- Tổ chức hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị về yêu cầu kỹ thuật công nghệ, kết nối hệ thống mạng WAN của tỉnh,
quy hoạch địa chỉ IP thống nhất.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
tình hình thực hiện mua sắm của các đơn vị.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thường xuyên để thực hiện
Đề án sau khi được phê duyệt, trong khả năng cân đối ngân sách, theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Phối hợp với Sở Tài chính cân đối
nguồn kinh phí thực hiện Đề án.
4. Các Sở, ngành có liên
quan
- Trên cơ sở kinh phí được cấp,
các cơ quan, đơn vị tổ chức phê duyệt dự toán, triển khai đấu thầu, mua sắm
theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật công nghệ và lộ
trình thực hiện theo Đề án.
- Báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) trước ngày 20/12 hằng
năm để theo dõi, chỉ đạo.
PHỤ LỤC I
NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
STT
|
Tên thiết bị, vật tư vật liệu
|
Số lượng CBCC
|
Nhu cầu nâng cấp hạ tầng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
I
|
Sở Nội vụ
|
66
|
|
|
890.137.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
15
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
II
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
19
|
|
|
893.561.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
5
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
III
|
Thanh tra tỉnh
|
36
|
|
|
858.546.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
7
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
4
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
30
|
|
|
799.790.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
7
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
V
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
|
|
997.452.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
6
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
VI
|
Sở Tài chính
|
62
|
|
|
996.413.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
13
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
53
|
|
|
1.067.447.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
11
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
VIII
|
Sở Công Thương
|
51
|
|
|
1.031.198.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
4
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung Controller
(Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
IX
|
Sở Xây dựng
|
37
|
|
|
1.065.003.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
9
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
4
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
69
|
|
|
1.563.897.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
15
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
3
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XI
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
76
|
|
|
1.140.911.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
4
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
13
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
10
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
3
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XII
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
23
|
|
|
951.385.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
4
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
5
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XIII
|
Sở Ngoại vụ
|
17
|
|
|
770.199.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
3
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XIV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
31
|
|
|
826.558.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
7
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
2
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XV
|
Sở Y tế
|
56
|
|
|
915.836.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
7
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XVI
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
60
|
|
|
1.471.695.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
15
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
3
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
3
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
SW 24 Port Layer 3
|
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XVII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
|
|
830.137.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
12
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
4
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XVIII
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH &
HĐND tỉnh
|
39
|
|
|
980.745.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung Controller
(Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XIX
|
BQL các khu kinh tế và KCN
tỉnh
|
43
|
|
|
1.004.237.000
|
1
|
Core Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Access Switch
|
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
10
|
|
4
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
3
|
|
5
|
Máy in
|
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy scan
|
|
Cái
|
1
|
|
7
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XX
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
63
|
|
|
6.264.686.000
|
I
|
HỆ THỐNG WIFI
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị Wifi Acesspoint
|
|
Cái
|
31
|
|
2
|
Bộ quản lý điều khiển tập
trung Controller
|
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Thiết bị Switch POE 16 Port
(Uplink 1G)
|
|
Bộ
|
6
|
|
II
|
HỆ THỐNG PHÒNG SEVER
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị chính phòng server
|
|
|
|
|
1.1
|
Thiết bị Switch Core
|
|
Bộ
|
2
|
|
1.2
|
Phần mềm quản lý
|
|
phần mềm
|
2
|
|
1.3
|
Dịch vụ hỗ trợ từ xa
|
|
gói
|
2
|
|
1.4
|
Cáp kết nối Stack 40 GbE
|
|
sợi
|
2
|
|
1.5
|
Module Điện
|
|
Cái
|
20
|
|
1.6
|
Thiết bị Switch 24 cổng Layer
3
|
|
Bộ
|
11
|
|
1.7
|
Cáp kết nối Stack 10 GbE
|
|
sợi
|
11
|
|
1.8
|
Module quang 10G
|
|
Cái
|
40
|
|
1.9
|
Thiết bị Máy chủ
|
|
Bộ
|
2
|
|
1.10
|
Tủ Rack 42U-D1000
|
|
Cái
|
1
|
|
1.11
|
Thiết bị NAS lưu trữ file
|
|
Cái
|
1
|
|
1.12
|
Ổ cứng cho NAS
|
|
Cái
|
4
|
|
1.13
|
Tủ Rack đặt switch các tầng
|
|
Cái
|
6
|
|
1.14
|
Hệ điều hành bản quyền
|
|
PM
|
60
|
|
1.15
|
Phần mềm Office bản quyền
|
|
PM/năm
|
60
|
|
1.16
|
Phần mềm giám sát trạng thái
thiết bị
|
|
Gói
|
1
|
|
1.17
|
Phần mềm giám sát cảnh báo mã
độc
|
|
Gói
|
1
|
|
1.18
|
Hệ thống giám sát, phân tích
và cảnh báo an toàn thông tin
|
|
Gói
|
1
|
|
1.20
|
Cáp mạng Cat 6
|
|
mét
|
3.720
|
|
1.21
|
Cáp quang 4F0
|
|
mét
|
3.230
|
|
1.22
|
Dây nhảy đồng 3M
|
|
sợi
|
200
|
|
1.23
|
Dây điện 2x1.5
|
|
mét
|
150
|
|
1.24
|
Tủ điện ngoài trời
|
|
Tủ
|
2
|
|
1.25
|
Converter chuyển đổi quang điện
|
|
bộ
|
2
|
|
1.26
|
Ống nhựa cứng (D16 mm)
|
|
mét
|
150
|
|
1.27
|
Bộ phối sợi cáp quang ODF 24
core
|
|
cái
|
2
|
|
1.28
|
Bộ phối sợi cáp quang ODF
8core
|
|
cái
|
6
|
|
1.30
|
Dây nhảy quang LC- LC
fullduplex, single mode
|
|
sợi
|
40
|
|
1.31
|
Bộ cắm mạng RJ45 (Outlet)
|
|
Cái
|
200
|
|
2
|
Tủ phân phối điện chính cho
phòng server
|
|
|
|
|
2.1
|
Tủ điện
|
|
Cái
|
1
|
|
2.2
|
Thiết bị chống sắt lan truyền
|
|
Bộ
|
1
|
|
2.3
|
Aptomat 1 Pha 63A-6kva
|
|
Cái
|
1
|
|
2.4
|
Aptomat 1 Pha 16A-4.5kva
|
|
Cái
|
5
|
|
2.5
|
Thanh nguồn PDU 12 ổ cắm
|
|
Cái
|
2
|
|
2.6
|
Bộ lưu điện UPS cho phòng máy
trung tâm
|
|
Bộ
|
1
|
|
2.7
|
Bộ lưu điện UPS cho tủ thiết
bị Tầng 1
|
|
Bộ
|
1
|
|
2.8
|
Cáp điện phân phối đến các tủ
mạng tầng (1X2.5)
|
|
Mét
|
1.000
|
|
3
|
Gói xây lắp hệ thống
|
|
Gói
|
1
|
|
4
|
Chi phí tư vấn, dự phòng,
khác
|
|
Gói
|
1
|
|
XXI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
515
|
|
|
7.073.344.000
|
|
Hệ thống mạn LAN cho Sở và
11 đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn
|
|
Cái
|
98
|
|
2
|
Máy tính xách tay
|
|
Cái
|
23
|
|
3
|
Máy in
|
|
Cái
|
12
|
|
4
|
Máy scan
|
|
Cái
|
12
|
|
5
|
AccessPoint Wifi
|
|
Cái
|
12
|
|
6
|
Bộ điều khiển tập trung
Controller (Wifi)
|
|
Cái
|
13
|
|
7
|
Tường lửa
FG-60F-BDL-950-36
|
|
Cái
|
4
|
|
8
|
Switch Core
|
|
Cái
|
6
|
|
9
|
Switch L3 24Port
|
|
Cái
|
20
|
|
10
|
Switch 8port 100/1000Mbps
OS2220-8
|
|
Cái
|
20
|
|
11
|
UPS lưu điện
ULT-2KRTGME
|
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Tủ rack 42U-D800
|
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Vật tư hạ tầng
|
|
Gói
|
1
|
|
14
|
Nhân công
|
|
Gói
|
1
|
|
15
|
Đường truyền Internet leased
line
|
|
Đường truyền
|
11
|
|
16
|
Vật tư, vật liệu khác
|
|
Gói
|
1
|
|
PHỤ LỤC II
NHU CẦU MUA SẮM THIẾT BỊ CNTT CỦA KHỐI ĐẢNG, HỘI, ĐOÀN
THỂ
STT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng dự kiến
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
401.500.000
|
|
Firewall
|
cái
|
2
|
|
|
Core Switch
|
cái
|
2
|
|
|
Access Switch
|
cái
|
12
|
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
20
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
3
|
|
|
Máy in
|
cái
|
5
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
|
Vật liệu, nhân công lắp đặt,
cải tạo hệ thống mạng
|
gói
|
1
|
|
2
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
124.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
3
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
124.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
4
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
|
124.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
5
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
124.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
6
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
|
124.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
7
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Quảng Nam
|
|
|
139.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
4
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
4
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
8
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
|
|
105.000.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
9
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
84.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
3
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
124.300.000
|
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
5
|
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
11
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
|
49.300.000
|
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
2
|
|
|
Máy in
|
cái
|
1
|
|
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|