BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2017/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày
06 tháng 02 năm 2017
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 234/2012/TT-BTC
NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ GIAO DỊCH
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 06 năm
2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20
tháng 07 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26
tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 07 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 01/2011/NĐ-CP ngày 05
tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu
được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài
chính ngày 28 tháng 12 năm 2012 hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ,
trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
234/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và
trái phiếu chính quyền địa phương như sau:
1. Bổ
sung Khoản 9 Điều 2 như
sau:
“9. Trái phiếu Chính
phủ tương đương có thể chuyển giao là trái phiếu Chính phủ niêm yết
trên SGDCKHN và được sử dụng để thanh toán thay cho TPCP gốc trong giao dịch
TPCP trong trường hợp không có đủ TPCP gốc để thanh toán. TPCP tương đương có
thể chuyển giao được thực hiện trên cơ sở thỏa thuận giữa các bên tham gia giao
dịch. SGDCKHN quy định cụ thể về cơ chế sử dụng trái phiếu tương đương có thể
chuyển giao trong các giao dịch TPCP.”
2. Sửa
đổi Điều 3 như sau:
“Điều 3. Phân loại thành
viên
1. Thị trường giao dịch TPCP
tại SGDCKHN có 02 loại thành viên là thành viên giao dịch thông thường và thành
viên giao dịch đặc biệt.
2. Kho bạc Nhà nước tham gia
thị trường giao dịch TPCP theo quy định tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước.
a) Kho bạc Nhà nước được thực
hiện giao dịch mua trong các giao dịch mua bán lại TPCP trên hệ thống giao dịch
TPCP tại SGDCKHN với thời hạn giao dịch mua bán lại tối đa không quá 03 tháng
và nộp giá dịch vụ giao dịch theo quy định pháp luật. Kho bạc Nhà nước được sử
dụng hệ thống giao dịch và các dịch vụ do SGDCKHN, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
Việt Nam cung cấp.
b) Kho bạc Nhà nước không phải
tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn làm thành viên, đăng ký làm thành viên,
nghĩa vụ của thành viên, chế độ báo cáo của thành viên quy định tại Điều 4, Điều
5, Điều 6, Điều 9 Thông tư này.”
3. Sửa
đổi Khoản 2 Điều 7 như
sau:
“2. Thành viên bị buộc chấm
dứt tư cách thành viên khi thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Không còn đáp ứng các
tiêu chuẩn làm thành viên quy định tại Điều 4 Thông tư này;
b) Vi phạm nghiêm trọng hoặc
mang tính hệ thống quy định về thành viên giao dịch TPCP tại SGDCKHN;
c) Giải thể, phá sản, tạm ngừng
hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động; hoặc tổ chức chấm dứt
tồn tại sau khi hợp nhất (công ty bị hợp nhất), sáp nhập (công ty bị sáp nhập),
chia (công ty bị chia); hoặc tổ chức hình thành sau khi sáp nhập (công ty nhận
sáp nhập), tách (công ty bị tách) nhưng không đáp ứng một trong các điều kiện
quy định tại Điều 4 Thông tư này;
d) SGDCKHN quy định cụ thể tại
các quy chế, quy trình nghiệp vụ về chấm dứt tư cách thành viên sau khi được
UBCKNN chấp thuận.”
4. Sửa
đổi Khoản 2 Điều 9 như
sau:
“2. Hình thức báo cáo:
Thành viên báo cáo cho
SGDCKHN bằng dữ liệu điện tử thông qua hệ thống tiếp nhận báo cáo và công bố
thông tin của SGDCKHN. Trong trường hợp cần thiết, SGDCKHN có quyền yêu cầu
thành viên báo cáo bằng văn bản.”
5. Sửa
đổi Điều 11 như sau:
“Điều 11. Loại trái phiếu
Chính phủ niêm yết
1. Trái phiếu Chính phủ;
2. Trái phiếu được Chính phủ
bảo lãnh;
3. Trái phiếu chính quyền địa
phương.”
6. Sửa
đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 12 như sau:
“2. Quy trình niêm yết trái
phiếu kho bạc được thực hiện theo Điều 38 Thông tư số
111/2015/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
phát hành TPCP tại thị trường trong nước.
3. Quy trình niêm yết tín
phiếu kho bạc được thực hiện theo Điều 18 Thông tư liên tịch số
92/2016/TTLT-BTC-NHNN ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc phát hành tín phiếu kho
bạc qua Ngân hàng nhà nước Việt Nam.”
7. Sửa
đổi Điều 13 như sau:
“Điều 13. Niêm yết đối với
trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
1. Hồ sơ đăng ký niêm yết của
trái phiếu doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh bao gồm:
a) Văn bản đề nghị niêm yết
trái phiếu theo mẫu tại Phụ lục số 03a
(nếu đấu thầu lần đầu), theo mẫu tại Phụ lục
số 03b (nếu đấu thầu bổ sung), theo mẫu tại Phụ lục số 03c (nếu phát hành theo hình
thức khác);
b) Giấy chứng nhận của Trung
tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam về việc trái phiếu của tổ chức đó đã đăng ký,
lưu ký tập trung;
c) Văn bản chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ về cấp bảo lãnh và hạn mức bảo lãnh;
d) Thông báo bằng văn bản của
Bộ Tài chính về hạn mức tối đa được phép phát hành trái phiếu có bảo lãnh.
2. Trái phiếu của các ngân
hàng chính sách được Chính phủ bảo lãnh được niêm yết trên SGDCKHN khi có đề
nghị bằng văn bản của tổ chức phát hành theo mẫu tại Phụ lục số 03a (nếu đấu thầu lần đầu), theo mẫu tại Phụ lục số 03b (nếu đấu thầu bổ
sung), theo mẫu tại Phụ lục số 03c
(nếu phát hành theo hình thức khác) và thông báo đăng ký trái phiếu của Trung
tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
3. Quy trình niêm yết trái
phiếu được Chính phủ bảo lãnh được thực hiện theo Điều 13 Thông
tư 99/2015/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.”
8. Sửa
đổi Khoản 2 Điều 15 như
sau:
“2. Giao dịch TPCP tại
SGDCKHN được thực hiện thông qua thành viên; thanh toán qua Trung tâm Lưu ký Chứng
khoán Việt Nam và ngân hàng thanh toán.
a) Việc bán TPCP chỉ được thực
hiện khi bên bán bảo đảm có đủ TPCP để chuyển giao tại ngày thanh toán theo quy
định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam. Số TPCP để chuyển giao bao gồm
TPCP đã có sẵn trên tài khoản lưu ký của bên bán tại ngày giao dịch, TPCP mà
bên bán nhận được trước hoặc vào ngày thanh toán giao dịch từ giao dịch mua hoặc
giao dịch vay đã thực hiện trước đó.
Việc vay TPCP được thực hiện
theo thỏa thuận của các bên và thông qua hệ thống giao dịch tại SGDCKHN hoặc
trên hệ thống vay, cho vay chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt
Nam và phải đảm bảo những nguyên tắc sau:
- Chỉ thành viên giao dịch
là thành viên đấu thầu TPCP được vay TPCP để bán theo quy chế của SGDCKHN;
- Thời hạn vay không vượt
quá 180 ngày và không được vượt quá thời hạn còn lại tới khi đáo hạn của TPCP;
- Khoản vay phải được hoàn
trả bằng TPCP đã vay, trong trường hợp không có đủ TPCP đã vay thì được trả bằng
TPCP tương đương có thể chuyển giao;
- Các bên liên quan tự thỏa
thuận và chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan đến khối lượng vay, tài sản
vay và hoàn trả, tài sản đảm bảo, lãi suất vay và các điều khoản khác. Các bên
liên quan phải đảm bảo các thỏa thuận này tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật
áp dụng cho các bên tham gia giao dịch.
SGDCKHN, Trung tâm Lưu ký Chứng
khoán Việt Nam ban hành Quy chế hướng dẫn cụ thể giao dịch vay TPCP để bán.
b) Nhà đầu tư được giao kết
hai giao dịch mua bán thông thường tại cùng một thời điểm với cùng một đối tác
giao dịch (giao dịch sell/buy back, sau đây gọi là giao dịch bán kết hợp mua lại),
bao gồm một giao dịch bán TPCP (giao dịch thông thường thứ nhất) kết hợp với một
giao dịch mua lại cùng TPCP đó (giao dịch thứ hai) tại một thời điểm xác định
trong tương lai. Trong đó, bên bán trong giao dịch thông thường thứ nhất là bên
mua trong giao dịch thứ hai; đồng thời giá, khối lượng, thời điểm thực hiện của
giao dịch thứ hai phải được xác định trước tại thời điểm giao kết hai giao dịch.
SGDCKHN ban hành Quy chế hướng
dẫn cụ thể việc bán kết hợp mua lại.
c) Đối với thành viên của
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam không phải là thành viên giao dịch TPCP
và khách hàng mở tài khoản lưu ký TPCP tại thành viên lưu ký, việc đặt lệnh
giao dịch TPCP được thực hiện qua công ty chứng khoán là thành viên giao dịch
thông thường, việc thanh toán giao dịch được thực hiện bởi thành viên của Trung
tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.”
9. Sửa
đổi Khoản 1 Điều 24 như
sau:
“1. Thỏa thuận thông thường
là giao dịch trong đó các bên tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch
dưới hình thức trao đổi tin nhắn trên hệ thống giao dịch hoặc thông qua các
phương tiện liên lạc khác và báo cáo kết quả vào hệ thống giao dịch để xác lập
giao dịch. Kết quả giao dịch phải được báo cáo và nhập vào hệ thống giao dịch
trong cùng ngày làm việc sau khi các bên thỏa thuận xong về giao dịch. Thông
tin báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của SGDCKHN, trong đó bao gồm: thời điểm
giao kết giao dịch; thời điểm ký hợp đồng và thời điểm thực hiện giao dịch và
các thông tin khác có liên quan.”
10.
Sửa đổi Khoản 1 Điều 27 như
sau:
“1. Thỏa thuận thông thường
là giao dịch trong đó các bên tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch
dưới hình thức trao đổi bằng tin nhắn trên hệ thống giao dịch hoặc thông qua
các phương tiện liên lạc khác và báo cáo kết quả vào hệ thống giao dịch để xác
lập giao dịch. Kết quả giao dịch phải được báo cáo và nhập vào hệ thống giao dịch
trong cùng ngày làm việc sau khi các bên thỏa thuận xong về giao dịch. Thông
tin báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của SGDCKHN, trong đó bao gồm: thời điểm
giao kết giao dịch; thời điểm ký hợp đồng và thời điểm thực hiện giao dịch và
các thông tin khác có liên quan.”
11.
Sửa đổi Điều 37 như
sau:
“Điều 37. Công bố thông tin
của thành viên giao dịch thông thường.
Thành viên giao dịch thông
thường thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số
155/2015/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
công bố thông tin trên thị trường chứng khoán.”
12.
Thay thế Phụ lục số
01/TTTP, Phụ lục
số 02/TTTP ban hành kèm theo Thông
tư số 234/2012/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 28 tháng 12 năm 2012 hướng
dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
và trái phiếu chính quyền địa phương bởi Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành
kèm theo Thông tư này.
Điều 2.
Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2017. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp
luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế bằng văn bản mới thì thực hiện theo quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế.
2. UBCKNN, SGDCKHN, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam và các đối tượng
tham gia giao dịch TPCP có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
3. SGDCKHN,
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam chịu trách nhiệm hoàn thiện hệ thống, hạ
tầng công nghệ thông tin và ban hành Quy chế nghiệp vụ hướng dẫn các giao dịch
quy định tại Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TƯ và các ban của Đảng;
- Văn phòng Ban chỉ đạo TƯ về phòng chống tham
nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND, HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, Website Bộ Tài
chính;
- Lưu: VT, UBCK (300b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BÁO CÁO THÁNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TPCP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái
phiếu chính quyền địa phương ngày 06 tháng 02 năm 2017)
1. ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG
KHOÁN
(Tên công ty chứng
khoán)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........ (số
Công văn)
V/v báo cáo hoạt động kinh doanh TPCP tháng.... năm.....
|
.......,
ngày........tháng........năm ........
|
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Giao dịch mua bán
thông thường
1.1. Hoạt động môi giới
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Trái phiếu nội tệ niêm yết
trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong
đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Trái phiếu nội tệ niêm yết
trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong
đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các
thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và
giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
2.1. Hoạt động môi giới
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Thời hạn
(ngày)
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường
|
Loại trái phiếu/tín phiếu
|
Thời hạn
(ngày)
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: KL và
GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1.
3.1. Hoạt động môi giới
Thị trường
|
Loại trái phiếu/tín phiếu
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
Trái phiếu nội tệ niêm yết
trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong
đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
Trái phiếu nội tệ niêm yết
trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong
đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các
thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và
giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
4.1. Hoạt động
môi giới
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Thời hạn (ngày)
|
Cho vay trong tháng
|
Đi vay trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Thời hạn (ngày)
|
Cho vay trong tháng
|
Đi vay trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP
tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng
trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài
khoản;
- Trái phiếu đã bán trong
giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu
thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu
đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu
của khách hàng.
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Kỳ hạn còn lại
|
Khối lượng
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
6. Giá dịch vụ môi giới
Tổng giá dịch vụ môi giới
thu được trên thị trường trái phiếu Chính phủ của thành viên:
- Giao dịch outright:....
VND
- Giao dịch mua bán lại:....
VND
- Giao dịch bán và mua lại:....
VND
- Giao dịch vay trái phiếu:....
VND
7. Các vướng mắc phát
sinh và kiến nghị
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu
Chính phủ
- CQ: Trái phiếu
chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được
Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho Bạc Nhà
Nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà
Nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại
tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
(Tên ngân hàng
thương mại/Chi nhánh ngân hàng thương mại)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........(số
công văn)
V/v báo cáo hoạt động kinh doanh TPCP tháng.... năm.....
|
......,
ngày........tháng........năm ........
|
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Giao dịch mua bán
thông thường
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Trái phiếu nội tệ niêm yết
trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong
đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các
thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và
giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Thời hạn (ngày)
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: KL và
GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Mua trong tháng
|
Bán trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
Trái phiếu nội tệ niêm yết
trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong
đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các
thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: khối lượng và
giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Thời hạn (ngày)
|
Cho vay trong tháng
|
Đi vay trong tháng
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP
tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng
trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài
khoản;
- Trái phiếu đã bán trong
giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu
thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu
đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu
của khách hàng.
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Kỳ hạn còn lại
|
Khối lượng
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
2.Tín phiếu niêm yết trong
đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
6. Các vướng mắc phát
sinh và kiến nghị
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu
Chính phủ
- CQ: Trái phiếu
chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được
Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho Bạc Nhà
Nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà
Nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại
tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BÁO CÁO NĂM TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TPCP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái
phiếu chính quyền địa phương ngày 06 tháng 02 năm 2017)
1. ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG
KHOÁN
(Tên Công ty chứng
khoán)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........(số
Công văn)
V/v Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh TPCP năm.....
|
.........,
ngày... tháng... năm.......
|
Kính gửi:
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
|
1. Giao dịch mua bán
thông thường
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Quý/Cả năm
|
Tổng giá trị môi giới
|
Tổng giá trị tự doanh
|
Mua
|
Bán
|
Mua
|
Bán
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó:
|
CP
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
CQ
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
BL
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu ngoại tệ niêm yết (USD) trong đó:
|
CP
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
CQ
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
BL
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
3. Tín phiếu nội tệ niêm yết trong đó:
|
KBNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
NHNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu ngoại tệ (USD) trong đó:
|
KBNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
NHNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú:
Giá trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Tổng giá trị môi giới
|
Tổng giá trị tự doanh
|
Mua
|
Bán
|
Mua
|
Bán
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: Giá
trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Tổng giá trị môi giới
|
Tổng giá trị tự doanh
|
Mua
|
Bán
|
Mua
|
Bán
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú: Giá
trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Tổng giá trị môi giới
|
Tổng giá trị tự doanh
|
Cho vay
|
Đi vay
|
Cho vay
|
Đi vay
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP
tại thời điểm 31/12
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng
trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài
khoản;
- Trái phiếu đã bán trong
giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu
thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu
đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu
của khách hàng.
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Kỳ hạn còn lại
|
Khối lượng
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết
trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
6. Giá dịch vụ môi giới
Tổng giá dịch vụ môi giới
thu được trên thị trường trái phiếu chính phủ của thành viên:
- Giao dịch outright:....
VND
- Giao dịch mua bán lại:....
VND
- Giao dịch bán và mua lại:....
VND
- Giao dịch vay trái phiếu:....
VND
7. Các vướng mắc phát
sinh và kiến nghị:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính
quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được
Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại
tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
(Tên Ngân hàng
thương mại/Chi nhánh Ngân hàng thương mại)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........(số
Công văn)
V/v Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh TPCP năm.....
|
.........,
ngày... tháng... năm.......
|
Kính gửi:
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
|
1. Giao dịch mua bán
thông thường
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Quý/Cả năm
|
MUA
|
BÁN
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó:
|
CP
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
CQ
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
BL
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu ngoại tệ niêm yết (USD) trong đó:
|
CP
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
CQ
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
BL
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
3. Tín phiếu nội tệ niêm yết trong đó:
|
KBNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
NHNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu ngoại tệ (USD) trong đó:
|
KBNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
NHNN
|
Quý I
|
|
|
|
|
Quý II
|
|
|
|
|
Quý III
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
|
|
|
Cả năm
|
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú: KL và
GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/tín phiếu
|
Mua
|
Bán
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: KL
và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Mua
|
Bán
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú: KL và
GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Cho vay
|
Đi vay
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD)
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP
tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng
trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài
khoản;
- Trái phiếu đã bán trong
giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu
thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu
đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu
của khách hàng.
Thị trường
|
Loại trái phiếu/ tín phiếu
|
Kỳ hạn còn lại
|
Khối lượng
|
1. Trái phiếu nội tệ niêm
yết trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết
trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NHNN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
CP
|
|
|
|
|
CQ
|
|
|
|
|
BL
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ
(USD) trong đó:
|
KBNN
|
|
|
|
|
NNHN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
III. Các vướng mắc phát
sinh và kiến nghị:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu
Chính phủ
- CQ: Trái phiếu
chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được
Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà
nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà
nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại
tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|