|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 951/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Gia Lai
Số hiệu:
|
951/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 951/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 02 tháng 10
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 06 THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 94/TTr-SYT ngày 25/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số
135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 và Quyết
định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục I, II kèm
theo).
Điều 2: Bãi
bỏ 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở TT-TT (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa
bệnh
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
4.300.000đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
2.500.000đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
03
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
2.500.000đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
Phí:
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất khác được
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
- Lệ phí: không có
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính
Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
05
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm
chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
Không
|
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
06
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành
xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học.
|
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp
trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
Chưa
có phí
|
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại
phòng xét nghiệm
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định về sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa
bệnh
|
01
|
BYT-GLA-286845
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
360.000
đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
02
|
BYT-GLA-286850
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
10.500.000
đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
03
|
BYT-GLA-286851
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
5.700.000
đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
04
|
BYT-GLA-286852
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
4.300.000
đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
05
|
BYT-GLA-286855
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
5.700.000
đ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
06
|
BYT-GLA-286867
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku,
Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa
bệnh
|
01
|
BYT-GLA-286853
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
02
|
BYT-GLA-286854
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
03
|
BYT-GLA-286856
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
04
|
BYT-GLA-286857
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
05
|
BYT-GLA-286858
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
06
|
BYT-GLA-286859
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
07
|
BYT-GLA-286860
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
08
|
BYT-GLA-286861
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
09
|
BYT-GLA-286862
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10
|
BYT-GLA-286864
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
BYT-286863-TT
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
12
|
BYT-GLA-286866
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
13
|
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
14
|
T-GLA-283000-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
15
|
T-GLA-282998-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
16
|
T-GLA-283001-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT
|
17
|
T-GLA-282999-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
18
|
T-GLA-282996-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
19
|
T-GLA-285365-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
T-GLA-282997-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
21
|
T-GLA-285366-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 951/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|