ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 236/KH-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
09 tháng 11 năm 2020
|
KẾ HOẠCH
LẬP
HỒ SƠ SỨC KHỎE ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2020 - 2025
Thực hiện Quyết định số 5349/QĐ-BYT ngày 12 tháng
11 năm 2019 của Bộ Y tế về phê duyệt Kế hoạch triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử;
trên cơ sở đề xuất của Sở Y tế Thanh Hóa và ý kiến của các sở, ngành có liên
quan, UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch Lập hồ sơ sức khỏe điện tử trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2020-2025 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Cụ thể hóa các nhiệm vụ được giao tại Quyết định số
5349/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ Y tế về triển khai HSSKĐT toàn dân.
2. Yêu cầu
- Xây dựng, hoàn thiện hệ thống hồ sơ sức khỏe điện
tử tại tỉnh, đảm bảo quản lý đầy đủ các thông tin theo quy định tại quyết định
số 831/QĐ-BYT ngày 11/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành mẫu hồ sơ quản
lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu, cung cấp các giao diện
tương tác với Bộ Y tế, Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, chuyên gia y tế và
người dân.
- Thu thập trực tiếp thông tin sức khỏe của người
dân hoặc thu thập từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh vào hồ sơ sức khỏe điện tử
thông qua các tiêu chuẩn của ngành y tế và các quy định có liên quan.
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử cho toàn dân, bảo
đảm mỗi người dân trong tỉnh có một hồ sơ sức khỏe điện tử, từng bước hình
thành cơ sở dữ liệu về sức khỏe người dân tại tỉnh và kết nối với Trung tâm dữ
liệu Y tế Quốc gia.
2. Mục tiêu cụ thể
- Đến hết năm 2021, lập HSSKĐT cho trên 30% người
dân toàn tỉnh và HSSKĐT được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên.
- Đến hết năm 2022, lập HSSKĐT cho trên 80% người
dân toàn tỉnh HSSKĐT được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên.
- Đến hết năm 2023, lập HSSKĐT cho trên 95% người
dân toàn tỉnh HSSKĐT được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên.
- Đến 2025, phấn đấu toàn bộ người dân trong tỉnh
có HSSKĐT, HSSKĐT được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên và được kết nối
với tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên cả nước.
III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Thuê phần mềm HSSKĐT và
nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin
1.1. Thuê phần mềm HSSKĐT
a) Yêu cầu:
Phần mềm hồ sức khỏe của nhà cung cấp đáp ứng các
quy định về thiết kế và chức năng cụ thể theo Quyết định số 5349/QĐ-BYT .
Các nhóm chức năng của phần mềm: cung cấp dịch vụ
chăm sóc sức khỏe; quản lý hành chính; quản lý hạ tầng thông tin.
Tuân thủ việc bảo vệ thông tin cá nhân theo quy định
tại mục 2, Chương II của Luật An toàn thông tin mạng.
Yêu cầu phần mềm quản lý HSSKĐT có giải pháp kỹ thuật
kết nối liên thông được với Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm.
Sử dụng mã định danh y tế: Sử dụng mã số bảo hiểm
xã hội làm mã định danh y tế theo Quyết định 2153/QĐ-BYT ngày 25 tháng 5 năm
2020 của Bộ Y tế ban hành quy chế xác lập, sử dụng và quản lý mã định danh y tế.
Quản lý thông tin, dữ liệu: Thông tin, dữ liệu hình
thành khi triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử là tài sản thuộc sở hữu của cơ quan
quản lý nhà nước (Bộ Y tế, Sở Y tế). Nhà cung cấp dịch vụ hoặc đơn vị phát triển
phần mềm có trách nhiệm chuyển giao đầy đủ các thông tin, dữ liệu, mã nguồn của
phần mềm hồ sơ sức khỏe và các công cụ cần thiết khi kết thúc hợp đồng để bảo đảm
Bộ Y tế hoặc Sở Y tế vẫn có thể khai thác sử dụng hồ sơ sức khỏe điện tử kể cả
trong trường hợp thay đổi nhà cung cấp dịch vụ.
b) Hoạt động:
Nhà cung cấp xây dựng và triển khai cài đặt, thiết
lập công cụ kết nối dữ liệu giữa các phần mềm y tế hiện tại với phần mềm HSSKĐT
tại 673 cơ sở y tế. Dự toán 87 cơ sở gồm Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện và các cơ
sở y tế tham gia KCBBHYT không dùng phần mềm VNPT HIS. Nếu chọn nhà cung cấp
khác chi phí cho hơn 600 cơ sở y tế (ước tính: 600 cơ sở x 20 triệu =12 tỷ).
c) Thời gian thực hiện: năm 2021
1.2. Nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ
thông tin
a) Hoạt động:
Mua máy đọc mã vạch 2 chiều cho các Trạm Y tế: 559
máy.
Nâng cấp các phần mềm đang sử dụng để liên thông, kết
nối dữ liệu với cổng dữ liệu của HSSKĐT tỉnh.
b) Thời gian thực hiện: năm 2021
2. Xây dựng và triển khai cài
đặt, thiết lập công cụ kết nối dữ liệu các phần mềm KCB với phần mềm HSKSĐT
a) Hoạt động:
Tại mỗi cơ sở khám chữa bệnh: Nhà cung cấp thực hiện
xây dựng và triển khai cài đặt, thiết lập công cụ kết nối dữ liệu các phần mềm
khám chữa bệnh của các cơ sở y tế hiện có với phần mềm HSSKĐT.
b) Thời gian thực hiện: năm 2021
3. Đào tạo, tập huấn cho các
cán bộ y tế sử dụng phần mềm HSSKĐT
a) Hoạt động:
Tập huấn hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm, hướng
dẫn thực hiện Quyết định 831/QĐ-BYT và nhập HSSKĐT vào phần mềm 27 huyện/thị/thành
phố và các đơn vị tuyến tỉnh.
b) Thời gian thực hiện: năm 2021
4. Tạo lập HSSKĐT cho người dân
trên địa bàn
4.1. Thông tin về hồ sơ sức khỏe cá nhân
Hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân theo mẫu tại Quyết định
số 831/QĐ-BYT ngày 11/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế gồm 4 phần: Thông tin hành
chính; Nhóm thông tin tiền sử và các yếu tố liên quan đến sức khỏe; Tiêm chủng;
Khám lâm sàng và cận lâm sàng (có phụ lục I kèm theo).
Thông tin hành chính: Tiếp nhận các thông
tin sẵn có từ cơ sở dữ liệu dân cư của tỉnh Thanh Hóa mà Bộ Y tế, Bảo hiểm Xã hội
Việt Nam.
Các thông tin còn lại: được cập nhật một phần
từ cơ sở dữ liệu của các cơ sở dữ liệu khám chữa bệnh công lập và ngoài công lập
trong tỉnh. Tổ chức khám sức khỏe và nhập liệu để hoàn thiện thông tin theo quy
định tại Quyết định số 831/QĐ-BYT .
4.2. Thực hiện khám sức khỏe cho người dân
trên địa bàn tỉnh
a) Hoạt động:
Khám sức khỏe, khám sàng lọc phát hiện các bệnh
không lây nhiễm cho người dân để cập nhật thông tin liên quan đến sức khỏe vào
HSSKĐT theo 3 phương thức sau:
- Khám tại Trạm Y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi không
đi học ở trường mầm non; Người cao tuổi, hưu trí; Người dân lao động tự do và
các đối tượng khác.
- Khám tại các trường học cho trẻ em học trường mầm
non; Học sinh, sinh viên.
- Khám tại các cơ quan đơn vị cho cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động, người hưởng BHXH tại các cơ sở bảo trợ của tỉnh.
Những trường hợp đã khám sức khỏe trong vòng một
năm thì không cần khám lại, chỉ cập nhật kết quả khám vào HSSKĐT để quản lý tại
các Trạm Y tế (nếu kết quả khám sức khỏe định kỳ thiếu dữ liệu quản lý sẽ khám
bổ sung). Trường hợp khi khám phát hiện có bệnh thì được tư vấn, điều trị tại
Trạm Y tế hoặc chuyển tuyến theo quy định.
Cán bộ khám sức khỏe, khám sàng lọc điền các thông
tin vào sổ quản lý sức khỏe cá nhân theo Quyết định 831/QĐ-BYT ngày 11/3/2017.
In sổ quản lý sức khỏe cá nhân theo mẫu của Bộ Y tế
và khám sức khỏe cho người dân:
+ Năm 2021: triển khai tối thiểu 30% dân số tỉnh
+ Năm 2022: triển khai thêm 50% dân số tỉnh
+ Năm 2023: triển khai thêm 15% dân số tỉnh
Các năm tiếp theo các cơ sở y tế tiếp tục khám sức
khỏe cho số người dân còn lại trong tỉnh.
b) Thời gian thực hiện: năm 2021-2025
5. Tổ chức cập nhật thông tin
trên phần mềm HSSKĐT tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
a) Hoạt động:
Sử dụng phần mềm HSSKĐT và các công cụ đã được đơn
vị cung cấp xây dựng cập nhật, bổ sung các thông tin y tế có sẵn đang được quản
lý tại các cơ sở y tế trên địa bàn huyện/thành phố gồm cả tuyến tỉnh, huyện,
xã. Các thông tin bổ sung gồm: Tiêm chủng mở rộng; phòng, chống suy dinh dưỡng;
khám và quản lý sức khỏe học sinh, sinh viên; khám và quản lý sức khỏe người
cao tuổi; khám và quản lý các bệnh không lây nhiễm, thai nghén...vào HSSKĐT.
Trên cơ sở thông tin từ HSSKĐT, cán bộ nhập liệu sẽ
nhập dữ liệu vào phần mềm HSSKĐT và cập nhật dữ liệu theo yêu cầu. Thông tin về
sức khỏe cũng được cập nhật thường xuyên vào các lần khám chữa bệnh tiếp theo của
người dân.
b) Thời gian thực hiện: từ năm 2021
6. Khai thác thông tin sức khỏe
trên phần mềm HSSKĐT
a) Hoạt động:
Tài khoản phần mềm được cung cấp cho cơ sở y tế và
người dân thông qua cả cổng dữ liệu và ứng dụng trên điện thoại di động.
Người dân được cấp tài khoản cá nhân và có thể theo
dõi tình hình sức khỏe; cán bộ y tế trực tiếp điều trị cho bệnh nhân có thể xem
được quá trình điều trị của bệnh nhân khi được cho phép.
Cán bộ y tế của cơ sở được giao có trách nhiệm quản
lý thông tin, sử dụng hệ thống thông tin vào các hoạt động theo dõi, thống kê,
báo cáo, đánh giá tình hình bệnh tật, dịch bệnh tại địa phương.
Cơ quan BHXH có thể theo dõi thông tin liên quan đến
KCB BHYT.
b) Thời gian thực hiện: từ năm 2021
7. Duy trì hệ thống HSSKĐT
a) Hoạt động:
Tiếp tục lập HSSKĐT cho những người chưa thực hiện;
thường xuyên cập nhật, bổ sung các thông tin sức khỏe cá nhân khi người dân
tham gia khám sức khỏe, khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế và từ các nguồn dữ liệu
khác.
Dữ liệu HSSKĐT của người dân được lưu giữ hàng năm
thông qua thuê dịch vụ của nhà cung cấp.
Chi phí duy trì HSSKĐT sau khi tạo lập và liên
thông dữ liệu, đưa vào sử dụng với mức phí 1.000 đồng/1 hồ sơ/năm.
b) Thời gian thực hiện: từ năm 2021
8. Các hoạt động khác
8.1. Tổ chức tuyên truyền, vận động
a) Hoạt động:
Đẩy mạnh tuyên truyền, vận động nhằm nâng cao nhận thức
của người dân về lợi ích của việc lập HSSKĐT, qua đó để quản lý, theo dõi, chăm
sóc ban đầu tại các cơ sở y tế;
- Sản xuất 3 phóng sự tuyên truyền cho người dân hiểu
và tích cực tham gia việc lập HSSKĐT (mỗi năm 1 phóng sự).
- Tuyên truyền hên Đài Phát thanh - Truyền hình
Thanh Hóa, Đài Phát thanh - Truyền hình các huyện, thị xã, thành phố; Đài truyền
thanh cơ sở ở các xã, phường, thị trấn. Mỗi tuần phát 02 lần/ 01 năm (qua Sở
Thông tin và Truyền thông).
- Tuyên truyền trên báo chí và xây dựng 1 chuyên mục
trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh về HSSKĐT cho người dân.
b) Thời gian thực hiện: năm 2021 - 2023
8.2. Thực hiện tư vấn chăm sóc sức khỏe
a) Hoạt động:
Từ thông tin thu được qua khám bệnh (tiền sử bệnh tật
gia đình, tiền sử bệnh tật cá nhân hoặc yếu tố nguy cơ ảnh hưởng tới sức khỏe),
các cơ sở y tế thực hiện tư vấn: phòng bệnh, khám sức khỏe định kỳ, theo dõi,
chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng, chế độ sinh hoạt, luyện tập thể thao, chăm sóc sức
khỏe sinh sản, điều trị tại các Trạm Y tế hoặc chuyển tuyến khám, điều trị phù
hợp với tình trạng bệnh lý người dân.
b) Thời gian thực hiện: từ năm 2021
8.3. Xây dựng, ban hành quy chế bảo mật hồ sơ
sức khỏe điện tử cá nhân
a) Hoạt động:
Nhà cung cấp phối hợp với Sở Y tế xây dựng dự thảo
Quy chế bảo mật HSSKĐT cá nhân theo quy định tại mục 2, Chương II Luật An toàn
thông tin mạng
b) Thời gian thực hiện: năm 2021
8.4. Tổ chức hội nghị triển khai, sơ kết, tổng
kết
Tổ chức hội nghị triển khai toàn tỉnh: Năm 2021
Tổ chức hội nghị sơ kết 1 năm thực hiện: năm 2021
Tổ chức hội nghị tổng kết: Năm 2023
9. Kinh phí thực hiện
Tổng kinh phí thực hiện kế hoạch: 94,1 tỷ đồng.
Trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 24,9 tỷ đồng.
Trong đó:
+ Chi hoạt động lập HSSKĐT: 10,520 tỷ đồng
+ Chi thuê cổng dịch vụ HSSKĐT trong 5 năm: 14,380
tỷ đồng
- Các nguồn kinh phí hợp pháp khác: 69,2 tỷ đồng.
Gồm: ngân sách huyện, thị xã, thành phố, ngân sách
xã, chi phí chi thường xuyên của đơn vị, hỗ trợ từ các doanh nghiệp, đối
tác,...).
Bảng nhu cầu kinh
phí giai đoạn 2021-2025
Đơn vị tính: nghìn
đồng
Thời gian
|
Ngân sách tỉnh
|
Kinh phí hợp
pháp khác
|
Tổng kinh phí
|
Lập HSSKĐT
|
Thuê cổng dịch
vụ
|
Lập HSSKĐT
|
Năm 2021
|
6.400.000
|
1.100.000
|
22.000.000
|
29.500.000
|
Năm 2022
|
2.990.000
|
2.900.000
|
36.000.000
|
41.890.000
|
Năm 2023
|
1.027.500
|
3.460.000
|
11.200.000
|
15.687.500
|
Năm 2024
|
0
|
3.460.000
|
0
|
3.460.000
|
Năm 2025
|
0
|
3.460.000
|
0
|
3.460.000
|
Dự phòng
|
102.500
|
0
|
0
|
102.500
|
Tổng
|
10.520.000
|
14.380.000
|
69.200.000
|
94.100.000
|
(Chi tiết xem phụ
lục II đính kèm)
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Y tế
- Sở Y tế là Cơ quan thường trực, có nhiệm vụ xây dựng
kế hoạch cụ thể, để triển khai đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, đạt mục tiêu đề
ra. Phối hợp Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
bố trí kinh phí thực hiện.
- Phối hợp với các cơ quan, doanh nghiệp xây dựng
phần mềm quản lý sức khỏe người dân trên địa bàn tỉnh; lập, trình phê duyệt để
thực hiện các nhiệm vụ theo Kế hoạch.
- Tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn chuyên môn nghiệp
vụ để triển khai hiệu quả Kế hoạch; phối hợp các đơn vị chức năng tổ chức tuyên
truyền, phổ biến lợi ích và kế hoạch lập HSSKĐT. Tập trung huy động lực lượng
ngành Y tế tổ chức triển khai lập HSSKĐT. Tổ chức giám sát, kiểm tra, đôn đốc
thực hiện, tổng hợp báo cáo kết quả về UBND tỉnh và Bộ Y tế theo quy định.
2. Đơn vị cung cấp phần mềm
- Phối hợp với Sở Y tế xây dựng phần mềm HSSKĐT cá
nhân đảm bảo các yêu cầu và tiêu chí kỹ thuật của phần mềm HSSKĐT tại Quyết định
số 5349/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ Y tế; hướng dẫn quản lý, sử dụng
phần mềm; đảm bảo đường truyền ổn định, chất lượng tốt, đảm bảo các quy định về
an toàn thông tin; Đẩy, liên thông các dữ liệu sẵn có từ các phần mềm y tế và
cơ sở dữ liệu BHXH tỉnh vào phần mềm HSSKĐT.
- Triển khai cổng tra cứu thông tin sức khỏe để người
dùng tra cứu, quản lý thông tin của mình. Phối hợp với Sở Y tế xây dựng dự thảo
Quy chế bảo mật HSSKĐT cá nhân.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông
- Chủ trì, triển khai công tác tuyên truyền về lợi
ích việc lập HSSKĐT cho người dân tỉnh Thanh Hóa;
- Chủ trì, phối hợp Sở Y tế hướng dẫn Báo Thanh
Hóa, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, các cơ quan báo chí Trung ương thường
trú tại địa phương, Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố, thị xã
mở thêm chuyên trang, chuyên mục, tin bài tuyên truyền về lợi ích, ý nghĩa của
việc khám và lập HSSKĐT.
- Phối hợp với Sở Y tế trong việc triển khai phần mềm
xây dựng giải pháp, chuẩn dữ liệu để kết nối trao đổi thông tin giữa phần mềm
quản lý hồ sơ sức khỏe người dân với các phần mềm khác của ngành y tế, phối hợp
xây dựng Quy chế khai thác, bảo mật dữ liệu sức khỏe người dân trên hệ thống
HSSKĐT.
4. Báo Thanh Hóa, Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
Tăng cường tuyên truyền về lợi ích, ý nghĩa của việc
khám, lập HSSKĐT cho người dân để vận động nhân dân tham gia thực hiện.
5. Sở Tài chính
- Hằng năm, căn cứ dự toán kinh phí và khả năng cân
đối ngân sách địa phương, để bố trí nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch; thẩm định
dự toán của Sở Y tế và trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Phối hợp với Sở Y tế và các đơn vị liên quan kiểm
tra, hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo quy định
hiện hành.
6. Bảo hiểm Xã hội tỉnh
Phối hợp đấu mối với BHXH Việt Nam trong việc kết nối
liên thông cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm và dữ liệu phần mềm HSSKĐT của tỉnh
khi đơn vị chủ trì có văn bản yêu cầu.
7. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Phối hợp với Sở Tài chính tham mưu, đề xuất bố trí
nguồn kinh phí đầu tư phát triển để triển khai thực hiện Kế hoạch.
8. Sở Nội vụ
Phối hợp với Sở Y tế đề xuất UBND tỉnh bổ sung đủ
chỉ tiêu cán bộ y tế cơ sở còn thiếu trong chỉ tiêu biên chế được giao để bố
trí đủ 5 nhóm chức danh chuyên môn cho các Trạm Y tế theo quy định của Bộ Y tế.
Phối hợp với Sở Y tế trong công tác đào tạo nguồn nhân lực cho Y tế cơ sở.
9. Sở Giáo dục và Đào tạo
Chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh phối hợp
với các cơ sở y tế được giao nhiệm vụ tổ chức khám và lập HSSKĐT cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên và học sinh các nhà trường.
10. Các cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp, khu công nghiệp, các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp
và dạy nghề trên địa bàn tỉnh
- Chủ động xây dựng kế hoạch, lập HSSKĐT của cơ
quan, đơn vị mình; phối hợp với các cơ sở y tế trên địa bàn thực hiện khám và lập
HSSKĐT, khám sức khỏe định kỳ cho cán bộ, công chức, viên chức, sinh viên và
người lao động trong cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp.
- Cung cấp thông tin sức khỏe của cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động của đơn vị mình cho Trung tâm Y tế trên địa bàn để tích
hợp vào HSSKĐT.
11. Văn phòng Điều phối nông
thôn mới
Tham mưu cho BCĐ tỉnh, UBND tỉnh đưa nội dung triển
khai thực hiện lập hồ sơ sức khỏe điện tử cho người dân vào Chương trình xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025.
12. Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố
- Căn cứ Kế hoạch được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt,
xây dựng kế hoạch cụ thể, chi tiết của địa phương để tổ chức thực hiện.
- Bố trí kinh phí hỗ trợ phục vụ cho công tác lập
HSSKĐT và quản lý sức khỏe người dân theo hộ gia đình. Tiếp tục đầu tư củng cố
cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Trạm Y tế xã và chỉ đạo các cơ quan liên
quan, tăng độ bao phủ BHYT theo lộ trình đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Chỉ đạo Trung tâm Y tế, UBND các xã, phường, thị
trấn tổ chức điều tra, phân loại đối tượng để khám và lập HSSKĐT cho toàn bộ
người dân trên địa bàn; đẩy mạnh các hoạt động tuyên truyền trên hệ thống phát
thanh xã, phường về HSSKĐT và BHYT.
13. UBMTTQ tỉnh và các tổ chức
hội, đoàn thể cấp tỉnh
Trên cơ sở chức năng nhiệm vụ, Mặt trận Tổ quốc và
các đoàn thể chính trị - xã hội các cấp trong tỉnh tuyên truyền vận động đến
đoàn viên, hội viên và các tầng lớp nhân dân tham gia khám, lập HSSKĐT tại các
cơ sở y tế; vận động các tổ chức, cá nhân hỗ trợ hoạt động lập HSSKĐT trên toàn
tỉnh.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc
các đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Y tế để được hướng dẫn, giải quyết; trường hợp
vượt thẩm quyền Sở Y tế tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- BHXH Việt Nam;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Điều phối NTM tỉnh;
- Các Huyện, Thành, Thị ủy;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- VNPT Thanh Hóa;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
PHỤ LỤC I:
HỒ SƠ QUẢN LÝ SỨC KHỎE CÁ NHÂN
Họ và tên:
…………………………………………………………. Quan hệ với chủ hộ...........
Giới tính: Nam □ Nữ □
Nhóm máu: Hệ ABO: ………………. Hệ Rh:.....
Ngày sinh: …………………………………. Tỉnh/TP
đăng ký khai sinh:................................
Dân tộc: …………………… Quốc tịch:
…………….. Tôn giáo: …………. Nghề nghiệp:.....
Số CMND/CCCD: ……………………………………..
ngày cấp: ……………….. nơi cấp: ...
Mã định danh BHYT/ Số thẻ
BHYT:......................................................................................
Nơi đăng ký HKTT: (Thôn/xóm; số
nhà, đường phố): ..........................................................
Xã/Phường: ………………………… Quận/Huyện:
…………………. Tỉnh/TP....................
Nơi ở hiện tại: Thôn/xóm; số
nhà, đường phố:.....................................................................
Xã/Phường: ………………………… Quận/Huyện:
…………………. Tỉnh/TP...................
Điện thoại: Cố định ……………….. Di
động: ……………….. Email:...................................
Họ tên mẹ: ……………………………………… Họ
tên bố:..................................................
Họ tên người chăm sóc chính
(NCSC):…………………………………Mối quan hệ:..........
Điện thoại (bố/ mẹ/ người NCSC):
Cố định…………………………. Di động: ...................
B. NHÓM
THÔNG TIN TIỀN SỬ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN SỨC KHỎE
1. Tình
trạng lúc sinh
Đẻ thường □
Đẻ mổ □ Đẻ thiếu tháng □
Bị ngạt lúc đẻ □
Cân nặng lúc đẻ…………..gr
Chiều dài lúc đẻ:…………..cm
Dị tật bẩm sinh (ghi rõ nếu
có):............................................................................................
Vấn đề khác (ghi rõ nếu
có):................................................................................................
2. Yếu tố
nguy cơ đối với sức khỏe cá nhân
Hút thuốc lá, lào
|
Không □
|
Có □
|
Hút thường xuyên □
|
Đã bỏ
|
□
|
Uống rượu bia thường xuyên
|
Không □
|
Có □
|
Số ly cốc uống/ngày……
|
Đã bỏ
|
□
|
Sử dụng ma túy
|
Không □
|
Có □
|
Sử dụng thường xuyên □
|
Đã bỏ
|
□
|
Hoạt động thể lực
|
Không □
|
Có □
|
Thường xuyên (tập thể dục, thể
thao...)
|
□
|
Yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp/
Môi trường sống (Hóa chất, bụi, ồn, virút,....) ghi rõ yếu tố tiếp xúc:
………………………………………………………….. thời gian tiếp xúc ……………..
Loại hố xí của gia đình (xả
nước/ hai ngăn/hố xí thùng/ không có hố xí): …………………….
|
Nguy cơ khác (ghi rõ):
…………………………………………………………………………
|
3. Tiền sử
bệnh tật, dị ứng
Dị ứng:
Loại
|
Mô tả rõ
|
Thuốc
|
|
Hóa chất/mỹ phẩm
|
|
Thực phẩm
|
|
Khác
|
|
Bệnh tật:
Bệnh tim mạch □
|
Tăng huyết áp □
|
Đái tháo đường □
|
Bệnh dạ dày □
|
Bệnh phổi mạn tính □
|
Hen suyễn □
|
Bệnh bướu cổ □
|
Viêm gan □
|
Tim bẩm sinh □
|
Tâm thần □
|
Tự kỷ □
|
Động kinh □
|
Ung thư (ghi rõ loại ung
thư): ………………………………………………………………
|
Lao (ghi rõ loại lao): ………………………………………………………………………
|
Khác (nêu rõ):
………………………………………………………………………………
|
4. Khuyết tật
Bộ phận/ cơ quan
|
Mô tả
|
Thính lực
|
|
Thị lực
|
|
Tay
|
|
Chân
|
|
Cong vẹo cột sống
|
|
Khe hở môi, vòm miệng
|
|
Khác
|
|
5. Tiền sử
phẫu thuật (ghi rõ bộ phận cơ thể đã phẫu thuật và năm phẫu thuật)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Tiền sử
gia đình
Dị ứng:
Loại
|
Mô tả rõ
|
Người mắc (ghi rõ quan hệ huyết thống: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị,
em...)
|
Thuốc
|
|
|
Hóa chất/ mỹ phẩm
|
|
|
Thực phẩm
|
|
|
Khác
|
|
|
Bệnh tật:
Tên bệnh
|
|
Người mắc (ghi rõ quan
hệ huyết thống: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị...)
|
Tên bệnh
|
|
Người mắc (ghi rõ quan
hệ huyết thống: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị...)
|
Bệnh tim mạch
|
□
|
………………………..
|
Hen suyễn
|
□
|
………………………..
|
Tăng huyết áp
|
□
|
………………………..
|
Đái tháo đường
|
□
|
………………………..
|
Tâm thần
|
□
|
………………………..
|
Động kinh
|
□
|
………………………..
|
Ung thư (ghi rõ loại ung thư,
người mắc, quan hệ)
|
…………………………………………………….
|
Lao (ghi rõ loại lao, người mắc,
quan hệ)
|
…………………………………………………….
|
Khác (ghi rõ, người mắc, quan
hệ)
|
…………………………………………………….
|
7. Sức khỏe
sinh sản và kế hoạch hóa gia đình
Biện pháp tránh thai đang
dùng:...........................................................................................
Kỳ có thai cuối cùng:.............................................................................................................
Số lần có thai: …………………..Số lần
sảy thai:………………. Số lần phá thai:..................
Số lần sinh đẻ: ………………… Đẻ thường:
………………….. Đẻ mổ …………. Đẻ khó:....
Số lần đẻ đủ tháng:…………… Số lần
đẻ non:……………….. Số con hiện sống:................
Bệnh phụ
khoa:.....................................................................................................................
..............................................................................................................................................
8. Vấn đề
khác (ghi rõ nếu có): .........................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
C. TIÊM CHỦNG
1. Tiêm
chủng cơ bản cho trẻ em
Loại vắc xin
|
Chưa chủng ngừa
|
Đã chủng ngừa, ghi rõ ngày
|
Phản ứng sau tiêm
|
Ngày hẹn tiêm
|
BCG
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
VGB sơ sinh
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
DPT -VGB-Hib 1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
DPT -VGB-Hib 2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
DPT -VGB-Hib 3
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Bại liệt 1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Bại liệt 2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Bại liệt 3
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Sởi 1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Sởi 2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
DPT4
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
VNNB B1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
VNNB B2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
VNNB B3
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Số mũi vắc xin uốn ván mẹ đã
tiêm: …………… mũi
|
2. Tiêm
chủng ngoài chương trình TCMR
Loại vắc xin
|
Chưa chủng ngừa
|
Đã chủng ngừa, ghi rõ ngày
|
Phản ứng sau tiêm
|
Ngày hẹn tiêm
|
Tả 1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Tả 2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Quai bị 1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Quai bị 2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Quai bị 3
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Cúm 1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Cúm 2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Cúm 3
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Thương hàn
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
HPV 1
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
HPV 2
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
HPV 3
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
Vắc xin phế cầu khuẩn
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
……………………….
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
.......................................
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
......................................
|
□
|
…./…./….
|
|
…./…./….
|
3. Tiêm
chủng VX uốn ván (phụ nữ có thai)
Nội dung
|
UV1
|
UV2
|
UV3
|
UV4
|
UV5
|
Chưa tiêm
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Đã tiêm, ghi rõ ngày
|
…./…./….
|
…./…./….
|
…./…./….
|
…./…./….
|
…./…./….
|
Tháng thai
|
|
|
|
|
|
Phản ứng sau tiêm
|
|
|
|
|
|
Ngày hẹn tiêm
|
…./…./….
|
…./…./….
|
…./…./….
|
…./…./….
|
…./…./….
|
D.
KHÁM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG
Ngày
khám ……./ … …/ … …
1. Bệnh sử
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Thăm khám lâm sàng
2.1. Dấu hiệu sinh tồn,
chỉ số nhân trắc học
Mạch
|
Nhiệt độ
|
HA
|
Nhịp thở
|
Cân nặng
|
Cao
|
BMI
|
Vòng bụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Thị lực:
Không kính: Mắt phải: ………….. Mắt
trái: ………………..
Có kính: Mắt phải: …………. Mắt
trái: …………………
2.3. Khám lâm sàng
2.3.1. Toàn thân
- Da, niêm mạc:
..................................................................................................................
- Khác:
................................................................................................................................
2.3.2. Cơ quan
- Tim mạch:
........................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Hô hấp:
............................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tiêu hóa:
..........................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tiết niệu:
..........................................................................................................................
- Cơ xương khớp:
..............................................................................................................
............................................................................................................................................
- Nội tiết:
.............................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Thần kinh:
........................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tâm thần:
.........................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Ngoại khoa:
......................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Sản phụ khoa:
..................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Tai mũi họng:
...................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Răng hàm mặt:
.................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Mắt:
...................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Da liễu:
.............................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Dinh dưỡng:
.....................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Vận động: ........................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Khác:
................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Đánh giá phát triển thể chất,
tinh thần, vận động:
...........................................................
............................................................................................................................................
3. Kết quả cận lâm sàng
STT
|
Xét nghiệm
|
Kết quả
|
1
|
Huyết học
|
|
2
|
Sinh hóa máu
|
|
3
|
Sinh hóa nước tiểu
|
|
4
|
Siêu âm ổ bụng
|
|
4. Chẩn đoán/ Kết luận (ghi
tên, mã bệnh theo ICD 10): ..................................................
.............................................................................................................................................
5. Tư vấn: ...........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Bác sĩ khám: ..................................................................................................................
|
TRẠM TRƯỞNG TRẠM
Y TẾ XÃ…….
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH KINH PHÍ LẬP HỒ SƠ SỨC KHỎE ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2020-2025
(Đơn
vị tính: nghìn VNĐ)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Số ngày
|
Số tháng
|
Mức chi (nghìn
VNĐ)
|
Tổng chi phí
|
Ngân sách tỉnh
|
Nguồn kinh phí
hợp pháp khác
|
|
TỔNG KINH PHÍ TOÀN TỈNH
|
94.100.000,0
|
24.900.000,0
|
69.200.000,0
|
I.
|
NĂM 2021
|
29.500.000
|
|
7.500.000
|
22.000.000
|
1
|
Xây dựng phần mềm, hỗ trợ kết nối liên thông dữ
liệu
|
|
|
|
|
|
1.740.000,0
|
1.740.000,0
|
-
|
|
Xây dựng và triển khai cài đặt, thiết lập công cụ
kết nối dữ liệu giữa các phần mềm y tế hiện tại với phần mềm Hồ sơ sức khỏe
điện tử tại 673 cơ sở y tế. Dự toán 87 cơ sở gồm Bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
và các cơ sở y tế tham gia KCBBHYT không dùng phần mềm VNPT HIS. Nếu chọn nhà
cung cấp khác chi phí cho hơn 600 cơ sở y tế (ước tính: 600 cơ sở x 20 triệu
= 12 tỷ)
|
87
|
Cơ sở
|
|
|
20.000
|
1.740.000
|
1.740.000
|
|
2
|
Mua máy đọc mã vạch 2 chiều cho các Trạm Y tế
|
559
|
Máy
|
|
|
4.000
|
2.236.000
|
2.236.000
|
|
3
|
Tổ chức hội nghị triển khai kế hoạch HSSKĐT
toàn tỉnh: mỗi huyện mời 6 người (1 UBND, 1 phòng y tế, 2 TTYT, 2 BVĐK), tuyến
tỉnh 23 người
|
|
|
|
|
|
21.500
|
21.500
|
|
|
Giải khát giữa giờ
|
185
|
Người
|
1
|
|
40
|
7.400
|
|
|
|
Tài liệu
|
185
|
Bộ
|
|
|
20
|
3.700
|
|
|
|
Giảng viên
|
1
|
Người
|
1
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Thuê hội trường (màn chiếu, máy chiếu market,..)
|
1
|
Hội trường
|
1
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Ban tổ chức
|
3
|
Người
|
1
|
|
200
|
600
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
4
|
Tập huấn hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm,
hướng dẫn thực hiện Quyết định 831/QĐ-BYT và nhập HSSK vào phần mềm 27 huyện/thị/thành
phố và các đơn vị tuyến tỉnh (28 lớp gồm 27 lớp tuyến huyện và 1 lớp cho tuyến
tỉnh, 673 cơ sở x 2 người/1 cơ sở)
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
511.000
|
511.000
|
|
|
Giải khát giữa giờ
|
1.346
|
Người
|
2
|
|
40
|
107.680
|
|
|
|
Tài liệu
|
1.346
|
Bộ
|
|
|
25
|
33.650
|
|
|
Giảng viên
|
28
|
Người
|
2
|
|
1.000
|
56.000
|
|
|
Trợ giảng (2 người/1 lớp)
|
56
|
người
|
2
|
|
500
|
56.000
|
|
|
Thuê máy tính
|
1.346
|
máy
|
2
|
|
250
|
673.000
|
|
|
Thuê hội trường
|
28
|
Hội trường
|
2
|
|
3.000
|
168.000
|
|
|
Ban tổ chức (mỗi lớp 3 người)
|
84
|
Người
|
2
|
|
200
|
33.600
|
|
|
Xăng xe (bình quân mỗi điểm tập huấn 100 km, định
mức 20 lít/100 km)
|
2.800
|
Lít
|
|
|
20
|
56.000
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
5
|
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
Sản xuất phóng sự tuyên truyền (thời lượng: 10-15
phút, phát sóng trên Đài phát thanh - Truyền hình Thanh Hóa
|
1
|
Phóng sự
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
Tuyên truyền trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
1
|
Chuyên mục
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Tuyên truyền trên hệ thống phát thanh xã, phường.
Mỗi tuần phát 02 lần/ 01 năm (qua Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1
|
Bài
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
6
|
Lập hồ sơ sức khỏe cho 30% người dân toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
23.760.000
|
1.760.000
|
22.000.000
|
|
In sổ quản lý sức khỏe cá nhân theo QĐ 831/QĐ-BYT
gồm 7 trang (in 95% dân số toàn tỉnh)
|
1.100.000
|
bộ
|
|
|
1,6
|
1.760.000
|
1.760.000
|
|
|
Hỗ trợ cán bộ y tế tiền công khám sức khỏe cho
người dân
|
1.100.000
|
Người
|
|
|
15
|
16.500.000
|
|
16.500.000
|
|
Hỗ trợ công nhập dữ liệu vào hồ sơ
|
1.100.000
|
bộ
|
|
|
5
|
5.500.000
|
|
5.500.000
|
7
|
Thuê cổng dịch vụ hồ sơ sức khỏe
|
1.100.000
|
|
|
|
1
|
1.100.000
|
1.100.000
|
|
8
|
Tổ chức hội nghị sơ kết 1 năm triển khai thực hiện:
mỗi huyện mời 6 người (1 UBND, 1 phòng y tế, 2 TTYT, 2 BVĐK), tuyến tỉnh 23
người
|
|
|
|
|
|
21.500
|
21.500
|
|
|
Giải khát giữa giờ
|
185
|
Người
|
1
|
|
40
|
7.400
|
|
|
|
Tài liệu
|
185
|
Bộ
|
|
|
20
|
3.700
|
|
|
|
Giảng viên
|
1
|
Người
|
1
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Thuê hội trường (màn chiếu, máy chiếu market,..)
|
1
|
Hội trường
|
1
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Ban tổ chức
|
3
|
Người
|
1
|
|
200
|
600
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
II.
|
NĂM 2022
|
|
|
|
|
|
41.890.000
|
|
5.890.000
|
36.000.000
|
1
|
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
Sản xuất phóng sự tuyên truyền (thời lượng: 10-15
phút, phát sóng trên Đài phát thanh - Truyền hình Thanh Hóa
|
1
|
Phóng sự
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
Tuyên truyền trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
1
|
Chuyên mục
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Tuyên truyền trên hệ thống phát thanh xã, phường.
Mỗi tuần phát 02 lần/ 01 năm (qua Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1
|
Bài
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ sức khỏe thêm 50% người dân (tổng
toàn tỉnh đạt 80%)
|
|
|
|
|
|
38.880.000
|
2.880.000
|
36.000.000
|
|
In sổ quản lý sức khỏe cá nhân theo QĐ
831/QĐ-BYT gồm 7 trang (in 95% dân số toàn tỉnh)
|
1.800.000
|
bộ
|
|
|
1,6
|
2.880.000
|
2.880.000
|
|
|
Hỗ trợ cán bộ y tế tiền công khám sức khỏe cho
người dân
|
1.800.000
|
Người
|
|
|
15
|
27.000.000
|
|
27.000.000
|
|
Hỗ trợ công nhập dữ liệu vào hồ sơ
|
1.800.000
|
bộ
|
|
|
5
|
9.000.000
|
|
9.000.000
|
3
|
Thuê cổng dịch vụ hồ sơ sức khỏe cho 80% người
dân
|
2.800.000
|
|
|
|
1
|
2.800.000
|
2.800.000
|
|
III.
|
NĂM 2023
|
|
|
|
|
|
15.687.500
|
|
4.487.500
|
11.200.000
|
1
|
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
Sản xuất phóng sự tuyên truyền (thời lượng: 10-15
phút, phát sóng trên Đài phát thanh - Truyền hình Thanh Hóa
|
1
|
Phóng
sự
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
Tuyên truyền trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
1
|
Chuyên
mục
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Tuyên truyền trên hệ thống phát thanh xã, phường.
Mỗi tuần phát 02 lần/ 01 năm (qua Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1
|
Bài
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ sức khỏe thêm 15% người dân (tổng
toàn tỉnh đạt 95%)
|
|
|
|
|
|
12.096.000
|
896.000
|
11.200.000
|
|
In sổ quản lý sức khỏe cá nhân theo QĐ 831/QĐ-BYT
gồm 7 trang (in 95% dân số toàn tỉnh)
|
560.000
|
bộ
|
|
|
1,6
|
896.000
|
896.000
|
|
|
Hỗ trợ cán bộ y tế tiền công khám sức khỏe cho
người dân
|
560.000
|
Người
|
|
|
15
|
8.400.000
|
|
8.400.000
|
|
Hỗ trợ công nhập dữ liệu vào hồ sơ
|
560.000
|
bộ
|
|
|
5
|
2.800.000
|
|
2.800.000
|
3
|
Thuê cổng dịch vụ hồ sơ sức khỏe cho 95% người
dân
|
3.460.000
|
|
|
|
1
|
3.460.000
|
3.460.000
|
|
4
|
Tổ chức hội nghị tổng kết: mỗi huyện mời 6 người
(1 UBND, 1 phòng y tế, 2 TTYT, 2 BVĐK), tuyến tỉnh 23 người
|
|
|
|
|
|
21.500
|
21.500
|
|
|
Giải khát giữa giờ
|
185
|
Người
|
1
|
|
40
|
7.400
|
|
|
|
Tài liệu
|
185
|
Bộ
|
|
|
20
|
3.700
|
|
|
|
Giảng viên
|
1
|
Người
|
1
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Thuê hội trường (màn chiếu, máy chiếu market,..)
|
1
|
Hội trường
|
1
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Ban tổ chức
|
3
|
Người
|
1
|
|
200
|
600
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
IV.
|
NĂM 2024
|
|
|
|
|
|
3.460.000
|
|
3.460.000
|
-
|
|
Thuê cổng dịch vụ hồ sơ sức khỏe cho 95% người
dân
|
3.460.000
|
|
|
|
1
|
3.460.000
|
3.460.000
|
|
V.
|
NĂM 2025
|
|
|
|
|
|
3.460.000
|
|
3.460.000
|
-
|
|
Thuê cổng dịch vụ hồ sơ sức khỏe cho 95% người
dân
|
3.460.000
|
|
|
|
1
|
3.460.000
|
3.460.000
|
|
VI.
|
CHI PHÍ DỰ
PHÒNG
|
|
|
|
|
|
102.500
|
|
102.500
|
|
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
102.500
|
102.500
|
|
(Tổng
kinh phí: Chín mươi tư tỷ một trăm triệu đồng chẵn)
PHỤ LỤC III:
CĂN CỨ PHÁP LÝ
1. Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày
25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII về tăng cường công tác bảo
vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
2. Quyết định số 2348/QĐ-TTg
ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng và
phát triển mạng lưới Y tế cơ sở trong tình hình mới;
3. Quyết định 691/QĐ-TTg ngày
05/06/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu
giai đoạn 2018 - 2020;
4. Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước;
5. Thông tư số 39/2018/TT-BYT
ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng
giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường
hợp;
6. Thông tư số 12/2020/TT-BTTTT
ngày 29/5/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn hướng dẫn xác
định chi phí thuê dịch vụ CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước theo phương
pháp tính chi phí; Thông tư số 23/2020/TT-BTTTT ngày 09/9/2020 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về việc quy định các nội dung đặc thù của hợp đồng thuê dịch vụ
CNTT sử dụng nguồn vốn NSNN;
7. Quyết định của Bộ Y tế số:
831/QĐ-BYT ngày 11/3/2017 ban hành mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ
chăm sóc sức khỏe ban đầu; 6111/QĐ-BYT ngày 29/12/2017 phê duyệt Đề án triển
khai ứng dụng công nghệ thông tin tại Trạm y tế xã, phường giai đoạn 2018-2020;
4159/QĐ-BYT ngày 13/10/2014 quy định về đảm bảo an toàn thông tin y tế điện tử
tại các đơn vị trong ngành y tế; 4494/QĐ-BYT ngày 30/10/2015 ban hành quy trình
phản ứng với các sự cố an toàn, an ninh thông tin tại các đơn vị trong ngành y
tế; 4495/QĐ-BYT ngày 30/10/2015 hướng dẫn xây dựng nội quy an toàn, an ninh
thông tin trong các đơn vị trong ngành y tế; 2153/QĐ-BYT ngày 25/5/2020 ban
hành quy chế xác lập, sử dụng và quản lý mã định danh y tế; 4888/QĐ- BYT ngày
18/10/2019 phê duyệt đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin y tế
thông minh giai đoạn 2019-2025;
8. Quyết định số 5349/QĐ-BYT
ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ Y tế về phê duyệt Kế hoạch triển khai hồ sơ sức
khỏe điện tử;
9. Kế hoạch số 104-KH/TU ngày
08/8/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày
25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII về tăng cường công tác bảo
vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
10. Kết luận số 54-KL/TW ngày
07/8/2019 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7, khóa
X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn và Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày
10/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch triển khai thực hiện Kết luận số
54-KL/TW ngày 07/8/2019;
11. Quyết định số 25/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục,
hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn NTM nâng cao trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2018-2020;
12. Công văn số 10190/UBND-VX
ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Ứng dụng CNTT xây dựng cơ sở dữ liệu quản
lý sức khỏe toàn dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
13. Thông báo số 178/TB-UBND
ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND tỉnh
Phạm Đăng Quyền về việc triển khai lập hồ sơ sức khỏe trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.