|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
934/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 934/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
07 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC;
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, CƠ QUAN KHÁC TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT
ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 763/TTr-SYT ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; 02 thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực Đào tạo và nghiên cứu khoa học; 05 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y, dược cổ truyền và 42 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế, Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)1.
Điều 2. Giao Sở Y tế xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử, trước ngày 20/3/2024.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày
22/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
Thanh Hóa; Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý,
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ CƠ QUAN KHÁC TỈNH
THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
1.
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
(1.012256.H56)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
2.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012259.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012265.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định:
- 150.000 đồng/lần đối với
trường hợp 1.
- 430.000 đồng/lần đối với
trường hợp 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 và trường hợp 2 (khi sai sót
do lỗi của người đề nghị).
- Không thu phí đối với trường
hợp 2 (khi sai sót do lỗi của cơ quan nhà nước) và trường hợp 6.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
4.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012269.H56)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
5.
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
(1.012270.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
6.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012271.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương
pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012272.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định:
- 150.000 đồng/lần đối với
trường hợp 1.
- 430.000 đồng/lần đối với
trường hợp 3, 5, 6, 7, 8 và trường hợp 2 (khi sai sót do lỗi của người đề nghị).
- Không thu phí đối với trường
hợp 2 (khi sai sót do lỗi của cơ quan nhà nước) và trường hợp 4.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
8
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012273.H56)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
9
|
Đăng ký hành nghề
(1.012275.H56)
|
- Cùng thời điểm cấp giấy
phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định
tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối
với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
(1.012276.H56)
|
15 ngày kể từ khi nhận được
đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
(1.012278.H56)
|
- Tổ chức thẩm định điều kiện
hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm
định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng
minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị thì cơ quan cấp
giấy phép phải cấp mới giấy phép hoạt động và ban hành quyết định phê duyệt
danh mục kỹ thuật.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
(1.012279.H56)
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Một phần)
|
Quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
13.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
(1.012280.H56)
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
(1.012281.H56)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
15
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
(1.012257.H56)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
(1.012258.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(1.012260.H56)
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
18
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(1.012261.H56)
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
(1.012262.H56)
|
60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(1.012289.H56)
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012290.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(1.012291.H56)
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(1.012292.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
Lĩnh vực Đào tạo,
nghiên cứu khoa học
|
24
|
Kiểm tra và công nhận thành
thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh
( 1.012294.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở giáo dục
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
25
|
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong khám bệnh, chữa bệnh
( 1.012295.H56)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở giáo dục
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 04 TTHC tại
Quyết định số 4450/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Y, Dược cổ
truyền
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001552.000.00.00.H56)
|
35 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2023.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
- Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp
lý
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001538.000.00.00.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2023.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày
12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
- Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp
lý
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001532.000.00.00.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2023.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
- Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp
lý
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001398.000.00.00.H56)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2023.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
- Thông tư số 20/2023/TT-BYT
ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp
lý
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2023.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
- Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023 của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
Căn cứ pháp lý
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
- Bãi bỏ 23 TTHC tại Quyết định
số 3871/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa nội dung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định
số 2507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực
khám, chữa bệnh; y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế
tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 18 TTHC tại Quyết định
số 4550/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh,
Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Thanh Hóa.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
1
|
1.008069.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2023;
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
2
|
1.003876.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.003848.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
1.003824.000.00.00.H56
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
1.003803.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2023;
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
6
|
1.003800.000.00.00.H56
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003787.000.00.00.H56
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003774.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003773.000.00.00.H56
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
10
|
1.003748.000.00.00.H56
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
1.003746.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế xã
|
12
|
1.003720.000.00.00.H56
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
1.003709.000.00.00.H56
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
1.003644.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
1.003628.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2023;
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
16
|
1.003547.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
1.003531.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516.000.00.00.H56
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
19
|
2.000984.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.002230.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
1.002215.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
22
|
1.002205.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002191.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
1.002182.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2023;
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
25
|
1.002162.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
1.002140.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
27
|
1.002131.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
28
|
1.002111.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
29
|
1.002097.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
30
|
1.002073.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
31
|
1.002058.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
32
|
1.002037.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
33
|
1.002015.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Luật khám bệnh, chữa bệnh năm
2023;
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
34
|
1.002000.000.00.00.H56
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
35
|
1.001987.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
36
|
1.001907.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
37
|
1.001884.000.00.00.H56
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
38
|
1.001866.000.00.00.H56
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
39
|
1.001846.000.00.00.H56
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
40
|
1.001824.000.00.00.H56
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
41
|
1.001595.000.00.00.H56
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
1.000854.000.00.00.H56
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1 Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính
tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Đào tạo và nghiên cứu khoa học; Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 934/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Đào tạo và nghiên cứu khoa học; Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|